Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 29/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/12/2014
Ngày có hiệu lực 04/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Lý Thái Hải
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2014/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 25 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/06/2012;

Căn cứ Nghị định số: 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số: 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số: 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số: 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh của nhà nước;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Công văn số: 1445/SYT-KHTC ngày 23/12/2014 về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức giá đối với 1.219 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (có bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 968/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì vẫn áp dụng mức thu theo quy định tại Quyết định số: 968/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh Bắc Kạn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh, Giám đốc các Trung tâm Y tế trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

C1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

STT

Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh

Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

1

Chọc dò tuỷ sống

35.000

2

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

80.000

3

Rửa dạ dày

30.000

4

Đốt mụn cóc

30.000

5

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

6

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

7

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

8

Cắt đường rò mông

120.000

9

Lột nhẹ da mặt

295.000

10

Móng quặp

80.000

11

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

80.000

12

Sinh thiết vú

100.000

13

Soi khớp có sinh thiết

320.000

14

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000

15

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

16

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

320.000

17

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

150.000

18

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800.000

19

Nội soi tai

70.000

20

Nội soi mũi xoang

70.000

21

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000

22

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

23

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

24

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

25

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

26

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

27

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000

28

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000

29

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

30

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

31

Đặt catheter động mạch quay

450.000

32

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

33

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

34

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

35

Điều trị hạ kali/canxi máu

180.000

36

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

595.000

37

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

38

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

39

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000

40

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

542.000

41

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.800.000

42

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.000.000

43

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

 

Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

44

Giao thoa

10.000

45

Bàn kéo

20.000

46

Bồn xoáy

10.000

47

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

48

Tập do cứng khớp

12.000

49

Tập do liệt ngoại biên

10.000

50

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

51

Chẩn đoán điện

10.000

52

Tập với ghế tập cơ tứ đầu đùi

5.000

53

Tập với xe đạp tập

5.000

54

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

55

Thủy trị liệu (Cả thuốc)

50.000

56

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

57

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

58

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau khi đẻ

10.000

59

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

60

Tập dưỡng sinh

7.000

61

 Điện vi dòng giảm đau

10.000

62

Xoa bóp bằng máy

10.000

63

Xoa bóp cục bộ bằng tay ( 60 phút)

30.000

64

 Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

65

Xông hơi

15.000

66

 Giác Hơi

12.000

67

Bó êm cẳng tay

7.000

68

 Bó êm cẳng chân

8.000

69

Bó êm đùi

12.000

70

 Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

71

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

72

Laser chiếu ngoài

10.000

73

Laser nội mạch

30.000

74

Laser thẩm mĩ

30.000

75

Sóng xung kích điều trị

30.000

76

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

77

Nẹp chỉnh hình trên gối

875.000

78

Nẹp cổ - Bàn tay

300.000

79

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000

80

Giầy chỉnh hình

450.000

81

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi bàn chân

1.000.000

82

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

 

C.2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C.2.1. NGOẠI KHOA

 

83

Cố định gãy xương sườn

34.000

84

Nắn, bó gẫy xương đòn

50.000

85

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

86

Nắn, bó gẫy xương gót

50.000

87

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

147.000

88

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

117.000

89

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

115.000

90

Phẫu thuật thừa ngón

160.000

91

Phẫu thuật dính ngón

245.000

92

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

118.000

93

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.350.000

94

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.395.000

95

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.190.000

96

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.837.000

97

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.848.000

98

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.720.000

99

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dầy/đại tràng/trực tràng)

770.000

100

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.710.000

101

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.903.000

102

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.371.000

103

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.327.000

104

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.910.000

105

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.872.000

106

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.305.000

107

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.293.000

108

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.830.000

109

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.870.000

110

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

1.848.000

111

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.875.000

112

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.350.000

113

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.715.000

114

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.293.000

115

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.813.000

116

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.320.000

117

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.750.000

118

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.252.000

119

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

1.827.000

120

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2.080.000

121

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

2.017.000

122

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.063.000

123

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

1.133.000

124

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.097.000

125

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.876.000

126

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.405.000

127

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.820.000

128

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.397.000

 

C.2.2. SẢN - PHỤ KHOA

 

129

Làm thuốc âm đạo

5.000

130

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100.000

131

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

132

Nạo phá thai 03 tháng giữa

350.000

133

Nạo hút thai trứng

70.000

134

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15.000

135

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

80.000

136

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

137

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

138

Khâu rách cùng đồ

80.000

139

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

390.000

140

Bóc nhân xơ vú

150.000

141

Trích áp xe Bartholin

120.000

142

Bóc nang Bartholin

180.000

143

Triệt sản nam

100.000

144

Triệt sản nữ

120.000

145

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

673.000

146

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

147

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

385.000

148

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

475.000

149

Nội xoay thai

345.000

150

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

151

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

152

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

153

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.000.000

 

C.2.3. MẮT

 

154

Đo khúc xạ máy

5.000

155

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

156

Sắc giác

20.000

157

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

158

Đo thị lực khách quan

40.000

159

Đánh bờ mi

10.000

160

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

161

Rửa cùng đồ 01 mắt

15.000

162

Điện di điều trị (01 lần)

8.000

163

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

164

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

165

Nặn tuyến bờ mi

10.000

166

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

167

Đốt lông xiêu

12.000

168

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (01 mắt)

470.000

169

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (02 mắt)

550.000

170

Phẫu thuật Epicanthus (01 mắt)

500.000

171

Phẫu thuật lác có Faden (01 mắt)

400.000

172

Phẫu thuật tạo mí (01 mắt)

500.000

173

Phẫu thuật tạo mí (02 mắt)

700.000

174

Phẫu thuật sụp mi (01 mắt)

650.000

175

Phẫu thuật lác (02 mắt)

600.000

176

Phẫu thuật lác (01 mắt)

400.000

177

Soi bóng đồng tử

8.000

178

Phẫu thuật cắt bè

450.000

179

Phẫu thuật đặt IOL lần 02 (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.000.000

180

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

181

Rạch góc tiền phòng

400.000

182

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500.000

183

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

184

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

185

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

186

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

187

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

188

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

189

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

190

Lấy dị vật hốc mắt

500.000

191

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

192

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

193

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

194

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

195

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

196

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

400.000

197

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

198

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

199

Chích mủ hốc mắt

230.000

200

Cắt bỏ túi lệ

500.000

201

Cắt mộng áp Mytomycin

470.000

202

Khâu cò mi

190.000

203

Phủ kết mạc

350.000

204

Cắt u kết mạc không vá

250.000

205

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600.000

206

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

750.000

207

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

208

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150.000

209

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500.000

210

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700.000

211

Siêu âm chẩn đoán (01 mắt)

20.000

212

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500.000

213

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

214

Phẫu thuật hẹp khe mi

242.000

215

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

216

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

217

U bạch mạch kết mạc

40.000

218

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phưương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

219

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250.000

 

C.2.4. TAI - MŨI - HỌNG

 

220

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

221

Lấy dị vật họng

20.000

222

Đốt họng bằng Nitơ lỏng

100.000

223

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

75.000

224

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

225

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

226

Trích màng nhĩ

30.000

227

Thông vòi nhĩ

30.000

228

Nong vòi nhĩ

10.000

229

Chọc hút dịch vành tai

15.000

230

Chích rạch vành tai

25.000

231

Lấy hút biểu bì ống tai

25.000

232

Hút xoang dưới áp lực

20.000

233

Nâng, nắn sống mũi

120.000

234

Khí dung (không kể tiền thuốc)

8.000

235

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

236

Nạo VA

100.000

237

Bẻ cuốn mũi

40.000

238

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

239

Nhét meche mũi

40.000

240

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 02 bên

40.000

241

Đốt họng hạt

25.000

242

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

243

Cắt polyp ống tai

20.000

244

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

245

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

246

Soi thanh quản cắt papilloma

125.000

247

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

248

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

249

Đốt Amidan áp lạnh

100.000

250

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (01 bên)

150.000

251

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (02 bên)

220.000

252

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

253

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

254

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (01 bên)

150.000

255

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (01 bên)

250.000

256

Nội soi Tai - Mũi - Họng

180.000

257

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

258

Đo sức cản của mũi

65.000

259

Đo thính lực đơn âm

30.000

260

Đo trên ngưỡng

35.000

261

Đo sức nghe lời

25.000

262

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

263

Đo nhĩ lượng

15.000

264

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35.000

265

Đo OAE (01 lần)

30.000

266

Đo ABR (01 lần)

150.000

267

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.870.000

268

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.657.000

269

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

5.000.000

270

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6.193.000

271

Phẫu thuật áp xe não do tai

4.682.000

272

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3.410.000

273

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.585.000

 

C.2.5. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

C2.5.1. PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

274

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000

275

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

276

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

277

Rạch áp xe trong miệng

35.000

278

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

279

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

280

Nhổ chân răng

80.000

281

Mổ lấy nang răng

140.000

282

Cắt cuống 01 chân

120.000

283

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

284

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

285

Lấy u lành dưới 03cm

400.000

286

Lấy u lành trên 03cm

480.000

287

Lấy sỏi ống Wharton

455.000

288

Nhổ răng ngầm dưới xương

349.000

289

Nhổ răng mọc lạc chỗ

163.990

290

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80.000

291

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

292

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

293

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230.000

294

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 01 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780.000

295

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 01 vùng

400.000

296

Cắt u lợi đường kính từ 02cm trở lên

150.000

 

C2.5.2 ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

297

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

298

Trám bít hố rãnh

90.000

299

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

110.000

300

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

190.000

301

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

230.000

302

Chụp thép làm sẵn

165.000

303

Răng sâu ngà

140.000

304

Răng viêm tuỷ hồi phục

160.000

305

Điều trị tuỷ răng số 01, 02, 03

260.000

306

Điều trị tuỷ răng số 04, 05

335.000

307

Điều trị tuỷ răng số 06, 07 hàm dưới

480.000

308

Điều trị tuỷ răng số 06, 07 hàm trên

597.000

309

Điều trị tuỷ lại

696.000

310

Hàn composite cổ răng

200.000

311

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

245.000

312

Phục hồi thân răng có chốt

290.000

313

Tẩy trắng răng 01 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

725.000

314

Tẩy trắng răng 02 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.100.000

 

C2.5.3. RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

315

 Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750.000

316

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

610.000

 

C2.5.4. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

-

317

Một đơn vị sứ kim loại

660.000

318

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

319

Một trụ thép

460.000

320

Một chụp thép cầu nhựa

532.000

321

Cầu nhựa 03 đơn vị

215.000

322

Cầu sứ kim loại 03 đơn vị

1.550.000

 

C2.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG

 

323

Hàm dự phòng loại tháo lắp

465.000

324

Hàm dự phòng loại gắn chặt

617.000

325

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

770.000

326

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.241.000

327

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2.878.000

328

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.712.000

329

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

205.000

330

Hàm duy trì kết qủa loại cố định

400.000

331

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70.000

 

C2.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ

 

332

Làm lại hàm

170.000

333

Sửa hàm

60.000

334

Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị )

50.000

 

C2.5.7. CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

335

Sử dụng nẹp cú lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.745.000

336

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.935.000

337

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tỏi tạo bằng nẹp vớt (01 bờn) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.055.000

338

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.745.000

339

Phẫu thuật cắt u máu lớn vựng hàm mặt

1.745.000

340

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vớt)

1.697.000

341

Tỏi tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.776.253

342

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.283.000

343

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 02 bờn (chưa bao gồm nẹp vít)

1.542.000

344

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.635.000

345

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dũ thần kinh)

1.765.000

346

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.542.000

347

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.000.000

348

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.120.000

349

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.125.000

350

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.000.000

351

Phẫu thuật căng da mặt

1.140.000

352

Cắt u nang giỏp mụng

1.140.000

353

Cắt u nang cạnh cổ

1.355.000

354

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.468.000

355

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.603.000

356

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.603.000

357

Phẫu thuật tạo hình khe hở chộo mặt

1.185.000

358

Ghộp da rời mỗi chiều trên 05cm

1.205.000

359

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt

1.150.000

360

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1.370.000

361

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rũ vòm xương vùng hàm mặt

1.243.000

362

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.386.000

363

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.327.000

364

Phẫu thuật tạo hình phanh mũi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.182.000

365

Cắt u nhỏ lành tớnh phần mềm vựng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.067.000

366

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

640.000

367

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

 1.063.000

368

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.245.000

 

C2.6. BỎNG

 

369

Thay băng bỏng (01 lần)

 

 

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn

100.000

 

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

100.000

 

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

100.000

 

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

100.000

 

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em

100.000

 

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em

100.000

 

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

98.548

 

Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu

100.000

 

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

90.000

 

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông

90.000

370

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

371

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

120.000

372

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

373

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90.000

374

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300.000

375

Điều trị bằng ôxy cao áp

100.000

 

C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

C3.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC MIỄN DỊCH

 

376

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40.000

377

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35.000

378

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 60,000

60.000

379

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

380

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

381

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

382

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15.000

383

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

384

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

385

Lách đồ

45.000

386

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35.000

387

Thời gian thrombin (TT)

32.000

388

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

389

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

95.000

390

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25.000

391

Nghiệm pháp von-Kaulla

44.000

392

Định lượng D- Dimer

190.000

393

Đếm số lượng CD3-CD4-CD8

345.000

394

Anti-HCV (ELISA)

90.000

395

Anti- HIV (ELISA)

90.000

396

HBsAg (nhanh)

60.000

397

Anti-HCV (nhanh)

60.000

398

Anti-HIV (nhanh)

60.000

399

Anti-HBs-Ag (ELISA)

60.000

400

Anti-HBe (ELISA)

80.000

401

HbeAg (ELISA)

80.000

402

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

88.000

403

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

404

Anti-HTLV1/2 (ELISA)

70.000

405

Anti-EBV IgG (ELISA)

125.000

406

Anti- EBV IgM (ELISA)

125.000

407

Anti-CMV IgG (ELISA)

120.000

408

Anti-CMV IgM (ELISA)

123.000

409

Định nhóm máu A1

30.000

410

Sàng lọc kháng thể bất thường

77.000

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

411

Amoniac

65.000

412

CPK

25.000

413

ACTH

75.000

414

Cortison

75.000

415

GH

75.000

416

Erythropoietin

75.000

417

Calcitonin

75.000

418

Calci

12.000

419

Calci ion hóa

25.000

420

Phospho

15.000

421

CK-MB

35.000

422

LDH

25.000

423

Gama GT

18.000

424

CRP hs

50.000

425

IgA/IgG/IgM/IgE (01 loại)

60.000

426

Lipase

55.000

427

Complement 3 (C3)/4 (C4) (01loại)

55.000

428

Beta2 Microglobulin

70.000

429

RF (Rheumatoid Factor)

55.000

430

ASLO

55.000

431

Khí máu

100.000

432

T3/FT3/T4/FT4 (01loại)

60.000

433

TSH

55.000

434

Alpha FP (AFP)

85.000

435

PSA

85.000

436

Ferritin

75.000

437

Insuline

75.000

438

CEA

80.000

439

Beta – HCG

80.000

440

Estradiol

75.000

441

LH

75.000

442

FSH

75.000

443

Prolactin

70.000

444

Progesteron

65.000

445

Troponin T/I

70.000

446

CA 19-9

130.000

447

CA 15 - 3

140.000

448

CA 72 - 4

125.000

449

CA 125

130.000

450

Cyfra 21 - 1

89.668

451

Anti - TG

250.000

452

Pre albumin

90.000

453

Lactat

90.000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

454

Vi khuẩn chí

25.000

455

Xét nghiệm tìm BK

25.000

456

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

457

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.152.000

458

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250.000

459

Phản ứng CRP

30.000

460

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

461

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

462

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

180.000

463

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35.000

464

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

87.000

465

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

466

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

467

Micro Albumin

49.948

468

Opiate (định tính)

40.000

469

Amphetamin (định tính)

39.855

470

Marijuana (định tính)

40.000

471

Protein Bence - Jone

20.000

472

Dưỡng chấp

20.000

473

DPD

178.000

 

C.3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN

 

474

Xét nghiệm cặn dư phân

35.000

475

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90.000

 

C.3.5. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

476

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100.000

477

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (01u)

100.000

478

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200.000

479

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

400.000

480

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu

150.000

481

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300.000

482

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000

483

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100.000

 

C4. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C.4.1. CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM

 

484

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

150.000

485

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30.000

486

Siêu âm tim gắng sức

410.000

 

C.4.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG:

 

 

C4.2.1. CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

C4.2.2. CHỤP X.QUANG VÙNG ĐẦU

 

487

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

488

Chụp khớp cắn

15.000

 

C4.2.3 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

489

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

 

C4.2.4 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

490

Chụp tele gan

45.000

491

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

465.000

 

C4.2.5 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

492

Chụp mật qua Kehr

140.000

493

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

494

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

280.000

495

Chụp tuyến vú (01 bên)

40.000

 

C4. DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO THÔNG TƯ SỐ: 04/2012/TTLT-BYT-BTC

(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật ban hành kèm theo Quyết định số: 1904/1998/QĐ-BYT và Quyết định số: 2590/2004/QĐ-BYT của Bộ Y tế.

Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, thuốc, dịch truyền nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

[...]