Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1784/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 1784/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/05/2023
Ngày có hiệu lực 23/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tự Công Hoàng
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
|TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1784/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 23 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 23/TTr-SGTVT ngày 16/5/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

1. Bê tông hóa giao thông nông thôn

TT

Địa phương

Chiều dài loại đường (Km)

Chiều dài (Km)

Lượng  XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

A

B

C

D

1

An Lão

6,099

5,045

0,500

-

11,644

2.027,987

Chi tiết theo các Phụ lục từ I.01 - I.10 kèm theo

2

An Nhơn

3,422

21,688

3,017

0,450

28,577

4.323,569

3

Hoài Ân

-

7,926

1,210

3,568

12,704

1.608,352

4

Hoài Nhơn

0,446

18,021

20,952

7,995

47,414

5.501,436

5

Phù Cát

1,300

13,974

7,454

4,793

27,521

3.492,314

6

Phù Mỹ

1,542

19,077

50,189

3,770

74,578

8.386,490

7

Tây Sơn

1,620

20,408

10,073

0,090

32,191

4.427,285

8

Tuy Phước

2,010

9,773

3,214

5,561

20,558

2.638,765

9

Vân Canh

-

7,122

-

-

7,122

1.089,666

10

Vĩnh Thạnh

-

4,670

-

-

4,670

714,510

11

Quy Nhơn

-

-

-

-

-

-

Không đăng ký

Tổng cộng

16,439

127,704

96,609

26,227

266,980

34.210,413

 

Lưu ý: Đối với các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã cy đồng bào dân tộc thiểu số, địa hunh bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền n~i của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo theo các tiêu chí của Chương trunh bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 43/2022/QĐ- UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bunh Định ban hành kèm theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh và các danh mục tuyến đường này phải được đoàn liên ngành (Sở GTVT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng…) kiểm tra, xác nhận và tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.

2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng

TT

Địa phương

Đường  huyện

Đường  xã

Loại A

Loại B

Lượng XM  hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

1

An Lão

3,876

8,368

7,500

1,500

5.586,736

Chi tiết theo các Phụ lục từ II.01 - II.09 kèm theo

2

An Nhơn

-

3,504

-

-

889,349

3

Hoài Ân

-

6,100

-

8,016

3.385,848

4

Hoài Nhơn

0,900

25,133

-

0,700

5.513,276

5

Phù Cát

-

5,490

0,540

1,250

1.182,060

6

Phù Mỹ

0,800

21,521

4,665

1,260

5.788,942

7

Tây Sơn

-

26,542

0,150

4,131

5.527,513

8

Tuy Phước

-

-

1,743

0,326

428,040

9

Vân Canh

-

-

-

0,840

128,502

10

Vĩnh Thạnh

-

-

-

-

-

Không đăng ký

11

Quy Nhơn

-

-

-

-

-

Không đăng ký

Tổng cộng

5,576

96,658

14,598

18,023

28.430,284

 

Lưu ý: Đối với đường huyện hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 22cm, mác bê tông 300 daN/cm²); đối với đường xã hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 300 daN/cm²); đối với các tuyến đường GTNT loại A hỗ trợ xi măng sửa chữa mặt đường bị hư hỏng cy bề rộng Bm=3,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 250 daN/cm²; đối với các tuyến đường GTNT loại B hỗ trợ sửa chữa mặt đường bị hư hỏng cy bề rộng Bm=3,0m, chiều dày 18cm, mác bê tông 250 daN/cm².

Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2023 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.

2. Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K19.(M.30b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC I.01: AN LÃO

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày    /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

 

I

XÃ AN HÒA

 

 

0,500

0,000

0,500

0,000

0,000

 

1

Đường BTXM vào khu dân cư Vườn Duyên - Vạn  Khánh

Đường cầu Gò Dài

Khu dân cư Vườn  Duyên

 

 

0,500

 

 

 

II

XÃ AN HƯNG

 

 

1,300

0,000

0,800

0,500

0,000

 

1

BTNT các tuyến ngỏ xóm các thôn

Đường 5B

Nhà dân

 

 

 

0,500

 

 

2

BTNT tuyến nội bộ thôn 4

Đường thôn

Nhà ông Giáp

 

 

0,500

 

 

 

3

BTNT tuyến nội đồng thôn 3, thôn 5

5B

Ruộng

 

 

0,300

 

 

 

III

XÃ AN NGHĨA

 

 

2,165

0,000

2,165

0,000

0,000

 

1

Làm mới tuyến đường vào khu giãn dân Gò Vênh

Đường BT thôn 5

Khu Gò Vênh thôn 5

 

 

0,165

 

 

 

2

Làm mới tuyến đường từ  nhà thôn 2 đến ruộng nước Rung

Nhà ông Vương thôn  2

Ruộng nước Rung

 

 

1,000

 

 

 

3

Làm mới tuyến đường từ  ruộng Đồng đến ruộng Con

Ruộng Đồng

Ruộng Con

 

 

1,000

 

 

 

IV

XÃ AN QUANG

 

 

0,300

0,000

0,300

0,000

0,000

 

1

Bê tông hóa đường GTNT từ thôn 3 đến thôn 4

Nhà ông Lý

Nhà ông Đào

 

 

0,300

 

 

 

V

XÃ AN TRUNG

 

 

2,140

1,320

0,820

0,000

0,000

 

1

Đường BTNT thôn 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tuyến từ nhà bà Tóp đến sau nhà ông Thọ;

Nhà bà Tóp

Sau nhà ông Thọ

 

 

0,170

 

 

 

1.2

Tuyến từ nhà ông Hạnh đến sau nhà ông Ngông

Nhà ông Hạnh

Sau nhà ông Ngông

 

 

0,200

 

 

 

2

Đường BTNT Thôn Tmang gheng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Du

Nhà ông Hoàng

Nhà ông Du

 

0,260

 

 

 

 

2.2

Từ nhà ông Véa đến nhà bà Thạo

Nhà ông Véa

Nhà bà Thạo

 

0,400

 

 

 

 

2.3

Từ nhà ông Dâm đến nhà ông Beo

Nhà ông Dâm

Nhà ông Beo

 

0,260

 

 

 

 

2.4

Từ Trường Mẫu giáo đến nhà ông Nghĩa

Trường Mẫu Giáo

Nhà ông Nghĩa

 

0,400

 

 

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ đường liên xã  đến đập Rà Ngâm (đoạn nối tiếp)

Nhà ông Kéo

Đập Rà Ngâm

 

 

0,450

 

 

 

VII

BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN

 

 

3,779

3,779

0,000

0,000

0,000

 

1

Đường giao thông từ chân đập Hồ Đồng Mít đến làng cũ của xã An Dũng Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

Điểm đầu giáp ngã 3 đường BTXM vào làng Nước Loi

Điểm cuối giáp chân  đập hồ Đồng M𿿿t

 

1,000

 

 

 

 

2

Đường giao thông Thôn 1, Thôn 4, xã An Dũng

Khu Sản xuất Tà  Loang

Thôn 1 An Dũng

 

1,460

 

 

 

 

3

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông các thôn xã An Nghĩa

Điểm đầu giáp đường  BTXM mới xây dӵng

Điểm cuối giáp cuối làng Thôn 5

 

0,863

 

 

 

 

4

Nâng cấp tuyến đường vào lò đốt rác thải xã An Hòa (Từ ngã 3 quán Miền Tây vào lò đốt rác)

Ngã 3 quán Miền Tây

Lò đốt rác

 

0,456

 

 

 

 

VIII

XÃ AN TÂN

 

 

1,460

1,000

0,460

0,000

0,000

 

 

Thôn Tân lập

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ khu dân cư Hóc Bà Diện Thôn Tân Lập

Đường BT

Hóc Bà Diện

 

0,500

 

 

 

 

2

Đường BTGT nội đồng Đoạn từ nhà ông Ân - Ao Cá

Nhà ông Ân

Ao Cá

 

 

0,310

 

 

 

3

Đường BTGT nội đồng Đoạn từ đường bê tông - Nghĩa địa

Đường bê tông

Nghĩa địa

 

 

0,150

 

 

 

 

Thôn Tân An

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường nội bộ khu dân cư Dông Đốt Thôn Tân An

Đường BT

Dông Đốt

 

0,500

 

 

 

 

Tổng cộng :

11,644

6,099

5,045

0,500

0,000

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

 

11,644 Km

 

- Đường GTNT loại A:

6,099 Km

 

- Đường GTNT loại B:

5,045 Km

 

- Đường GTNT loại C:

0,500 Km

 

- Đường GTNT loại D:

0,000 Km

 

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

2.027,987 Tấn

1.207,602 Tấn

 

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

771,885 Tấn

 

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

48,500 Tấn

 

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

0,000 Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I.02: AN NHƠN

[...]