Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2020 về công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đắk Nông

Số hiệu 17/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2020
Ngày có hiệu lực 06/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Nguyễn Bốn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 06 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 247/TTr-STC ngày 31 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị x
ã;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- Trang thông tin điện tử Sở Tài chính;
- Các PCVP UBND tnh;
- Lưu: VT, HCQT, KTTH (TT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Bốn

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUN THU NSĐP

6.550.628

8.193.816

125

I

Thu NSĐP được hưng theo phân cấp

1.719.974

2.034.838

118

-

Thu NSĐP hưởng 100%

944.144

1.148.447

122

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

775.830

886.391

114

II

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.811.348

4.881.449

101

1

Thu b sung cân đi ngân sách

3.059.715

3.059.715

100

2

Thu bsung có mục tiêu

1.751.633

1.821.734

104

III

Thu huy động đóng góp

9.306

10.192

110

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

 

V

Thu viện tr

-

-

 

VI

Thu kết dư

 

252.107

 

VII

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

10.000

996.231

9.962

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

18.997

 

B

TNG CHI NSĐP

6.459.316

7.718.210

119

I

Tổng chi cân đi NSĐP

4.698.377

4.621.201

98

1

Chi đầu tư phát triển

637.377

661.419

104

2

Chi thường xuyên

3.878.821

3.958.782

102

3

Chi trnợ lãi các khoản do chính quyn địa phương vay

400

-

-

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100

5

Dự phòng ngân sách

94.776

-

-

6

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

86.004

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.751.633

1.122.679

64

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

117.548

141.764

121

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.634.085

980.915

60

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.923.908

 

IV

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp (Chi từ ngun thu quản lý qua NSNN)

9.306

-

-

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

50.422

 

C

KẾT DƯ NSĐP

 

401.018

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

91.312

89.523

98

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tnh

91.312

89.523

98

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

19.200

14.935

78

I

Vay đểđắp bội chi

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

19.200

14.935

78

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

161.773

87.185

54

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

2.000.000

1.729.280

3.670.665

3.312.367

184

192

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.000.000

1.729.280

2.371.905

2.045.031

119

118

I

Thu nội địa

1.874.694

1.719.974

2.188.941

2.034.798

117

118

1

Thu tkhu vực DNNN do trung ương quản lý

535.000

535.000

528.104

528.104

99

99

 

- Thuế giá trị gia tăng

228.500

228.500

200.467

200.467

88

88

 

Trong đó: Thu từ thy điện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhp doanh nghiệp

2.200

2.200

11.848

11.848

539

539

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

304.300

304.300

315.788

315.788

104

104

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương qun lý

35.000

35.000

44.584

44.584

127

127

 

- Thuế giá trị gia tăng

21.340

21.340

22.084

22.084

103

103

 

Trong đó: Thu từ thy điện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.010

7.010

14.158

14.158

202

202

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

6.650

6.650

8.342

8.342

125

125

 

Trong đó: Thu từ thy điện

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nưc ngoài

9.500

9.500

79.801

79.801

840

840

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.300

3.300

13.874

13.874

420

420

 

Trong đó: Thu từ thy điện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.200

6.200

65.924

65.924

1.063

1 063

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

-

3

3

 

 

 

Trong đó: Thu từ thy điện

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

448.300

448.300

530.931

530.931

118

118

 

- Thuế giá tr gia tăng

306.130

306.130

347.003

347.003

113

113

 

Trong đó: Thu từ thy điện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.525

29.525

46.069

46.069

156

156

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.425

2.425

1.770

1.770

73

73

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

110.220

110.220

136.089

136.089

123

123

 

Trong đó: Thu từ thy điện

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhp cá nhân

128.000

128.000

127.887

127.887

100

100

6

Thuế bảo vệ môi trường

112.000

41.200

94.912

35.307

85

86

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

70.800

 

59.605

 

84

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

41.200

41.200

35.307

35.307

86

86

7

Lệ phí trước b

110.900

110.900

108.978

108.978

98

98

8

Thu phí, lệ phí

102.500

93.480

140.660

131.362

137

141

-

Phí và lệ phí trung ương

 

 

9.298

 

 

 

-

Phí và lệ phí tnh

 

 

112.650

112.650

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

6.030

6.030

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

12.682

12.682

 

 

9

Thuế s dng đất nông nghiệp

 

 

207

207

 

 

10

Thuế sử dng đất phi nông nghiệp

 

 

225

225

 

 

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

18.000

18.000

12.876

12.876

72

72

12

Thu tiền sử dng đất

200.000

200.000

321.486

321.486

161

161

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc s hu nhà nước

 

-

491

491

 

 

14

Thu từ hot động xsố kiến thiết

19.000

19.000

18.073

18.073

95

95

15

Thu tiền cp quyền khai thác khoáng sản

70.300

34.600

80.597

34.121

115

99

16

Thu khác ngân sách

84.194

44.994

92.877

54.111

110

120

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

2.000

2.000

 

 

-

-

18

Thu hồi vn, thu ctức

 

 

6.209

6.209

 

 

19

Thu từ tài sn được xác lp quyền sở hữu của nhà nước

 

 

44

44

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

-

-

-

-

 

 

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

116.000

-

172.771

41

149

 

1

Thuế xuất khẩu

65.000

 

124.144

 

191

 

2

Thuế nhập khẩu

1.000

 

417

 

42

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

50.000

 

48.168

 

96

 

6

Thu khác

 

 

42

41

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

V

Thu huy động đóng góp (Thu quản lý qua NSNN)

9.306

9.306

10.192

10.192

110

110

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRTÀI CHÍNH

 

 

252.107

252.107

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

996.231

996.231

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

50.422

18.997

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

[...]