Quyết định 1772/QĐ-UBND thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại và cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước còn lại năm 2021 của các cơ quan, đơn vị dự toán thuộc ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 1772/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/07/2021
Ngày có hiệu lực 05/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Việt Văn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1772/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THỰC HIỆN TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI VÀ CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ HỘI NGHỊ, CÔNG TÁC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC CÒN LẠI NĂM 2021 CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DỰ TOÁN THUỘC NGÂN SÁCH TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện;

Căn cứ Dự toán ngân sách tỉnh năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021.

Căn cứ văn bản số 6299/BTC-NSNN ngày 11/6/2021 của Bộ Tài chính về việc Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết 58/NQ-CP ngày 08/6/2021 của Chính phủ;

Căn cứ văn bản số 4580/UBND-KT2 ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh về việc tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 334/TTr-HCSN ngày 30/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại và cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước còn lại năm 2021 của các cơ quan, đơn vị dự toán thuộc ngân sách tỉnh với số tiền 44.601 triệu đồng (bốn mươi bốn tỷ, sáu trăm không một triệu đồng), trong đó:

- Số kinh phí tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên khác còn lại của năm 2021: 35.507 triệu đồng.

- Cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước còn lại của năm 2021: 9.094 triệu đồng.

 (Chi tiết tại biểu kèm theo)

Điều 2. Giao Kho bạc Nhà nước tỉnh thực hiện giữ lại ngân sách tỉnh đối với số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm thêm của các cơ quan, đơn vị theo quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Vũ Việt Văn

 

TỔNG HỢP SỐ LIỆU TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI CỦA NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại

Cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước còn lại

Tổng kinh phí tiết kiệm và cắt giảm

Ghi chú

A

B

(1)

(2)

(3)=(1)+(2)

 

 

TỔNG

35,507

9,094

44,601

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

1,131

 

1,131

 

2

Văn phòng HĐND tỉnh

441

83

524

 

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

3,623

213

3,836

 

 

Văn phòng sở TN&MT

3,186

104

3,290

 

 

Trung tâm công nghệ Ttin TN&MT

59

 

59

 

 

TTâm Quan trắc TN&MT

378

109

487

 

4

Hội Đông Y

6

43

49

 

5

Sở Y tế

9,439

700

10,139

 

 

Văn phòng Sở y tế

5,940

 

5,940

 

 

Chi cục dân số

54

27

81

 

 

Chi cục an toàn thực phẩm

71

264

335

 

 

Bệnh viện PHCN

225

 

225

 

 

Bệnh viện tâm thần

2

20

22

 

 

Bệnh viện đa khoa KV Phúc Yên

200

 

200

 

 

Kiểm soát dịch bệnh

759

172

931

 

 

TT kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

210

 

210

 

 

TT Pháp Y

82

 

82

 

 

Trung tâm GĐYK

44

43

87

 

 

KP dự kiến hỗ trợ đối với các cơ sở y tế có nguồn thu thấp, không đảm bảo lượng và các chi phí chưa được kết cấu trong giá dịch vụ + chưa giao BVPHCN

 

 

 

 

 

Trung tâm y tế Vĩnh Tường

95

19

114

 

 

Trung tâm y tế Yên Lạc

86

 

86

 

 

Trung Tâm Y tế Bình Xuyên

324

 

324

 

 

Trung tâm Y tế Tam Dương

139

 

139

 

 

Trung tâm Y tế Lập Thạch

465

 

465

 

 

Trung tâm Y tế Sông Lô

336

71

407

 

 

Trung tâm y tế Vĩnh Yên

69

 

69

 

 

Trung tâm Y tế Tam Đảo

74

15

89

 

 

Trung tâm Y tế Phúc Yên

264

69

333

 

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

4,364

71

4,435

 

 

KHỐI CÁC TRƯỜNG THPT

1,933

 

1,933

 

 

Trường THPT Nguyễn Thái Học

44

 

44

 

 

Trường THPT Đồng Đậu

47

 

47

 

 

Trường THPT Xuân Hoà

91

 

91

 

 

Trường THPT Bình Xuyên

66

 

66

 

 

Trường THPT Vĩnh Yên

80

 

80

 

 

Trường THPT Phạm Công Bình

112

 

112

 

 

Trường THPT Quang Hà

42

 

42

 

 

Trường THPT Lê Xoay

56

 

56

 

 

Trường THPT Võ Thị Sáu

49

 

49

 

 

Trường THPT Tam Dương II

50

 

50

 

 

Trường THPT Tam Đảo

38

 

38

 

 

Trường THPT Bình Sơn

38

 

38

 

 

Trường THPT Bến Tre

100

 

100

 

 

Trường THPT Yên Lạc

45

 

45

 

 

Trường THPT Trần Nguyên Hãn

49

 

49

 

 

Trường THPT Hai Bà Trưng

63

 

63

 

 

Trường THPT Nguyễn Viết Xuân

49

 

49

 

 

Trường THPT Nguyễn Thị Giang

75

 

75

 

 

Trường THPT Yên Lạc 2

62

 

62

 

 

Trường THPT Ngô Gia Tự

92

 

92

 

 

Trường THPT Sáng Sơn

14

 

14

 

 

Trường THPT Liễn Sơn

58

 

58

 

 

Trường THPT Tam Dương

43

 

43

 

 

Trường DTNT cấp 2-3 Vĩnh Phúc

137

 

137

 

 

Trường THPT Chuyên VP

136

 

136

 

 

Trường THPT Trần Phú

87

 

87

 

 

Trường THPT Đội Cấn

80

 

80

 

 

Trường THPT Tam Đảo 2

63

 

63

 

 

Trường THPT Trần Hưng Đạo

67

 

67

 

 

VĂN PHÒNG SỞ

2,431

71

2,502

 

7

Sở Nội vụ

819

778

1,597

 

 

Văn phòng Sở

555

246

801

 

 

Ban Tôn giáo

104

392

496

 

 

Trung tâm lưu trữ lịch sử

65

 

65

 

 

Ban Thi đua - Khen thưởng

95

140

235

 

8

Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

326

 

326

 

9

Trường Chính trị tỉnh

310

26

336

 

10

Sở Xây dựng

122

 

122

 

 

Văn phòng Sở

84

 

84

 

 

Chi cục giám định xây dựng

38

 

38

 

11

Sở Văn hóa

3,733

81

3,814

 

 

Bảo tàng tỉnh

295

 

295

 

 

Thư viện tỉnh

46

 

46

 

 

Trung tâm Văn hóa tỉnh

380

 

380

 

 

Nhà hát Nghệ thuật tỉnh

414

 

414

 

 

TT đào tạo VĐV

90

 

90

 

 

Văn phòng Sở

2,419

 

2,419

 

 

TT TT và Xúc tiến DL VP

89

81

170

 

12

Sở Khoa học và Công nghệ

484

267

751

 

 

Văn phòng Sở

384

250

634

 

 

Chi cục đo lường TCCL

59

 

59

 

 

Trung tâm Thông tin

10

13

23

 

 

Trung tâm Ứng dụng

31

4

35

 

13

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh

416

56

472

 

 

Văn phòng Sở

287

36

323

 

 

T.Tâm Hạ tầng Thông tin

87

 

87

 

 

T.Tâm CNTT (Sở TT-TT)

8

 

8

 

 

Cổng Thông tin điện tử (Sở TT-TT)

34

20

54

 

14

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

331

 

331

 

15

UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

90

120

210

 

16

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

190

128

318

 

 

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

162

128

290

 

 

TT tư vấn HTX

28

 

28

 

17

Tỉnh đoàn

69

10

79

 

 

Tỉnh đoàn

41

10

51

 

 

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

16

 

16

 

 

TT dịch vụ việc làm thanh niên

12

 

12

 

18

VP Đoàn Đại biểu QH tỉnh Vĩnh Phúc

113

 

113

 

19

Câu Lạc bộ Hưu trí

41

23

64

 

20

Sở Tài chính

634

 

634

 

21

Sở Ngoại vụ

426

 

426

 

 

Văn phòng Sở Ngoại vụ

318

 

318

 

 

Trung tâm Thông tin đối ngoại và Xúc tiến viện trợ

108

 

108

 

22

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

75

 

75

 

23

Ban GPMB và PTQĐ

28

 

28

 

24

Ban Dân tộc

73

51

124

 

25

Hiệp Hội Doanh nghiệp

96

58

154

 

26

Hội Cựu thanh niên xung phong

11

 

11

 

27

Hội Cựu chiến binh

30

 

30

 

28

Sở Kế hoạch và Đầu tư

280

 

280

 

 

Văn phòng Sở

190

 

190

 

 

Trung tâm hỗ trợ DN và XTĐT

90

 

90

 

29

Sở Tư pháp

612

 

612

 

 

Văn phòng Sở

451

 

451

 

 

Trung tâm TGPLNN

153

 

153

 

 

Trung tâm DVĐGTS

8

 

8

 

30

Thanh tra tỉnh

105

126

231

 

 

Văn phòng Sở

91

125

216

 

 

Trung tâm thông tin tư liệu

14

1

15

 

31

Hội Nông dân tỉnh

80

145

225

 

32

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

30

300

330

 

33

Hội Nhà báo

5

5

10

 

34

Hội Luật gia

27

58

85

 

35

Hội Khuyến học

17

56

73

 

36

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Vĩnh Phúc

25

26

51

 

37

Hội chữ thập đỏ

154

158

312

 

 

Văn phòng Hội Chữ thập đỏ tỉnh Vĩnh Phúc

58

133

191

 

 

Trung tâm trợ giúp NNCĐMDC/Dioxin và NTT

31

 

31

 

 

Trung tâm hiến máu nhân đạo và VPBCĐ

27

25

52

 

 

Hội Bảo trợ NTT&TEMC

11

 

 

 

 

Hội nạn nhân da cam/Dioxin

27

 

27

 

38

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Vĩnh Phúc

8

296

304

 

39

Sở Giao thông vận tải

572

14

586

 

 

Văn phòng Sở

445

 

445

 

 

Ban ATGT tỉnh

125

14

139

 

 

Trung tâm CNTT

2

 

2

 

40

Sở Công thương

1,845

220

2,065

 

 

Văn phòng Sở

363

220

583

 

 

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Vĩnh Phúc

1,482

 

1,482

 

41

Ban quản lý các khu công nghiệp

40

200

240

 

42

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

1,676

676

2,352

 

42.1

Cơ quan Văn phòng Sở

225

 

225

 

42.2

Chi cục Trồng trọt và BVTV

93

 

93

 

42.3

Chi cục Kiểm lâm

225

51

276

 

42.4

Chi cục Thủy lợi

81

 

81

 

42.5

Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản

56

 

56

 

42.6

Chi cục Thú y

141

9

150

 

42.7

Chi cục Thủy sản

44

 

 

 

42.8

Chi cục Phát triển Nông thôn

79

160

 

 

42.9

Văn Phòng Điều phối CTXDNTM

398

365

 

 

42.10

Trung tâm Khuyến nông

87

61

 

 

42.11

Trung tâm Kiểm nghiệm chứng nhận chất lượng đất và VTNN

16

 

 

 

42.12

Trung tâm Kiểm định định giám sát Nông nghiệp & PTNT

16

 

 

 

42.13

Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn

111

30

 

 

42.14

Trung tâm Thông tin nông nghiệp &PTNT

40

 

 

 

42.15

Trung tâm Giống Nông nghiệp

53

 

53

 

42.16

Trung tâm Phát triển Lâm nông nghiệp

11

 

11

 

43

Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

1,997

3,494

5,491

 

 

Văn phòng Tỉnh ủy

850

1,033

1,883

 

 

Ban Tổ chức TU

209

1,145

1,354

 

 

Ủy ban kiểm tra TU

47

30

77

 

 

Ban Tuyên giáo

315

415

730

 

 

Ban Dân vận TU

89

355

444

 

 

Ban Nội chính TU

44

214

258

 

 

Đảng ủy Khối CCQ tỉnh

170

113

283

 

 

Đảng ủy khối Doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc

114

179

293

 

 

Báo Vĩnh Phúc

102

 

102

 

 

Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

57

10

67

 

44

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

53

572

625

 

45

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

216

5

221

 

 

Văn phòng Sở

60

 

60

 

 

TT điều dưỡng NCC Tam Đảo

9

 

9

 

 

Trung tâm Dịch vụ việc làm

20

 

20

 

 

Chi cục PCTNXH

6

5

11

 

 

Trung tâm Đào tạo xuất khẩu lao động

48

 

48

 

 

Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Vĩnh Phúc

10

 

10

 

 

Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc

30

 

30

 

 

Trung tâm Công tác xã hội Vĩnh Phúc

33

 

33

 

46

Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc

72

 

72

 

47

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

198

35

233

 

48

Hội Người mù

74

 

74

 

 

Văn phòng Hội

22

 

22

 

 

Trung tâm GD-DN HNM

52

 

52

 

Ghi chú: Đề nghị các cơ quan, đơn vị làm tròn đến triệu đồng./.