Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1135/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/08/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Đàm Văn Eng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1135/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 08 tháng 8 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang tại Tờ trình số 359/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1139/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp tỉnh phân khai (ha) |
Huyện xác định (ha) |
Tổng số |
|||||
Diện
tích |
Cơ
cấu |
Diện
tích |
Cơ
cấu |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
45.681,67 |
100,00 |
45.681,67 |
|
45.681,67 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
42.903,01 |
93,92 |
43.062,41 |
|
43.062,41 |
94,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.940,65 |
6,44 |
2.928,67 |
|
2.928,67 |
6,41 |
|
Đất trồng lúa nước |
2.940,65 |
6,44 |
|
2.928,67 |
2.928,67 |
6,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
466,85 |
1,02 |
464,42 |
|
464,42 |
1,02 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
159,64 |
0,35 |
886,79 |
0,97 |
887,76 |
1,94 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
35.215,26 |
77,09 |
23.160,59 |
|
23.160,59 |
50,70 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
29,50 |
0,06 |
12.299,00 |
0,07 |
12.299,07 |
26,92 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
19,51 |
0,04 |
19,51 |
|
19,51 |
0,04 |
1.6 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
4.538,45 |
9,93 |
|
3.766,81 |
3.766,81 |
8,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.881,76 |
4,12 |
2.055,00 |
49,13 |
2.104,13 |
4,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở CQ, CT sự nghiệp |
11,37 |
0,02 |
12,07 |
12,84 |
24,91 |
0,05 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
35,33 |
0,08 |
50,33 |
|
50,33 |
0,11 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,62 |
0,00 |
3,12 |
|
3,12 |
0,01 |
2.4 |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
10,37 |
0,02 |
|
19,05 |
19,05 |
0,04 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
6,26 |
0,01 |
|
13,31 |
13,31 |
0,03 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
9,41 |
0,02 |
19,41 |
|
19,41 |
0,04 |
2.8 |
Đất di tích, danh thắng |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
0,19 |
0,00 |
4,69 |
5,20 |
9,89 |
0,02 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
3,27 |
0,01 |
3,27 |
|
3,27 |
0,01 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
28,58 |
0,06 |
33,08 |
3,73 |
36,81 |
0,08 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
48,45 |
0,11 |
|
48,45 |
48,45 |
0,11 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
842,07 |
1,84 |
959,42 |
16,20 |
975,62 |
2,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
2,14 |
0,00 |
2,89 |
1,48 |
4,37 |
0,01 |
|
Đất cơ sở y tế |
2,37 |
0,01 |
3,12 |
0,02 |
3,14 |
0,01 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
20,94 |
0,05 |
23,44 |
1,74 |
25,18 |
0,06 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0,80 |
0,00 |
10,60 |
3,40 |
14,00 |
0,03 |
2.12 |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
885,84 |
1,94 |
|
899,96 |
899,96 |
1,97 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
896,90 |
1,96 |
|
515,13 |
515,13 |
1,13 |
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
564,26 |
|
515,13 |
1,13 |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
332,64 |
49,13 |
381,77 |
0,47 |
4 |
Đất đô thị |
1.598,84 |
3,50 |
1.598,84 |
|
1.598,84 |
3,50 |
|
Trong đó: Đất ở tại đô thị |
40,25 |
0,09 |
42,82 |
3,58 |
46,40 |
0,10 |
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
349,75 |
0,77 |
|
370,06 |
370,06 |
0,81 |
6 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Phân theo giai đoạn |
|
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
209,67 |
169,56 |
40,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
19,64 |
15,33 |
4,31 |
|
Đất trồng lúa nước |
19,64 |
15,33 |
4,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
2,43 |
0,55 |
1,88 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
6,88 |
3,58 |
3,30 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
81,03 |
70,71 |
10,32 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
2,07 |
2,07 |
|
1.5 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
100,05 |
77,87 |
22,18 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Phân theo giai đoạn |
|
Giai
đoạn |
Giai
đoạn |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
369,07 |
159,07 |
210,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
10,00 |
10,00 |
|
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
298,00 |
98,00 |
200,00 |
1.3 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
61,07 |
51,07 |
10,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
12,70 |
9,12 |
3,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
3,00 |
|
3,00 |
2.2 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
5,50 |
5,50 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,58 |
|
0,58 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
2,78 |
2,78 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0,02 |
0,02 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,20 |
0,20 |
|
2.5 |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
0,84 |
0,84 |
|
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm 2010 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm |
Năm |
Năm
|
Năm |
Năm |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
45.681,67 |
45.681,67 |
45.681,67 |
45.681,67 |
45.681,67 |
45.681,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
42.903,01 |
42.852,94 |
42.851,43 |
42.838,53 |
42.871,74 |
42.892,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.940,65 |
2.936,66 |
2.933,25 |
2.930,02 |
2.928,44 |
2.927,36 |
|
Đất trồng lúa nước |
2.940,65 |
2.936,66 |
2.933,25 |
2.930,02 |
2.928,44 |
2.927,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
466,85 |
466,85 |
466,73 |
466,73 |
466,43 |
466,30 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
159,64 |
277,03 |
396,27 |
519,55 |
598,53 |
691,90 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
35.215,26 |
35.178,17 |
23.192,73 |
23.186,94 |
23.183,05 |
23.170,91 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
29,50 |
29,50 |
12.020,14 |
12.042,14 |
12.066,62 |
12.099,07 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
19,51 |
19,51 |
19,51 |
19,51 |
19,51 |
19,51 |
1.6 |
Các loại đất NN còn lại |
4.538,45 |
4.412,07 |
4.289,53 |
4.140,37 |
4.075,59 |
3.983,77 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.881,76 |
1.931,83 |
1.959,43 |
2.018,69 |
2.033,78 |
2.060,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất XD trụ sở CQ, CT sự nghiệp |
11,37 |
11,90 |
12,25 |
21,94 |
22,64 |
23,65 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
35,33 |
50,33 |
50,33 |
50,33 |
50,33 |
50,33 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
2.4 |
Đất cơ sở SX kinh doanh |
10,37 |
10,37 |
15,52 |
15,58 |
15,70 |
15,70 |
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
6,26 |
11,26 |
13,31 |
13,31 |
13,31 |
13,31 |
2.6 |
Đất cho hoạt động KS |
9,41 |
9,41 |
9,41 |
9,41 |
9,41 |
9,41 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
0,19 |
0,19 |
2,59 |
7,69 |
8,59 |
9,89 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
3,27 |
3,27 |
3,27 |
3,27 |
3,27 |
3,27 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
28,58 |
28,58 |
28,58 |
28,58 |
28,58 |
28,58 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
48,45 |
48,45 |
48,45 |
48,45 |
48,45 |
48,45 |
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
842,07 |
874,18 |
890,46 |
929,79 |
942,31 |
966,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
2,14 |
2,30 |
2,30 |
3,11 |
3,69 |
3,69 |
|
Đất cơ sở y tế |
2,37 |
2,37 |
2,37 |
2,47 |
2,53 |
3,14 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
20,94 |
21,24 |
21,57 |
23,18 |
23,48 |
25,18 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0,80 |
1,50 |
5,60 |
7,00 |
9,80 |
11,90 |
2.12 |
Các loại đất phi NN còn lại |
885,84 |
883,27 |
884,64 |
889,72 |
890,57 |
891,23 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
896,90 |
896,90 |
870,81 |
824,45 |
776,15 |
728,71 |
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
896,90 |
870,81 |
824,45 |
776,15 |
728,71 |
|
Đất CSD đưa vào sử dụng |
|
|
26,09 |
46,36 |
48,30 |
47,44 |
4 |
Đất đô thị |
1.598,84 |
1.598,84 |
1.598,84 |
1.598,84 |
1.598,84 |
1.598,84 |
|
Trong đó: Đất ở tại đô thị |
40,25 |
40,48 |
40,48 |
42,43 |
42,93 |
43,40 |
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
349,75 |
351,84 |
353,93 |
356,02 |
358,11 |
360,18 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
169,56 |
50,07 |
26,51 |
51,97 |
14,79 |
26,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
15,33 |
3,99 |
3,41 |
5,27 |
1,58 |
1,08 |
|
Đất trồng lúa nước |
15,33 |
3,99 |
3,41 |
5,27 |
1,58 |
1,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
0,55 |
|
0,12 |
|
0,30 |
0,13 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3,58 |
0,02 |
0,76 |
2,45 |
|
0,35 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
70,71 |
37,09 |
11,80 |
5,79 |
3,89 |
12,14 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
2,07 |
|
|
|
0,52 |
1,55 |
1.5 |
Đất nông nghiệp còn lại |
77,87 |
8,97 |
10,54 |
38,46 |
8,80 |
11,10 |