Quyết định 1567/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 1567/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/05/2022
Ngày có hiệu lực 19/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tự Công Hoàng
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1567/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 19 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 44/TTr-SGTVT ngày 06/5/2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2022 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

1. Bê tông hoá giao thông nông thôn

TT

Địa phương

Chiều dài loại đường (Km)

Chiều Dài (Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

A

B

C

D

1

An Lão

4,770

11,141

11,000

0,050

26,961

4.157,870

Chi tiết có các Phụ lục từ I.01 - I.10 kèm theo

2

An Nhơn

1,850

31,748

2,400

2,693

38,691

6.310,530

3

Hoài Ân

0,250

11,228

1,224

1,986

14,688

2.277,140

4

Hoài Nhơn

2,588

19,996

15,510

8,924

47,018

6.477,940

5

Phù Cát

3,110

19,122

8,765

11,293

42,290

5.915,460

6

Phù Mỹ

1,461

16,211

35,730

4,047

57,449

7.371,820

7

Tây Sơn

3,317

32,665

12,506

1,787

50,275

7.819,280

8

Tuy Phước

2,412

10,913

8,274

2,952

24,551

3.561,670

9

Vân Canh

3,000

17,730

-

0,300

21,030

3.701,100

10

Vĩnh Thạnh

-

9,378

-

-

9,378

1.594,260

Tổng cộng

22,758

180,132

95,409

34,032

332,331

49.187,070

 

Lưu ý: đối với các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền núi của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo theo các tiêu chí của Chương trình bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 và các danh mục tuyến đường này phải được đoàn liên ngành kiểm tra, xác nhận và tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.

2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng

TT

Địa phương

Đường huyện

Đường

Loại A

Loại B

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

1

An Lão

-

4,852

2,580

2,451

2.925,070

Chi tiết có các Phụ lục từ II.01 - II.09 kèm theo

2

An Nhơn

1,702

28,296

-

-

8.569,035

3

Hoài Ân

2,000

3,560

5,294

11,606

5.441,700

4

Hoài Nhơn

-

32,169

-

-

7.374,793

5

Phù Cát

-

13,227

1,720

1,130

2.837,495

6

Phù Mỹ

-

10,529

3,550

5,679

5.506,530

7

Tây Sơn

19,720

8,426

0,215

1,350

6.702,790

8

Tuy Phước

-

2,815

0,800

0,140

1.325,800

9

Vân Canh

-

1,770

7,000

2,460

2.285,650

Tổng cộng

23,422

105,644

21,159

24,816

42.968,863

 

Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2022 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.

2. Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC I.01: AN LÃO

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Xã An Tân

 

 

4,050

3,250

0,800

0,000

0,000

 

Thôn Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ nhà ông Tầm đến Hóc bà Diện (Giai đoạn 2)

Nhà ông Tầm

Hóc bà Diện

 

1,400

 

 

 

 

Thôn Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường BT Đoạn từ nhà ông Rạng đến khu giãn dân thôn Tân An (BT mặt đường)

Nhà ông Rạng

Đồng Nhơn

 

0,800

 

 

 

 

Thôn Tân An

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp đường nội bộ thôn Tân An (Giai đoạn 2)

Hóc Cát

Đồng Nhơn

 

0,350

 

 

 

4

Nội bộ khu giãn dân thôn tân An (Giai đoạn 3)

Nhà ông Phước

Soi

 

0,700

 

 

 

 

Thôn Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường BTGT nội đồng đoạn từ Hóc Xoài - Đập Bờ Bạn

Hóc Xoài

Đập Bờ Bạn

 

 

0,600

 

 

 

Thôn Gò Đồn

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường bê tông khu giãn dân thôn Gò Đồn

Đường BT

Nhà Ông Máu

 

 

0,200

 

 

II

Xã An Hòa

 

 

1,075

0,000

1,075

0,000

0,000

1

Tuyến từ nhà ông Đẹp đến nghĩa địa Trà Cong

Nhà ông Đẹp

Nghĩa địa Trà Cong

 

 

0,180

 

 

2

Tuyến từ ĐT629 đến ruộng Rộc

Từ ĐT629

Ruộng Rộc

 

 

0,095

 

 

3

Tuyến từ nhà ông Tại đến nhà ông Hóa

Nhà ông Tại

Nhà ông Hóa

 

 

0,140

 

 

4

Tuyến từ Miếu đến vườn ông Thái

Vườn ông Đức

Vườn ông Thái

 

 

0,480

 

 

5

Tuyến từ cây vải đến soi mướn

Cây vải

Soi Mướn

 

 

0,180

 

 

III

Xã An Hưng

 

 

4,200

0,450

3,100

0,600

0,050

1

BTNT tuyến thôn 1

Đường BT

ông Thuốc, Hoàng, Hân

 

 

 

0,200

 

2

BTNT tuyến thôn 3

Đường BT

Ông Lưu, Khẩn

 

 

 

0,100

 

3

BTNT tuyến thôn 2

Đường BT

Nghúi

 

 

 

 

0,050

4

Bê tông hóa GTNT trục chính thôn 3

Nhà RPH

Suối

 

0,450

 

 

 

5

BTH đường GTNT Tuyến từ Nhà ông Dương đến sau trường Tiểu học T1

Nhà ông Dương

sau trường Tiểu học T1

 

 

0,700

 

 

6

BTH đường GTNT tuyến từ nhà ông Nít đến ông Lộc T1

Đường BT

Ông lộc

 

 

0,300

 

 

7

BTH đường GTNT Tuyến Đường 5B đến sau Nhà quản lý rừng phòng hộ

Đường 5B

sau Nhà quản lý rừng phòng hộ

 

 

0,400

 

 

8

BTNT đường nội đồng thôn 5

Đường 5B

sông

 

 

0,100

 

 

9

BTNT tuyến giãn dân thôn 4

Đường

Ông Giác

 

 

0,500

 

 

10

BTNT tuyến nội bộ khu Mangkrai T1

Đường BT

Khu MangKrai

 

 

0,300

 

 

11

BTNT tuyến nội đồng thôn 4

Đường Bt

Đồng lớn

 

 

 

0,300

 

12

Xây dựng đường bê tông Thôn 4 xã An Hưng đến trường bắn

Thôn 4

trường bắn

 

 

0,800

 

 

IV

Xã An Nghĩa

 

 

3,066

0,000

3,066

0,000

0,000

1

Làm mới tuyến đường vào nhà văn hóa thôn 3

Nhà ông Bứ thôn 3

Nhà Văn Hóa thôn 3

 

 

0,050

 

 

2

Làm mới tuyến đường vào khu giãn dân Gò Vênh

Đường BT thôn 5

Khu Gò Vênh thôn 5

 

 

0,216

 

 

3

Làm mới tuyến đường từ làng cũ thôn 2 đến ruộng Đông thôn 1 (đoạn nối tiếp)

Trại tôn ông Liên

Cuối ruộng Đồng

 

 

0,500

 

 

4

Làm mới tuyến đường từ nhà thôn 2 đến ruộng nước Rung

Nhà ông Vương thôn 2

ruộng nước Rung thôn 1

 

 

1,000

 

 

5

Làm mới tuyến đường từ thôn 5 đến làng cũ thôn 5 (giai đoạn 3)

Khu chăn nuôi thôn 5

Cầu treo thôn 5

 

 

0,300

 

 

6

Làm mới tuyến đường từ làng cũ đến ruộng Con

Từ làng cũ

Ruộng Con

 

 

1,000

 

 

V

Xã An Quang

 

 

3,100

0,000

3,100

0,000

0,000

1

Làm mới đường bê tông GT nội đồng từ trục đường liên xã đến đập nước lã

Trục liên xã

Đập nước lã

 

 

0,700

 

 

2

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trường mẫu giáo đến đồng ôi

Trường mẫu giáo Thôn 4

Đồng ôi

 

 

0,500

 

 

3

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trục đường liên xã đến đồng trum

Trục lên xã

Đồng trum

 

 

0,500

 

 

4

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ đồng Mây đến đồng Bo

Ngã 3

Đồng bo

 

 

0,800

 

 

5

Làm mới đường bê tông GTNT từ nhà ông Nghị đến tuyến GT nội đồng

Nhà ông Nghị

Tuyến nội đồng thôn 6

 

 

0,200

 

 

6

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ nhà ông Việt đến đồng mót

Nhà ông Việt

Đồng mót

 

 

0,400

 

 

VI

Xã An Toàn

 

 

8,500

0,000

0,000

8,500

0,000

1

BTH giao thông nội đồng tuyến đường liên xã đến ruộng Rừng

Đường chính

Ruộng rừng

 

 

 

2,500

 

2

BTH giao thông nội đồng tuyến từ nhà văn hóa đến đồng B'Hoang

Đường BT

đồng B'Hoang

 

 

 

1,000

 

3

BTH giao thông nội đồng tuyến thôn 3 đến ruộng Xang

Đường BT

Ruộng Xang

 

 

 

0,500

 

4

BTH giao thông nội đồng từ thôn 2 đến ruộng Tăng

Đường BT

Ruộng Tăng

 

 

 

1,000

 

5

BTH giao thông nội đồng từ nhà ông Cô đến ruộng nước Buối

Nhà ông Cô

Ruộng nước Buối

 

 

 

1,000

 

6

BTH giao thông tuyến từ trục thôn đến Đồi Bô cũ

Trục thôn

Đồi Bô cũ

 

 

 

2,500

 

VII

Thị trấn An Lão

 

 

1,070

1,070

0,000

0,000

0,000

1

Đấu nối đường bao chợ đến giáp đường đi qua khu kinh tế Trung Hưng

Chợ

Đường BT

 

0,340

 

 

 

2

Đường BTNT thôn Gò Bù

Đường BT

nhà cô Xin

 

0,380

 

 

 

3

Đối nối đường bao chợ đến giáp đường đi qua khu kinh tế Trung Hưng (đoạn nối tiếp)

Đường BT

Nhà ông Lộc

 

0,160

 

 

 

4

Xây dựng đường bao chợ đến giáp

đường BT

Đường BT

 

0,190

 

 

 

VIII

Xã An Vinh

 

 

1,900

0,000

0,000

1,900

0,000

1

Bê tông xi măng từ cầu V'Hóch đến Gò Pa Oang (đoạn nối tiếp)

Cầu V'Hóch

Gò Pa Oang

 

 

 

0,500

 

2

Bê tông xi măng nội đồng từ wang Mít đến wang Reng (đoạn nối tiếp)

Wang Mít

Wang Reng

 

 

 

0,400

 

3

BTXM từ làng xen ghép đến Vá Ra Hách

Làng xen ghép

Vá Ra Hách

 

 

 

1,000

 

Tổng cộng:

26,961

4,770

11,141

11,000

0,050

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                                                                         26,961 Km

[...]