Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hà Nam đến năm 2020
Số hiệu | 1784/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Phạm Sỹ Lợi |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1784/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 25 tháng 12 năm 2012 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TỈNH HÀ NAM ĐẾN NĂM 2020
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân và Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2007 về quản lý vật liệu xây dựng; Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2010 về việc phê duyệt Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020; Quyết định số 1488/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp xi măng Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1226/2011/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Nam đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng (tại Báo cáo thẩm định số 972/SXD-VL và Tờ trình số 973/TTr-SXD ngày 21 tháng 11 năm 2012) và Biên bản Hội đồng thẩm định Quy hoạch phát triển Vật liệu xây dựng tỉnh Hà Nam đến năm 2020 ngày 03 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hà Nam đến năm 2020, với những nội dung chủ yếu như sau:
Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hà Nam đến năm 2020.
2. Chủ đầu tư: Sở Xây dựng.
3. Mục tiêu và định hướng quy hoạch:
3.1. Mục tiêu:
a) Mục tiêu tổng quát:
Phát triển sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 nhằm khai thác có hiệu quả tiềm năng và thế mạnh của tỉnh để sản xuất các sản phẩm vật liệu xây dựng với chất lượng cao; đáp ứng nhu cầu thị trường vật liệu xây dựng trong và ngoài nước. Đồng thời đảm bảo mục tiêu phát triển bền vững, bảo vệ cảnh quan, môi trường.
b) Mục tiêu cụ thể:
- Đến năm 2020 dự kiến giá trị sản xuất công nghiệp vật liệu xây dựng tăng 4,8 lần so với năm 2010; tốc độ tăng trung bình 17,5%/năm.
- Tăng sản lượng đối với một số sản phẩm có lợi thế để cung cấp cho thị trường trong nước và nước ngoài (xi măng gấp khoảng 2 lần, vật liệu xây 4 lần, đá xây dựng 1,5 lần, bê tông các loại khoảng 6,4 lần so với hiện nay).
- Giải quyết thêm khoảng 7.000÷8.000 lao động tham gia vào sản xuất vật liệu xây dựng.
c) Các sản phẩm chủ yếu:
TT |
Chủng loại Vật liệu xây dựng |
Đơn vị |
Năm 2015 |
Năm 2020 |
1 |
Xi măng |
Triệu tấn |
6,77 |
9,98 |
2 |
Vật liệu xây |
Triệu viên |
1.180 |
1.775 |
2.1 |
Gạch nung tuynen |
“ |
465 |
565 |
2.2 |
Gạch xi măng cốt liệu |
“ |
335 |
450 |
2.3 |
Bê tông khí chưng áp AAC |
1.000 m3 |
350 |
700 |
2.4 |
Tấm 3D |
1.000 m3 |
30 |
60 |
3 |
Vật liệu lợp |
Triệu m2 |
5 |
4 |
3.1 |
Tấm lợp kim loại |
“ |
0,5 |
2 |
3.2 |
Tấm lợp 3 lớp cách nhiệt |
“ |
0,5 |
1,0 |
3.3 |
Tấm lợp polycacbonat- hợp kim nhôm |
“ |
- |
1 |
3.4 |
Tấm lợp amiăng-Xi măng |
“ |
4 |
- |
4 |
Đá xây dựng |
Triệu m3 |
11 |
13 |
5 |
Vôi công nghiệp |
Nghìn tấn |
400 |
800 |
6 |
Gạch Terrazzo |
1.000 m2 |
100 |
200 |
7 |
Đá ốp lát nhân tạo (terastone) |
1.000 m2 |
- |
400 |
8 |
Tấm nhựa |
1.000 m2 |
200 |
400 |
9 |
Tấm bê tông cốt sợi gỗ |
1.000 m3 |
15 |
30 |
10 |
Tấm thạch cao |
Triệu m2 |
1 |
2 |
11 |
Tấm ốp tường alumin composite |
1.000 m2 |
500 |
1.000 |
12 |
Bê tông |
1.000 m3 |
1.560 |
2.200 |
12.1 |
Bê tông đúc sẵn |
“ |
1.360 |
1.800 |
12.2 |
Bê tông thương phẩm |
“ |
200 |
400 |
3.2. Định hướng quy hoạch:
a) Xi măng:
Quy hoạch phát triển sản xuất xi măng ở Hà Nam từ nay đến năm 2020 thực hiện theo Quyết định số 1488/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp xi măng Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 với những nội dung chính sau:
- Tổ chức sản xuất ổn định và khai thác tối đa công suất các cơ sở xi măng lò quay hiện có;
- Hoàn thành đầu tư xây dựng xi măng Xuân Thành 1 công suất 0,91 triệu tấn/năm;
- Đầu tư mới xi măng Visai Hà Nam công suất 0,91 triệu tấn/năm, dây chuyền 2 xi măng Xuân Thành công suất 2,3 triệu tấn/năm, xi măng Tân Tạo công suất 0,91 triệu tấn/năm;