Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1695/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/09/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phạm Đình Cự |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1695/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 27 tháng 9 năm 2013 |
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND đã được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về Thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ V/v Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Công văn số 1700/UBND-KT ngày 07/6/2013 của UBND Tỉnh về Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh trên địa bàn cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Đồng Xuân (tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 22/8/2013), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 349/TTr-STNMT ngày 17/9/2013),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đồng Xuân với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
106.866,12 |
100,00 |
106.866,12 |
- |
106.866,12 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
78.212,38 |
73,19 |
85.538,16 |
3.638,96 |
89.177,12 |
83,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa nước. |
2.042,77 |
|
2.019,57 |
260,53 |
2.280,10 |
2,13 |
|
Trong đó: chuyên lúa (2 vụ). |
1.311,20 |
1,23 |
1.629,86 |
- |
1.629,86 |
1,53 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm. |
1.438,56 |
1,35 |
4.921,36 |
- |
4.921,36 |
4,61 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ. |
34.311,94 |
32,11 |
36.125,58 |
- |
36.125,58 |
33,80 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất. |
27.015,46 |
25,28 |
31.598,47 |
2.868,77 |
34.467,24 |
32,25 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản. |
2,68 |
- |
19,68 |
- |
19,68 |
0,02 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác. |
13.400,97 |
12,54 |
10.853,50 |
509,66 |
11.363,16 |
10,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.554,04 |
3,33 |
6.310,95 |
434,51 |
6.745,46 |
6,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CTSN. |
13,56 |
0,01 |
16,52 |
- |
16,52 |
0,02 |
2.2 |
Đất quốc phòng. |
25,76 |
0,02 |
1.382,76 |
- |
1.382,76 |
1,29 |
2.3 |
Đất an ninh. |
320,45 |
0,30 |
866,50 |
- |
866,50 |
0,81 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp. |
- |
- |
40,00 |
- |
40,00 |
0,04 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh. |
47,33 |
0,04 |
|
|
100,21 |
0,09 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu XDGS. |
2,45 |
- |
|
|
32,43 |
0,03 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản. |
48,63 |
0,05 |
63,62 |
13,15 |
76,77 |
0,07 |
2.8 |
Đất di tích, danh lam TC. |
0,60 |
- |
0,60 |
- |
0,60 |
- |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH. |
0,90 |
- |
15,90 |
10,00 |
25,90 |
0,02 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng. |
6,57 |
0,01 |
6,57 |
0,73 |
7,30 |
0,01 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa. |
46,58 |
0,04 |
54,11 |
38,55 |
92,66 |
0,09 |
2.12 |
Đất sông suối và MNCD. |
1.734,96 |
1,62 |
|
|
1.884,74 |
1,76 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng. |
838,97 |
0,79 |
1.527,55 |
76,54 |
1.604,09 |
1,50 |
3 |
Đất chưa sử dụng đưa vào SD |
- |
- |
9.663,54 |
4.492,62 |
14.156,16 |
13,25 |
4 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
25.099,70 |
23,49 |
15.017,01 |
-4.073,47 |
10.943,54 |
10,24 |
5 |
Đất đô thị |
2.111,21 |
1,98 |
2.111,21 |
- |
2.111,21 |
1,98 |
|
Trong đó: Đất ở đô thị. |
56,18 |
0,05 |
93,36 |
- |
93,36 |
0,09 |
6 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
- |
|
- |
- |
- |
|
7 |
Đất khu, điểm du lịch |
20,00 |
|
- |
- |
20,00 |
0,02 |
8 |
Đất khu dân cư nông thôn |
468,65 |
0,44 |
|
|
617,16 |
0,58 |
|
Trong đó: Đất ở nông thôn. |
411,10 |
0,38 |
|
|
521,62 |
0,49 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2010-2020 |
Giai đoạn 2010-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
2.608,22 |
2.339,87 |
268,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước. |
44,23 |
38,81 |
5,42 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa. |
34,81 |
30,22 |
4,59 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm. |
64,53 |
63,27 |
1,26 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ. |
205,78 |
205,78 |
- |
1.4 |
Đất rừng sản xuất. |
1.284,20 |
1.250,62 |
33,58 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác. |
1.009,48 |
781,39 |
228,09 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
18,95 |
8,95 |
10,00 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp. |
18,95 |
8,95 |
10,00 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: Ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2010-2020 |
Giai đoạn 2010-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
13.553,41 |
6.045,82 |
7.507,59 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm. |
3.549,00 |
316,64 |
3.232,36 |
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ. |
2.019,42 |
192,41 |
1.827,01 |
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất. |
7.520,82 |
5.072,60 |
2.448,22 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác. |
464,17 |
464,17 |
- |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
602,75 |
564,49 |
38,26 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng. |
16,50 |
16,50 |
- |
|
2.2 |
Đất an ninh. |
300,00 |
300,00 |
- |
|
2.3 |
Đất sản xuât, kinh doanh. |
22,74 |
22,74 |
- |
|
2.4 |
Đất sản xuât vật liệu xây dựng, gốm sứ. |
13,80 |
13,80 |
- |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản. |
27,00 |
14,00 |
13,00 |
|
2.6 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH. |
15,00 |
15,00 |
- |
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa. |
30,53 |
30,53 |
- |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng. |
159,48 |
138,46 |
21,02 |
|
- |
Đất giao thông. |
136,31 |
115,29 |
21,02 |
|
- |
Đất thủy lợi. |
21,95 |
21,95 |
- |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa. |
0,12 |
0,12 |
- |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo. |
1,10 |
1,10 |
- |
|
2.9 |
Đất ở đô thị. |
- |
- |
- |
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác còn lại. |
16,18 |
11,94 |
4,24 |
|
3 |
Đất đô thị |
- |
- |
- |
|
4 |
Đất khu du lịch |
20,00 |
20,00 |
- |
|
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất ở nông thôn |
16,18 |
11,94 |
4,24 |
|
Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đồng Xuân xác lập ngày 22 tháng 8 năm 2013. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Đồng Xuân.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đồng Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm hiện trạng 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
78.212,38 |
78.785,04 |
78.933,54 |
79.509,59 |
81.638,74 |
81.922,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước. |
DLN |
2.042,77 |
2.048,32 |
2.079,53 |
2.315,51 |
2.312,61 |
2.285,52 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm. |
CLN |
1.438,56 |
1.483,87 |
1.482,21 |
1.682,11 |
1.664,37 |
1.680,26 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ. |
RPH |
34.311,94 |
34.311,94 |
34.311,94 |
34.116,53 |
34.116,51 |
34.298,57 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng. |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất. |
RSX |
27.015,46 |
28.794,19 |
28.953,70 |
29.642,20 |
31.601,57 |
32.062,60 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản. |
NTS |
2,68 |
4,04 |
4,04 |
4,04 |
4,04 |
4,04 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác. |
|
13.400,97 |
12.142,68 |
12.102,12 |
11.749,20 |
11.939,64 |
11.591,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.554,04 |
3.888,43 |
3.899,70 |
4.632,64 |
4.780,83 |
6.454,49 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
13,56 |
14,62 |
14,22 |
15,65 |
15,60 |
15,57 |
2.2 |
Đất quốc phòng. |
CQP |
25,76 |
25,76 |
25,76 |
25,76 |
25,76 |
1.363,56 |
2.3 |
Đất an ninh. |
CAN |
320,45 |
320,44 |
320,44 |
865,85 |
865,60 |
865,90 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp. |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
30,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh. |
SKC |
47,33 |
49,04 |
49,03 |
49,03 |
55,66 |
89,37 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ. |
SKX |
2,45 |
2,13 |
2,13 |
2,13 |
22,93 |
32,43 |
2.7 |
Đất cho hoạt động KS. |
SKS |
48,63 |
48,62 |
48,62 |
48,62 |
63,77 |
63,77 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng. |
DDT |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại. |
DRA |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
18,40 |
25,90 |
25,90 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng. |
TTN |
6,57 |
7,15 |
7,15 |
7,30 |
7,30 |
7,30 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa. |
NTD |
46,58 |
58,88 |
58,88 |
82,78 |
90,78 |
92,66 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng. |
SMN |
1.734,96 |
1.904,65 |
1.903,71 |
1.903,71 |
1.901,06 |
1.900,38 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng. |
DHT |
838,97 |
981,91 |
995,51 |
1.115,85 |
1.193,13 |
1.441,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa. |
DVH |
3,58 |
4,60 |
4,14 |
13,07 |
17,80 |
45,09 |
- |
Đất cơ sở y tế. |
DYT |
3,40 |
3,41 |
3,41 |
3,82 |
4,78 |
5,11 |
- |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo. |
DGD |
50,85 |
51,58 |
52,44 |
60,83 |
66,93 |
67,43 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao. |
DTT |
6,45 |
4,61 |
4,61 |
15,41 |
19,91 |
31,53 |
2.14 |
Đất ở đô thị. |
|
56,18 |
56,04 |
55,97 |
58,63 |
66,86 |
75,42 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác còn lại. |
|
411,10 |
417,69 |
416,78 |
438,33 |
445,88 |
450,51 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại. |
|
25.099,70 |
24.192,65 |
24.032,88 |
22.723,89 |
20.446,55 |
18.489,39 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng. |
|
|
907,05 |
159,77 |
1.308,99 |
2.277,34 |
1.957,16 |
4 |
Đất đô thị |
DTD |
2.111,21 |
2.111,21 |
2.111,21 |
2.111,21 |
2.111,21 |
2.111,21 |
5 |
Đất khu bảo tồn TN |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
20,00 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
468,65 |
499,08 |
499,28 |
518,28 |
531,16 |
561,56 |
|
Trong đó: Đất ở nông thôn. |
|
411,10 |
417,69 |
416,78 |
438,33 |
445,88 |
450,51 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.339,87 |
240,82 |
10,43 |
398,65 |
118,77 |
1.571,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước. |
DLN/PNN |
38,81 |
3,28 |
1,89 |
0,65 |
5,90 |
27,09 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm. |
CLN/PNN |
63,27 |
47,11 |
1,66 |
0,10 |
5,29 |
9,11 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ. |
RPH/PNN |
205,78 |
- |
- |
195,41 |
0,02 |
10,35 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng. |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất. |
RSX/PNN |
250,62 |
9,96 |
2,56 |
86,20 |
6,38 |
1.145,52 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản. |
NTS/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác. |
|
781,39 |
180,47 |
4,32 |
116,29 |
101,18 |
379,13 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,95 |
|
- |
- |
8,95 |
- |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nông nghiệp khác. |
RSX/NKR |
8,95 |
- |
- |
- |
8,95 |
- |