Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND về khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 40/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Phạm Văn Lực |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2012/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 04
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh, ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 20/6/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội của Hội đồng nhân dân; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
Điều 1. Ban hành khung giá 284 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VIII, kỳ họp lần thứ 04 thông qua ngày 05/7/2012. Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: Đồng
STT |
STT theo mục (theo TT 04) |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh |
Phân theo hạng bệnh viện |
Ghi chú |
|||
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng III |
Phòng khám Đa khoa khu vực |
Trạm y tế xã |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
|
|
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
8,000 |
|
8,000 |
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực |
6,000 |
|
|
6,000 |
|
|
|
5 |
Trạm y tế xã |
4,000 |
|
|
|
4,000 |
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
|
|
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với hội chuẩn liên viện |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
|
|
|
|
A4 |
Khám sức khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
|
|
Bệnh viện hạng III và IV tính 80% so với giá KSK của BV hạng II |
|
A5 |
Khám sức khoẻ toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
255,000 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
285,000 |
285,000 |
|
|
|
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
B2 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
85,000 |
60,000 |
42,000 |
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, ngày giường điều trị; trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
85,000 |
|||||
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
60,000 |
|||||
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
42,0000 |
|||||
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
45,000 |
30,000 |
|
|
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết |
|
|||||
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
45,000 |
|||||
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
30,000 |
|||||
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
25,000 |
|||||
|
B3.2 |
Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng – Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
Loại 2 nội khoa =77% loại 1 nội khoa |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
21,000 |
|
21,000 |
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
|
|
|
|
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
|
|
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
102,000 |
102,000 |
|
|
|
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
68,000 |
68,000 |
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
51,000 |
|
51,000 |
|
|
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
64,000 |
64,000 |
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
43,000 |
|
43,000 |
|
|
|
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
43,000 |
43,000 |
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
24,000 |
|
|
|
|
|
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
17,000 |
|
|
17,000 |
|
|
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.1 |
Siêu âm |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
Siêu âm |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
|
4 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
|
|
|
C1.2 |
Chiếu, chụp X-quang |
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.1 |
Chụp X-quang các chi |
|
|
|
|
|
|
5 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
6 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
7 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
8 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
31,000 |
31,000 |
31,000 |
31,000 |
|
|
9 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
10 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
11 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
12 |
8 |
Khung chậu |
34,000 |
34,000 |
34,000 |
34,000 |
|
|
|
C1.2.2 |
Chụp X-quang vùng đầu |
|
|
|
|
|
|
13 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
14 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
15 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
16 |
4 |
Khớp thái dương - hàm |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
17 |
5 |
Chụp ổ răng |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
C1.2.3 |
Chụp X-quang cột sống |
|
|
|
|
|
|
18 |
1 |
Các đốt sống cổ |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
19 |
2 |
Các đốt sống ngực |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
|
20 |
3 |
Cột sống thắt lưng - cùng |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
|
21 |
4 |
Cột sống cùng - cụt |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
|
22 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
|
23 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
|
C1.2.4 |
Chụp X-quang vùng ngực |
|
|
|
|
|
|
24 |
1 |
Tim phổi thẳng |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
|
25 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
|
26 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
|
|
C1.2.5 |
Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật |
|
|
|
|
|
|
27 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
|
28 |
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá |
330,000 |
330,000 |
330,000 |
|
|
|
29 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
|
30 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
74,000 |
74,000 |
74,000 |
|
|
|
31 |
6 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
32 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
113,000 |
113,000 |
113,000 |
|
|
|
|
C1.2.6 |
Một số kỹ thuật chụp X-quang khác |
|
|
|
|
|
|
33 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
425,000 |
425,000 |
|
|
|
|
34 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
740,000 |
740,000 |
|
|
|
|
35 |
16 |
Chụp X-quang số hoá 1 phim |
47,000 |
47,000 |
|
|
|
|
36 |
17 |
Chụp X-quang số hoá 2 phim |
64,000 |
64,000 |
|
|
|
|
37 |
18 |
Chụp X-quang số hoá 3 phim |
82,000 |
82,000 |
|
|
|
|
38 |
20 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá |
395,000 |
395,000 |
|
|
|
|
39 |
21 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá |
357,000 |
357,000 |
|
|
|
|
40 |
22 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá |
120,000 |
120,000 |
|
|
|
|
41 |
23 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá |
120,000 |
120,000 |
|
|
|
|
42 |
24 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá |
150,000 |
150,000 |
|
|
|
|
|
C2 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
1 |
Thông đái |
51,000 |
51,000 |
51,000 |
51,000 |
51,000 |
Bao gồm cả Sonde |
44 |
2 |
Thụt tháo phân |
34,000 |
34,000 |
34,000 |
34,000 |
34,000 |
|
45 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
46 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
82,000 |
82,000 |
82,000 |
|
|
|
47 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
|
|
|
48 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
73,000 |
73,000 |
73,000 |
|
|
|
49 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
45,000 |
45,000 |
|
|
|
|
50 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hoá chất) |
99,000 |
99,000 |
99,000 |
|
|
|
51 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
123,000 |
123,000 |
123,000 |
|
|
Bao gồm cả Sonde |
52 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
106,000 |
106,000 |
106,000 |
|
|
|
53 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
460,000 |
460,000 |
|
|
|
|
54 |
16 |
Sinh thiết da |
68,000 |
68,000 |
68,000 |
|
|
|
55 |
17 |
Sinh thiết hạch, u |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
|
|
|
56 |
19 |
Sinh thiết màng phổi |
285,000 |
285,000 |
|
|
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
57 |
21 |
Nội soi ổ bụng |
488,000 |
488,000 |
|
|
|
|
58 |
23 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
125,000 |
125,000 |
125,000 |
|
|
|
59 |
24 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
187,000 |
187,000 |
187,000 |
|
|
|
60 |
25 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
157,000 |
157,000 |
|
|
|
|
61 |
26 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
225,000 |
225,000 |
|
|
|
|
62 |
27 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
102,000 |
102,000 |
102,000 |
|
|
|
63 |
28 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
165,000 |
165,000 |
165,000 |
|
|
|
64 |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
280,000 |
280,000 |
|
|
|
|
65 |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
348,000 |
348,000 |
|
|
|
|
66 |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
578,000 |
578,000 |
|
|
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
67 |
32 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
488,000 |
488,000 |
|
|
|
|
68 |
34 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
425,000 |
425,000 |
|
|
|
Bao gồm cả ống kendan |
69 |
35 |
Mở khí quản |
452,000 |
452,000 |
452,000 |
|
|
Bao gồm cả Canuyn |
70 |
37 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
620,000 |
620,000 |
|
|
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
71 |
38 |
Đặt ống thụng tĩnh mạch bằng Catheter 2 nũng |
875,000 |
875,000 |
|
|
|
|
72 |
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nông |
714,000 |
714,000 |
|
|
|
|
73 |
41 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
357,000 |
357,000 |
357,000 |
|
|
|
74 |
42 |
Đặt nội khí quản |
352,000 |
352,000 |
352,000 |
|
|
|
75 |
44 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
246,000 |
246,000 |
246,000 |
|
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
76 |
44 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
88,000 |
88,000 |
88,000 |
|
|
|
77 |
50 |
Thủ thuật chọc hút tuỷ làm tuỷ đồ (chưa tính kim chọc hút tuỷ) |
58,000 |
58,000 |
|
|
|
Kim chọc hút tuỷ tính theo thực tế sử dụng |
78 |
51 |
Thủ thuật chọc hút tuỷ làm tuỷ đồ |
400,000 |
400,000 |
|
|
|
Bao gồm cả kim chọc hút tuỷ dùng nhiều lần |
79 |
52 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
765,000 |
765,000 |
|
|
|
|
80 |
53 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
1,904,000 |
1,904,000 |
|
|
|
|
81 |
54 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
612,000 |
612,000 |
|
|
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
82 |
55 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
187,000 |
187,000 |
|
|
|
|
83 |
56 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
68,000 |
68,000 |
|
|
|
|
84 |
|
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
1,130,500 |
1,130,500 |
|
|
|
|
|
|
Y học dân tộc - phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
85 |
60 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
86 |
61 |
Châm (các phương pháp châm) |
23,000 |
23,000 |
23,000 |
16,000 |
16,000 |
|
87 |
62 |
Điện châm |
23,500 |
23,500 |
23,500 |
16,000 |
16,000 |
|
88 |
63 |
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) |
16,000 |
16,000 |
16,000 |
|
|
|
89 |
64 |
Xoa bóp bấm huyệt |
14,000 |
14,000 |
14,000 |
14,000 |
14,000 |
|
90 |
65 |
Hồng ngoại |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
91 |
66 |
Điện phân |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
92 |
67 |
Sóng ngắn |
13,000 |
13,000 |
13,000 |
|
|
|
93 |
68 |
Laser châm |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
|
|
Chưa tính tiền kim |
94 |
69 |
Tử ngoại |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
95 |
70 |
Điện xung |
13,500 |
13,500 |
13,500 |
13,500 |
13,500 |
|
96 |
71 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
97 |
72 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
98 |
73 |
Siêu âm điều trị |
24,000 |
24,000 |
24,000 |
|
|
|
99 |
74 |
Điện từ trường |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
100 |
75 |
Bó Farafin |
34,000 |
34,000 |
34,000 |
|
|
|
101 |
76 |
Cứu (ngải cứu /túi chườm) |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
|
102 |
77 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
13,000 |
13,000 |
13,000 |
13,000 |
13,000 |
|
|
C3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.1 |
Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
|
103 |
1 |
Cắt chỉ |
18,000 |
18,000 |
18,000 |
18,000 |
18,000 |
|
104 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
|
105 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
52,000 |
52,000 |
52,000 |
|
|
|
106 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
71,000 |
71,000 |
71,000 |
|
|
|
107 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
78,000 |
78,000 |
78,000 |
|
|
|
108 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
111,000 |
111,000 |
111,000 |
|
|
|
109 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
139,000 |
139,000 |
139,000 |
|
|
|
110 |
8 |
Tháo bột: Cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
|
|
|
111 |
9 |
Tháo bột khác |
22,000 |
22,000 |
22,000 |
|
|
|
112 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm |
82,000 |
82,000 |
82,000 |
82,000 |
82,000 |
|
113 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm |
106,000 |
106,000 |
106,000 |
|
|
|
114 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm |
184,000 |
184,000 |
184,000 |
|
|
|
115 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm |
195,000 |
195,000 |
195,000 |
|
|
|
116 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
147,000 |
147,000 |
147,000 |
|
|
|
117 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
73,000 |
73,000 |
73,000 |
73,000 |
73,000 |
|
118 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
59,000 |
59,000 |
59,000 |
|
|
|
119 |
17 |
Cắt phymosis |
151,000 |
151,000 |
151,000 |
|
|
|
120 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
180,000 |
180,000 |
180,000 |
|
|
|
121 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
|
|
122 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
180,000 |
180,000 |
180,000 |
|
|
|
123 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
130,000 |
130,000 |
130,000 |
|
|
|
124 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
560,000 |
560,000 |
560,000 |
|
|
|
125 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
435,000 |
435,000 |
435,000 |
|
|
|
126 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
130,000 |
130,000 |
130,000 |
|
|
|
127 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
130,000 |
130,000 |
130,000 |
|
|
|
128 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
130,000 |
130,000 |
130,000 |
|
|
|
129 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
130 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
450,000 |
450,000 |
450,000 |
|
|
|
131 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
420,000 |
420,000 |
420,000 |
|
|
|
132 |
|
Đặt và thăm dò huyết động |
3,500,000 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
|
|
|
C3.2 |
Sản phụ khoa |
|
|
|
|
|
|
133 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
88,000 |
88,000 |
88,000 |
62,000 |
62,000 |
|
134 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
208,000 |
208,000 |
208,000 |
|
|
|
135 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
313,000 |
313,000 |
313,000 |
219,000 |
219,000 |
|
136 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
454,000 |
454,000 |
454,000 |
|
|
|
137 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
442,000 |
442,000 |
442,000 |
|
|
|
138 |
6 |
Forceps hoặc giác hút sản khoa |
372,000 |
372,000 |
372,000 |
|
|
|
139 |
7 |
Soi cổ tử cung |
42,000 |
42,000 |
42,000 |
|
|
|
140 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
52,000 |
52,000 |
52,000 |
|
|
|
141 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
102,000 |
102,000 |
102,000 |
|
|
|
142 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
182,000 |
182,000 |
182,000 |
|
|
|
143 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1,331,000 |
1,331,000 |
1,331,000 |
|
|
|
144 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1,328,000 |
1,328,000 |
1,328,000 |
|
|
|
145 |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
41,000 |
41,000 |
41,000 |
|
|
Chưa tính tiền thuốc |
146 |
16 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
339,000 |
339,000 |
339,000 |
|
|
|
|
C3.3 |
Mắt |
|
|
|
|
|
|
147 |
1 |
Đo nhãn áp |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
148 |
2 |
Đo Javal |
13,000 |
13,000 |
13,000 |
|
|
|
149 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
150 |
4 |
Thử kính loạn thị |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
151 |
5 |
Soi đáy mắt |
18,000 |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
152 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
|
Chưa tính thuốc tiêm |
153 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
|
Chưa tính thuốc tiêm |
154 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
28,000 |
28,000 |
28,000 |
28,000 |
28,000 |
|
155 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
49,000 |
49,000 |
49,000 |
49,000 |
49,000 |
|
156 |
10 |
Chích chắp/ lẹo |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
157 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
23,000 |
23,000 |
23,000 |
23,000 |
23,000 |
|
158 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
23,000 |
23,000 |
23,000 |
|
|
|
159 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
176,000 |
176,000 |
176,000 |
|
|
|
160 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
565,000 |
565,000 |
565,000 |
|
|
Chưa tính chi phí màng ối |
161 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
297,000 |
297,000 |
297,000 |
|
|
Bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
162 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
330,000 |
330,000 |
330,000 |
|
|
" |
163 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
573,000 |
573,000 |
573,000 |
|
|
" |
164 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
644,000 |
644,000 |
644,000 |
|
|
" |
165 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
228,000 |
228,000 |
228,000 |
|
|
|
166 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
977,000 |
977,000 |
977,000 |
|
|
|
167 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
428,000 |
428,000 |
428,000 |
|
|
|
168 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
892,000 |
892,000 |
892,000 |
|
|
|
169 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
510,000 |
510,000 |
510,000 |
|
|
|
170 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
612,000 |
612,000 |
612,000 |
|
|
|
171 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
1,003,000 |
1,003,000 |
1,003,000 |
|
|
Chưa tính chi phí màng ối; chưa thực hiện |
172 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
740,000 |
740,000 |
740,000 |
|
|
|
173 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
850,000 |
850,000 |
850,000 |
|
|
|
174 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
986,000 |
986,000 |
986,000 |
|
|
|
175 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
1,088,000 |
1,088,000 |
1,088,000 |
|
|
|
|
C3.4 |
Tai - mũi - họng |
|
|
|
|
|
|
176 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
|
|
|
177 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
|
|
|
178 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
131,000 |
131,000 |
131,000 |
|
|
|
179 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
157,000 |
157,000 |
157,000 |
|
|
|
180 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
165,000 |
165,000 |
165,000 |
|
|
|
181 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
63,000 |
63,000 |
63,000 |
|
|
|
182 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
131,000 |
131,000 |
131,000 |
|
|
|
183 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
106,000 |
106,000 |
106,000 |
|
|
|
184 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
450,000 |
450,000 |
450,000 |
|
|
|
185 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
|
|
|
186 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
148,000 |
148,000 |
148,000 |
|
|
|
187 |
12 |
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng |
123,000 |
123,000 |
123,000 |
|
|
|
188 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
195,000 |
195,000 |
195,000 |
|
|
|
189 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
174,000 |
174,000 |
174,000 |
|
|
|
190 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
331,000 |
331,000 |
331,000 |
|
|
|
191 |
16 |
Nạo VA gây mê |
412,000 |
412,000 |
412,000 |
|
|
|
192 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
399,000 |
399,000 |
399,000 |
|
|
|
193 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
416,000 |
416,000 |
416,000 |
|
|
|
194 |
19 |
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng |
399,000 |
399,000 |
399,000 |
|
|
|
195 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
335,000 |
335,000 |
335,000 |
|
|
|
196 |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
484,000 |
484,000 |
484,000 |
|
|
|
197 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
484,000 |
484,000 |
484,000 |
|
|
|
198 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
561,000 |
561,000 |
561,000 |
|
|
|
199 |
|
Cắt Amiđan dựng Comblator (gây mê) |
1,640,000 |
1,640,000 |
1,640,000 |
|
|
|
200 |
25 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
403,000 |
403,000 |
403,000 |
|
|
|
201 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
450,000 |
450,000 |
450,000 |
|
|
|
202 |
27 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
633,000 |
633,000 |
633,000 |
|
|
|
203 |
28 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
1,092,000 |
1,092,000 |
1,092,000 |
|
|
|
|
C3.5 |
Răng - hàm - mặt |
|
|
|
|
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
|
|
|
204 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
17,000 |
17,000 |
17,000 |
17,000 |
17,000 |
|
205 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
89,000 |
89,000 |
89,000 |
89,000 |
89,000 |
|
206 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
133,000 |
133,000 |
133,000 |
|
|
|
207 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
208 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
76,000 |
76,000 |
76,000 |
|
|
|
209 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
|
|
|
|
210 |
7 |
Một răng |
195,000 |
195,000 |
195,000 |
|
|
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
|
|
|
|
211 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
191,000 |
191,000 |
191,000 |
|
|
|
212 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
238,000 |
238,000 |
238,000 |
|
|
|
213 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
280,000 |
280,000 |
280,000 |
|
|
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
|
|
|
|
214 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
123,000 |
123,000 |
123,000 |
|
|
|
215 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
170,000 |
170,000 |
170,000 |
|
|
|
216 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
161,000 |
161,000 |
161,000 |
|
|
|
217 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
212,000 |
212,000 |
212,000 |
|
|
|
|
C5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.1 |
Xét nghiệm huyết học - miễn dịch |
|
|
|
|
|
|
218 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
48,000 |
48,000 |
48,000 |
|
|
|
219 |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
27,000 |
27,000 |
27,000 |
|
|
|
220 |
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
19,000 |
19,000 |
19,000 |
19,000 |
19,000 |
|
221 |
|
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
|
222 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
17,000 |
17,000 |
17,000 |
17,000 |
17,000 |
|
223 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
26,000 |
26,000 |
26,000 |
|
|
|
224 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
27,000 |
27,000 |
27,000 |
|
|
|
225 |
15 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
27,000 |
27,000 |
27,000 |
|
|
|
226 |
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
22,000 |
22,000 |
22,000 |
|
|
|
227 |
|
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh (1 loại D) |
38,000 |
38,000 |
38,000 |
|
|
|
228 |
17 |
Tìm tế bào Hargraves |
47,000 |
47,000 |
47,000 |
|
|
|
229 |
18 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
|
230 |
19 |
Co cục máu đông |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
|
231 |
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
46,000 |
46,000 |
46,000 |
|
|
|
232 |
23 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
76,000 |
76,000 |
76,000 |
|
|
|
233 |
26 |
Xét nghiệm tế bào học tuỷ xương |
108,000 |
108,000 |
108,000 |
|
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tuỷ xương |
234 |
34 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
32,000 |
32,000 |
32,000 |
32,000 |
32,000 |
|
235 |
|
Định lượng Ca++ máu |
16,000 |
16,000 |
16,000 |
|
|
|
236 |
36 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
237 |
37 |
Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
32,000 |
32,000 |
32,000 |
|
|
|
238 |
38 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
21,000 |
21,000 |
21,000 |
|
|
|
239 |
39 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
24,000 |
24,000 |
24,000 |
24,000 |
24,000 |
|
240 |
42 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
27,000 |
27,000 |
27,000 |
|
|
|
241 |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
46,000 |
46,000 |
46,000 |
|
|
|
242 |
55 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/ Scangel) |
46,000 |
46,000 |
46,000 |
47,000 |
|
|
243 |
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
74,000 |
74,000 |
74,000 |
|
|
|
|
|
Một số xét nghiệm khác |
|
|
|
|
|
|
244 |
1 |
Pro-calcitonin |
255,000 |
255,000 |
255,000 |
|
|
|
245 |
9 |
Đường máu mao mạch |
18,000 |
18,000 |
18,000 |
18,000 |
18,000 |
|
246 |
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
58,000 |
58,000 |
58,000 |
|
|
|
247 |
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
35,000 |
35,000 |
35,000 |
|
|
|
|
|
Xét nghiệm hoá sinh |
|
|
|
|
|
|
248 |
|
Testosteron |
70,000 |
70,000 |
70,000 |
|
|
|
249 |
2 |
HbA1C |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
|
C5.2 |
Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
|
|
|
|
250 |
3 |
Calci niệu |
19,000 |
19,000 |
19,000 |
|
|
|
251 |
5 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
|
|
|
252 |
6 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
253 |
8 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
17,000 |
17,000 |
17,000 |
|
|
|
254 |
|
Tế bào cặn nước tiểu cặn Aisd |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
|
|
|
255 |
9 |
Amylase niệu |
32,000 |
32,000 |
32,000 |
|
|
|
256 |
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
257 |
|
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng PP hoá học - miễn dịch |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
258 |
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
259 |
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH |
4,500 |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
|
C5.3 |
Xét nghiệm phân |
|
|
|
|
|
|
260 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
24,000 |
24,000 |
24,000 |
24,000 |
24,000 |
|
|
C5.4 |
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vi khuẩn - ký sinh trùng |
|
|
|
|
|
|
261 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
23,000 |
23,000 |
23,000 |
23,000 |
23,000 |
|
262 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
45,000 |
45,000 |
45,000 |
45,000 |
|
|
263 |
4 |
Kháng sinh đồ |
140,000 |
140,000 |
140,000 |
|
|
|
264 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
170,000 |
170,000 |
170,000 |
|
|
|
265 |
|
Nuôi cấy định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
160,000 |
160,000 |
|
|
|
|
266 |
|
Anti-HBs định lượng |
83,000 |
83,000 |
83,000 |
|
|
|
267 |
|
RPR định tính |
27,000 |
27,000 |
27,000 |
|
|
|
|
|
Xét nghiệm tế bào: |
|
|
|
|
|
|
268 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
48,000 |
48,000 |
48,000 |
|
|
|
269 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
72,000 |
72,000 |
72,000 |
|
|
|
|
|
Xét nghiệm dịch chọc dò |
|
|
|
|
|
|
270 |
1 |
Protein dịch |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
|
|
271 |
2 |
Glucose dịch |
14,000 |
14,000 |
14,000 |
14,000 |
|
|
272 |
3 |
Clo dịch |
17,000 |
17,000 |
17,000 |
17,000 |
|
|
273 |
|
Phản ứng Pandy |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
274 |
5 |
Rivalta |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
Xét nghiệm giải phẩu bệnh lý |
|
|
|
|
|
|
275 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
174,000 |
174,000 |
174,000 |
|
|
|
276 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
208,000 |
208,000 |
208,000 |
|
|
|
277 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm đỏ Cụng gụ |
157,000 |
157,000 |
157,000 |
|
|
|
278 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa |
148,000 |
148,000 |
148,000 |
|
|
|
279 |
9 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
195,000 |
195,000 |
195,000 |
|
|
|
280 |
14 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
89,000 |
89,000 |
89,000 |
|
|
|
281 |
15 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
144,000 |
144,000 |
144,000 |
|
|
|
|
|
Xét nghiệm độc chất |
|
|
|
|
|
|
|
C6 |
|
|
|
|
|
|
|
282 |
1 |
Điện tâm đồ |
28,000 |
28,000 |
28,000 |
28,000 |
28,000 |
|
283 |
2 |
Điện não đồ |
48,000 |
48,000 |
48,000 |
|
|
|
284 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
|
|
|