Quyết định 1784/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1784/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1784/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 5 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 23/TTr-SGTVT ngày 16/5/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bê tông hóa giao thông nông thôn
TT |
Địa phương |
Chiều dài loại đường (Km) |
Chiều dài (Km) |
Lượng XM hỗ trợ (Tấn) |
Ghi chú |
|||
A |
B |
C |
D |
|||||
1 |
An Lão |
6,099 |
5,045 |
0,500 |
- |
11,644 |
2.027,987 |
Chi tiết theo các Phụ lục từ I.01 - I.10 kèm theo |
2 |
An Nhơn |
3,422 |
21,688 |
3,017 |
0,450 |
28,577 |
4.323,569 |
|
3 |
Hoài Ân |
- |
7,926 |
1,210 |
3,568 |
12,704 |
1.608,352 |
|
4 |
Hoài Nhơn |
0,446 |
18,021 |
20,952 |
7,995 |
47,414 |
5.501,436 |
|
5 |
Phù Cát |
1,300 |
13,974 |
7,454 |
4,793 |
27,521 |
3.492,314 |
|
6 |
Phù Mỹ |
1,542 |
19,077 |
50,189 |
3,770 |
74,578 |
8.386,490 |
|
7 |
Tây Sơn |
1,620 |
20,408 |
10,073 |
0,090 |
32,191 |
4.427,285 |
|
8 |
Tuy Phước |
2,010 |
9,773 |
3,214 |
5,561 |
20,558 |
2.638,765 |
|
9 |
Vân Canh |
- |
7,122 |
- |
- |
7,122 |
1.089,666 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
- |
4,670 |
- |
- |
4,670 |
714,510 |
|
11 |
Quy Nhơn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Không đăng ký |
Tổng cộng |
16,439 |
127,704 |
96,609 |
26,227 |
266,980 |
34.210,413 |
|
Lưu ý: Đối với các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã cy đồng bào dân tộc thiểu số, địa hunh bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền n~i của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo theo các tiêu chí của Chương trunh bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 43/2022/QĐ- UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bunh Định ban hành kèm theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh và các danh mục tuyến đường này phải được đoàn liên ngành (Sở GTVT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng…) kiểm tra, xác nhận và tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.
2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng
TT |
Địa phương |
Đường huyện |
Đường xã |
Loại A |
Loại B |
Lượng XM hỗ trợ (Tấn) |
Ghi chú |
1 |
An Lão |
3,876 |
8,368 |
7,500 |
1,500 |
5.586,736 |
Chi tiết theo các Phụ lục từ II.01 - II.09 kèm theo |
2 |
An Nhơn |
- |
3,504 |
- |
- |
889,349 |
|
3 |
Hoài Ân |
- |
6,100 |
- |
8,016 |
3.385,848 |
|
4 |
Hoài Nhơn |
0,900 |
25,133 |
- |
0,700 |
5.513,276 |
|
5 |
Phù Cát |
- |
5,490 |
0,540 |
1,250 |
1.182,060 |
|
6 |
Phù Mỹ |
0,800 |
21,521 |
4,665 |
1,260 |
5.788,942 |
|
7 |
Tây Sơn |
- |
26,542 |
0,150 |
4,131 |
5.527,513 |
|
8 |
Tuy Phước |
- |
- |
1,743 |
0,326 |
428,040 |
|
9 |
Vân Canh |
- |
- |
- |
0,840 |
128,502 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
- |
- |
- |
- |
- |
Không đăng ký |
11 |
Quy Nhơn |
- |
- |
- |
- |
- |
Không đăng ký |
Tổng cộng |
5,576 |
96,658 |
14,598 |
18,023 |
28.430,284 |
|
Lưu ý: Đối với đường huyện hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 22cm, mác bê tông 300 daN/cm²); đối với đường xã hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 300 daN/cm²); đối với các tuyến đường GTNT loại A hỗ trợ xi măng sửa chữa mặt đường bị hư hỏng cy bề rộng Bm=3,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 250 daN/cm²; đối với các tuyến đường GTNT loại B hỗ trợ sửa chữa mặt đường bị hư hỏng cy bề rộng Bm=3,0m, chiều dày 18cm, mác bê tông 250 daN/cm².
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
||
|
I |
XÃ AN HÒA |
|
|
0,500 |
0,000 |
0,500 |
0,000 |
0,000 |
||
|
1 |
Đường BTXM vào khu dân cư Vườn Duyên - Vạn Khánh |
Đường cầu Gò Dài |
Khu dân cư Vườn Duyên |
|
|
0,500 |
|
|
||
|
II |
XÃ AN HƯNG |
|
|
1,300 |
0,000 |
0,800 |
0,500 |
0,000 |
||
|
1 |
BTNT các tuyến ngỏ xóm các thôn |
Đường 5B |
Nhà dân |
|
|
|
0,500 |
|
||
|
2 |
BTNT tuyến nội bộ thôn 4 |
Đường thôn |
Nhà ông Giáp |
|
|
0,500 |
|
|
||
|
3 |
BTNT tuyến nội đồng thôn 3, thôn 5 |
5B |
Ruộng |
|
|
0,300 |
|
|
||
|
III |
XÃ AN NGHĨA |
|
|
2,165 |
0,000 |
2,165 |
0,000 |
0,000 |
||
|
1 |
Làm mới tuyến đường vào khu giãn dân Gò Vênh |
Đường BT thôn 5 |
Khu Gò Vênh thôn 5 |
|
|
0,165 |
|
|
||
|
2 |
Làm mới tuyến đường từ nhà thôn 2 đến ruộng nước Rung |
Nhà ông Vương thôn 2 |
Ruộng nước Rung |
|
|
1,000 |
|
|
||
|
3 |
Làm mới tuyến đường từ ruộng Đồng đến ruộng Con |
Ruộng Đồng |
Ruộng Con |
|
|
1,000 |
|
|
||
|
IV |
XÃ AN QUANG |
|
|
0,300 |
0,000 |
0,300 |
0,000 |
0,000 |
||
|
1 |
Bê tông hóa đường GTNT từ thôn 3 đến thôn 4 |
Nhà ông Lý |
Nhà ông Đào |
|
|
0,300 |
|
|
||
|
V |
XÃ AN TRUNG |
|
|
2,140 |
1,320 |
0,820 |
0,000 |
0,000 |
||
|
1 |
Đường BTNT thôn 1: |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1.1 |
Tuyến từ nhà bà Tóp đến sau nhà ông Thọ; |
Nhà bà Tóp |
Sau nhà ông Thọ |
|
|
0,170 |
|
|
||
|
1.2 |
Tuyến từ nhà ông Hạnh đến sau nhà ông Ngông |
Nhà ông Hạnh |
Sau nhà ông Ngông |
|
|
0,200 |
|
|
||
|
2 |
Đường BTNT Thôn Tmang gheng |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
2.1 |
Từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Du |
Nhà ông Hoàng |
Nhà ông Du |
|
0,260 |
|
|
|
||
|
2.2 |
Từ nhà ông Véa đến nhà bà Thạo |
Nhà ông Véa |
Nhà bà Thạo |
|
0,400 |
|
|
|
||
|
2.3 |
Từ nhà ông Dâm đến nhà ông Beo |
Nhà ông Dâm |
Nhà ông Beo |
|
0,260 |
|
|
|
||
|
2.4 |
Từ Trường Mẫu giáo đến nhà ông Nghĩa |
Trường Mẫu Giáo |
Nhà ông Nghĩa |
|
0,400 |
|
|
|
||
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ đường liên xã đến đập Rà Ngâm (đoạn nối tiếp) |
Nhà ông Kéo |
Đập Rà Ngâm |
|
|
0,450 |
|
|
||
|
VII |
BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN |
|
|
3,779 |
3,779 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
||
|
1 |
Đường giao thông từ chân đập Hồ Đồng Mít đến làng cũ của xã An Dũng Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước |
Điểm đầu giáp ngã 3 đường BTXM vào làng Nước Loi |
Điểm cuối giáp chân đập hồ Đồng Mt |
|
1,000 |
|
|
|
||
|
2 |
Đường giao thông Thôn 1, Thôn 4, xã An Dũng |
Khu Sản xuất Tà Loang |
Thôn 1 An Dũng |
|
1,460 |
|
|
|
||
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông các thôn xã An Nghĩa |
Điểm đầu giáp đường BTXM mới xây dӵng |
Điểm cuối giáp cuối làng Thôn 5 |
|
0,863 |
|
|
|
||
|
4 |
Nâng cấp tuyến đường vào lò đốt rác thải xã An Hòa (Từ ngã 3 quán Miền Tây vào lò đốt rác) |
Ngã 3 quán Miền Tây |
Lò đốt rác |
|
0,456 |
|
|
|
||
|
VIII |
XÃ AN TÂN |
|
|
1,460 |
1,000 |
0,460 |
0,000 |
0,000 |
||
|
|
Thôn Tân lập |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Đường nội bộ khu dân cư Hóc Bà Diện Thôn Tân Lập |
Đường BT |
Hóc Bà Diện |
|
0,500 |
|
|
|
||
|
2 |
Đường BTGT nội đồng Đoạn từ nhà ông Ân - Ao Cá |
Nhà ông Ân |
Ao Cá |
|
|
0,310 |
|
|
||
|
3 |
Đường BTGT nội đồng Đoạn từ đường bê tông - Nghĩa địa |
Đường bê tông |
Nghĩa địa |
|
|
0,150 |
|
|
||
|
|
Thôn Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
4 |
Đường nội bộ khu dân cư Dông Đốt Thôn Tân An |
Đường BT |
Dông Đốt |
|
0,500 |
|
|
|
||
|
Tổng cộng : |
11,644 |
6,099 |
5,045 |
0,500 |
0,000 |
|||||
Trong đó: 1. Tổng chiều dài được hỗ trợ |
11,644 Km |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại A: |
6,099 Km |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại B: |
5,045 Km |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại C: |
0,500 Km |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại D: |
0,000 Km |
|
|||||||||
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: - Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km |
2.027,987 Tấn 1.207,602 Tấn |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km |
771,885 Tấn |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km |
48,500 Tấn |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km |
0,000 Tấn |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1784/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 5 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 23/TTr-SGTVT ngày 16/5/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bê tông hóa giao thông nông thôn
TT |
Địa phương |
Chiều dài loại đường (Km) |
Chiều dài (Km) |
Lượng XM hỗ trợ (Tấn) |
Ghi chú |
|||
A |
B |
C |
D |
|||||
1 |
An Lão |
6,099 |
5,045 |
0,500 |
- |
11,644 |
2.027,987 |
Chi tiết theo các Phụ lục từ I.01 - I.10 kèm theo |
2 |
An Nhơn |
3,422 |
21,688 |
3,017 |
0,450 |
28,577 |
4.323,569 |
|
3 |
Hoài Ân |
- |
7,926 |
1,210 |
3,568 |
12,704 |
1.608,352 |
|
4 |
Hoài Nhơn |
0,446 |
18,021 |
20,952 |
7,995 |
47,414 |
5.501,436 |
|
5 |
Phù Cát |
1,300 |
13,974 |
7,454 |
4,793 |
27,521 |
3.492,314 |
|
6 |
Phù Mỹ |
1,542 |
19,077 |
50,189 |
3,770 |
74,578 |
8.386,490 |
|
7 |
Tây Sơn |
1,620 |
20,408 |
10,073 |
0,090 |
32,191 |
4.427,285 |
|
8 |
Tuy Phước |
2,010 |
9,773 |
3,214 |
5,561 |
20,558 |
2.638,765 |
|
9 |
Vân Canh |
- |
7,122 |
- |
- |
7,122 |
1.089,666 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
- |
4,670 |
- |
- |
4,670 |
714,510 |
|
11 |
Quy Nhơn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Không đăng ký |
Tổng cộng |
16,439 |
127,704 |
96,609 |
26,227 |
266,980 |
34.210,413 |
|
Lưu ý: Đối với các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã cy đồng bào dân tộc thiểu số, địa hunh bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền n~i của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo theo các tiêu chí của Chương trunh bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 43/2022/QĐ- UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bunh Định ban hành kèm theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh và các danh mục tuyến đường này phải được đoàn liên ngành (Sở GTVT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng…) kiểm tra, xác nhận và tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.
2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng
TT |
Địa phương |
Đường huyện |
Đường xã |
Loại A |
Loại B |
Lượng XM hỗ trợ (Tấn) |
Ghi chú |
1 |
An Lão |
3,876 |
8,368 |
7,500 |
1,500 |
5.586,736 |
Chi tiết theo các Phụ lục từ II.01 - II.09 kèm theo |
2 |
An Nhơn |
- |
3,504 |
- |
- |
889,349 |
|
3 |
Hoài Ân |
- |
6,100 |
- |
8,016 |
3.385,848 |
|
4 |
Hoài Nhơn |
0,900 |
25,133 |
- |
0,700 |
5.513,276 |
|
5 |
Phù Cát |
- |
5,490 |
0,540 |
1,250 |
1.182,060 |
|
6 |
Phù Mỹ |
0,800 |
21,521 |
4,665 |
1,260 |
5.788,942 |
|
7 |
Tây Sơn |
- |
26,542 |
0,150 |
4,131 |
5.527,513 |
|
8 |
Tuy Phước |
- |
- |
1,743 |
0,326 |
428,040 |
|
9 |
Vân Canh |
- |
- |
- |
0,840 |
128,502 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
- |
- |
- |
- |
- |
Không đăng ký |
11 |
Quy Nhơn |
- |
- |
- |
- |
- |
Không đăng ký |
Tổng cộng |
5,576 |
96,658 |
14,598 |
18,023 |
28.430,284 |
|
Lưu ý: Đối với đường huyện hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 22cm, mác bê tông 300 daN/cm²); đối với đường xã hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 300 daN/cm²); đối với các tuyến đường GTNT loại A hỗ trợ xi măng sửa chữa mặt đường bị hư hỏng cy bề rộng Bm=3,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 250 daN/cm²; đối với các tuyến đường GTNT loại B hỗ trợ sửa chữa mặt đường bị hư hỏng cy bề rộng Bm=3,0m, chiều dày 18cm, mác bê tông 250 daN/cm².
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
||
|
I |
XÃ AN HÒA |
|
|
0,500 |
0,000 |
0,500 |
0,000 |
0,000 |
||
|
1 |
Đường BTXM vào khu dân cư Vườn Duyên - Vạn Khánh |
Đường cầu Gò Dài |
Khu dân cư Vườn Duyên |
|
|
0,500 |
|
|
||
|
II |
XÃ AN HƯNG |
|
|
1,300 |
0,000 |
0,800 |
0,500 |
0,000 |
||
|
1 |
BTNT các tuyến ngỏ xóm các thôn |
Đường 5B |
Nhà dân |
|
|
|
0,500 |
|
||
|
2 |
BTNT tuyến nội bộ thôn 4 |
Đường thôn |
Nhà ông Giáp |
|
|
0,500 |
|
|
||
|
3 |
BTNT tuyến nội đồng thôn 3, thôn 5 |
5B |
Ruộng |
|
|
0,300 |
|
|
||
|
III |
XÃ AN NGHĨA |
|
|
2,165 |
0,000 |
2,165 |
0,000 |
0,000 |
||
|
1 |
Làm mới tuyến đường vào khu giãn dân Gò Vênh |
Đường BT thôn 5 |
Khu Gò Vênh thôn 5 |
|
|
0,165 |
|
|
||
|
2 |
Làm mới tuyến đường từ nhà thôn 2 đến ruộng nước Rung |
Nhà ông Vương thôn 2 |
Ruộng nước Rung |
|
|
1,000 |
|
|
||
|
3 |
Làm mới tuyến đường từ ruộng Đồng đến ruộng Con |
Ruộng Đồng |
Ruộng Con |
|
|
1,000 |
|
|
||
|
IV |
XÃ AN QUANG |
|
|
0,300 |
0,000 |
0,300 |
0,000 |
0,000 |
||
|
1 |
Bê tông hóa đường GTNT từ thôn 3 đến thôn 4 |
Nhà ông Lý |
Nhà ông Đào |
|
|
0,300 |
|
|
||
|
V |
XÃ AN TRUNG |
|
|
2,140 |
1,320 |
0,820 |
0,000 |
0,000 |
||
|
1 |
Đường BTNT thôn 1: |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1.1 |
Tuyến từ nhà bà Tóp đến sau nhà ông Thọ; |
Nhà bà Tóp |
Sau nhà ông Thọ |
|
|
0,170 |
|
|
||
|
1.2 |
Tuyến từ nhà ông Hạnh đến sau nhà ông Ngông |
Nhà ông Hạnh |
Sau nhà ông Ngông |
|
|
0,200 |
|
|
||
|
2 |
Đường BTNT Thôn Tmang gheng |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
2.1 |
Từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Du |
Nhà ông Hoàng |
Nhà ông Du |
|
0,260 |
|
|
|
||
|
2.2 |
Từ nhà ông Véa đến nhà bà Thạo |
Nhà ông Véa |
Nhà bà Thạo |
|
0,400 |
|
|
|
||
|
2.3 |
Từ nhà ông Dâm đến nhà ông Beo |
Nhà ông Dâm |
Nhà ông Beo |
|
0,260 |
|
|
|
||
|
2.4 |
Từ Trường Mẫu giáo đến nhà ông Nghĩa |
Trường Mẫu Giáo |
Nhà ông Nghĩa |
|
0,400 |
|
|
|
||
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ đường liên xã đến đập Rà Ngâm (đoạn nối tiếp) |
Nhà ông Kéo |
Đập Rà Ngâm |
|
|
0,450 |
|
|
||
|
VII |
BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN |
|
|
3,779 |
3,779 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
||
|
1 |
Đường giao thông từ chân đập Hồ Đồng Mít đến làng cũ của xã An Dũng Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước |
Điểm đầu giáp ngã 3 đường BTXM vào làng Nước Loi |
Điểm cuối giáp chân đập hồ Đồng Mt |
|
1,000 |
|
|
|
||
|
2 |
Đường giao thông Thôn 1, Thôn 4, xã An Dũng |
Khu Sản xuất Tà Loang |
Thôn 1 An Dũng |
|
1,460 |
|
|
|
||
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông các thôn xã An Nghĩa |
Điểm đầu giáp đường BTXM mới xây dӵng |
Điểm cuối giáp cuối làng Thôn 5 |
|
0,863 |
|
|
|
||
|
4 |
Nâng cấp tuyến đường vào lò đốt rác thải xã An Hòa (Từ ngã 3 quán Miền Tây vào lò đốt rác) |
Ngã 3 quán Miền Tây |
Lò đốt rác |
|
0,456 |
|
|
|
||
|
VIII |
XÃ AN TÂN |
|
|
1,460 |
1,000 |
0,460 |
0,000 |
0,000 |
||
|
|
Thôn Tân lập |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Đường nội bộ khu dân cư Hóc Bà Diện Thôn Tân Lập |
Đường BT |
Hóc Bà Diện |
|
0,500 |
|
|
|
||
|
2 |
Đường BTGT nội đồng Đoạn từ nhà ông Ân - Ao Cá |
Nhà ông Ân |
Ao Cá |
|
|
0,310 |
|
|
||
|
3 |
Đường BTGT nội đồng Đoạn từ đường bê tông - Nghĩa địa |
Đường bê tông |
Nghĩa địa |
|
|
0,150 |
|
|
||
|
|
Thôn Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
4 |
Đường nội bộ khu dân cư Dông Đốt Thôn Tân An |
Đường BT |
Dông Đốt |
|
0,500 |
|
|
|
||
|
Tổng cộng : |
11,644 |
6,099 |
5,045 |
0,500 |
0,000 |
|||||
Trong đó: 1. Tổng chiều dài được hỗ trợ |
11,644 Km |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại A: |
6,099 Km |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại B: |
5,045 Km |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại C: |
0,500 Km |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại D: |
0,000 Km |
|
|||||||||
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: - Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km |
2.027,987 Tấn 1.207,602 Tấn |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km |
771,885 Tấn |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km |
48,500 Tấn |
|
|||||||||
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km |
0,000 Tấn |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - THỊ XÃ AN
NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
|||
I |
XÃ NHƠN AN |
|
|
3,080 |
0,000 |
3,080 |
0,000 |
0,000 |
|||
1 |
Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ nhà chín Quề ra giáp sông |
Nhà chín Quề |
Giáp sông |
|
|
0,558 |
|
|
|||
2 |
Bê tông giao thông nội đồng từ đường nhựa đến Bờ Cầu |
Đường nhựa |
Bờ Cầu |
|
|
0,570 |
|
|
|||
3 |
Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ nhà 3 Đâu đến Mương Bồ |
Nhà 3 Đâu |
Mương Bồ |
|
|
0,211 |
|
|
|||
4 |
Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ Bùi Trân đến gò Đu Đủ |
Nhà Bùi Trân |
Gò Đu Đủ |
|
|
0,347 |
|
|
|||
5 |
Tuyến đường bê tông giao thông từ nhà Nguyễn Kế Hùng đến nhà Huỳnh Văn Tư, Huỳnh Thị Rác |
Nhà Nguyễn Kế Hùng |
Nhà Huỳnh Văn Tư, Huỳnh Thị Rác |
|
|
0,535 |
|
|
|||
6 |
Tuyến đường bê tông giao thông từ nhà Phan Văn Đâu đến đến nhà Huỳnh Thiên Hùng. |
Nhà Phan Văn Đâu |
Nhà Huỳnh Thiên Hùng. |
|
|
0,644 |
|
|
|||
7 |
Tuyến bê tông giao thông từ Háo Lễ đến nhà Trần Công Hoàn |
Háo Lễ |
Nhà Trần Công Hoàn |
|
|
0,215 |
|
|
|||
II |
XÃ NHƠN HẠNH |
|
|
1,690 |
0,000 |
1,690 |
0,000 |
0,000 |
|||
1 |
Bê tông xi măng tuyến từ Xóm Tháp đến Xóm Cốm |
Nhà ông Công |
Đám ruộng ông Tài |
|
|
0,600 |
|
|
|||
2 |
Bê tông xi măng tuyến đường Giáp ĐT 631 (Bình An ) đi Cây Me 2 (Thái Xuân ) |
Cầu Tệnh |
Đập Cây Me 2 |
|
|
1,090 |
|
|
|||
III |
XÃ NHƠN PHÚC |
|
|
0,920 |
0,000 |
0,000 |
0,920 |
0,000 |
|||
1 |
Tuyến đường giao thông nội đồng từ Đám Quế đến Cây Dông |
Đám Quế |
Cây Dông |
|
|
|
0,920 |
|
|||
IV |
XÃ NHƠN THỌ |
|
|
5,886 |
0,000 |
5,886 |
0,000 |
0,000 |
|||
1 |
BTXM Tuyến đường từ nhà Võ Anh Tuấn đến giáp Kênh N2 mới, xóm Thọ Bình |
Mép BTXM |
Giáp Kênh N2 mới |
|
|
0,878 |
|
|
|||
2 |
BTXM Tuyến đường từ Quốc lộ 19 đến giáp mép bê tông Đập Cùng, Thọ Phú Bắc |
Quốc lộ 19 |
Giáp mép bê tông Đập Cùng |
|
|
0,255 |
|
|
|||
3 |
BTXM Tuyến đường từ ĐH 39 đến giáp nhà ông Lê Văn Vinh, xóm Mỹ Tây |
ĐH 39 |
Giáp nhà ông Lê Văn Vinh |
|
|
1,280 |
|
|
|||
4 |
BTXM tuyến từ Bụi tre Ba lan đến giáp mép BTXM, xóm Đông Viên |
Bụi tre Ba lan |
Giáp xóm Đông Viên |
|
|
0,353 |
|
|
|||
5 |
BTXM tuyến đường từ xóm Quý viên đến Trường Tiểu học Gò Da, xóm Qúy Viên |
Xóm Quý viên |
Đến trường tiểu học Gò Da |
|
|
0,450 |
|
|
|||
6 |
BTXM tuyến đường từ nhà Phạm Ánh đến giáp đường Lung Nà, xóm Thọ Sơn Bắc |
Nhà Phạm Ánh |
Giáp đường Lung Nà |
|
|
0,760 |
|
|
|||
7 |
BTXM tuyến đường từ Cầu Suối Dài đến giáp ngõ nhà ông Châu Ngọc Phước, xóm Nam Viên |
Cầu Suối Dài |
Giáp ngõ nhà ông Châu Ngọc Phước |
|
|
1,910 |
|
|
|||
V |
XÃ NHƠN TÂN |
|
|
4,592 |
0,000 |
4,390 |
0,000 |
0,202 |
|||
1 |
Từ đường bê tông xóm Quế Châu đến nhà bà Nguyễn Thị Lệ Xuân |
Đường bê tông |
Nhà bà Nguyễn Thị Lệ Xuân |
|
|
0,350 |
|
|
|||
2 |
Tuyến từ đường bê tông đến nhà bà Tạ Thị Nương |
Đường bê tông |
Nhà bà Tạ Thị Nương |
|
|
0,170 |
|
|
|||
3 |
Từ đường bê tông ngõ nhà Nguyễn Văn Thạch đến nhà bà Phạm Thị Ngà |
Nhà ông Nguyễn Văn Thạch |
Nhà bà Phan Thị Ngà |
|
|
0,350 |
|
|
|||
4 |
Từ đường bê tông Xuân Điền đến nhà ông Nguyễn Hữu Hiến |
Đường bê tông |
Nhà ông Nguyễn Hữu Hiến |
|
|
0,580 |
|
|
|||
5 |
Từ đường bê tông đến nhà ông Võ Văn Tích |
Đường bê tông |
Nhà ông Võ Văn Tích |
|
|
0,036 |
|
|
|||
6 |
Xây dựng BTXM tuyến đường nội đồng: Tuyến từ kênh N6 đến xóm Xuân Thạnh |
Kênh N6 |
Xóm Xuân Thạnh |
|
|
0,420 |
|
|
|||
7 |
Xây dựng BTXM tuyến đường nội đồng: từ đường Tráng Long Nhơn Lộc đến Miễu Xuân Điền |
Đường đi Tráng Long Nhơn Lộc |
Miễu Xuân Điền |
|
|
0,480 |
|
|
|||
8 |
Từ đường bê tông đến nhà bà Nguyễn Thị Trọng |
Đường bê tông |
Nhà bà Nguyễn Thị Trọng |
|
|
0,070 |
|
|
|||
9 |
Từ đường bê tông đến nhà ông Trần Văn Mai |
Đường bê tông |
Nhà ông Trần Văn Mai |
|
|
0,045 |
|
|
|||
10 |
Tuyến từ ĐT 638 đến nhà ông Phạm Tèo |
Đường ĐT 638 |
Nhà ông Phạm Tèo |
|
|
|
|
0,202 |
|||
11 |
Từ đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Minh Thành |
Đường bê tông |
Nhà ông Nguyễn Minh Thành |
|
|
0,047 |
|
|
|||
12 |
Từ đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn |
Đường bê tông |
Nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn |
|
|
0,041 |
|
|
|||
13 |
Từ nhà ông Lê Văn Duyệt đến nhà ông Đinh Quốc Vũ |
Nhà ông Lê Văn Duyệt |
Nhà ông Đinh Quốc Vũ |
|
|
0,090 |
|
|
|||
14 |
Đường ĐH 36 đến nhà ông Trần Ngọc Tân |
Đường ĐH 36 |
Nhà ông Trần Ngọc Tân |
|
|
0,020 |
|
|
|||
15 |
Từ đường bê tông đến nhà ông Trần Văn Bảy |
Đường bê tông |
Nhà ông Trần Văn Bảy |
|
|
0,033 |
|
|
|||
16 |
Từ đường bê tông đến nhà bà Lê Thị Cảnh |
Đường bê tông |
Nhà bà Lê Thị Cảnh |
|
|
0,020 |
|
|
|||
17 |
Từ đường bê tông đến nhà bà Võ Thị Mười |
Đường bê tông |
Nhà bà Võ Thị Mười |
|
|
0,018 |
|
|
|||
18 |
Xây dựng BTXM tuyến đường nội đồng: từ nhà ông Bạch Văn Thành đến kênh N4 |
Nhà ông Bạch Văn Thành |
Kênh N4 |
|
|
0,202 |
|
|
|||
19 |
Xây dựng BTXM tuyến đường nội đồng: Tuyến từ Vườn Đồn đến Dốc Ông Thà |
Vườn Đồn |
Dốc Ông Thà |
|
|
0,420 |
|
|
|||
20 |
Tuyến bê tông nhà ông 5 Đôn đến nhà ông Phạm Đình Vui |
Bê tông 05 Đôn |
Nhà ông Phạm Đình Vui |
|
|
0,068 |
|
|
|||
21 |
Tuyến bê tông nhà ông Bạch Văn Thành đến nhà ông Bạch Văn Cao |
Nhà ông Bạch Văn Thành |
Nhà ông Bạch Văn Cao |
|
|
0,064 |
|
|
|||
22 |
Từ cầu Máng đến nhà ông Lê Văn Biền |
Cầu Máng |
Nhà ông Lê Văn Biền |
|
|
0,352 |
|
|
|||
23 |
Từ nhà ông Lê Hùng Dũng đến nhà ông Lê Thanh Bình |
Nhà ông Lê Hùng Dũng |
Đến nhà ông Lê Thanh Bình |
|
|
0,074 |
|
|
|||
24 |
Từ đường bê tông Hóc Cùng đến nhà ông Bùi Văn Bình |
Bê tông Hóc Cùng |
Nhà ông Bùi Văn Bình |
|
|
0,120 |
|
|
|||
25 |
Từ đường bê tông Hóc Cùng đến nhà ông Nguyễn Văn Châu |
Bê tông Hóc Cùng |
Nhà ông Nguyễn Văn Châu |
|
|
0,100 |
|
|
|||
26 |
Tuyến đường từ nhà ông Lê Thanh Tùng đến trại heo ông Sơn |
Nhà ông Lê Thanh Tùng |
Trại heo ông Sơn |
|
|
0,220 |
|
|
|||
VI |
XÃ NHƠN MỸ |
|
|
1,913 |
0,000 |
1,683 |
0,230 |
0,000 |
|||
1 |
Đường giao thông ngõ xóm Đại An từ giáp bê tông ngõ xóm Trung đến ngõ ông Nguyễn Văn Bính |
Giáp bê tông ngõ xóm Trung |
Ngõ ông Nguyễn Văn Bính |
|
|
|
0,160 |
|
|||
2 |
Đường giao thông ngõ xóm Đại An từ giáp bê tông ngõ xóm Nam đến ngõ bà Nguyễn Thị Nga |
Giáp bê tông ngõ xóm Nam |
Ngõ bà Nguyễn Thị Nga |
|
|
0,020 |
|
|
|||
3 |
Đường giao thông ngõ xóm Đại An từ giáp đường ĐH34 đến ngõ ông Nguyễn Văn Hùng |
Giáp đường ĐH34 |
Ngõ ông Nguyễn Văn Hùng |
|
|
0,125 |
|
|
|||
4 |
Đường giao thông ngõ xóm Tân Đức từ giáp đường giao thông trên nhà VH đến giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Hiệp |
Giáp đường giao thông trên nhà VH |
Giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Hiệp |
|
|
0,072 |
|
|
|||
5 |
Đường giao thông ngõ xóm Tân Đức từ giáp đường giao thông đến nhà ông Tiến |
Giáp đường giao thông |
Nhà ông Tiến |
|
|
0,074 |
|
|
|||
6 |
Đường giao thông ngõ xóm Nghĩa Hòa từ Giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Long đến nhà ông Vinh |
Giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Long |
Nhà ông Vinh |
|
|
|
0,070 |
|
|||
7 |
Đường giao thông ngõ xóm Nghĩa Hòa từ giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Em đến Nhà ông Châu |
Giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Em |
Nhà ông Châu |
|
|
0,055 |
|
|
|||
8 |
Đường giao thông ngõ xóm Nghĩa Hòa từ giáp đường giao thông ngõ xóm ngã tư ông Bong đến Mương Quành |
Giáp đường giao thông ngõ xóm ngã tư ông Bong |
Mương Quành |
|
|
0,035 |
|
|
|||
9 |
Đường giao thông ngõ xóm Tân Nghi từ giáp đường giao thông ngõ xóm đến ngõ ông Nguyễn Văn Thông |
Giáp đường giao thông ngõ xóm |
Ngõ ông Nguyễn Văn Thông |
|
|
0,070 |
|
|
|||
10 |
Đường giao thông nội đồng Tân Nghi từ Ngõ 4 Bà đến Nghĩa Hòa |
Ngõ 4 Bà |
Nghĩa Hòa |
|
|
0,410 |
|
|
|||
11 |
Đường giao thông nội đồng Hòa Phong từ Ngõ bà Hiệp đến Cống 4 Dũng |
Ngõ bà Hiệp |
Cống 4 Dũng |
|
|
0,313 |
|
|
|||
12 |
Đường giao thông nội đồng Hòa Phong từ Cống 4 Lai đến giáp đường bê tông |
Cống 4 Lai |
Giáp đường bê tông |
|
|
0,509 |
|
|
|||
VII |
XÃ NHƠN KHÁNH |
|
|
3,522 |
2,472 |
0,920 |
0,055 |
0,075 |
|||
1 |
Đường nội đồng thôn Quan Quang |
Ngã ba Nhà Hà Ngọc Anh |
Trạm bơm xóm 3 |
|
|
0,280 |
|
|
|||
2 |
Bê tông thôn An Hoà từ bê tông xóm 1 đến Ngõ nhà Huỳnh Xuân Chánh |
BT Xóm 1 |
Ngõ nhà Huỳnh Xuân Chánh |
|
|
|
|
0,034 |
|||
3 |
Bê tông thôn An Hoà từ ĐT 636 đến Ngõ nhà Mai Thị Thuý Sương |
ĐT 636 |
Ngõ nhà Mai Thị Thuý Sương |
|
|
|
|
0,041 |
|||
4 |
Bê tông thôn An Hoà từ Ngõ nhà Trần Xuân Quang đến Ngõ Nhà Lý Thị Tâm |
Ngõ nhà Trần Xuân Quang |
Ngõ Nhà Lý Thị Tâm |
|
|
0,073 |
|
|
|||
5 |
Bê tông thôn Quan Quang từ bê tông Xóm 3 đến gò Miễu Trung |
Bê tông Xóm 3 |
Đầu gò Miễu Trung |
|
|
0,390 |
|
|
|||
6 |
Bê tông thôn Quan Quang từ bê tông Xóm 5 đến Ngõ nhà Lê Thị Thanh |
Bê tông Xóm 5 |
Ngõ nhà Lê Thị Thanh |
|
|
0,017 |
|
|
|||
7 |
Bê tông thôn Quan Quang từ Ngõ nhà Ông Trung đến Ngõ nhà Bùi Văn Duy |
Ngõ nhà Ông Trung |
Ngõ nhà Bùi Văn Duy |
|
|
|
0,023 |
|
|||
8 |
Bê tông thôn Hiếu An từ bê tông Xóm 8 đến Ngõ nhà Phạm Ngọc Lai |
Bê tông Xóm 8 |
Ngõ nhà Phạm Ngọc Lai |
|
|
0,052 |
|
|
|||
9 |
Bê tông thôn Hiếu An từ Ngõ nhà Hồ Văn Cuộc đến Ngõ nhà Hồ Thị Bích Liêu |
Ngõ nhà Hồ Văn Cuộc |
Ngõ nhà Hồ Thị Bích Liêu |
|
|
0,015 |
|
|
|||
10 |
Bê tông thôn Hiếu An từ Bê tông xóm 6 đến Ngõ nhà Bùi Tấn Triển |
Bê tông Xóm 6 |
Ngõ nhà Bùi Tấn Triển |
|
|
0,062 |
|
|
|||
11 |
Bê tông thôn Hiếu An từ bê tông xóm 6 đến Ngõ nhà Nguyễn Đức Ngọc |
Bê tông Xóm 6 |
Ngõ nhà Nguyễn Đức Ngọc |
|
|
|
0,032 |
|
|||
12 |
Bê tông thôn Hiếu An từ bê tông xóm 6 đến Ngõ nhà Lê Văn Dư |
Bê tông xóm 6 |
Ngõ nhà Lê Văn Dư |
|
|
0,031 |
|
|
|||
13 |
Đường trục thôn Quan Quang kết nối tuyến Bắc - Nam số 1 |
Trục Thôn Quan Quang |
Bắc - Nam số 1 |
|
0,105 |
|
|
|
|||
14 |
Tuyến từ bê tông Quan Quang kết nối trục Đông - Tây Thị xã |
Nhà Hà Ngọc Anh |
Trục Đông - Tây Thị xã |
|
0,357 |
|
|
|
|||
15 |
Tuyến từ Phạm Hoàng Chấn đến trục Đông - Tây Thị xã |
Nhà Phạm Hoàng Chấn |
Trục Đông - Tây Thị xã |
|
2,010 |
|
|
|
|||
VIII |
XÃ NHƠN HẬU |
|
|
0,433 |
0,000 |
0,258 |
0,175 |
0,000 |
|||
1 |
Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Lý (Vân Sơn) |
Tiếp giáp BTXM |
Nhà ông Giả Văn Lý |
|
|
0,060 |
|
|
|||
2 |
Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Sâm (Nam Tân) |
Tiếp giáp BTXM |
Nhà ông Huỳnh Văn Sâm |
|
|
|
0,175 |
|
|||
3 |
Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Dũng (Bắc Nhạn Tháp) |
Tiếp giáp BTXM |
Nhà ông Lê Văn Dũng |
|
|
0,070 |
|
|
|||
4 |
Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Giác (Bắc Nhạn Tháp) |
Tiếp giáp BTXM |
Nhà ông Phạm Văn Giác |
|
|
0,063 |
|
|
|||
5 |
Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Thiết (Bắc Nhạn Tháp) |
Tiếp giáp BTXM |
Nhà ông Phạm Xuân Thiết |
|
|
0,035 |
|
|
|||
6 |
Tiếp giáp BTXM - Nhà Bà Nhành (Bắc Nhạn Tháp) |
Tiếp giáp BTXM |
Nhà Bà Nhành |
|
|
0,030 |
|
|
|||
IX |
PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ |
|
|
0,356 |
0,000 |
0,126 |
0,057 |
0,173 |
|||
1 |
Các hẻm đường phụ Nguyễn Bèo, Nguyễn Lữ |
Nhà ông Chẩn (KV Bắc PD) |
Bờ kè Bến Trén (KV Bằng Châu) |
|
|
0,126 |
|
|
|||
2 |
Các hẻm đường phụ Ngô Văn Sở, Nguyễn Lữ, Đào Duy Từ |
Nhà bà Vân (KV Nam PD) |
Nhà ông Khai (KV Bả Canh) |
|
|
|
0,057 |
|
|||
3 |
Các hẻm đường phụ Đô Đốc Tuyết, Đô Đốc Bảo |
Nhà bà Dung (KV Nam PD) |
Nhà ông Long (KV Mỹ Hòa) |
|
|
|
|
0,173 |
|||
X |
PHƯỜNG NHƠN HƯNG |
|
|
0,330 |
0,000 |
0,000 |
0,330 |
0,000 |
|||
1 |
Đường bê tông giao thông nội đồng phường Nhơn Hưng, tuyến: Tuyến đường từ nhà ông Quang Nho - Giáp trạm thuỷ văn |
Từ nhà ông Quang Nho |
Giáp trạm thuỷ văn |
|
|
|
0,330 |
|
|||
XI |
PHƯỜNG NHƠN HÒA |
|
|
2,575 |
0,950 |
1,025 |
0,600 |
0,000 |
|||
1 |
Đường Từ đường BTXM đến nhà ông Vũ Tích Cảnh |
Đường BTXM |
Nhà ông Vũ Tích Cảnh |
|
|
|
0,600 |
|
|||
2 |
Đường từ nhà ông Thịnh đến nhà ông Nguyễn Thế Hoàng |
Nhà ông Thịnh |
Nhà ông Nguyễn Thế Hoàng |
|
|
0,025 |
|
|
|||
3 |
Từ nhà Trần Thị Trúc đến nhà Nguyễn Thị Ánh |
Từ nhà Trần Thị Trúc |
Nhà Nguyễn Thị Ánh |
|
|
0,080 |
|
|
|||
4 |
Từ nhà Nguyễn Văn Toan đến Nhà Trần Đình Chiến |
Từ nhà Nguyễn Văn Toan |
Nhà Trần Đình Chiến |
|
|
0,220 |
|
|
|||
5 |
Nâng cấp đường từ quốc lộ 1A - giáp đường bê tông (Huỳnh Kim) |
Quốc lộ 1A |
Giáp đường bê tông (Huỳnh Kim) |
|
|
0,630 |
|
|
|||
6 |
BTXM đường giao thông nội đồng từ nhà ông Hơn đi Phước Hiệp |
Nhà ông Hơn |
Xã Phước Hiệp |
|
0,950 |
|
|
|
|||
7 |
Đường từ đường BTXM đến nhà ông Đức |
Quốc lộ 1A |
Giáp đường bê tông (Huỳnh Kim) |
|
|
0,070 |
|
|
|||
XII |
PHƯỜNG NHƠN THÀNH |
|
|
3,280 |
0,000 |
2,630 |
0,650 |
0,000 |
|||
1 |
Tuyến giao thông nội đồng từ đám ruộng Ông Nguyễn Ngọc Huy đến giáp bờ bao đội 5 |
Đám ruộng Ông Nguyễn Ngọc Huy |
Giáp bờ bao đội 5 |
|
|
0,680 |
|
|
|||
2 |
Tuyến giao thông nội đồng từ trước chùa Phước Lộc đến giáp bờ giao |
Trước chùa Phước Lộc |
Gáp bờ giao |
|
|
0,570 |
|
|
|||
3 |
Tuyến giao thông nội đồng từ nhà Bà Trần Thị Sáu đến vùng cải tạo |
Nhà Bà Trần Thị Sáu |
Vùng cải tạo |
|
|
0,430 |
|
|
|||
4 |
Đường BTXM giao thông nội đồng từ BTXM hiện trạng đến cống ông Cẩm |
BTXM hiện trạng |
Cống ông Cẩm |
|
|
|
0,150 |
|
|||
5 |
BTXM giao thông nội đồng từ BTXM hiện Trạng đến giáp chân núi Mò O |
BTXM hiện Trạng |
Chân núi Mò O |
|
|
|
0,500 |
|
|||
6 |
BTXM tuyến từ QL19B đến nhà ông Trung |
QL19B |
nhà ông Trung |
|
|
0,230 |
|
|
|||
7 |
Đường BTXM giao thông nội đồng đoạn từ Trạm Bơm chống úng đến đám Ao trước bà Mai Thị Lâm Anh |
Trạm Bơm chống úng |
Đám Ao trước bà Mai Thị Lâm Anh |
|
|
0,400 |
|
|
|||
8 |
BTXM giao thông nội đồng đoạn từ nhà ông Trần Đình Chương đến đám ruộng cống Án Lệ |
Nhà ông Trần Đình Chương |
Đám ruộng cống Án Lệ |
|
|
0,320 |
|
|
|||
Tổng cộng : |
28,577 |
3,422 |
21,688 |
3,017 |
0,450 |
||||||
Trong đó: 1. Tổng chiều dài được hỗ trợ |
28,577 |
Km |
|
||||||||
- Đường GTNT loại A: |
3,422 |
Km |
|
||||||||
- Đường GTNT loại B: |
21,688 |
Km |
|
||||||||
- Đường GTNT loại C: |
3,017 |
Km |
|
||||||||
- Đường GTNT loại D: |
0,450 |
Km |
|
||||||||
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: |
4.323,569 |
Tấn |
|
||||||||
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km |
677,556 |
Tấn |
|
||||||||
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km |
3.318,264 |
Tấn |
|
||||||||
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km |
292,649 |
Tấn |
|
||||||||
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km |
35,100 |
Tấn |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN HOÀI
ÂN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
I |
XÃ ÂN HẢO TÂY |
|
|
0,570 |
0,000 |
0,570 |
0,000 |
0,000 |
1 |
Xây dựng tuyến đường chính đến Hóc Yên |
Đường chính |
Hóc Yên |
|
|
0,570 |
|
|
II |
XÃ ÂN MỸ |
|
|
1,020 |
0,000 |
1,020 |
0,000 |
0,000 |
1 |
Tuyến từ ngã ba cây mai đến rọ voi |
Ngã ba cây ma |
Rọ voi |
|
|
0,120 |
|
|
2 |
Tuyến từ bê tông xóm đến giáp đường bê tông Đồng Bé |
Từ bê tông xóm |
Bê tông Đồng Bé |
|
|
0,400 |
|
|
3 |
BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ Thành đến nhà ông Hùng |
Từ nhà văn hóa thôn Mỹ Thành |
Nhà ông Hùng |
|
|
0,500 |
|
|
III |
XÃ ÂN HẢO ĐÔNG |
|
|
1,745 |
0,000 |
0,600 |
0,340 |
0,805 |
1 |
Đường BTXM từ nhà bà Đức đến nghĩa địa thôn Vạn Hòa |
Nhà bà Đức |
Nghĩa địa thôn Vạn Hòa |
|
|
0,400 |
|
|
2 |
Đường BTXM từ nhà ông Bình đến nhà ông 4 Trạng |
Từ nhà ông Bình |
Nhà ông 4 Trạng |
|
|
|
0,090 |
|
3 |
Đường BTXM từ ĐT 629 đến nhà ông Huỳnh Ngọc Y |
Từ ĐT 629 |
Nhà ông Huỳnh Ngọc Y |
|
|
|
|
0,080 |
4 |
Đường BTXM từ nhà bà Đào đến nhà ông Thắng |
Nhà bà Đào |
Nhà ông Thắng |
|
|
|
0,250 |
|
5 |
Đường BTXM từ bê tông xóm đến nhà ông Trọng |
Bê tông xóm |
Nhà ông Trọng |
|
|
|
|
0,260 |
6 |
Đường BTXM từ bê tông xóm đến nhà ông Nhựt |
Bê tông xóm |
Nhà ông Nhựt |
|
|
|
|
0,080 |
7 |
Đường BTXM từ bê tông xóm đến nhà bà Mai |
Bê tông xóm |
Nhà bà Mai |
|
|
|
|
0,070 |
8 |
Đường BTXM từ bê tông xóm đến nhà ông Hướng |
Bê tông xóm |
Nhà ông Hướng |
|
|
|
|
0,085 |
9 |
Đường BTXM từ ĐT 629 đến nhà bà Tá |
Từ ĐT 629 |
Nhà bà Tá |
|
|
|
|
0,180 |
10 |
Đường BTXM từ bê tông xóm đến nhà ông Ké |
Bê tông xóm |
Nhà ông Ké |
|
|
0,200 |
|
|
11 |
Đường BTXM từ ĐT 629 đến Ruộng |
Từ ĐT 629 |
Đến Ruộng |
|
|
|
|
0,050 |
IV |
XÃ ÂN TÍN |
|
|
0,245 |
0,000 |
0,095 |
0,150 |
0,000 |
1 |
Từ đường BT đến nhà ông Sáu |
Đường BT |
Nhà ông Sáu |
|
|
|
0,090 |
|
2 |
Từ đường BT đến nhà bà Hoài |
Đường BT |
Nhà bà Hoài |
|
|
0,095 |
|
|
3 |
Từ đường BT đến nhà ông Thân |
Đường BT |
Nhà ông Thân |
|
|
|
0,060 |
|
V |
XÃ ÂN PHONG |
|
|
2,223 |
0,000 |
0,490 |
0,000 |
1,733 |
1 |
Từ nhà bà Lừng đến nhà ông Nam |
Nhà bà Lừng |
Nhà ông Nam |
|
|
|
|
0,130 |
2 |
Từ nhà ông Diệp đến nhà ông Hổ |
Nhà ông Diệp |
Nhà ông Hổ |
|
|
|
|
0,150 |
3 |
Từ nhà ông Cư đến nhà ông Thọ |
Nhà ông Cư |
Nhà ông Thọ |
|
|
|
|
0,150 |
4 |
Đường nghĩa địa đội 9 |
Nhà ông Dũng |
Nghĩa địa đội 9 |
|
|
0,090 |
|
|
5 |
Từ đường BTXM đến nhà ông Hương |
Đường BTXM |
Nhà ông Hương |
|
|
|
|
0,060 |
6 |
Từ đường BTXM đến nhà ông Út |
Đường BTXM |
Nhà ông Út |
|
|
|
|
0,065 |
7 |
Từ đường BTXM đến nhà ông Dũng |
Đường BTXM |
Nhà ông Dũng |
|
|
|
|
0,070 |
8 |
Từ đường BTXM đến nhà ông Linh |
Đường BTXM |
Nhà ông Linh |
|
|
|
|
0,065 |
9 |
Từ đường BTXM đến nhà ông Giang |
Đường BTXM |
Nhà ông Giang |
|
|
|
|
0,150 |
10 |
Từ đường BTXM đến nhà ông Loan |
Đường BTXM |
Nhà ông Loan |
|
|
|
|
0,150 |
11 |
Từ đường BTXM đến nhà bà Tâm |
Đường BTXM |
Nhà bà Tâm |
|
|
|
|
0,060 |
12 |
Từ đường BTXM đến nhà bà Tâm |
Đường BTXM |
Nhà bà Tâm |
|
|
|
|
0,060 |
13 |
Từ đường BTXM đến nhà ông Thọ |
Đường BTXM |
Nhà ông Thọ |
|
|
|
|
0,045 |
14 |
Từ đường BTXM đến nhà bà Bái |
Đường BTXM |
Nhà bà Bái |
|
|
|
|
0,056 |
15 |
Từ đường BTXM đến nhà ông Phương |
Đường BTXM |
Nhà ông Phương |
|
|
|
|
0,052 |
16 |
Từ đường BTXM đến nhà ông Mai |
Đường BTXM |
Nhà ông Mai |
|
|
|
|
0,065 |
17 |
Từ đường BTXM đến nhà bà Nguyễn Thị Bé |
Đường BTXM |
Nhà bà Bé |
|
|
|
|
0,085 |
18 |
Từ đường BTXM liên xóm đến nhà bà Nguyễn Thị Tươi |
Đường BTXM |
Nhà bà Tươi |
|
|
|
|
0,065 |
19 |
Từ đường BTXM đến nhà Ông Nguyễn Công Tuy |
Đường BTXM |
Nhà ông Tuy |
|
|
|
|
0,080 |
20 |
Từ đường BTXM đến nhà liên xã đên Hồ đá Bàn |
Đường BTXM |
Hồ đá Bàn |
|
|
0,400 |
|
|
21 |
Từ nhà ông Gần đến nhà Nguyễn Thị Thắm |
Nhà ông Gần |
Nhà bà Thắm |
|
|
|
|
0,095 |
22 |
Từ nhà ông Gần đến nhà Trần Thị Qua |
Nhà ông Gần |
Nhà bà Qua |
|
|
|
|
0,080 |
VI |
XÃ ÂN ĐỨC |
|
|
1,821 |
0,000 |
1,821 |
0,000 |
0,000 |
1 |
BTXM tuyến từ đường BTXM Gia Trị đến nhà Bà Hiền |
Đường BT |
nhà Bà Hiền |
|
|
0,244 |
|
|
2 |
BTXM tuyến từ nhà ông Huyền đến nhà ông Cường |
Nhà ông Huyền |
Nhà ông Cường |
|
|
0,215 |
|
|
3 |
BTXM tuyến từ nhà ông Liêm đến nhà ông Tơ |
Nhà ông Liêm |
Nhà ông Tơ |
|
|
0,212 |
|
|
4 |
BTXM tuyến từ nhà ông Quốc đến nhà ông Cảnh |
Nhà ông Quốc |
Nhà ông Cảnh |
|
|
0,270 |
|
|
5 |
BTXM tuyến từ nhà ông Lạc đến nghĩa địa thôn Gia Đức |
Nhà ông Lạc |
Nghĩa địa thôn Gia Đức |
|
|
0,500 |
|
|
6 |
BTXM tuyến từ nhà ông Bình đến nhà Bà Quy |
Nhà ông Bình |
Nhà ông Quy |
|
|
0,085 |
|
|
7 |
BTXM tuyến từ đường BT đến Giáp Đường BT thôn An Hậu |
Đường BT đội 6 |
Thôn An Hậu |
|
|
0,175 |
|
|
8 |
BTXM tuyến từ nhà bà Phu đến nhà ông Lực Tài |
Nhà Bà Phu |
Nhà ông Tài |
|
|
0,120 |
|
|
VII |
XÃ ÂN TƯỜNG TÂY |
|
|
0,650 |
0,000 |
0,650 |
0,000 |
0,000 |
1 |
Bê tông - nhà ông Lực |
Bê tông |
Nhà ông Lực |
|
|
0,300 |
|
|
2 |
ĐT630 - nghĩa địa Khú Khương |
ĐT630 |
Nghĩa địa |
|
|
0,350 |
|
|
VIII |
XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG |
|
|
0,940 |
0,000 |
0,790 |
0,080 |
0,070 |
1 |
BTXM từ nhà ông Long đến khu trồng cây ăn quả xã Ân Tường Đông |
Nhà ông Long |
Đất ông Cấp |
|
|
0,390 |
|
|
2 |
BTXM đường vào nghĩa địa thôn Lộc Gang |
Từ đường BTXM |
Nghĩa địa thôn Lộc Giang |
|
|
0,400 |
|
|
3 |
BTXM từ đường BT đến nhà ông Trần Phúc Bình |
Đường Bê tông |
Nhà ông Bình |
|
|
|
0,080 |
|
4 |
BTXM từ đường BT đến nhà ông Trương Hoài Bảo |
Đường Bê tông |
Nhà ông Bảo |
|
|
|
|
0,070 |
IX |
XÃ ÂN THẠNH |
|
|
3,490 |
0,000 |
1,890 |
0,640 |
0,960 |
1 |
Từ trạm biến áp đế nhà Phong |
Trạm biến áp |
Nhà Phong |
|
|
0,230 |
|
|
2 |
Nhà Đạt đến ngã ba nhà Liêu |
Nhà Đạt |
Nhà Liêu |
|
|
|
0,130 |
|
3 |
Đường liên xã đến nhà Tân |
Đường liên xã |
Nhà Tân |
|
|
0,730 |
|
|
4 |
Nhà Quí đến đường liên xã |
Nhà Quí |
Đường liên xã |
|
|
|
|
0,100 |
5 |
Nhà Tâm đến nhà Tiến |
Nhà Tâm |
Nhà Tiến |
|
|
|
0,200 |
|
6 |
Cổng chùa đến nhà ông Tía |
Cổng chùa |
Nhà Tía |
|
|
0,660 |
|
|
7 |
Nhà Sơn Nam đến mương Hồ Vạn Hội |
Nhà Nam |
Hồ Vạn Hội |
|
|
0,100 |
|
|
8 |
Nhà bà Gái đến nhà bà Lộc |
Nhà Gái |
Nhà Lộc |
|
|
0,170 |
|
|
9 |
Đường liên xã đến nhà Dũng (xuân) |
Đường liên xã |
Nhà Dũng |
|
|
|
0,100 |
|
10 |
Nhà ông Phú đến nhà ông Phước |
Nhà Phú |
Nhà Phước |
|
|
|
|
0,100 |
11 |
Nhà ông Bình đến nhà bà Tâm |
Nhà Bình |
Nhà Tâm |
|
|
|
|
0,250 |
12 |
Kết nối đường nghĩa địa đến đường nội đồng xóm 3 Phú Văn |
Đường nghĩa địa |
Đường nội đồng xóm 3 |
|
|
|
|
0,100 |
13 |
Đường cây cầy Bà Phú (ngõ ông Thiện) đến nhà ông Tự xóm 1 |
Đường cây Cầy |
Nhà Tự |
|
|
|
0,210 |
|
14 |
Đường liên xã đến ngõ nhà ông Cảm |
Đường liên xã |
Nhà Cảm |
|
|
|
|
0,100 |
15 |
Đường liên xã đến ngõ nhà ông Hải |
Đường liên xã |
Nhà Hải |
|
|
|
|
0,140 |
16 |
Đường liên xã đến nhà ông Nhược |
Đường liên xã |
Nhà Nhược |
|
|
|
|
0,070 |
17 |
Đường liên xã đến nhà bà Bình |
Đường liên xã |
Nhà Nình |
|
|
|
|
0,100 |
Tổng cộng : |
12,704 |
0,000 |
7,926 |
1,210 |
3,568 |
Trong đó: 1. Tổng chiều dài được hỗ trợ - Đường GTNT loại A: - Đường GTNT loại B: - Đường GTNT loại C: - Đường GTNT loại D: 2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: - Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km - Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km - Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km - Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km |
12,704 0,000 7,926 1,210 3,568 1.608,352 0,000 1.212,678 117,370 278,304 |
|
Km Km Km Km Km Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn |
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
|||
I |
PHƯỜNG BỒNG SƠN |
|
|
3,399 |
0,000 |
0,232 |
1,893 |
1,274 |
|||
1 |
Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc Tuyến từ nhà ông Châu đến nhà ông Rân loại B: L=166m. |
Nhà ông Châu |
Nhà ông Rân |
|
|
0,166 |
|
|
|||
2 |
Đường BTXM khu phố Liêm Bình tuyến từ đường Tố Hữu đến nhà bà Thoa |
Đường Tố Hữu |
Nhà bà Thoa |
|
|
0,066 |
|
|
|||
3 |
Đường BTXM khu phố Phụ Đức: 549,5m Hạng mục : - Tuyến từ đường Biên Cương đến kênh Lại Giang và nhà ông Đổi: 149,5m. - Tuyến từ nhà ông Cường đến nhà bà Hân và ra đường Biên Cương: 311,0m - Tuyến từ nhà ông Lực đến nhà ông Do: 89,0m |
Đường Biên Cương, nhà ông Cường, nhà ông Lực |
Kênh Lại Giang nhà ông Đổi, nhà bà Hân và đường Biên Cương, nhà ông Do |
|
|
|
0,550 |
|
|||
4 |
Đường BTXM khu phố Trung Lương: 601m Hạng mục: - Tuyến từ đường Biên Cương đến nhà ông Cường và nhà ông Sao: 285,5m - Tuyến từ đường Biên Cương nhà ông Quang, ông Phương đến đường Bạch Đằng nhà bà Loan: 315,5m |
Đường Biên Cương, đường Biên Cương nhà ông Quang |
Nhà ông Cường và nhà ông Sao, đường Bạch Đằng nhà bà Loan |
|
|
|
0,601 |
|
|||
5 |
Đường BTXM khu phố Trung Lương: 742,5m Hạng mục: - Tuyến từ đường Bạch Đằng nhà ông Cường đến đường Biên Cương nhà bà Hồng và đường Đoàn Thị Điểm nhà ông Thu: 494,5m - Tuyến từ đường Bạch Đằng nhà bà Tùng đến đường Biên Cương nhà bà Hoa: L=248,0m |
Đường Bạch Đằng nhà ông Cường, nhà bà Tùng |
Đường Biên Cương nhà bà Hồng, nhà bà Hoa và đường Đoàn Thị Điểm nhà ông Thu |
|
|
|
0,743 |
|
|||
6 |
Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc Tuyến từ cống đất lở đến chân đập hồ Thiết Đính: L=441m. |
Cống đất lở |
Chân đập hồ Thiết Đính |
|
|
|
|
0,441 |
|||
7 |
Đường BTXM khu phố 1 tuyến từ nhà ông Tổng đến nhà bà Trúc |
Nhà ông Tổng |
Nhà bà Trúc |
|
|
|
|
0,119 |
|||
8 |
Đường BTXM khu phố 5: 481,5m. Hạng mục: - Tuyến từ đường Trần Phú đến đường Tăng Bạt Hổ: 202,0m. - Tuyến từ đường Trần Phú đến nhà bà Hồng và nhà ông Lai: 100,5m. - Tuyến từ đường Hồ Xuân Hương đến nhà ông Đông: 57,0m. - Tuyến từ kênh Lại Giang nhà ông Ngô Bền đến nhà ông Hương: 122,0m. |
Đường Trần phú, đường Hồ Xuân Hương, nhà ông Ngô Bền |
Đường Tăng Bạt Hổ, nhà bà Hồng và nhà ông Lai, nhà ông Hương |
|
|
|
|
0,482 |
|||
9 |
Đường BTXM khu phố Liêm Bình tuyến từ đường Tô Ký đến nhà bà Nhuệ, nhà bà Thủy |
Đường Tô Ký |
Nhà bà Huệ, nhà bà Thuỷ |
|
|
|
|
0,232 |
|||
II |
XÃ HOÀI CHÂU BẮC |
|
|
4,600 |
0,000 |
0,400 |
4,200 |
0,000 |
|||
1 |
Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ngõ Cải đến cồn nhiêu, quy thuận |
Ngõ Cải |
Cồn Nhiêu |
|
|
|
1,415 |
|
|||
2 |
Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ Cầu Giữa đến nhà ông Đường thôn Gia An đông |
Cầu Giữa |
Nhà ông Đường |
|
|
|
0,380 |
|
|||
3 |
Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ đập sông mới đến chùm Gọng thôn Hy Thế |
Sông Mới |
Chùm Gọng |
|
|
|
0,700 |
|
|||
4 |
Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ruộng ông Mãng đến ngõ ông Tiếu thôn Gia An |
Ruộng ông Mãng |
Ngõ ông Tiếu |
|
|
|
0,909 |
|
|||
5 |
Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ngõ Tống đến cống hộp thôn Liễu An |
Ngõ tống |
Cống hộp |
|
|
|
0,796 |
|
|||
6 |
Bê tông thôn Gia An Nam loại B |
|
|
|
|
0,400 |
|
|
|||
III |
XÃ HOÀI CHÂU |
|
|
1,985 |
0,000 |
1,537 |
0,295 |
0,153 |
|||
1 |
Tuyến đường ngõ Lộc - Ngõ Thu |
Ngõ Lộc |
Ngõ Thu |
|
|
0,360 |
|
|
|||
2 |
Tuyến đường ngõ Thưởng - Bàu Sen |
Ngõ Thưởng |
Bàu Sen |
|
|
0,380 |
|
|
|||
3 |
Tuyến đường từ cống bà Đặng, Ngõ Nam và đường ngõ Búp, sân bãi cũ |
Cống bà Đặng |
Sân bãi cũ |
|
|
0,357 |
|
|
|||
4 |
Tuyến đường ngõ Khoa - Ngõ Út, xóm 2, An Sơn |
Ngõ Khoa |
Ngõ Út |
|
|
0,154 |
|
|
|||
5 |
Tuyến đường ngõ Nông - Ngõ Thái, ngõ Bão - Ngõ Đức, ngõ Ngọ - Ngõ phúc, ngõ Vui - Ngõ Đạt, đường bê tông - Ngõ 8 Máy |
Ngõ Nông |
Ngõ Đạt |
|
|
0,286 |
|
|
|||
6 |
Tuyến đường ngõ Lãm - Ngõ Quy, Ngõ Giao - Ngõ Tình, Ngõ Sao - Ngõ Lan, Bê tông xóm 1 - Ngõ Chính, ngõ Quốc |
Ngõ Lãm |
Ngõ Quốc |
|
|
|
0,295 |
|
|||
7 |
Tuyến đường ngõ Thám, ngõ Mai, ngõ Quân |
Ngõ Thám |
Ngõ Quân |
|
|
|
|
0,153 |
|||
IV |
PHƯỜNG HOÀI ĐỨC |
|
|
1,853 |
0,000 |
0,298 |
1,210 |
0,345 |
|||
1 |
Đường bê tông khu phố Định Bình |
Đường Phạm Văn Đồng |
Hóc Mó |
|
|
0,240 |
|
|
|||
2 |
Đường bê tông khu phố Lại Khánh |
Nhà ông Ngô Hửu Tài |
Tôn Thất Tùng |
|
|
|
|
0,345 |
|||
3 |
Đường bê tông khu phố Lại Khánh Nam |
Nhà ông Lê Hồng Giang |
Nhà ông Nguyễn Công Bích |
|
|
|
0,080 |
|
|||
4 |
Đường bê tông khu phố Lại Khánh Nam |
Đường Tôn Thất Tùng |
Nhà ông Đào Văn Tần |
|
|
0,058 |
|
|
|||
5 |
Đường trục chính nội đồng, khu phố Định Bình Nam |
Đường Lam Sơn |
Ruộng ông Trần Văn Châu |
|
|
|
0,540 |
|
|||
6 |
Đường trục chính nội đồng, khu phố Định Bình |
Đường Võ Liệu |
Ruộng ông Lục |
|
|
|
0,590 |
|
|||
V |
XÃ HOÀI HẢI |
|
|
1,901 |
0,000 |
1,874 |
0,000 |
0,027 |
|||
1 |
Tuyến đường dọc biển từ sân vận xã đến Mũi Gành-Diêu Quang |
Đường BTN |
Chân núi-Múi Gành |
|
|
0,630 |
|
|
|||
2 |
Tuyến đường dọc biển từ Kim Giao Nam đến Kim Giao Bắc (giai đoạn 2) |
Đường BTXM (giai đoạn 1) |
Kè Kim Giao Bắc |
|
|
1,119 |
|
|
|||
3 |
Tuyến đường liên gia từ nhà bà Phượng đến giáp đường BTXM hiện trạng |
Nhà bà Phượng |
Đường BTXM |
|
|
|
|
0,027 |
|||
4 |
Tuyến đường liên gia từ đường BTXM Hà Xuyên đến nhà ông Hiền Diêu Quang |
Đường BTXM Hà Xuyên |
Nhà ông Hiền |
|
|
0,125 |
|
|
|||
VI |
PHƯỜNG HOÀI HẢO |
|
|
0,874 |
0,000 |
0,874 |
0,000 |
0,000 |
|||
1 |
Bê tông GTNT Tấn Thạnh 1: Tuyến từ nhà Bình đến Mai xuân Thạnh (L = 80m); Ngõ Chẫn đến Nguyễn Đức (L = 50m), Đoạn nhà Ninh - nhà Hưng (L= 92m); Giáp đường Bê tông đến nhà Truyền (L = 56m) ; Giáp đường Bê tông đến nhà Bảy (L = 86m) |
Nhà Bình, Ngõ Chẫn, nhà Ninh, nhà bảy |
Mai Xuân Thạnh, Nguyễn Đức, nhà Hưng, nhà Truyền, nhà bảy |
|
|
0,364 |
|
|
|||
2 |
Tuyến giáp đường Lê Hồng Phong đến nhà Tiến |
Lê Hồng Phong |
Nhà Tiến |
|
|
0,190 |
|
|
|||
3 |
Tuyến giáp đường bê tông đến đồng gò mè |
Bê tông |
Gò mè |
|
|
0,320 |
|
|
|||
VII |
PHƯỜNG HOÀI HƯƠNG |
|
|
2,299 |
0,000 |
0,314 |
0,852 |
1,133 |
|||
1 |
Tuyến đường xóm 4 và 5 khu phố Ca Công |
Đường Trường Sa |
|
|
|
|
|
0,057 |
|||
2 |
Tuyến đường từ nhà ông Trần Văn Nhanh đến nhà Mai Tấn Đức khu phố Thiện Đức Bắc |
Nhà ông Trần Văn Nhanh |
Nhà ông Mai Tấn Đức |
|
|
0,314 |
|
|
|||
3 |
Tuyến từ nhà bà La Thị Ứng đến ngõ nhà ông Lê Thanh Thuỷ khu phố Thiện Đức Bắc |
Nhà bà La Thị Ứng |
Nhà ông Lê Thanh Thuỷ |
|
|
|
0,206 |
|
|||
4 |
Tuyến đường từ nhà ông Phạm Văn Liêu đến nhà ông Phạm Hoan khu phố Thiện Đức Bắc |
Nhà ông Phạm Văn Liêu |
Nhà ông Phạm Hoan |
|
|
|
|
0,123 |
|||
5 |
Tuyến đường từ nhà ông Mai Xuân Nhàng đến nhà Phạm Thị Hà khu phố Thiện Đức Bắc |
Nhà Mai Xuân Nhàng |
Nhà Phạm Thị Hà |
|
|
|
|
0,090 |
|||
6 |
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Giới đến nhà bà Võ Thị Hiển |
Nguyễn Văn Giới |
Võ Thị Hiển |
|
|
|
0,285 |
|
|||
7 |
Tuyến đường từ ngã 3 nhà Phạm Nối đến nhà ông Trần On và nhánh từ Nhà Trần Công Thương đến nhà Trần Công Trường |
Phạm Nối |
Trần On |
|
|
|
|
0,157 |
|||
8 |
Tuyến đường từ Cống nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp đến nhà Võ Thị Kiều và Nhánh rẽ từ đường hố đến nhà Nguyễn Bá Năm |
Nguyễn Thị Nghiệp |
Võ Thị Kiều |
|
|
|
|
0,163 |
|||
9 |
Tuyến đường từ Cống nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp đến nhà Huỳnh Công Tán |
Nguyễn Thị Nghiệp |
Nhà Huỳnh Công Tán |
|
|
|
0,129 |
|
|||
10 |
Tuyến đường từ Phan Thanh Thường đến nhà Mai Phước Tỉnh Khu phố Thiện Đức |
Phan Thanh Thường |
nhà Mai Phước Tỉnh |
|
|
|
0,088 |
|
|||
11 |
Tuyến đường từ nhà Huỳnh Sa đến nhà Phan Thị Tám |
nhà Huỳnh Sa |
nhà Phan Thị Tám |
|
|
|
|
0,097 |
|||
12 |
Tuyến đường từ nhà Nguyễn Duy Một đến nhà Lê Thị Lên |
nhà Nguyễn Duy Một |
nhà Lê Thị Lên |
|
|
|
|
0,065 |
|||
13 |
Tuyến đường từ Đặng Văn Xuân đến nhà Võ Thị Liêm |
nhà Đặng Văn Xuân |
nhà Võ Thị Liêm |
|
|
|
0,144 |
|
|||
14 |
Tuyến đường từ nhà Võ Thị Liêm đến nhà Nguyễn Văn Tiến khu phố Nhuận An Đông |
nhà Võ Thị Liêm |
nhà Nguyễn Văn Tiến |
|
|
|
|
0,072 |
|||
15 |
Tuyến đường từ nhà Phan Văn Phòng đến nhà Nguyễn Văn Bảo khu phố Nhuận An Đông |
nhà Phan Văn Phòng |
nhà Nguyễn Văn Bảo |
|
|
|
|
0,045 |
|||
16 |
Tuyến đường từ nhà ông Thắng đến Sân Vận động |
nhà ông Thắng |
Sân Vận động |
|
|
|
|
0,067 |
|||
17 |
Tuyến đường từ nhà bà Điền đến giáp đường tránh ĐT639 |
nhà bà Điền |
đường tránh ĐT639 |
|
|
|
|
0,155 |
|||
18 |
Tuyến đường từ Miễu Tây Lý đến nhà bà Bình khu phố Thạnh Xuân |
Miễu Tây Lý |
nhà bà Bình |
|
|
|
|
0,042 |
|||
VIII |
XÃ HOÀI MỸ |
|
|
1,090 |
0,000 |
0,390 |
0,650 |
0,050 |
|||
1 |
BTXM liên xóm tuyến từ nhà ông Tấn - Cống nhà Thân (thôn Định Công) |
Nhà ông Tấn |
Cống nhà Thân |
|
|
0,280 |
|
|
|||
2 |
BTXM liên xóm tuyến từ nhà Họp đến cống cây Dừa (thôn Mỹ Thọ) |
Nhà Họp |
Cống cây Dừa |
|
|
0,110 |
|
|
|||
3 |
BTXM nội đồng tuyến nhà Trạng đến mương đường Sỏi (thôn Mỹ Thọ) |
Nhà Trạng |
Cương đường sỏi |
|
|
|
0,555 |
|
|||
4 |
BTXM liên xóm từ nhà ông Xí đến nhà Lan (thôn Mỹ Khánh) |
Nhà ông Xí |
Nhà Lan |
|
|
|
0,095 |
|
|||
5 |
BTXM liên gia từ nhà ông Nam đến nhà Liệu (thôn Mỹ Khánh) |
Nhà ông Nam |
Nhà Liệu |
|
|
|
|
0,050 |
|||
IX |
XÃ HOÀI SƠN |
|
|
3,146 |
0,446 |
0,000 |
2,700 |
0,000 |
|||
1 |
Tuyến bê tông thôn Phú Nông (Ngõ Nở - Ruộng Rê) |
Ngõ Nở |
Ruộng Rê |
|
|
|
0,800 |
|
|||
2 |
Tuyến bê tông thôn Hy Tường (Đường 4 - Suối Máng ) |
Đường 4 |
Suối Máng |
|
|
|
0,400 |
|
|||
3 |
Tuyến bê tông thôn Túy Sơn (Cống Khấu - Cầu Đập ) |
Cống Khấu |
Cầu Đập |
|
|
|
0,500 |
|
|||
4 |
Bê tông thôn Tuý Thạnh (Ngõ Bàn - Ruộng Hận) |
Ngõ Bàn |
Ruộng Hạnh |
|
|
|
0,300 |
|
|||
5 |
Bê tông thôn Tường Sơn (Ruộng Khá - Sân Banh) |
Ruộng khá |
Sân Banh |
|
|
|
0,500 |
|
|||
6 |
Bê tông thôn Tường Sơn Nam (Nhà sinh hoạt xóm 4 - Bờ lô) |
Nhà sinh hoạt xóm |
Bờ Lô |
|
|
|
0,200 |
|
|||
7 |
Tuyến đường bê tông đoạn từ (Ngõ Thảnh - Ngã Ba Đình) |
Ngõ Thảnh |
Ngã Ba Đình |
|
0,446 |
|
|
|
|||
X |
PHƯỜNG HOÀI THANH TÂY |
|
|
2,190 |
0,000 |
0,000 |
1,790 |
0,400 |
|||
1 |
Tuyến từ Miếu ông đến nhà ông Trần Văn Xuân, khu phố Bình Phú |
Miếu ông |
Nhà ông Xuân |
|
|
|
0,400 |
|
|||
2 |
Tuyến từ nhà ông Trần Ân đến nhà Nguyễn Thị Hoạnh, khu phố Bình Phú |
Nhà ông Ân |
Nhà bà Hoạnh |
|
|
|
0,150 |
|
|||
3 |
Tuyến từ nhà bà Phan Thị Kim Liên đến nhà bà Nguyễn Thị Xý, khu phố Bình Phú |
Nhà bà Liên |
Nhà bà Xý |
|
|
|
0,150 |
|
|||
4 |
Tuyến từ nhà ông Đinh Công Ninh đến nhà ông Ngô Xuân Phòng, khu phố Bình Phú |
Nhà ông Ninh |
Nhà ông Phòng |
|
|
|
0,300 |
|
|||
5 |
Tuyến từ nhà ông Trịnh Văn Sa đến nhà ông Võ Xuân Ninh, khu phố Bình Phú |
Nhà ông Sa |
Nhà ông Ninh |
|
|
|
0,150 |
|
|||
6 |
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Đức Liên đến nhà bà Huỳnh Thị Quyện, khu phố Bình Phú |
Nhà ông Liên |
Nhà bà Quyện |
|
|
|
0,200 |
|
|||
7 |
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Ảnh đến nhà ông Phan Tấn Thuỷ, khu phố Bình Phú |
Nhà ông Ảnh |
Nhà ông Thuỷ |
|
|
|
0,150 |
|
|||
8 |
Tuyến từ nhà ông Lê Văn Tư đến nhà bà Nguyễn Thị Quả, khu phố Bình Phú |
Nhà ông Tư |
Nhà bà Quả |
|
|
|
0,200 |
|
|||
9 |
Tuyến từ ngõ ông Phan Thanh Binh đến nhà Cao Thị Luyến, khu phố Tài Lương 3 |
Ngõ ông Binh |
Nhà bà Luyến |
|
|
|
|
0,100 |
|||
10 |
Tuyến từ nhà ông Lũ Văn Phúc đến nhà bà Đặng Thị Kim Chỉ, khu phố Tài Lương 3 |
Nhà ông Phúc |
Nhà bà Chỉ |
|
|
|
|
0,100 |
|||
11 |
Tuyến từ Quốc lộ 1A đến nhà bà Nguyễn Thị Kim Liên, khu phố Tài Lương 3 |
Quốc lộ 1A |
Nhà bà Liên |
|
|
|
|
0,100 |
|||
12 |
Tuyến đường từ nhà ông Đàm Văn Kiều đến nhà ông Đặng Ngọc Chánh, khu phố Tài Lương 3 |
Nhà ông Kiều |
Nhà ông Chánh |
|
|
|
|
0,100 |
|||
13 |
Tuyến đường từ nhà bà Trần Thị Lam đến nhà Nguyễn Sáu, khu phố Tài Lương 2 |
|
|
|
|
|
0,090 |
|
|||
XI |
PHƯỜNG HOÀI XUÂN |
|
|
5,670 |
0,000 |
5,670 |
0,000 |
0,000 |
|||
1 |
Tuyến từ nhà Thục đến nhà Thoa Hòa Trung 1 (Thuận Thượng 1) |
Nhà Thục |
Nhà Thoa |
|
|
0,124 |
|
|
|||
2 |
Tuyến từ trụ sở khu phố đến nhà Chính (Thuận Thượng 1) |
Trụ sở khu phố Thuận Thượng 1 |
Nhà Chính |
|
|
0,110 |
|
|
|||
3 |
Tuyến từ nhà Bình đến nhà Sáu (Thuận Thượng 1) |
Nhà Bình |
Nhà Sáu |
|
|
0,330 |
|
|
|||
4 |
Tuyến từ nhà Bốn đến nhà Tuấn (Thuận Thượng 2) |
Nhà Bốn |
Nhà Tuấn |
|
|
0,204 |
|
|
|||
5 |
Tuyến từ nhà Kiện đến nhà Đạt (Song Khánh) |
Nhà Kiện |
Nhà Đạt |
|
|
0,124 |
|
|
|||
6 |
Tuyến từ nhà Thành đến giáp đường bê tông (Song Khánh) |
Nhà Thành |
Giáp đường bê tông Song Khánh |
|
|
0,534 |
|
|
|||
7 |
Tuyến từ nhà Lên đến nhà Trọng (Song Khánh) |
Nhà Lên |
Nhà Trọng |
|
|
0,114 |
|
|
|||
8 |
Tuyến từ nhà Khéo đến nhà Tuấn (Song Khánh) |
Nhà Khéo |
Nhà Tuấn |
|
|
0,127 |
|
|
|||
9 |
Tuyến từ nhà Dũng đến miễu xóm 1 (Song Khánh) |
Nhà Dũng |
Miễu xóm 1 |
|
|
0,220 |
|
|
|||
10 |
Tuyến từ nhà Hiếu đến nhà Nơi (Song Khánh) |
Nhà Hiếu |
Nhà Nơi |
|
|
0,140 |
|
|
|||
11 |
Tuyến từ nhà Hữu đến nhà Yên (Hòa Trung 1) |
Nhà Hữu |
Nhà Yên |
|
|
0,178 |
|
|
|||
12 |
Tuyến từ nhà Trọng đến nhà Mau (Hòa Trung 1) |
Nhà Trọng |
Nhà Mau |
|
|
0,177 |
|
|
|||
13 |
Tuyến từ nhà Thu đến nhà Lý (Hòa Trung 1) |
Nhà Thu |
Nhà Lý |
|
|
0,293 |
|
|
|||
14 |
Tuyến từ nhà Minh đến nhà Xuân (Hòa Trung 1) |
Nhà Minh |
Nhà Xuân |
|
|
0,105 |
|
|
|||
15 |
Tuyến từ nhà Hay đến nhà Tám (Hòa Trung 1) |
Nhà Hay |
Nhà Tám |
|
|
0,080 |
|
|
|||
16 |
Tuyến từ nhà Cang đến nhà Liệu (Hòa Trung 1) |
Nhà Cang |
Nhà Liệu |
|
|
0,101 |
|
|
|||
17 |
Tuyến từ nhà Tân đến nhà Thống, nhà Tùng (Hòa Trung 2) |
Nhà Tân |
Nhà Thống |
|
|
0,379 |
|
|
|||
18 |
Tuyến từ chùa Dương Hòa đến xưởng mây (Hòa Trung 2) |
Chùa Dương Hoài |
Xưởng mây |
|
|
0,341 |
|
|
|||
19 |
Tuyến từ nhà Ca đến nhà Thọ (Thái Lai) |
Nhà Ca |
Nhà Thọ |
|
|
0,110 |
|
|
|||
20 |
Tuyến từ nhà Đạt đến nhà Quả (Thái Lai) |
Nhà Đạt |
Nhà Quả |
|
|
0,194 |
|
|
|||
21 |
Tuyến từ nhà Tân đến quán Phúc (Vĩnh Phụng 1) |
Nhà Tân |
Quán Phúc |
|
|
0,530 |
|
|
|||
22 |
Tuyến từ nhà Huyền đến ruộng Hòa Trung 2 (Vĩnh Phụng 1) |
Nhà Huyền |
Ruộng Hòa Trung 2 |
|
|
0,090 |
|
|
|||
23 |
Tuyến từ nhà Vinh đến kênh N24 (Vĩnh Phụng 1) |
Nhà Vinh |
Kênh N24 |
|
|
0,132 |
|
|
|||
24 |
Tuyến sau nhà Trưng đến sau nhà Tùng (Vĩnh Phụng 1) |
Nhà Trưng |
Sau nhà Tùng |
|
|
0,151 |
|
|
|||
25 |
Tuyến từ nhà Mươi đến nhà Hảo (Vĩnh Phụng 2) |
Nhà Mươi |
Nhà Hảo |
|
|
0,238 |
|
|
|||
26 |
Tuyến từ cống Xuân đến nhà Tuấn (Vĩnh Phụng 2) |
Cống Xuân |
Nhà Tuấn |
|
|
0,240 |
|
|
|||
27 |
Tuyến từ nhà Chương đến nhà Bình (Vĩnh Phụng 2) |
Nhà Chương |
Nhà Bình |
|
|
0,304 |
|
|
|||
XII |
PHƯỜNG TAM QUAN BẮC |
|
|
1,532 |
0,000 |
0,116 |
1,109 |
0,307 |
|||
1 |
Từ giáp đường BT - nhà ông Nguyễn Trang |
Đường BT |
Nhà ông Nguyễn Trang |
|
|
|
|
0,027 |
|||
2 |
Từ trụ sở cũ Trường Xuân Đông - giáp đường Trần Quốc Toản |
Trụ sở cũ TXĐ |
Đường Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
0,182 |
|||
3 |
Từ giáp đường BT - nhà Nguyễn Văn Xâu |
Đường BT |
Nguyễn Văn Xâu |
|
|
|
|
0,018 |
|||
4 |
Từ giáp đường BT - nhà ông Hồ Rân |
Đường BT |
Nhà ông Hồ Rân |
|
|
|
0,108 |
|
|||
5 |
Từ giáp đường BT - nhà ông Trần Minh Cường |
Đường BT |
Nhà ông Trần Minh Cường |
|
|
|
0,088 |
|
|||
6 |
Từ nhà ông Dương Văn Cư - đường bê tông |
Nhà ông Dương Văn Cư |
Đường BT |
|
|
|
0,099 |
|
|||
7 |
Từ giáp đường Trương Định - nhà ông Võ Thu |
Đường Trương Định |
Nhà ông Võ Thu |
|
|
|
0,155 |
|
|||
8 |
Từ giáp đường BT - nhà bà Đoàn Thùy Trang |
Đường BT |
Nhà bà Đoàn Thùy Trang |
|
|
|
0,112 |
|
|||
9 |
BT nội đồng khu phố Dĩnh Thạnh |
Đường BT |
Ruộng |
|
|
|
0,100 |
|
|||
10 |
Từ giáp đường BT - nhà ông Lê Văn Toàn |
Đường BT |
Nhà ông Lê Văn Toàn |
|
|
|
0,044 |
|
|||
11 |
Từ giáp đường Lê Thánh Tông - nhà ông Lê Xuân Hoàn |
Đường Lê Thánh Tông |
Nhà ông Lê Xuân Hoàn |
|
|
|
0,086 |
|
|||
12 |
Từ giáp đường Mạc Đỉnh Chi - đường Văn Lang |
Đường Mạc Đỉnh Chi |
Đường Văn Lang |
|
|
|
0,190 |
|
|||
13 |
Tuyến từ trụ sở KP Thiện Chánh 2 - giáp đường BT |
KP Thiện Chánh 2 |
Đường BT |
|
|
0,116 |
|
|
|||
14 |
Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh - ranh giới Tam Quan Nam |
Nguyễn Chí Thanh |
Ranh giới Tam Quan Nam |
|
|
|
0,127 |
|
|||
15 |
Từ giáp đường Lê Phi Hùng - đường Võ Nguyên Giáp |
Lê Phi Hùng |
Võ Nguyên Giáp |
|
|
|
|
0,080 |
|||
XIII |
PHƯỜNG TAM QUAN NAM |
|
|
3,020 |
0,000 |
0,657 |
2,313 |
0,050 |
|||
1 |
Tuyến từ nhà ông Xông đến nhà ông Tàu (Cửu Lợi Tây) |
Ông Xông |
Ông Tàu |
|
|
0,190 |
|
|
|||
2 |
Tuyến từ nhà bà Kháng đến nhà bà Thanh (Cửu Lợi Tây) |
Bà Kháng |
Bà Thanh |
|
|
0,042 |
|
|
|||
3 |
Tuyến từ nhà bà Tân đến hồ tôm (Cửu Lợi Tây) |
Bà Tân |
Hồ tôm |
|
|
0,090 |
|
|
|||
4 |
Tuyến từ nhà bà Mươi đến nhà ông Ca (Trung Hóa) |
Bà Mười |
Ông Ca |
|
|
|
|
0,050 |
|||
5 |
Tuyến từ nhà ông Ánh đến bà Thúy (Trung Hóa) |
Ông Ánh |
Bà Thúy |
|
|
|
0,308 |
|
|||
6 |
Tuyến từ nhà ông Sơn đến cuối nà bà Thân (Trung Hóa) |
Ông Sơn |
Bà Thân |
|
|
|
0,205 |
|
|||
7 |
Tuyến từ nhà ông Bô đến ông Sửu (Cửu Lợi Nam) |
Ông Bô |
Ông Sửu |
|
|
|
0,300 |
|
|||
8 |
Tuyến từ nhà ông Minh ông An (Cửu Lợi Nam) |
Ông Minh |
Ông An |
|
|
|
0,125 |
|
|||
9 |
Tuyến từ nhà ông Tấn đến bà Năm (Cửu Lợi Nam) |
Ông Tấn |
Bà Năm |
|
|
|
0,135 |
|
|||
10 |
Tuyến từ nhà ông Thanh đến ông Giáo (Cửu Lợi Nam) |
Ông Thanh |
Ông Giáo |
|
|
|
0,032 |
|
|||
11 |
Tuyến từ nhà ông Binh đến bà Cúc (Cửu Lợi Nam) |
Ông Binh |
Bà Cúc |
|
|
|
0,046 |
|
|||
12 |
Tuyến cầu ông Sinh đến giáp đường Đỗ Thạnh (Cửu Lợi Nam) |
Cầu Ông Sinh |
Đường Đỗ Thạnh |
|
|
|
0,126 |
|
|||
13 |
Tuyến từ nhà ông Phước đến đường Hà Huy Tập (Tăng Long 2) |
Ông Phước |
Đường Hà Huy Tập |
|
|
|
0,167 |
|
|||
14 |
Tuyến đường từ nhà ông Lúc đến nhà bà Tỉnh (Tăng Long 2) |
Ông Lúc |
Bà Tỉnh |
|
|
|
0,115 |
|
|||
15 |
Tuyến đường từ nhà ông Đi đến nhà ông Hải (Tăng Long 2) |
Ông Đi |
Ông Hải |
|
|
|
0,117 |
|
|||
16 |
Tuyến đường Nhà nghỉ 106 đến giáp ông Trứ |
Nhà nghỉ 106 |
Ông Trứ |
|
|
0,335 |
|
|
|||
17 |
Tuyến từ nhà ông Trung đến nhà ông Hùng (Tăng Long 1) |
Ông Trung |
Ông Hùng |
|
|
|
0,120 |
|
|||
18 |
Tuyến từ nhà ông Nhiều đến ông Quy (Tăng Long 1) |
Ông Nhiều |
Ông Quy |
|
|
|
0,165 |
|
|||
19 |
Tuyến từ nhà ông Đi đến nhà ông Kiếm (Tăng Long 1) |
Ông Đi |
Ông Kiếm |
|
|
|
0,240 |
|
|||
20 |
Tuyến từ bà Điền Thị Lơ đến tiếp đường Hà Huy Tập (Cửu Lợi Đông) |
Bà Lơ |
Hà Huy Tập |
|
|
|
0,112 |
|
|||
XIV |
PHƯỜNG HOÀI THANH |
|
|
8,196 |
0,000 |
0,000 |
3,940 |
4,256 |
|||
1 |
Tuyến nhà Cường - đất Phương |
Nhà Cường |
đất Phương |
|
|
|
|
0,230 |
|||
2 |
Tuyến nhà Trị - nhà Minh |
Nhà Trị |
Nhà Minh |
|
|
|
|
0,179 |
|||
3 |
Tuyến nhà Trực đến nhà Hùng |
Nhà Trực |
Nhà Hùng |
|
|
|
|
0,093 |
|||
4 |
Tuyến nhà Quang - nhà Tỉnh |
Nhà Quang |
Nhà Tỉnh |
|
|
|
|
0,100 |
|||
5 |
Tuyến nhà Tiên đến - Hoài Xuân |
nhà Tiên |
Hoài Xuân |
|
|
|
0,600 |
|
|||
6 |
Tuyến Bình Điện - Soi Xe |
Bình Điện |
Soi Xe |
|
|
|
0,250 |
|
|||
7 |
Tuyến Ngõ Thủy - Ngõ Định |
Ngõ Thủy |
Ngõ Định |
|
|
|
|
0,100 |
|||
8 |
Tuyến nhà Tài - Ngõ Ký |
Ngõ Tài |
Ngõ Ký |
|
|
|
|
0,221 |
|||
9 |
Tuyến Ngõ Quy - Nhà Nông |
Ngõ Quy |
Nhà Nông |
|
|
|
|
0,091 |
|||
10 |
Tuyến Ngõ Thiệt - Nhà Khi |
Ngõ Thiệt |
Nhà Khi |
|
|
|
|
0,161 |
|||
11 |
Tuyến Ngõ Tuấn - nhà Khoắn |
Ngõ Tuấn |
Nhà Khoắn |
|
|
|
|
0,150 |
|||
12 |
Tuyến Ngõ Dậy - Ngõ Dăng |
Ngõ Dậy |
Ngõ Dăng |
|
|
|
|
0,180 |
|||
13 |
Tuyến nhà Hồng - Nhà Cừ |
Nhà Hồng |
Nhà Cừ |
|
|
|
|
0,120 |
|||
14 |
Tuyến Ngõ Thọ - nhà Hạn |
Ngọ Thọ |
Ngõ Hạn |
|
|
|
|
0,098 |
|||
15 |
Tuyến đường Chan Mã - Ngõ Lam |
Ngõ Mã |
Ngõ Lam |
|
|
|
|
0,101 |
|||
16 |
Tuyến nhà Lần - nhà Thứ |
Nhà Lần |
Nhà Thứ |
|
|
|
0,360 |
|
|||
17 |
Tuyến nhà Lĩnh - Nhà chức |
Nhà Lĩnh |
Nhà Chức |
|
|
|
|
0,155 |
|||
18 |
Tuyến đất Quỳnh - đất Nào |
Đất Quỳnh |
Đất Nào |
|
|
|
|
0,300 |
|||
19 |
Tuyến Nhà Hảo- Xưởng cưa Linh |
Nhà Hảo |
Xưởng Cưa Linh |
|
|
|
0,240 |
|
|||
20 |
Tuyến Ngõ Dung - nhà Phụng |
Ngõ Dung |
Nhà Phụng |
|
|
|
0,330 |
|
|||
21 |
Tuyến Ngõ Ninh - đất Lượng |
Ngõ Ninh |
Đất Lượng |
|
|
|
0,360 |
|
|||
22 |
Tuyến nhà Hớn - Sông Cạn |
Nhà Hớn |
Sông Cạn |
|
|
|
|
0,230 |
|||
23 |
Tuyến nhà Linh - nhà Tranh |
Nhà Linh |
Nhà Tranh |
|
|
|
|
0,295 |
|||
24 |
Tuyến nhà Thương - nhà Phải |
Nhà Thương |
Nhà Phải |
|
|
|
|
0,106 |
|||
25 |
Tuyến nhà Dậu - nhà Lợi |
Nhà Dậu |
Nhà Lợi |
|
|
|
|
0,096 |
|||
26 |
Tuyến nhà Trạng - nhà Định |
Nhà Trạng |
Nhà Định |
|
|
|
0,300 |
|
|||
27 |
Tuyến nhà Đạt - nhà Dầy |
Nhà Đạt |
Nhà Dầy |
|
|
|
0,150 |
|
|||
28 |
Tuyến Ngõ Chợ - giáp Thanh Minh |
Ngõ Chợ |
Thinh Minh |
|
|
|
0,200 |
|
|||
29 |
Tuyến nhà Thương - nhà Thu |
Nhà Thương |
Nhà Thu |
|
|
|
0,150 |
|
|||
30 |
Tuyến nhà Đồ - nhà Quang |
Nhà Đồ |
Nhà Quang |
|
|
|
|
0,200 |
|||
31 |
Tuyến nhà xị - nhà Dăng |
Nhà Xị |
Nhà Dăng |
|
|
|
|
0,180 |
|||
32 |
Tuyến Nhà Tưởng Niệm - nhà Lọc |
Nhà Tưởng Niệm |
Nhà Lọc |
|
|
|
|
0,150 |
|||
33 |
Tuyến nhà Tịnh - nhà Đạo |
Nhà Tịnh |
Nhà Đạo |
|
|
|
|
0,150 |
|||
34 |
Tuyến Trụ sở Khu phố - nhà Thừa |
Trụ Sở khu phố |
Nhà Thừa |
|
|
|
0,300 |
|
|||
35 |
Tuyến nhà Ẩm - nhà Rạng |
Nhà Ẩm |
Nhà Rạng |
|
|
|
0,250 |
|
|||
36 |
Tuyến Ngõ Đồng - Chợ Bãi |
Ngõ Đồng |
Chợ Bãi |
|
|
|
0,300 |
|
|||
37 |
Tuyến Ngõ Tốt - Ngõ Đời |
Ngõ Tốt |
Ngõ Đời |
|
|
|
|
0,300 |
|||
38 |
Tuyến Ngõ Thi - Ngõ Giàu |
Ngõ Thi |
Ngõ Giàu |
|
|
|
|
0,150 |
|||
39 |
Tuyến Ngõ Phin - Đất Tẩn |
Ngõ Phin |
Đất Tẩn |
|
|
|
0,100 |
|
|||
40 |
Tuyến Ngõ Thiết - Ngõ Ánh |
Ngõ Thiết |
Ngõ Ánh |
|
|
|
0,050 |
|
|||
41 |
Tuyến Ngõ Công - Giáp đường Nguyễn Trường Tộ |
Ngõ Công |
Giáp đường Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
0,120 |
|||
XV |
XÃ HOÀI PHÚ |
|
|
5,659 |
0,000 |
5,659 |
0,000 |
0,000 |
|||
|
Thôn Mỹ Bình 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tuyến Ngõ Diễn |
|
|
|
|
0,015 |
|
|
|||
2 |
Ngõ Quy đến Ngõ Giang |
|
|
|
|
0,080 |
|
|
|||
3 |
Ngõ Bé 8A |
|
|
|
|
0,025 |
|
|
|||
4 |
Ngõ Nên 8B |
|
|
|
|
0,025 |
|
|
|||
5 |
Ngõ Hương đến ngõ Thanh |
|
|
|
|
0,050 |
|
|
|||
6 |
Ngõ Trung đến Ngõ Động |
|
|
|
|
0,025 |
|
|
|||
7 |
Ngõ Âu đến Ngõ Nhơn |
|
|
|
|
0,120 |
|
|
|||
8 |
Ngõ Thạch đến Ngõ Thuộc |
|
|
|
|
0,050 |
|
|
|||
9 |
Ngõ Hợi đến Ngõ Chín |
|
|
|
|
0,060 |
|
|
|||
10 |
Ngõ Lượng đến Ngõ Quy |
|
|
|
|
0,080 |
|
|
|||
11 |
Tuyến từ đường 2 đến ngõ Thảo |
|
|
|
|
0,220 |
|
|
|||
12 |
Ngõ Phàn đến Ngõ Triệu |
|
|
|
|
0,030 |
|
|
|||
13 |
Tuyến ngõ Học |
|
|
|
|
0,030 |
|
|
|||
|
Thôn Cự Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Từ đường chính đến ngõ nhà Trung |
|
|
|
|
0,067 |
|
|
|||
2 |
Từ đường 638 đến ngõ thức |
|
|
|
|
0,060 |
|
|
|||
3 |
Từ đường bê tông đến ngõ Hương |
|
|
|
|
0,035 |
|
|
|||
4 |
Từ đường bê tông đến ngõ Tuấn |
|
|
|
|
0,045 |
|
|
|||
5 |
Từ đường bê tông đến ngõ Thức |
|
|
|
|
0,100 |
|
|
|||
6 |
Từ đường bê tông đến ngõ Thực |
|
|
|
|
0,080 |
|
|
|||
7 |
Từ đường bê tông đến ngõ Sang |
|
|
|
|
0,040 |
|
|
|||
8 |
Từ đường bê tông đến ngõ Chí |
|
|
|
|
0,085 |
|
|
|||
9 |
Từ đường bê tông đến ngõ Hà |
|
|
|
|
0,021 |
|
|
|||
10 |
Từ đường bê tông đến ngõ Vân |
|
|
|
|
0,060 |
|
|
|||
11 |
Từ đường 638 đến ngõ Tỵ |
|
|
|
|
0,028 |
|
|
|||
12 |
Từ Ngõ Thuận đến ngõ Thành |
|
|
|
|
0,015 |
|
|
|||
13 |
Từ đường bê tông đến ngõ Thung |
|
|
|
|
0,028 |
|
|
|||
14 |
Từ đường bê tông đến ngõ Ngưu |
|
|
|
|
0,028 |
|
|
|||
15 |
Từ ngõ Hiến đến ngõ Tỵ |
|
|
|
|
0,038 |
|
|
|||
16 |
Từ đường bê tông đến ngõ Thủy |
|
|
|
|
0,029 |
|
|
|||
17 |
Từ đường bê tông đến ngõ Hiền |
|
|
|
|
0,100 |
|
|
|||
18 |
Từ ngõ Hậu đến Mương Bê tông |
|
|
|
|
0,040 |
|
|
|||
19 |
Từ sau nhà Điền đến Ngõ Đọc |
|
|
|
|
0,110 |
|
|
|||
20 |
Từ ngõ Thêm đến ngõ Lượng |
|
|
|
|
0,080 |
|
|
|||
|
Thôn Cự Tài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Từ ngõ Sơn đến ngõ Phiếu |
|
|
|
|
0,150 |
|
|
|||
2 |
Từ đường bê tông đến ngõ Duyên |
|
|
|
|
0,050 |
|
|
|||
3 |
Từ đường bê tông đến ngõ Tịnh |
|
|
|
|
0,060 |
|
|
|||
4 |
Từ đường bê tông đến ngõ Mạnh |
|
|
|
|
0,300 |
|
|
|||
5 |
Từ đường bê tông đến ngõ Sơn |
|
|
|
|
0,200 |
|
|
|||
6 |
Từ đường bê tông đến ngõ Đồng |
|
|
|
|
0,080 |
|
|
|||
7 |
Từ ngõ Quế đến ngõ Long |
|
|
|
|
0,150 |
|
|
|||
8 |
Từ cầu Dũng Đi ngõ Hay |
|
|
|
|
0,350 |
|
|
|||
|
Thôn Cự Tài 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Từ Cầu Soi đến ngõ Bằng |
|
|
|
|
0,300 |
|
|
|||
2 |
Từ ngõ Hảo đến Ngõ Kiệm |
|
|
|
|
0,150 |
|
|
|||
3 |
Từ trường xóm đến ngõ Dũng |
|
|
|
|
0,070 |
|
|
|||
4 |
Từ ngõ Nga đến ngõ Cọt |
|
|
|
|
0,070 |
|
|
|||
|
Thôn Mỹ Bình 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Từ ngõ Tình đến Ngõ An |
|
|
|
|
0,050 |
|
|
|||
2 |
Từ Ngõ Xứng đến ngõ Quý |
|
|
|
|
0,150 |
|
|
|||
|
Thôn Lương Thọ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tuyến từ ngõ Đấy đến Ngõ Loan |
|
|
|
|
0,050 |
|
|
|||
2 |
Từ ngõ Bay đến ngõ Định |
|
|
|
|
0,100 |
|
|
|||
|
Lương Thọ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Từ đường DT 638 đến Ngõ Lãm |
|
|
|
|
0,150 |
|
|
|||
|
Mỹ Bình 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Từ đường bê tông đến Ngõ Quyến |
|
|
|
|
0,070 |
|
|
|||
2 |
Từ ngõ Nhược đến ngõ Đến |
|
|
|
|
0,110 |
|
|
|||
3 |
Từ Ngõ phương đến Ngõ Nhược |
|
|
|
|
0,050 |
|
|
|||
4 |
Từ đường bê tông đến Ngõ Triết |
|
|
|
|
0,050 |
|
|
|||
5 |
Ngõ Lê đến sau trụ sở thôn Mỹ Bình 3 |
|
|
|
|
0,100 |
|
|
|||
6 |
Từ đường bê tông đến ngõ Bót |
|
|
|
|
0,800 |
|
|
|||
7 |
Từ đường bê tông đến ngõ Song |
|
|
|
|
0,150 |
|
|
|||
Tổng cộng : |
47,414 |
0,446 |
18,021 |
20,952 |
7,995 |
||||||
Trong đó: 1. Tổng chiều dài được hỗ trợ |
47,414 |
Km |
|
||||||||
- Đường GTNT loại A: |
0,446 |
Km |
|
||||||||
- Đường GTNT loại B: |
18,021 |
Km |
|
||||||||
- Đường GTNT loại C: |
20,952 |
Km |
|
||||||||
- Đường GTNT loại D: |
7,995 |
Km |
|
||||||||
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: |
88,308 |
Tấn |
|
||||||||
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km |
88,308 |
Tấn |
|
||||||||
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km |
2.757,213 |
Tấn |
|
||||||||
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km |
2.032,344 |
Tấn |
|
||||||||
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km |
623,571 |
Tấn |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN PHÙ
CÁT
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
I |
XÃ CÁT MINH |
|
|
6,463 |
0,000 |
5,900 |
0,563 |
0,000 |
1 |
Ngã Tư Bán Ngàn đến Võ Văn Dư |
Ngã Tư Bán Ngàn |
Võ Văn Dư |
|
|
|
0,400 |
|
2 |
Nhà Nguyễn Bá Long đến Võ Thị Quốc Danh |
Nguyễn Bá Long |
Võ Thị Quốc Doanh |
|
|
|
0,143 |
|
3 |
ĐT 633 đến nhà Đỗ Ngọc Tường |
ĐT633 |
Đỗ Ngọc Tường |
|
|
|
0,020 |
|
4 |
Đường bê tông xi măng giao thông nội đồng từ cống 3 Quý đến ngã tư Bàu Tre đến nhà Dạng |
Cống Ba Quý |
Nhà Dạng |
|
|
0,500 |
|
|
5 |
Đường bê tông xi măng giao thông nội đồng từ Suối Lõi đến cầu Phương |
Suối Lõi |
Cầu Phương |
|
|
0,800 |
|
|
6 |
Đường bê tông xi măng giao thông nội đồng từ Suối Trương đến mương Bến Chiểu |
Suối Trương |
Bến Chiểu |
|
|
2,100 |
|
|
7 |
Xây dựng đường BTXM đê bao đồng muối thôn Đức Phổ 2 |
ĐT 639 |
Đìa Lê Yên 1+3 |
|
|
2,500 |
|
|
II |
XÃ CÁT TÀI |
|
|
2,212 |
0,000 |
0,901 |
0,693 |
0,618 |
1 |
Từ đường BT đến nhà ông Hồ Lang |
Bê tông |
Hồ Lang |
|
|
|
|
0,045 |
2 |
ĐT 633 đến Trần Quý Minh- Trần Minh Chánh |
ĐT 633 |
Trần Minh Chánh |
|
|
0,035 |
|
|
3 |
ĐT 633 đến Nguyễn Thị Tân |
ĐT 633 |
Nguyễn Thị Tân |
|
|
|
|
0,025 |
4 |
ĐT 633 đến Phạm Đình Giảng |
ĐT 633 |
Phạm Đình Giảng |
|
|
|
0,020 |
|
5 |
ĐT 633 đến Nguyễn Văn Hồng |
ĐT 633 |
Nguyễn Văn Hồng |
|
|
|
0,040 |
|
6 |
ĐT 633 đến Võ Hảo |
ĐT 633 |
Võ Hảo |
|
|
|
|
0,040 |
7 |
ĐT633 đến Nguyễn Văn Tân |
ĐT 633 |
Nguyễn Văn Tân |
|
|
|
|
0,350 |
8 |
Đinh Văn Thạnh đến Phạm Văn Nam |
Đinh Văn Thạnh |
Phạm Văn Nam |
|
|
|
0,240 |
|
9 |
BT xóm 6 đến Kiều Quang Lưu |
Bê tông |
Kiều Quang Lưu |
|
|
0,025 |
|
|
10 |
BT xóm 5 đến vườn cũ Lê Lợi |
Bê tông |
Vườn cũ Lê Lợi |
|
|
0,030 |
|
|
11 |
BT đến Phan Trọng Tánh |
Bê tông |
Phan Trọng Tánh |
|
|
0,030 |
|
|
12 |
BT đến Ngô Cự Sơn |
Bê tông |
Ngô Cự Sơn |
|
|
|
|
0,076 |
13 |
BT đến nhà thờ Họ Đặng |
Bê tông |
Nhà thờ họ Đặng |
|
|
0,047 |
|
|
14 |
BT đến Lê Quốc Hùng |
Bê tông |
Lê Quốc Hùng |
|
|
|
|
0,052 |
15 |
Đường nghĩa trang nhân dân xã |
Bê tông |
Bê tông |
|
|
0,119 |
|
|
16 |
Từ kênh S4 đến Nghĩa Địa |
Kênh S4 |
Nghĩa Địa |
|
|
0,035 |
|
|
17 |
BT đến Nguyễn Dặm |
Bê tông |
Nguyễn Dặm |
|
|
0,020 |
|
|
18 |
BT đến Nguyễn Văn Bình |
Bê tông |
Nguyễn Văn Bình |
|
|
0,015 |
|
|
19 |
Đường Cây Bún |
Kênh S4 |
Núi |
|
|
|
0,100 |
|
20 |
Cầu ông Khâm đến nghĩa địa Gò Sói |
Bê tông |
Nghĩa Địa |
|
|
|
0,160 |
|
21 |
BT đến Lương Thanh Hùng |
Bê tông |
Lương Thanh Hùng |
|
|
0,040 |
|
|
22 |
Đường Lê Văn Trường |
Bê tông |
Bê tông |
|
|
|
0,033 |
|
23 |
BT đến Huỳnh Ngọc Ánh |
Bê tông |
Huỳnh Ngọc Ánh |
|
|
|
0,100 |
|
24 |
BT đến Kiều Chí Đẩu |
Bê tông |
Kiều Chí Đẩu |
|
|
0,030 |
|
|
25 |
BT đến Kiều Sự |
Bê tông |
Kiều Sự |
|
|
0,135 |
|
|
26 |
BT đến Kiều Thị Vân |
Bê tông |
Kiều Thị Vân |
|
|
|
|
0,030 |
27 |
BT đến Nguyễn Văn Hoàng |
Bê tông |
Nguyễn Văn Hoàng |
|
|
0,040 |
|
|
28 |
Trạm điện Chánh Danh đến giáp đường Danh An |
Trạm điện Chánh Danh |
Đường Danh An |
|
|
0,300 |
|
|
III |
XÃ CÁT HANH |
|
|
3,017 |
1,300 |
0,500 |
1,217 |
0,000 |
1 |
Công trình: Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh (Tuyến Khánh Lộc đi Vinh Kiên). |
Kênh S1(Khánh Lộc) |
Cổng làng thôn Vinh Kiên |
|
0,700 |
|
|
|
2 |
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến QL1A- Đường sắt). |
QL1A |
Đường Sắt |
|
0,600 |
|
|
|
3 |
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến Cầu Cây Gạo- nhà ông Lỡ Xuân). |
Cầu Cây Gạo |
Nhà ông Lỡ Xuân |
|
|
|
0,500 |
|
4 |
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến nhà ông Tài- mương Cấp I). |
Nhà ông Tài |
Mương cấp I |
|
|
0,500 |
|
|
5 |
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến nối tiếp BTXM- đường THN). |
Nối tiếp BTXM |
Đường THN |
|
|
|
0,077 |
|
6 |
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến nhà Đạt- giáp đường đi Cát Lâm). |
Nhà Đạt |
Đường đi Cát Lâm |
|
|
|
0,150 |
|
7 |
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến ngõ Nhâm nhà ông Hành). |
Ngõ Nhâm |
Ông Hành |
|
|
|
0,120 |
|
8 |
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến đường BT- ngõ Thu). |
Đường BT |
Ngõ Thu |
|
|
|
0,070 |
|
9 |
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến ngõ Trà- ngõ Phương). |
Ngõ Trà |
Ngõ Phương |
|
|
|
0,150 |
|
10 |
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến BT Nghĩa địa- ngõ Hạnh). |
BT Nghĩa địa |
Ngõ Hạnh |
|
|
|
0,150 |
|
IV |
XÃ CÁT KHÁNH |
|
|
1,994 |
0,000 |
1,248 |
0,746 |
0,000 |
1 |
Tuyến từ nhà ông Võ Văn Phước đến nhà ông Võ Văn Trung (thôn Phú Dõng) |
Võ Văn Phước |
Võ Văn Trung |
|
|
0,125 |
|
|
2 |
Tuyến từ nhà ông Thái việt Bình đến nhà ông Đỗ Văn Minh (thôn Phú Dõng) |
Thái Việt Bình |
Đỗ Văn Minh |
|
|
|
0,075 |
|
3 |
Tuyến từ nhà ông Dương Văn Bảy đến nhà ông Nguyễn Tấn Lai (thôn An Nhuệ) |
Dương Văn Bảy |
Nguyễn Tấn Lai |
|
|
0,035 |
|
|
4 |
Tuyến từ nhà ông Phạm Hương đến nhà bà Lê Thị Nhì (thôn Thắng Kiên) |
Phạm Hương |
Phạm Hồng Tài |
|
|
|
0,211 |
|
5 |
Tuyến từ nhà ông Huỳnh Đắc đến nhà ông Huỳnh Văn Phiến và nhà ông Trà Ngọc Bình (thôn Thắng Kiên) |
Huỳnh Đắc |
Huỳnh Văn Phiến- Trà Ngọc Bình |
|
|
0,170 |
|
|
6 |
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Thanh Trà đến Đập Cây Cam (thôn An Quang Tây) |
Nguyễn Thanh Trà |
Đập Cây Cam |
|
|
|
0,110 |
|
7 |
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Công Quý đến Đập Cây Cam (thôn An Quang Tây) |
Nguyễn Công Quý |
Đập Cây Cam |
|
|
|
0,350 |
|
8 |
Tuyến từ nhà ông Võ Văn Hiệp đến nhà ông Lê Thế Lương (thôn An Quang Đông) |
Võ Văn Hiệp |
Lê Thế Lương |
|
|
0,350 |
|
|
9 |
Tuyến từ nhà ông Hứa Văn Gia đến nhà ông Nguyễn Hữu Dệt (thôn An Quang Đông) |
Hứa Văn Gia |
Nguyễn Hữu Dệt |
|
|
0,075 |
|
|
10 |
Tuyến từ nhà bà Phạm Thị Đức đến nhà ông Phan Thanh Hương (thôn Chánh Lợi) |
Phạm Thị Đức |
Phan Thanh Hương |
|
|
0,080 |
|
|
11 |
Tuyến từ nhà ông Phạm Dẫy đến nhà bà Đặng Thị Chúc (thôn Chánh Lợi) |
Phạm Dẫy |
Đặng Thị Chúc |
|
|
0,120 |
|
|
12 |
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Thanh Trà đến nhà ông Trần Văn Diệu (thôn Chánh Lợi) |
Nguyễn Thanh Trà |
Trần Văn Diệu |
|
|
0,065 |
|
|
13 |
Tuyến từ nhà ông Phạm Lợi đến nhà ông Phạm Văn Phước (thôn Chánh Lợi) |
Phạm Lợi |
Phạm Văn Phước |
|
|
0,062 |
|
|
14 |
Tuyến từ nhà ông Trần Cao Trinh đến nhà ông Nguyễn Tèo (thôn Chánh Lợi) |
Trần Cao Trinh |
Nguyễn Tèo |
|
|
0,110 |
|
|
15 |
Tuyến từ nhà ông Trương Cuốc đến nhà ông Nguyễn Ngọc Nhàn (thôn Chánh Lợi) |
Trương Cuốc |
Nguyễn Ngọc Nhàn |
|
|
0,056 |
|
|
V |
XÃ CÁT HẢI |
|
|
0,442 |
0,000 |
0,000 |
0,442 |
0,000 |
1 |
Đường BTXM GTNT tuyến nhà Nam - đến đồng Đùi |
Nhà Nam |
Mương nước |
|
|
|
0,226 |
|
2 |
Xây dựng đường BTXM từ ĐT.639 đến nhà ông Chương đến nhà Hân thôn Tân Thắng |
Đường ĐT.639 |
Nhà Hân |
|
|
|
0,131 |
|
3 |
Xây dựng đường BTXM từ ĐT.639 đến nhà ông Hà Tân Thắng |
Đường ĐT.639 |
Nhà Hà |
|
|
|
0,085 |
|
VI |
XÃ CÁT HƯNG |
|
|
1,910 |
0,000 |
0,000 |
1,400 |
0,510 |
1 |
Nhà 4 Thảng - Dốc Gò |
Nhà 4 Thảng |
Dốc Gò |
|
|
|
0,600 |
|
2 |
Ql 19B - Trần Quyết Canh |
Ql 19B |
Ql 19B |
|
|
|
0,300 |
|
3 |
Ql 19B - Nguyễn Hữu Cung |
Ql 19B |
Nguyễn Hữu Cung |
|
|
|
|
0,150 |
4 |
Nhà Đậu - Hố Dội |
Nhà Đậu |
Hố Dội |
|
|
|
0,500 |
|
5 |
Trạm Bơm - Mương Thứ 5 |
Trạm Bơm |
Mương Thứ 5 |
|
|
|
|
0,360 |
VII |
XÃ CÁT NHƠN |
|
|
1,880 |
0,000 |
1,530 |
0,350 |
0,000 |
1 |
Tuyến đường bê tông nhà Tô Văn đến giáp nhà Tài |
Nhà Tô Văn |
Giáp Nhà Tài |
|
|
0,115 |
|
|
2 |
Đường BT xóm Nhơn Thái |
Từ QL19B |
Giáp nhà Phạm Văn Dũng |
|
|
|
0,350 |
|
3 |
Tuyến: Từ ngã ba nhà Trần Gián đến giáp đường bê tông cầu bà Dữ thôn Đại Hào |
Ngã ba nhà Trần Gián |
Giáp đường bê tông cầu bà Dữ thôn Đại Hào |
|
|
0,525 |
|
|
4 |
Tuyến: Từ QL 19B đến nhà Nguyễn Minh |
Từ QL 19B |
Đến nhà Nguyễn Minh |
|
|
0,240 |
|
|
5 |
Tuyến: Từ QL 19B đến nhà Hồ Bốn + tuyến nhà 8 Hùng đến nhà Nguyễn Văn Thông |
Từ QL 19B |
Đến Nhà Hồ Bốn |
|
|
0,220 |
|
|
6 |
Nhà 8 Hùng |
Đến Nhà Nguyễn Văn Thông |
|
|
0,080 |
|
|
|
7 |
Tuyến: Từ nhà Trần Đình Thanh đến nhà Huỳnh Văn Minh |
Nhà Trần Đình Thanh |
Đến Nhà Huỳnh Văn Minh |
|
|
0,350 |
|
|
VIII |
XÃ CÁT TƯỜNG |
|
|
0,080 |
0,000 |
0,000 |
0,080 |
0,000 |
1 |
Đường bê tông |
Ngõ lang |
Nghĩa địa |
|
|
|
0,080 |
|
IX |
XÃ CÁT LÂM |
|
|
3,120 |
0,000 |
3,120 |
0,000 |
0,000 |
1 |
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Nối tiếp tuyến đường từ nhà ông Tài đến Núi Một |
Tràn Hàng Tra |
Nhà ông Vũ |
|
|
0,700 |
|
|
2 |
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ nhà ông Lợi đến nhà ông Bùi Thanh Long |
Nhà ông Lợi |
Nhà ông Long |
|
|
1,310 |
|
|
3 |
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: cấp phối từ nhà văn hóa thôn Hiệp Long đến nhà ông Trịnh Hồng Thái |
NVH Hiệp Long |
Nhà ông Thái |
|
|
0,270 |
|
|
4 |
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ đường ĐT 634 (nhà ông Chương) đến sân vận động xã Cát Lâm |
Nhà ông Chương |
Nhà ông Hậu |
|
|
0,210 |
|
|
5 |
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ nhà bà Nguyễn Thị Bé đến nhà ông Nguyễn Văn Tường |
Nhà bà Bé |
Nhà ông Tường |
|
|
0,500 |
|
|
6 |
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Văn Hải |
Nhà ông Dũng |
Nhà ông Hải |
|
|
0,130 |
|
|
X |
XÃ CÁT SƠN |
|
|
1,914 |
0,000 |
0,529 |
1,318 |
0,067 |
1 |
Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Nguyễn Tấn Toàn xóm Sơn Hồ |
Từ đường ĐT 634 |
Nhà ông Nguyễn Tấn Toàn |
|
|
0,055 |
|
|
2 |
Từ đường BT nhà ông Hùng đến nhà ông Tâm xóm Sơn Tuyền Bắc |
Từ đường BT nhà ông |
Nhà ông Tâm |
|
|
|
0,027 |
|
3 |
Từ đường BT nhà ông Nghề đến nhà ông Tân xóm Sơn Tuyền Bắc |
Từ đường BT nhà ông |
Nhà ông Tân |
|
|
|
0,108 |
|
4 |
Từ đường BT nhà bà Thơ đến nhà ông Thà xóm Sơn Tuyền Bắc |
Từ đường BT nhà bà Thơ |
Nhà ông Thà |
|
|
|
0,050 |
|
5 |
Từ đường BT đoạn nhà ông Sang đến nhà ông Trần Chí xóm Sơn Lâm Bắc |
Từ đường BT đoạn nhà ông Sang |
Nhà ông Trần Chí |
|
|
|
0,024 |
|
6 |
Từ đường ĐT 643 đến nhà ông Bằng xóm Sơn Tuyền Nam |
Từ đường ĐT 634 |
Nhà ông Bằng |
|
|
|
0,045 |
|
7 |
Từ đường ĐT 643 đoạn nhà ông Thịnh đến nhà ông Toàn xóm Sơn Minh |
Từ đường ĐT 634 |
Nhà ông Toàn |
|
|
0,090 |
|
|
8 |
Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Sang Xóm Sơn Tuyền Bắc |
Từ đường ĐT 634 |
Nhà ông Sang |
|
|
|
0,180 |
|
9 |
Từ đường BT nhà ông Biên đến nhà ông Anh xóm Sơn Lâm Bắc |
Từ đường BT nhà Biên |
Nhà ông Anh |
|
|
|
0,075 |
|
10 |
Từ đường BT nhà ông Trưởng đến đồng Móng xóm Sơn Lãnh |
Từ đường BT nhà ông Trưởng |
Đồng Móng |
|
|
|
0,105 |
|
11 |
Từ đường BT đến nhà ông Võ Văn Khứ xóm Sơn Lộc |
Từ đường BT |
Nhà ông Võ Văn Khứ |
|
|
|
0,117 |
|
12 |
Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Mến xóm Sơn Long Trung |
Từ đường ĐT 634 |
Nhà ông Lê Mến |
|
|
0,144 |
|
|
13 |
Từ đường BT chợ Cát Sơn đến đồng Lăng xóm Sơn Long Nam |
Từ đường BT |
Đồng Lăng |
|
|
|
0,232 |
|
14 |
Nhà ông Võ Ba đến nhà ông Võ Văn Nghĩa xóm Sơn Quy |
Nhà ông Võ Ba |
Nhà ông Võ Văn Nghĩa |
|
|
|
0,093 |
|
15 |
Từ đường BT nhà ông Thạnh đến nhà bà Hiếu xóm Sơn Quy |
Từ đường BT |
Nhà bà Hiếu |
|
|
|
0,047 |
|
16 |
Từ đường BT đến nhà ông Võ Văn Sang xóm Sơn Quy |
Từ đường BT |
Nhà ông Võ Văn Sang |
|
|
|
0,215 |
|
17 |
Từ đường BT đến nhà ông Võ Văn Nguyên xóm Sơn Mã |
Từ đường BT |
Nhà ông Võ Văn Nguyên |
|
|
|
|
0,067 |
18 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Thuận đến nhà bà Phạm Thị Vũ Sơn Tượng |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Thuận |
Nhà bà Phạm Thị Vũ |
|
|
0,240 |
|
|
XI |
XÃ CÁT HIỆP |
|
|
3,269 |
0,000 |
0,246 |
0,545 |
2,478 |
1 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văn Thành đi đường BTXM |
Nhà Nguyễn Văn Thành |
Đường BTXM |
|
|
|
|
0,250 |
2 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Văn Tính đi đường BTXM |
Nhà Trần Văn Tình |
Đường BTXM |
|
|
|
|
0,030 |
3 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Phạm Văn Phụng đi đường BTXM |
Nhà Phạm Văn Phụng |
Đường BTXM |
|
|
|
|
0,075 |
4 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Ngọc Châu đi đường BTXM |
Nhà Đặng Ngọc Châu |
Đường BTXM |
|
|
|
|
0,110 |
5 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Văn Hải đi đường BTXM |
Nhà Đặng Văn Hải |
Đường BTXM |
|
|
|
|
0,042 |
6 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Huỳnh Văn Tám đi đường BTXM |
Nhà Huỳnh Văn Tám |
Đường BTXM |
|
|
|
|
0,300 |
7 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Thị Nga đi đường BTXM |
Nhà Nguyễn Thị Nga |
Đường BTXM |
|
|
|
|
0,220 |
8 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Công Quý đi đường bê tông |
Nhà Nguyễn Công Quý |
Đường bê tông |
|
|
|
|
0,090 |
9 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Thị Tiệm đi đường bê tông |
Nhà Trần Thị Tiệm |
Đường bê tông |
|
|
|
|
0,400 |
10 |
Đường BTXM tuyến từ trại heo Nguyễn Trung Thuận đi đường bê tông |
Trại heo Nguyễn Trung Thuận |
Đường bê tông |
|
|
|
|
0,110 |
11 |
Đường BTXM tuyến từ ngã ba đồng đất lang đi đường bê tông |
Ngã ba đồng đất lang |
Đường bê tông |
|
|
|
|
0,150 |
12 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văn Mới đi đường bê tông |
Nhà Nguyễn Văn Mới |
Đường bê tông |
|
|
|
|
0,085 |
13 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Trịnh Thị Thủy đi đường bê tông |
Nhà Trịnh Thị Thủy |
Đường bê tông |
|
|
|
|
0,030 |
14 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Thị Nghĩa đi đường bê tông |
Nhà Nguyễn Thị Nghĩa |
Đường bê tông |
|
|
|
|
0,040 |
15 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Thị Me đi đường bê tông |
Nhà Trần Thị Me |
Đường bê tông |
|
|
|
|
0,040 |
16 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Văn Chẩn đi đường bê tông |
Nhà Lê Văn Chuẩn |
Đường bê tông |
|
|
|
|
0,060 |
17 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Thị Thúy đi đường bê tông |
Nhà Nguyễn Thị Thúy |
Đường bê tông |
|
|
|
|
0,126 |
18 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Văn Thế đi đường bê tông |
Nhà Trần Văn Thế |
Đường bê tông |
|
|
|
|
0,120 |
19 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Đinh Văn Thu đi đường bê tông |
Nhà Đinh Văn Thu |
Đường bê tông |
|
|
0,040 |
|
|
20 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Đình Khả đi đường bê tông |
Nhà Trần Đình Khả |
Đường bê tông |
|
|
0,025 |
|
|
21 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Thanh Ảnh đi đường bê tông |
Nhà Đặng Thanh Ảnh |
Đường bê tông |
|
|
0,020 |
|
|
22 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Văn Hiền đi đường bê tông |
Nhà Lê Văn Hiền |
Đường bê tông |
|
|
0,016 |
|
|
23 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Trịnh Xuân Bình đi đường bê tông |
Nhà Trịnh Xuân Bình |
Đường bê tông |
|
|
0,035 |
|
|
24 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Viết Thoại đi đường bê tông |
Nhà Nguyễn Viết Thoại |
Đường bê tông |
|
|
0,050 |
|
|
25 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Võ Ngọc Thương đi đường bê tông |
Nhà Võ Ngọc Thương |
Đường bê tông |
|
|
0,060 |
|
|
26 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Võ Hữu Nghĩa đi đường bê tông |
nhà Võ Hữu Nghĩa |
Đường bê tông |
|
|
|
0,260 |
|
27 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văn Đề đi đường bê tông |
Nhà Nguyễn Văn Đề |
Đường bê tông |
|
|
|
0,250 |
|
28 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Đức Tín đi đường bê tông |
Nhà Lê Đức Tín |
Đường bê tông |
|
|
|
0,035 |
|
29 |
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văn Nhơn đi đường bê tông |
Nhà Nguyễn Văn Nhơn |
Đường bê tông |
|
|
|
|
0,200 |
XII |
THỊ TRẤN CÁT TIẾN |
|
|
1,220 |
0,000 |
0,000 |
0,100 |
1,120 |
1 |
Đường ĐT 639 nhà ông Lê Thao |
ĐT 639 |
Nhà ông Lê Thao |
|
|
|
|
0,150 |
2 |
Đường ĐT 639 nhà ông Trần Văn Tiên |
ĐT 639 |
Nhà ông Trần Văn Tiên |
|
|
|
|
0,300 |
3 |
Đường ĐT 639 nhà ông Ngô Văn Phước |
ĐT 639 |
Nhà ông Ngô Văn phước |
|
|
|
|
0,320 |
4 |
Đường ĐT 639 nhà Bà Nguyễn Thị Ngành |
ĐT 640 |
Nhà ông Nguyễn Thị Ngành |
|
|
|
|
0,350 |
5 |
Từ nhà Đồng Ban đến Huỳnh Ngọc Thành |
Đồng Ban |
Huỳnh Ngọc Thành |
|
|
|
0,100 |
|
Tổng cộng : |
27,521 |
1,300 |
13,974 |
7,454 |
4,793 |
Trong đó: 1. Tổng chiều dài được hỗ trợ - Đường GTNT loại A: - Đường GTNT loại B: - Đường GTNT loại C: - Đường GTNT loại D: 2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: - Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km - Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km - Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km - Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km |
27,521 1,300 13,974 7,454 4,793 3.492,314 257,400 2.138,022 723,038 373,854 |
|
Km Km Km Km Km Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn |
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
I |
XÃ MỸ PHONG |
|
|
4,568 |
0,000 |
2,640 |
1,928 |
0,000 |
1 |
Tuyến từ Cầu Cháy đến Đập Đầu Cầu |
Cầu Cháy |
Đập Đầu Cầu |
|
|
0,900 |
|
|
2 |
Tuyến từ đập Đầu Cầu đến Cầu ông Giã |
Đập Đầu cầu |
Cầu ông Giã |
|
|
1,300 |
|
|
3 |
Tuyến đường từ Đập Hố thôn Văn Trường đến nhà ông Trí thôn Phú Nhiêu |
Đập Đồng Hố |
Nhà ông Trí |
|
|
0,440 |
|
|
4 |
BTXM các nhánh rẽ xóm 7 thôn Văn Trường Đông |
|
|
|
|
|
0,895 |
|
5 |
BTXM từ xóm 6 đến xóm 7 thôn Văn Trường Đông |
Xóm 6 |
Xóm 7 |
|
|
|
1,033 |
|
II |
XÃ MỸ THỌ |
|
|
6,050 |
0,000 |
3,994 |
2,056 |
0,000 |
1 |
BTXM tuyến đường từ nhà ông Khánh đến nhà ông Đô (Đại Lương) |
Nhà ông Khánh |
Nhà ông Đô |
|
|
0,458 |
|
|
2 |
BTXM đường nội đồng Bàu Chánh Trạch (từ nhà ông Mậu đi Cầu Đu và từ nhà ông Đông đi Cầu Sắt Chánh Trạch 3) |
Nhà ông Mậu - Nhà ông Đông |
Cầu Đu - Cầu Sắt |
|
|
3,536 |
|
|
3 |
BTXM tuyến đường từ nhà ông Thạnh đến nhà ông Dũng(Chánh Tường) |
Nhà ông Thạnh |
Nhà ông Dũng |
|
|
|
0,789 |
|
4 |
BTXM tuyến đường từ nhà ông Tùng đến đồng cải tạo (Chánh Trực) |
Nhà ông Tùng |
Đồng cải tạo |
|
|
|
0,387 |
|
5 |
BTXM tuyến đường từ nhà ông Viện đi ruộng Hạo (Chánh Trạch 3) |
Nhà ông Viện |
Ruộng Hạo |
|
|
|
0,460 |
|
6 |
BTXM từ cổng làng văn hóa đi ruộng Sắc (Chánh Trạch 1) |
Cổng làng |
Ruộng Sắc |
|
|
|
0,420 |
|
III |
XÃ MỸ TRINH |
|
|
5,888 |
0,466 |
0,185 |
5,237 |
0,000 |
1 |
Bê tông xi măng đường nội đồng thôn Trực Đạo |
|
|
|
|
|
0,999 |
|
|
Đoạn 1 |
Giáp đường bê tông |
Đồng Nà |
|
|
|
0,292 |
|
|
Đoạn 2 |
Giáp mương cấp 1 |
Đồng Trước |
|
|
|
0,294 |
|
|
Đoạn 3 |
Giáp tuyến tránh QL1 |
Đồng Cây Cam |
|
|
|
0,413 |
|
2 |
Đường nội đồng thôn Lạc Sơn Đồng Củ Gừng |
Giáp đường liên thôn |
Giáp mương cấp 1 |
|
|
|
0,599 |
|
3 |
BTXM tuyến đường nội đồng thôn Trinh Vân Bắc (Đồng Biên, Đồng Đình, Đồng Nhà ông Thanh ra suối) |
|
|
|
|
|
1,108 |
|
|
Đoạn 1 |
Giáp nhà ông Lộc |
Đồng Biên |
|
|
|
0,301 |
|
|
Đoạn 2 |
Giáp nhà ông Quang |
Đồng Đình |
|
|
|
0,387 |
|
|
Đoạn 3 |
Nhà ông Thanh |
Suối |
|
|
|
0,420 |
|
4 |
Đường nội đồng thôn Trà Lương Đồng Vỡ |
Giáp ĐT 631 |
Cầu Máng |
|
|
|
0,427 |
|
5 |
BTXM nội đồng thôn Trung Hội (từ nhà ông Lẽ ra Đập Đá, đoạn nhà ông Hùng đi ra suối và đoạn Đồng Cầu Trên) |
|
|
|
|
|
1,379 |
|
|
Đoạn 1 |
Nhà ông Lẽ |
Đập Đá |
|
|
|
0,333 |
|
|
Đoạn 2 |
Nhà ông Hùng |
Suối |
|
|
|
0,507 |
|
|
Đoạn 3 |
Cầu Phan |
đường liên xóm |
|
|
|
0,539 |
|
6 |
Đường liên xóm nhà ông Hải Trưởng giáp đường Tây tỉnh |
Nhà Hải trưởng |
Đường Tây tỉnh |
|
0,466 |
|
|
|
7 |
Đường nội đồng thôn Trinh Vân Nam |
Gò Cối |
Gò Bền |
|
|
|
0,725 |
|
8 |
Đường liên xóm nhà ông Danh ra suối |
Giáp đường bê tông |
giáp suối |
|
|
0,185 |
|
|
IV |
XÃ MỸ HÒA |
|
|
3,939 |
0,000 |
0,250 |
3,689 |
0,000 |
1 |
BTXM từ ngã ba đồng Cửa Khuôn đến giáp kênh chính phía Bắc Hồ Giàn Tranh |
Ngã ba Cửa Khuôn |
Giáp kênh chính |
|
|
|
0,100 |
|
2 |
BTXM tuyến đường từ nhà ông Ân đến Gò Trên |
Nhà ông Ân |
Gò Trên |
|
|
0,250 |
|
|
3 |
BTXM nội đồng từ nhà bà Phương đến ruộng Cây Cam |
Nhà bà Phương |
ruộng Cây Cam |
|
|
|
0,670 |
|
4 |
BTXM nội đồng từ cảng chia nước ông Thọ đến giáp suối |
Cảng chia nước |
Giáp suối |
|
|
|
0,230 |
|
5 |
BTXM nội đồng từ Cửa Nhi đến giáp mương cây Trâm |
Cửa Nhi |
Giáp mương cây Trâm |
|
|
|
0,300 |
|
6 |
BTXM nội đồng từ ngã ba đường ĐT.638 đến giáp mương cây Trâm |
Ngã ba đường ĐT.638 |
Giáp mương cây Trâm |
|
|
|
0,424 |
|
7 |
BTXM nội đồng từ ngã ba đường ĐT.638 đến giáp mương phía Nam hồ Giàn Tranh |
Ngã ba đường ĐT.638 |
Giáp mương phía Nam hồ Giàn |
|
|
|
0,480 |
|
8 |
BTXM nội đồng từ nhà Võ Thơ đến giáp mương Cây Sung |
Nhà Võ Thơ |
Giáp mương Cây Sung |
|
|
|
0,338 |
|
9 |
BTXM nội đồng từ nhà Phan Văn Cảnh đến giáp mương Cây Sung |
Nhà Phan Văn Cảnh |
Giáp mương Cây Sung |
|
|
|
0,334 |
|
10 |
BTXM nội đồng từ nhà họp xóm 4 đến giáp mương Gò Vàng |
Nhà họp xóm 4 |
Giáp mương Gò Vàng |
|
|
|
0,100 |
|
11 |
BTXM nội đồng từ nhà ông Cư đến giáp vỏ khổ chia nước đồng Cây Da |
Nhà ông Cư |
Vỏ khổ chia nước đồng Cây Da |
|
|
|
0,713 |
|
V |
XÃ MỸ AN |
|
|
3,932 |
0,906 |
3,026 |
0,000 |
0,000 |
1 |
Đường BTXM khu dân cư sau nhà hàng Nam Thịnh Phát |
ĐT.639 |
Khu dân cư |
|
0,906 |
|
|
|
2 |
Đường BTXM từ nhà ông Thọ đi nhà ông Hằng |
Nhà ông Thọ |
Nhà ông Hằng |
|
|
1,000 |
|
|
3 |
Đường BTXM ĐT.639 đi Ao Tiêu |
ĐT 639 |
Ao Tiêu |
|
|
0,526 |
|
|
4 |
Đường BTXM nhà ông Tân đi mương Hóng |
Nhà ông Tân |
Mương Hóng |
|
|
1,000 |
|
|
5 |
Đường BTXM nhà ông Sơn đi Gò Sam |
Nhà ông Sơn |
Gò Sam |
|
|
0,500 |
|
|
VI |
XÃ MỸ HIỆP |
|
|
14,388 |
0,000 |
0,000 |
14,388 |
0,000 |
1 |
Đường BTXM nội đồng Cây Trâu thôn An Trinh |
Đường BTXM |
Giáp suối Kiều Duyên |
|
|
|
1,330 |
|
2 |
Đường BTXM nội đồng từ Cầu Rộc Dài đến nhà ông Đồng thôn Vạn Thiện |
Đường ĐT.638 |
Nhà ông Đồng |
|
|
|
0,790 |
|
3 |
Đường BTXM nội đồng từ nhà Chấn đi cánh đồng mẫu lớn Bình Long |
Đường BTXM |
Ruộng ông Sơn |
|
|
|
0,810 |
|
4 |
Đường BTXM nội đồng từ nhà ông Quý đến Đập Bàu Sen thôn Vạn Lộc |
Đường BTXM |
Ruộng ông Hùng |
|
|
|
1,282 |
|
5 |
Đường BTXM nội đồng từ nhà ông Hưng đến ban 6 thôn Vạn Phước Tây |
Đường nhựa |
Ruộng bà Trí |
|
|
|
0,784 |
|
6 |
Đường BTXM từ QL1A đi đồng Cải Tạo thôn Bình Tân Đông |
Nhà ông Lung |
Ruộng ông Hiếu |
|
|
|
1,200 |
|
7 |
Đường BTXM nội đồng từ cầu Đồng Lát đi đồng Bàu Rong thôn Tú Dương |
Đường BTXM |
Đường BTXM Tú Dương |
|
|
|
1,180 |
|
8 |
Đường BTXM nội đồng đội 10 thôn Hòa Nghĩa |
Nhà ông Trực |
Ruộng ông Phú |
|
|
|
0,800 |
|
9 |
Đường BTXM từ nhà Tuấn đến nhà bà Liên đội 7 thôn Trà Bình Đông |
Nhà ông Tuấn |
Nhà bà Liên |
|
|
|
1,076 |
|
10 |
Đường BTXM nội đồng Đất Sét thôn Đại Thuận |
Đường ĐT638 |
Ruộng bà Thu |
|
|
|
1,224 |
|
11 |
Đường BTXM nội đồng thôn Thạnh An -Đại Thạnh |
QL1A |
Ruộng ông Toàn |
|
|
|
0,780 |
|
12 |
Đường BTXM nội đồng đồng Cải Tạo thôn Vạn Lộc |
Cầu Tri Châu |
Mương bê tông |
|
|
|
1,180 |
|
13 |
Đường BTXM nội đồng từ đường ĐT.638 đi đồng Bàu Vừng thôn Vạn Phước Tây |
Ngõ ông Hạnh |
Giáp suối |
|
|
|
0,937 |
|
14 |
Đường BTXM nội đồng Thôi Thai thôn An Trinh |
Đường BTXM |
Bờ Vùng |
|
|
|
1,015 |
|
VII |
XÃ MỸ THẮNG |
|
|
2,543 |
0,000 |
1,366 |
1,177 |
0,000 |
1 |
BTXM tuyến đường từ nhà thờ họ Trịnh đến đất ông Cư |
Nhà thờ họ Trịnh |
Đất ông Cư |
|
|
0,470 |
|
|
2 |
BTXM tuyến đường từ nhà ông An đến nhà bà Ửng |
Nhà ông An |
Nhà bà Ửng |
|
|
0,289 |
|
|
3 |
BTXM tuyến đường nhà ông Hải đến ông Trưởng |
Nhà ông Hải |
Ông Trưởng |
|
|
0,127 |
|
|
4 |
BTXM tuyến từ đường làng nghề đến khu chăn nuôi |
Đường làng nghề |
khu chăn nuôi |
|
|
|
0,378 |
|
5 |
BTXM tuyến đường từ nhà ông Vất đến Gò xóm 1 |
Nhà ông Vất |
Gò xóm 1 |
|
|
|
0,799 |
|
6 |
BTXM từ nhà ông Huấn đến biển |
Nhà ông Huấn |
Biển |
|
|
0,210 |
|
|
7 |
BTXM tuyến đường từ nhà bà Viên đến nhà ông Cường |
Nhà bà Viên |
Nhà ông Cường |
|
|
0,270 |
|
|
VIII |
XÃ MỸ THÀNH |
|
|
2,168 |
0,000 |
0,030 |
1,243 |
0,895 |
1 |
BTXM từ nhà bà Sỹ đến nhà ông Bình |
Nhà bà Sỹ |
Nhà ông Bình |
|
|
|
0,042 |
|
2 |
BTXM từ nhà ông Phụng đến nhà ông Liễu |
Nhà ông Phụng |
Nhà ông Liễu |
|
|
|
|
0,234 |
3 |
BTXM từ ĐT.632 đến nhà ông Chính |
đường bê tông |
Nhà ông Chính |
|
|
|
|
0,064 |
4 |
BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Kỳ |
Đường bê tông |
Nhà ông Kỳ |
|
|
|
|
0,087 |
5 |
BTXM tuyến đường nội đồng từ Cầu Mẫu Liệu đến sông Thu The |
Cầu Mẫu Liệu |
Sông Thu The |
|
|
|
0,422 |
|
6 |
BTXM từ nhà ông Tính đến nhà ông Bảy |
Nhà ông Tính |
Nhà ông Bảy |
|
|
|
0,093 |
|
7 |
BTXM từ nhà ông Hòe đến nhà ông Lam |
Nhà ông Hòe |
Nhà ông Lam |
|
|
|
0,085 |
|
8 |
BTXM từ nhà ông Kim đến nhà ông Thịnh |
Nhà ông Kim |
Nhà ông Thịnh |
|
|
0,030 |
|
|
9 |
BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Hùng |
Đường bê tông |
Nhà ông Hùng |
|
|
|
|
0,015 |
10 |
BTXM từ nhà ông Phin đến nhà ông Toàn |
Nhà ông Phin |
Nhà ông Toàn |
|
|
|
0,133 |
|
11 |
BTXM từ nhà Khôi đến nhà ông Tuấn |
Nhà ông Khôi |
Nhà ông Tuấn |
|
|
|
0,022 |
|
12 |
BTXM từ đường bê tông đến nhà bà Mãnh |
Đường bê tông |
nhà bà Mãnh |
|
|
|
0,260 |
|
13 |
BTXM từ nhà ông Tín đến nhà ông Kha |
Nhà ông Tính |
Nhà ông Kha |
|
|
|
|
0,137 |
14 |
BTXM từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Máy |
Nhà bà Nguyệt |
Nhà ông Máy |
|
|
|
0,071 |
|
15 |
BTXM từ nhà ông Hải đến nhà ông Hồng |
Nhà ông Hải |
Nhà ông Hồng |
|
|
|
0,115 |
|
16 |
BTXM từ nhà ông Hóa đến nhà ông Lệ |
Nhà ông Hóa |
Nhà ông Lệ |
|
|
|
|
0,087 |
17 |
BTXM từ ĐT.632 đến Sông Lạch Mới |
ĐT.632 |
Sông Lạch Mới |
|
|
|
|
0,271 |
IX |
XÃ MỸ QUANG |
|
|
1,705 |
0,000 |
0,000 |
1,705 |
0,000 |
1 |
Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà ông Hay đến nhà ông Phu |
Nhà ông Hay |
Nhà ông Phu |
|
|
|
0,750 |
|
2 |
Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà ông Võ Dã qua rẫy |
Nhà ông Võ Dã |
Rẫy |
|
|
|
0,500 |
|
3 |
BTXM đường từ Cầu Lương đến nhà ông Diên thôn Tường An |
Cầu Lương |
Nhà ông Diên |
|
|
|
0,040 |
|
4 |
BTXM từ nhà ông Nhân đến nhà ông Trà thôn Tường An |
Nhà ông Nhân |
Nhà ông Trà |
|
|
|
0,121 |
|
5 |
BTXM đường từ nhà ông Nhơn đến nhà ông Lên thôn Tân An |
Nhà ông Nhơn |
Nhà ông Nhơn |
|
|
|
0,110 |
|
6 |
BTXM từ nhà ông Trần Cúc đến nhà ông Khoa thôn Trung Thành 2 |
Nhà ông Trần Cúc |
Nhà ông Khoa |
|
|
|
0,144 |
|
7 |
BTXM từ nhà ông Nhiên đến nhà bà Thanh |
Nhà ông Nhiên |
Nhà bà Thanh |
|
|
|
0,040 |
|
X |
XÃ MỸ LỢI |
|
|
3,484 |
0,000 |
3,484 |
0,000 |
0,000 |
1 |
Nhà Văn hóa thôn Chánh Khoan Đông đi ngõ ông Ngôi |
Nhà VH thôn Chánh Khoan Đông |
Ngõ ông Ngôi |
|
|
0,770 |
|
|
2 |
Ngõ ông Khảm đi ngõ Đặng Ân |
Ngõ ông Khảm |
Ngõ Đặng Ân |
|
|
0,980 |
|
|
3 |
Ngõ ông Mỹ đi Trường THCS Mỹ Lợi |
Ngõ ông Mỹ |
Trường THCS Mỹ Lợi |
|
|
0,695 |
|
|
4 |
Ngõ ông Từ đi gò Đồn |
Ngõ ông Từ |
Gò Đồn |
|
|
0,600 |
|
|
5 |
Ngõ ông Xuân đi đồng Hóc |
Ngõ ông Xuân |
Đồng Hóc |
|
|
0,439 |
|
|
XI |
XÃ MỸ CHÁNH TÂY |
|
|
0,418 |
0,000 |
0,000 |
0,418 |
0,000 |
1 |
Tuyến đường từ ĐT.632 đi nhà bà Thu |
ĐT.632 |
Nhà bà Thu |
|
|
|
0,031 |
|
2 |
Tuyến đường từ ĐT.632 đi nhà bà Hợi |
ĐT.632 |
Nhà bà Hợi |
|
|
|
0,030 |
|
3 |
Tuyến đường từ ĐT.632 đi nhà ông Tiến |
ĐT.632 |
Nhà ông Tiến |
|
|
|
0,087 |
|
4 |
Từ đường bê tông đi nhà ông Thủy |
Đường bê tông |
Nhà ông Thủy |
|
|
|
0,115 |
|
5 |
Từ đường bê tông đi nhà ông Tuấn |
Đường bê tông |
Nhà ông Tuấn |
|
|
|
0,090 |
|
6 |
Từ đường ĐT.632 đi nhà bà Hằng |
ĐT.632 |
Nhà bà Hằng |
|
|
|
0,065 |
|
XII |
XÃ MỸ TÀI |
|
|
2,727 |
0,000 |
0,000 |
2,145 |
0,582 |
1 |
Tuyến ngõ 4 Bộ đi ngõ 8 Cẩn, Mỹ Hội 3 |
Ngõ 4 bộ |
Ngõ 8 Cẩn |
|
|
|
0,110 |
|
2 |
Tuyến BT xóm đi ngõ 4 Tri, Mỹ Hội 3 |
BT xóm |
Ngõ 4 Tri |
|
|
|
0,150 |
|
3 |
Tuyến BT xóm đi ngõ 3 Trứ, Mỹ Hội 3 |
BT xóm |
Ngõ 3 Trứ |
|
|
|
0,095 |
|
4 |
Tuyến BT xóm đi Ngõ ông Hùng, Vạn Ninh 1 |
BT xóm |
Ngõ ông Hùng |
|
|
|
0,230 |
|
5 |
Tuyến từ ngõ 4 Thái đi Ngõ 7 Diêu, Vạn Ninh 1 |
Ngõ 4 Thái |
Ngõ 7 Diêu |
|
|
|
0,040 |
|
6 |
Tuyến ngõ 8 Sinh đi ngõ ông Thanh, Vạn Ninh 1 |
Ngõ 8 Sinh |
Ngõ ông Thanh |
|
|
|
0,035 |
|
7 |
Tuyến từ Nhà thờ Họ Thái đi ngõ Hiền, Vĩnh Phú 7 |
Nhà Thờ Họ Thái |
Ngõ Hiền |
|
|
|
0,125 |
|
8 |
Tuyến BT xóm đi ngõ ông 4 Tư, Vĩnh Phú 7 |
BT xóm |
Ngõ ông 4 Tư |
|
|
|
0,113 |
|
9 |
Tuyến BT xóm đi ngõ Sự, Mỹ Hội 2 |
BT xóm |
Ngõ Sự |
|
|
|
0,130 |
|
10 |
Tuyến BT xóm đi Ngõ ông Chương, Mỹ Hội 2 |
BT xóm |
Ngõ ông Chương |
|
|
|
0,450 |
|
11 |
Tuyến BT xóm đi Ngõ ông Thanh, Mỹ Hội 2 |
BT xóm |
Ngõ ông Thanh |
|
|
|
|
0,232 |
12 |
Tuyến từ Ngõ Thiệu đi Ngõ Hường, Vĩnh Phú 8 |
Ngõ Thiệu |
Ngõ Hường |
|
|
|
0,250 |
|
13 |
Tuyến BT xóm đi ngõ bà Hương, Mỹ Hội 1 |
BT xóm |
Ngõ bà Hương |
|
|
|
0,110 |
|
14 |
Tuyến từ Ngõ bà Hương đi Ngõ ông Hạnh, Mỹ Hội 1 |
Ngõ bà Hương |
Ngõ ông Hạnh |
|
|
|
|
0,150 |
15 |
Tuyến BT xóm đi ngõ 6 Mẫn, Mỹ Hội 1 |
BT xóm |
Ngõ 6 Mẫn |
|
|
|
0,045 |
|
16 |
Tuyến BT xóm đi ngõ bà Điểm, Mỹ Hội 1 |
BT xóm |
Ngõ bà Điểm |
|
|
|
|
0,050 |
17 |
Tuyến BT xóm đi ngõ ông Cư, Mỹ Hội 2 |
BT xóm |
ngõ ông Cư |
|
|
|
0,230 |
|
18 |
Tuyến từ ngõ 2 Thuần đi ngõ 4 Hoa, Vĩnh Phú 7 |
Ngõ 2 Thuần |
Ngõ ông 4 Hoa |
|
|
|
0,032 |
|
19 |
Tuyến từ Ngõ 10 Nguyên đi Ngõ ông Khánh, Vĩnh Phú 3 |
Ngõ 10 Nguyên |
Ngõ ông Khánh |
|
|
|
|
0,150 |
XIII |
XÃ MỸ CÁT |
|
|
2,950 |
0,000 |
0,700 |
2,250 |
0,000 |
1 |
Đường BTXM từ đê sông đến nhà ông Phạm Hữu |
Đê sông |
ông Phạm Hữu |
|
|
|
0,080 |
|
2 |
Đường BTXM từ nhà ông Trương đến nhà ông Trần Thãi |
Nhà ông Trương |
Trần Thải |
|
|
|
0,350 |
|
3 |
Đường BTXM từ ngõ nhà ông Thành đến nhà ông Sáu |
Nhà ông Thành |
Nhà ông Sáu |
|
|
|
0,090 |
|
4 |
Đường BTXM từ nhà ông Anh đến nhà ông Bồng |
Nhà ông Anh |
Nhà ông Bồng |
|
|
|
0,080 |
|
5 |
Đường BTXM từ nhà ông Nhân đến ĐT.639 |
Nhà ông Nhân |
ĐT.639 |
|
|
|
0,700 |
|
6 |
Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn Công Danh đến bờ Mài |
Nhà ông Nguyễn Công Danh |
Bờ Mài |
|
|
0,700 |
|
|
7 |
Đường BTXM từ nhà ông Lê Đình Túc đến Nam Đồng |
Nhà ông Lê Đình Túc |
Nam Đồng |
|
|
|
0,600 |
|
8 |
Đường BTXM từ nhà ông Hỹ đến ruộng Điểu |
Nhà ông Hỹ |
Ruộng Điểu |
|
|
|
0,350 |
|
XIV |
XÃ MỸ CHÁNH |
|
|
3,168 |
0,000 |
0,000 |
1,980 |
1,188 |
1 |
Đường BTXM từ bờ cao đi Gò Lức thôn Lương Thái |
Bờ Cao |
Gò Lức |
|
|
|
0,245 |
|
2 |
Đường BTXM Từ bờ đê sông La Tinh đến giáp nhà ông Sơn thôn Lương Thái |
Bờ đê |
Nhà ông Sơn |
|
|
|
0,070 |
|
3 |
Đường BTXM từ nhà ông Hương đến giáp nhà bà Ngọc thôn Lương Thái |
Ông Hương |
Bà Ngọc |
|
|
|
0,050 |
|
4 |
Đường BTXM từ bờ đê sông Cạn đến giáp nhà bà Thế thôn Lương Thái |
Bờ đê |
Nhà bà Thế |
|
|
|
0,032 |
|
5 |
Đường BTXM từ bờ đê sông La Tinh đến dốc Lăng Ông thôn An Xuyên 2 |
Bờ đê |
Lăng Ông |
|
|
|
0,199 |
|
6 |
Đường BTXM từ nhà ông Nhân đến giáp nhà ông Ngọc thôn An Xuyên 2 |
Ông Nhân |
Ông Ngọc |
|
|
|
0,170 |
|
7 |
Đường BTXM từ bờ đê đến nhà ông Ngọc thôn An Xuyên 2 |
Bờ Đê |
Nhà ông Ngọc |
|
|
|
0,041 |
|
8 |
Đường BTXM từ nhà bà Chức đến giáp nhà ông Vinh thôn An Xuyên 3 |
Nhà bà Chức |
Nhà ông Vinh |
|
|
|
0,207 |
|
9 |
Đường BTXM từ ao ông Tiến đi Lăng Ông thôn An Xuyên 3 |
Ao ông Tiến |
Lăng Ông |
|
|
|
0,045 |
|
10 |
Đường BTXM từ nhà bà Dân đến nhà bà Dây thôn Thái An |
Nhà bà Dân |
Nhà bà Dây |
|
|
|
0,100 |
|
11 |
Đường BTXM từ nhà ông Nhật đến nhà bà Thạch thôn Thái An |
Nhà ông Nhật |
Nhà bà Thạch |
|
|
|
0,224 |
|
12 |
Đường BTXM từ nhà ông Tài đến nhà ông Thuật thôn Thái An |
Nhà ông Tài |
Nhà ông Thuật |
|
|
|
0,209 |
|
13 |
Đường BTXM từ ruộng ông Truyền đến nhà bà Hà thôn Thái An |
Ruộng ông Truyền |
Nhà bà Hà |
|
|
|
0,048 |
|
14 |
Đường BTXM từ nhà ông Thơ đến nhà bà Hương thôn Thái An |
Nhà ông Thơ |
Nhà bà Hương |
|
|
|
0,038 |
|
15 |
Đoạn từ nhà bà Bảy đến nhà ông Chương thôn Thái An |
Nhà bà Bảy |
Nhà ông Chương |
|
|
|
0,114 |
|
16 |
Đường BTXM từ nhà ông Thuận đến nhà bà Sương thôn Hiệp An |
Nhà ông Thuận |
Nhà bà Sương |
|
|
|
0,053 |
|
17 |
Đường BTXM từ nhà ông Hòa đến nhà bà Liên thôn Đông An |
Nhà ông Hòa |
Nhà bà Liên |
|
|
|
0,075 |
|
18 |
Đường BTXM từ nhà ông Rớt đến nhà ông Công |
Nhà ông Rớt |
Nhà ông Công |
|
|
|
0,060 |
|
19 |
Đường BTXM từ đê sông Cạn đến nhà ông Nguyễn Văn Cường thôn Lương Thái |
Đê sông Cạn |
Nhà ông Cường |
|
|
|
|
0,206 |
20 |
Đường BTXM từ bờ cao đến giáp nhà ông Luận thôn Lương Thái |
Bờ cao |
Nhà ông Luận |
|
|
|
|
0,046 |
21 |
Đường BTXM từ Cống Phụng đi nhà ông Lê Văn Thả thôn Lương Thái |
Cống Phụng |
Nhà ông Thả |
|
|
|
|
0,084 |
22 |
Đường BTXM từ bờ đê sông La Tinh đến giáp nhà ông Minh thôn Lương Thái |
Bờ đê |
Nhà ông Minh |
|
|
|
|
0,075 |
23 |
Đường BTXM từ nhà ông Cần đến giáp nhà ông Trinh thôn Lương Thái |
Nhà ông Cần |
Nhà ông Trinh |
|
|
|
|
0,158 |
24 |
Đường BTXM từ ao ông Đạo đến nhà bà Giang thôn An Xuyên 2 |
Ao ông Đạo |
Nhà bà Giang |
|
|
|
|
0,091 |
25 |
Đường BTXM từ nhà bà Dân đến nhà ông Tân thôn Trung Xuân |
Nhà bà Dân |
Nhà ông Tân |
|
|
|
|
0,048 |
26 |
Đường BTXM từ nhà ông Chí đến nhà ông Liên thôn Thái An |
Nhà ông Chí |
Nhà ông Liên |
|
|
|
|
0,043 |
27 |
Đường BTXM từ nhà bà Nga đến nhà ông Thiên thôn Thái An |
Nhà ông Chí |
Nhà ông Liên |
|
|
|
|
0,112 |
28 |
Đường BTXM từ nhà bà Xê đến nhà ông Sang thôn Thái An |
Nhà bà Xê |
Nhà ông Sang |
|
|
|
|
0,046 |
29 |
Đường BTXM từ nhà bà Đức đến nhà ông Vũ thôn Thái An |
Nhà bà Đức |
Nhà ông Vũ |
|
|
|
|
0,085 |
30 |
Đường BTXM từ nhà bà Nga đến giáp nhà ông Đào thôn Thái An |
Nhà bà Nga |
Nhà ông Đào |
|
|
|
|
0,085 |
31 |
Đường BTXM từ đất bà Sáu đến giáp nhà bà Định thôn Đông An |
Đất bà Sáu |
Nhà bà Định |
|
|
|
|
0,034 |
32 |
Đường BTXM từ nhà ông Của đến giáp nhà ông Thiện thôn Chánh An |
Nhà ông Của |
Nhà ông Thiện |
|
|
|
|
0,075 |
|
XÃ MỸ LỘC |
|
|
5,271 |
0,000 |
0,000 |
4,401 |
0,870 |
1 |
BTXM GTNĐ từ cầu Gò Me QL1A đến cầu gò Phủ thôn Vạn Phú |
Cầu Gò Me |
Cầu Gò Phủ |
|
|
|
1,022 |
|
2 |
BTXM GTNĐ từ Đập Sét thôn An Bão đến giáp BTXM thôn Tân Lộc |
Đập Sét |
Tân Lộc |
|
|
|
1,110 |
|
3 |
BTXM GTNĐ từ nhà bà Cang đến đập Khảm thôn An Tường |
Nhà bà Cang |
Đập Khảm |
|
|
|
0,574 |
|
4 |
BTXM GTNĐ từ cầu Sắt đến đập Trùm thôn Vạn Định |
Cầu Sắt |
Đập Trùm |
|
|
|
0,841 |
|
5 |
BTXM GTNĐ từ nhà ông 3 Châu đến ruộng ông Danh thôn Tân Ốc |
Nhà ông Châu |
Ruộng ông Danh |
|
|
|
0,285 |
|
6 |
BTXM GTNĐ từ nhà ông Quang đến đám Mưu Đập Sét thôn Vĩnh Thuận |
Nhà ông Quang |
Đập sét |
|
|
|
0,181 |
|
7 |
BTXM từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Lễ |
Nhà ông Hoàng |
Nhà ông Lễ |
|
|
|
|
0,160 |
8 |
BTXM từ nhà bà Trà đến nhà ông Đức |
Nhà bà Trà |
Nhà ông Đức |
|
|
|
0,300 |
|
9 |
BTXM từ nhà ông Vương đến nhà ông Trưng |
Nhà ông Vương |
Nhà Ông Đức |
|
|
|
0,088 |
|
10 |
BTXM từ cầu đập Bì đến nhà ông An |
Cầu Đập Bì |
Nhà ông An |
|
|
|
|
0,360 |
11 |
BTXM từ trụ sở thôn Tân Lộc đến BTXM Nghĩa Lộc |
Trụ sở thôn |
BTXM Nghĩa Lộc |
|
|
|
|
0,150 |
12 |
BTXM từ nhà ông Vinh đến nhà thầy Trị |
Nhà ông Vinh |
Nhà thầy Trị |
|
|
|
|
0,200 |
XVI |
XÃ MỸ ĐỨC |
|
|
3,663 |
0,000 |
0,000 |
3,663 |
0,000 |
1 |
BTXM miễu An Sơn đi cửa Chính |
Miễu An Sơn |
Cửa Chính |
|
|
|
0,248 |
|
2 |
BTXM nhà ông Hòa đi nhà bà Triệu |
Nhà ông Hòa |
Nhà bà Triệu |
|
|
|
0,307 |
|
3 |
BTXM nhà ông Biết đi đồng Hóc |
Nhà ông Biết |
Đồng Hóc |
|
|
|
0,100 |
|
4 |
BTXM nhà ông Ký đi nhà ông Cào |
Nhà ông Ký |
Nhà ông Cào |
|
|
|
0,158 |
|
5 |
BTXM nhà ông Chiến đến đường bê tông An Lạc |
Nhà ông Chiến |
Đường bê tông An Lạc |
|
|
|
0,440 |
|
6 |
BTXM cống Điền đi đồng Hóc |
Cống Điền |
Đồng Hóc |
|
|
|
0,131 |
|
7 |
BTXM nhà bà Lệ đi nhà ông Hảo |
Nhà bà Lệ |
Nhà ông Hảo |
|
|
|
0,171 |
|
8 |
BTXM cầu xóm Nhỏ đi nhà ông Sỹ |
Cầu xóm Nhỏ |
Nhà ông Sỹ |
|
|
|
0,240 |
|
9 |
BTXM Truông Sềnh đi nhà ông Huỳnh Trận |
Truông Sềnh |
Nhà ông Huỳnh Trận |
|
|
|
0,220 |
|
10 |
BTXM Truông Sềnh đi nhà ông Đỗ Khanh |
Truông Sềnh |
Nhà ông Đỗ Khanh |
|
|
|
0,499 |
|
11 |
BTXM nhà ông Trí đi nhà ông Lẹ |
Nhà ông Trí |
Nhà ông Lẹ |
|
|
|
0,110 |
|
12 |
BTXM nhà ông Lào đi nhà ông La Văn Tâm |
Nhà ông Lào |
Nhà ông La Văn Tâm |
|
|
|
0,206 |
|
13 |
BTXM nhà bà Vy đi Khu thể thao xã |
Nhà bà Vy |
Khu thể thao |
|
|
|
0,135 |
|
14 |
BTXM nhà ông Phát đi nhà ông Đức |
Nhà ông Phát |
Nhà ông Đức |
|
|
|
0,200 |
|
15 |
BTXM nhà ông Tèo Hay đi mương N1 |
Nhà ông Tèo Hay |
Mương N1 |
|
|
|
0,230 |
|
16 |
BTXM nhà bà Tài đi nhà ông Chói |
Nhà bà Tài |
Nhà ông Chói |
|
|
|
0,128 |
|
17 |
BTXM nhà ông Ca đi nhà ông Khâm |
Nhà ông Ca |
Nhà ông Khâm |
|
|
|
0,140 |
|
XVII |
XÃ MỸ CHÂU |
|
|
3,924 |
0,000 |
0,832 |
3,022 |
0,070 |
1 |
Từ nhà họp xóm 1 đến nhà ông Sang |
Nhà họp xóm 1 |
Nhà ông Sang |
|
|
|
0,150 |
|
2 |
Từ QL1A (TBA) đến đường đi thôn Vạn Thiện |
QL1A (TBA) |
Đường đi thôn Vạn Thiện |
|
|
|
0,250 |
|
3 |
Từ QL1A (nhà bà Mai) đến đường đi thôn Vạn Thiện |
QL1A (nhà bà Mai) |
đường đi thôn Vạn Thiện |
|
|
0,635 |
|
|
4 |
Từ nhà ông Đào đến nhà ông Bình |
Nhà ông Đào |
Nhà ông Bình |
|
|
|
0,030 |
|
5 |
Từ nhà ông Thọ đến nhà ông Phú |
Nhà ông Thọ |
Nhà ông Phú |
|
|
|
0,050 |
|
6 |
Từ nhà ông Lai đến nhà ông Chánh |
Nhà ông Lai |
Nhà ông Chánh |
|
|
|
0,060 |
|
7 |
Từ nhà ông Lộc đến nhà ông Dăng |
Nhà ông Lộc |
Nhà ông Dăng |
|
|
|
0,160 |
|
8 |
Từ nhà bà Tiến đến nhà ông Phúc |
Nhà bà Tiến |
Nhà ông Phúc |
|
|
|
0,050 |
|
9 |
Từ nhà ông Huyên đến nhà ông Thích |
Nhà ông Huyên |
Nhà ông Thích |
|
|
|
0,080 |
|
10 |
Từ nhà bà Hương đến nhà ông Hồng |
Nhà bà Hương |
Nhà ông Hồng |
|
|
0,197 |
|
|
11 |
Từ nhà họp đội 4 đến nhà ông Hồi + Quang |
Nhà họp đội 4 |
Nhà ông Hồi + Quang |
|
|
|
0,350 |
|
12 |
Từ ngõ 3 văn đến ngõ bà Hòa |
Ngõ 3 Văn |
Ngõ bà Hòa |
|
|
|
0,200 |
|
13 |
Từ nhà ông Quang đến nhà ông Điều |
Nhà ông Quang |
Nhà ông Điều |
|
|
|
0,180 |
|
14 |
Từ Lù Bà đến giáp mương Gò Me Vạn Phú |
Lù bà |
Mương Gò Me Vạn Phú |
|
|
|
0,201 |
|
15 |
Từ ngõ 4 Sơn đến Gò Cam Vạn Phú |
Ngõ 4 Sơn |
Gò Cam Vạn Phú |
|
|
|
0,191 |
|
16 |
Từ mạch mới trên đến mạch mới dưới |
Mạch mới trên |
Mạch mới dưới |
|
|
|
0,250 |
|
17 |
Từ mạch Dài đến mạch U |
Mạch dài |
Mạch U |
|
|
|
0,250 |
|
18 |
Từ mạch dài đến nhà ông Lý |
Mạch dài |
Nhà ông Lý |
|
|
|
|
0,070 |
19 |
Từ ngã tư Đình đến mạch Làng đội 3 |
Ngã tư Đình |
Mạch Làng đội 3 |
|
|
|
0,250 |
|
20 |
Từ nhà ông Thứ đến nhà ông Nam |
Nhà ông Thứ |
Nhà ông Nam |
|
|
|
0,120 |
|
21 |
Từ nhà ông Lầu đến đồng Phiên |
Nhà ông Lầu |
Đồng Phiên |
|
|
|
0,200 |
|
XVIII |
THỊ TRẤN PHÙ MỸ |
|
|
2,905 |
0,170 |
2,570 |
0,000 |
0,165 |
1 |
Tuyến BTXM từ nhà ông Hồ Văn Binh chạy vào nhà ông Đặng Cao Sơn, khu phố An Lạc Đông 1 |
Nhà ông Hồ Văn Binh |
Nhà ông Đặng Cao Sơn |
|
|
0,070 |
|
|
2 |
Tuyến BTXM từ nhà ông Nguyễn Ngọc Tân đến nhà ông Võ Ngọc Tâm, khu phố An Lạc Đông 1 |
Nhà ông Nguyễn Ngọc Tân |
Nhà ông Võ Ngọc Tâm |
|
|
0,200 |
|
|
3 |
Tuyến BTXM từ nhà ông Hùng đi nhà ông Sấm, khu phố An Lạc Đông 2 |
Nhà ông Hùng |
Nhà Ông Sấm |
|
|
|
|
0,100 |
4 |
Tuyến BTXM từ nhà ông Vinh đi nhà ông Khánh, khu phố An Lạc Đông 2 |
Nhà ông Vinh |
Nhà Ông Khánh |
|
|
|
|
0,040 |
5 |
Tuyến BTXM từ Tổ 8 đi nhà bà Duyên, khu phố An Lạc Đông 2 |
Tổ 8 |
Nhà bà Duyên |
|
|
|
|
0,025 |
6 |
Tuyến BTXM từ nhà bà Nga đi nhà ông Thành, khu phố Trà Quang Nam |
Nhà bà Nga |
Nhà ông Thành |
|
|
0,050 |
|
|
7 |
Tuyến BTXM từ Miễu Tân Vinh đi nhà ông Thọ, khu phố Diêm Tiêu |
Miễu Tân Vinh |
Nhà ông Thọ |
|
|
1,000 |
|
|
8 |
Tuyến BTXM từ Quốc lộ 1A đi nhà ông Hồ Trọng Tài, khu phố Diêm Tiêu |
Quốc lộ 1A |
Nhà ông Hồ Trọng Tài |
|
|
0,250 |
|
|
9 |
Tuyến BTXM cầu Ván 1 đi Đồng Bé, khu phố Diêm Tiêu |
Cầu Ván 1 |
Đồng Bé |
|
|
1,000 |
|
|
10 |
Tuyến BTXM từ nhà ông Mạnh đến đường Lê Lợi, khu phố Trà Quang |
Nhà ông Mạnh |
Đường Lê Lợi |
|
0,170 |
|
|
|
XVIII |
THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG |
|
|
0,887 |
0,000 |
0,000 |
0,887 |
0,000 |
1 |
Từ đập Bứa đến giáp ruộng ông Tường |
Đập Bứa |
Ruộng ông Tường |
|
|
|
0,560 |
|
2 |
Từ ruộng nhà ông Thành đến ruộng ông Triều |
Ruộng ông Thành |
Ruộng ông Triều |
|
|
|
0,293 |
|
3 |
Từ nhà ông Khương đến nhà ông Gạo |
Nhà ông Khương |
Nhà ông Gạo |
|
|
|
0,034 |
|
Tổng cộng : |
74,578 |
1,542 |
19,077 |
50,189 |
3,770 |
Trong đó: 1. Tổng chiều dài được hỗ trợ - Đường GTNT loại A: - Đường GTNT loại B: - Đường GTNT loại C: - Đường GTNT loại D: 2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: - Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km - Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km - Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km - Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km |
74,578 1,542 19,077 50,189 3,770 8.386,490 305,316 2.918,781 4.868,333 294,060 |
|
Km Km Km Km Km Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn |
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN TÂY
SƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
I |
XÃ BÌNH NGHI |
|
|
2,949 |
0,908 |
0,610 |
1,341 |
0,090 |
1 |
Điểm đầu đường D1 đến điểm đầu đường D5 |
Điểm đầu đường D1 |
Điểm đầu đường D5 |
|
0,330 |
|
|
|
2 |
Đường từ nhà Văn Xuân Ánh đến ngã 3 HTX Nông nghiệp Bình Nghi 2 |
Nhà Văn Xuân Ánh |
Ngã 3 HTX Nông nghiệp Bình Nghi 2 |
|
0,350 |
|
|
|
3 |
Đường từ nhà Văn Trí đến giáp nhà máy gạo ông Nguyễn Tình |
Nhà Văn Trí |
Nhà máy gạo ông Nguyễn Tình |
|
0,228 |
|
|
|
4 |
Giáp đường bê tông (nhà ông Lê Xuân Hương) đến giáp đường bê tông (nhà Nguyễn Văn Đông) |
Giáp đường bê tông (nhà ông Lê Xuân Hương) |
Giáp đường bê tông (nhà Nguyễn Văn Đông) |
|
|
0,077 |
|
|
5 |
Giáp đường bê tông (nhà Lê Thị Ngưu) đến giáp đường bê tông (nhà Đoàn Văn Nhơn) |
Giáp đường bê tông (nhà Lê Thị Ngưu) |
Giáp đường bê tông (nhà Đoàn Văn Nhơn) |
|
|
0,148 |
|
|
6 |
Đường từ nhà Nguyễn Văn Lợi đến nhà Võ Xuân Thanh, thôn 2 |
Nhà Nguyễn Văn Lợi |
Nhà Võ Xuân Thanh, |
|
|
0,158 |
|
|
7 |
Đường từ Quốc lộ 19 đến giáp đường bê tông vào nghĩa trang nhân dân thôn 2 |
Quốc lộ 19 |
Giáp đường bê tông vào nghĩa trang nhân dân thôn 2 |
|
|
0,227 |
|
|
8 |
Giáp đường bê tông (nhà 2 mai) đến nhà ông Huỳnh Văn Đẩu |
Giáp đường bê tông (nhà 2 mai) |
Nhà ông Huỳnh Văn Đẩu |
|
|
|
0,070 |
|
9 |
Giáp đường bê tông (nhà ông Lê Văn Phương) đến nhà ông Phan Văn Đẹt |
Giáp đường bê tông (nhà ông Lê Văn Phương) |
Nhà ông Phan Văn Đẹt |
|
|
|
0,105 |
|
10 |
Giáp đường bê tông (nhà bà Lê Thị Nam) đến nhà Phạm Thanh Khương |
Giáp đường bê tông (nhà bà Lê Thị Nam) |
Nhà Phạm Thanh Khương |
|
|
|
0,265 |
|
11 |
Giáp đường bê tông nhà ông Nguyễn Văn Thành đến nhà bà Trịnh Thị Bình |
Giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Thành) |
Nhà bà Trịnh Thị Bình |
|
|
|
0,018 |
|
12 |
Giáp đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Bốn) đến ông Nguyễn Chát |
Giáp đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Bốn) |
Nhà ông Nguyễn Chát |
|
|
|
0,031 |
|
13 |
Giáp đường bê tông (nhà ông Đặng Cù) đến nhà ông Nguyễn Thành Tâm |
Giáp đường bê tông (nhà ông Đặng Cù) |
Nhà ông Nguyễn Thành Tâm |
|
|
|
0,084 |
|
14 |
Giáp đường bê tông (nhà bà Võ Thị Điệp) đến nhà Lê Bá Thành |
Giáp đường bê tông (nhà bà Võ Thị Điệp) |
Nhà Lê Bá Thành |
|
|
|
0,019 |
|
15 |
Giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thành Hương) đến nhà ông Văn Thương |
Giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thành Hương) |
Nhà ông Văn Thương |
|
|
|
0,220 |
|
16 |
Giáp đường bê tông (nhà ông Bùi Xuân Quang) đến nhà ông Nguyễn Công Cường |
Giáp đường bê tông (nhà ông Bùi Xuân Quang) |
Nhà ông Nguyễn Công Cường |
|
|
|
0,265 |
|
17 |
Giáp hành lang quốc lộ 19 (nhà bà Võ Thị Sang) đến nhà bà Trần Thị Nhị |
Giáp hành lang quốc lộ 19 (nhà bà Võ Thị Sang) |
nhà bà Trần Thị Nhị |
|
|
|
0,048 |
|
18 |
Giáp đường bê tông (nhà ông Lê Thành Dụng) đến nhà ông Lê Văn Mười |
Giáp đường bê tông (nhà ông Lê Thành Dụng) |
Nhà ông Lê Văn Mười |
|
|
|
0,176 |
|
19 |
Giáp đường bê tông (nhà ông Võ Hùng Dũng) đến nhà ông Trần Phú Nhuận |
Giáp đường bê tông (nhà ông Võ Hùng Dũng) |
Nhà ông Trần Phú Nhuận |
|
|
|
0,040 |
|
20 |
Giáp hành lang quốc lộ 19 (nhà ông Phan Văn Kính) đến nhà bà Nguyễn Thị Lệ |
Giáp hành lang quốc lộ 19 (nhà ông Phan Văn Kính) |
Nhà bà Nguyễn Thị Lệ |
|
|
|
|
0,090 |
II |
XÃ TÂY XUÂN |
|
0,290 |
0,000 |
0,290 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
BTXM đường giao thông khu vực Sở Nhíp và khu AB thôn Đồng Sim |
Nhà ông Liêm |
Nhà ông Hậu |
|
|
0,290 |
|
|
III |
XÃ TÂY PHÚ |
|
0,876 |
0,000 |
0,280 |
0,596 |
0,000 |
|
1 |
Ngõ Dụ đến Cầu Đôi |
Ngõ Dụ |
Cầu Đôi |
|
|
0,280 |
|
|
2 |
Đường Dinh Bà đi Thiên Sơn |
Đường Dinh Bà |
Thiên Sơn |
|
|
|
0,450 |
|
3 |
Nhà ông Bình đến mương Thủy lợi |
Nhà ô Bình |
Mương thủy lợi |
|
|
|
0,091 |
|
4 |
Xóm 1 chuồng Gà giáp mương thủy lợi |
Xóm 1 |
Mương thủy lợi |
|
|
|
0,055 |
|
IV |
XÃ VĨNH AN |
|
2,400 |
0,000 |
2,400 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Mở rộng đường từ nhà Đinh Rép đến rẫy Đinh Thị Trâm. |
Nhà Đinh Rép |
Rẫy Đinh Thị Trâm |
|
|
1,300 |
|
|
2 |
Mở rộng đường từ nhà Đinh Cung đến rẫy bằng lát. |
Nhà Đinh Cung |
Rẫy bằng lát. |
|
|
1,100 |
|
|
V |
XÃ BÌNH TƯỜNG |
|
1,870 |
0,000 |
1,870 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Tuyến đường từ ruộng ông Lang đến ruộng ông Trung xóm 4 Hòa hiệp |
Ruộng ông Lang |
Ruộng ông Trung |
|
|
1,220 |
|
|
2 |
Tuyến đường từ nhà bà Hiến đến đồng đất Cát xóm 1 Hòa Hiệp |
Nhà bà Hiến |
Đồng đất Cát |
|
|
0,400 |
|
|
3 |
Tuyến đường từ nhà ông Bảy Có đến nhà ông Bốn Minh |
Nhà Bảy Có |
Nhà Bốn Minh |
|
|
0,250 |
|
|
VI |
XÃ TÂY THUẬN |
|
3,570 |
0,332 |
3,238 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Đường từ Quốc lộ 19 đến Đồng Lý |
Quốc lộ 19 |
Đồng Lý |
|
0,332 |
|
|
|
2 |
Đường từ sau nhà 8 Ta đến nhà Bình; từ nhà ông Hiền đến cầu Thủy điện |
Nhà 8 Ta |
Cầu Thủy điện |
|
|
0,312 |
|
|
3 |
Đường bê tông thôn Thượng Sơn: Từ bê tông đến đất ông Quang, đất ông Tri, đất ông Hòa, ruộng ông Nhượng, ruộng bà Hường, đất ông Phát, đất ông Quê, đất ông Minh, đất ông Hiểu. |
Mương Thủy điện |
Đất ông Tài |
|
|
2,247 |
|
|
4 |
Đương từ bê tông thôn Hòa Thuận: Từ Bê tông đến nhà bà Mai, ông Tài, Soi xóm 3, Bàu Phú |
Từ bê tông |
Bàu Phú |
|
|
0,679 |
|
|
VII |
XÃ BÌNH THÀNH |
|
1,400 |
0,000 |
1,400 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Nâng cấp đường từ Ruộng cát đến Trạm bơm |
Ruộng cát |
Trạm bơm |
|
|
0,950 |
|
|
2 |
Nâng cấp đường từ QL 19B đến mương Văn Phong |
QL 19B |
Mương văn Phong |
|
|
0,450 |
|
|
VIII |
XÃ BÌNH HÒA |
|
1,020 |
0,000 |
0,000 |
1,020 |
0,000 |
|
1 |
Tuyến đường từ DH 28 đến rộc Cây dừa |
Đường DH 28 |
Rộc Cây Dừa |
|
|
|
1,020 |
|
IX |
XÃ BÌNH TÂN |
|
10,080 |
0,000 |
3,876 |
6,204 |
0,000 |
|
1 |
Đường từ nhà ông Diện đến nhà ông Bùi Vĩnh Tựu |
Nhà ông Diện |
Nhà ông Bùi Vĩnh Tựu |
|
|
1,119 |
|
|
2 |
Đường từ nhà 5 Lan đến nhà 5 Chiến |
Nhà 5 Lan |
Nhà 5 Chiến |
|
|
0,460 |
|
|
3 |
Đường từ nhà ông 5 Ảnh đến nhà ông 10 Đào |
Nhà ông 5 Ảnh |
Nhà ông 10 Đào |
|
|
0,560 |
|
|
4 5 |
Bê tông đường từ nhà ông 9 Mến đến cống nhà Thờ Kỳ Bương Bê tông đường từ nhà ông Nguyễn Đạo đến nhà ông Nguyễn Văn Ngọc |
Nhà ông 9 Mến |
Nhà Thờ Kỳ Bương |
|
|
0,555 |
|
|
Nhà ông Nguyễn Đạo |
Nhà ông Nguyễn Văn Ngọc |
|
|
0,160 |
|
|
||
6 |
Đường từ nhà ông Vũ đến kênh N1, Tràn đầu đồng đến đất ông Ngọc |
Nhà ông Vũ |
Đất ông Ngọc |
|
|
0,540 |
|
|
7 |
Đường từ nhà ông 2 Lê đến nhà bà Hằng |
Nhà ông 2 Lê |
Nhà bà Hằng |
|
|
0,332 |
|
|
8 |
Đường từ cầu ông Lưu đến nhà bà Tung, Trí, nhà xóm 3 |
Cầu ông Lưu |
Nhà xóm 3 |
|
|
0,150 |
|
|
9 |
Đường từ kênh mương đến nhà 4 Liêm, 4 Hường |
Kênh mương |
Nhà 4 Liêm, 4 Hường |
|
|
|
0,377 |
|
10 |
Đường từ ngã 3 đến nhà 7 An, Nguyễn Xuân Phường |
Ngã 3 |
Nhà 7 An, Nguyễn Xuân Phường |
|
|
|
0,647 |
|
11 |
Đường từ ngã 3 đến nhà ông Toản, bà Hoa, Hon, Thúy |
Ngã 3 |
Nhà ông Toản, bà Hoa, Hon, Thúy |
|
|
|
0,116 |
|
12 |
Đường ngõ xóm 4 Mỹ Thạch |
Nhà ông La Văn Được |
Nhà ông Huỳnh Công Hùng |
|
|
|
0,305 |
|
13 |
Đường ngõ xóm 3 Phú Hưng |
Nhà ông Lê Xuân Phương |
Nhà ông Phan Hạnh |
|
|
|
0,375 |
|
14 |
Đường từ cầu Lẫm đến ruộng ông Đặng Văn Thống |
Cầu Lẫm |
Ruộng ông Đặng Văn Thắng |
|
|
|
0,625 |
|
15 |
Đường nội đồng Bờ Thọ |
Ruộng ông Nguyễn Văn Ba |
Ruộng ông Nguyễn Đình Nhất |
|
|
|
1,241 |
|
16 |
Đường nội đồng đồng Chính |
Ruộng ông Huỳnh Văn Hon |
Ruộng ông Nguyễn Công Bằng |
|
|
|
0,700 |
|
17 |
Đường nội đồng đồng Chánh Bắc |
Ruộng ông Lâm Văn Đạo |
Ruộng bà Võ Thị Hường |
|
|
|
0,980 |
|
18 |
Đường nội đồng đồng Dưới Mỹ Thạch |
Ruộng ông Phan Thái Hà |
Ruộng ông Huỳnh Đức Hạnh |
|
|
|
0,238 |
|
19 |
Đường nội đồng đồng Vằng An Hội |
Ruộng ông Trần Minh Dương |
Ruộng ông Phan Ba |
|
|
|
0,600 |
|
X |
XÃ BÌNH THUẬN |
|
|
3,041 |
0,000 |
2,650 |
0,391 |
0,000 |
1 |
BTXM đoạn nhà ông Bảo nhà bà Nga nhà ông Tuấn thôn Thuận Nhứt |
Nhà ông Dương Quốc Bảo |
Nhà Hồ Công Tuấn |
|
|
0,445 |
|
|
2 |
BTXM đoạn nhà ông Đoan nhà ông Tần nhà ông Danh nhà ông Chính nhà ông Toại nhà ông Chung nhà ông Bình xóm 1 thôn Thuận Truyền |
Nhà ông Nguyễn Ngọc Đoan |
Nhà ông Đinh Văn Bình |
|
|
0,725 |
|
|
3 |
BTXM đoạn từ nhà ông Nương nhà ông Tiếng nhà ông Sĩ nhà ông Minh nhà ông Tuấn nhà ông Hòa xóm 4, 5, 7 thôn Thuận Truyền |
Nhà ông Nguyễn Văn Nương |
Nhà ông Nguyễn Hữu Tuấn |
|
|
0,321 |
|
|
4 |
BTXM nhà ông Lê Văn Tý đến nhà ông Nguyễn Khánh xóm 1 thôn Thuận Hiệp |
Nhà ông Lê Văn Tý |
Nhà ông Nguyễn Khánh |
|
|
0,639 |
|
|
5 |
BTXM từ nhà ông Tuyển ông ca đến nhà bà Ái ông Mỹ xóm 4, 5 thôn Thuận Hiệp |
Nhà ông Thân kim Tuyển |
Nhà ông Tạ Ngọc Mỹ |
|
|
0,444 |
|
|
6 |
BTXM đoạn nhà bà Huỳnh Thị Nga đến nhà ông Phan Nguyễn Quang Huy thôn Thuận Hạnh |
Nhà bà Huỳnh Thị Nga |
Nhà ông Phan Nguyễn Quang Huy |
|
|
0,076 |
|
|
7 |
BTXM đến nhà ông Nguyễn Ngọc Vương đến nhà ông Nguyễn Hữu Chính xóm 5, 7 thôn Thuận Truyền |
Từ đường BTXM |
Nhà ông Nguyễn Ngọc Vương |
|
|
|
0,234 |
|
8 |
BTXM từ nhà ông Nguyễn Tấn Lực đến nhà bà Nguyễn Thị Khả xóm 2 thôn Thuận Hạnh |
Từ đường BTXM |
Nguyễn Thị Khả |
|
|
|
0,157 |
|
XI |
XÃ TÂY VINH |
|
1,939 |
0,000 |
1,939 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Giao thông nội đồng dọc mương rút Mỹ Vinh (đoạn An Vinh 2) |
ĐH 34 |
Cống mương rút |
|
|
1,040 |
|
|
2 |
Giao thông nội đồng từ Cống Từ đường đến cầu ông Diền |
Ngã 3 dưới Cống Từ đường |
Cầu ông Diền, đồng Gừa |
|
|
0,899 |
|
|
XII |
XÃ TÂY AN |
|
0,901 |
0,380 |
0,000 |
0,521 |
0,000 |
|
1 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 19B đến nhà ông Trường |
Quốc lộ 19B |
Nhà ông Trường |
|
0,380 |
|
|
|
2 |
Đường ngõ xóm Đại Chí - Đồng Quy |
Đại Chí |
Đồng Quy |
|
|
|
0,521 |
|
XIII |
XÃ TÂY GIANG |
|
1,855 |
0,000 |
1,855 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Từ BTXM đến Đồng Cải tạo |
BTXM |
Hết Đồng Cải tạo |
|
|
0,720 |
|
|
2 |
Từ lò gạch đến ruộng Hóc Đèo |
Lò gạch |
Ruộng Hóc Đèo |
|
|
1,135 |
|
|
Tổng cộng : |
32,191 |
1,620 |
20,408 |
10,073 |
0,090 |
Trong đó: 1. Tổng chiều dài được hỗ trợ - Đường GTNT loại A: - Đường GTNT loại B: - Đường GTNT loại C: - Đường GTNT loại D: 2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: - Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km - Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km - Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km - Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km |
32,191 1,620 20,408 10,073 0,090 4.427,29 320,760 3.122,424 977,081 7,020 |
|
Km Km Km Km Km Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn |
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
I |
XÃ PHƯỚC QUANG |
|
|
0,255 |
0,000 |
0,000 |
0,213 |
0,042 |
1 |
Đường bê tông giao thông nông thôn. Tuyến: Nhà Huỳnh Văn Mưu - Nhà Lưu Văn Tiến |
Nhà Huỳnh Văn Mưu |
Nhà Lưu Văn Tiến |
|
|
|
0,213 |
0,042 |
II |
XÃ PHƯỚC HƯNG |
|
|
8,317 |
0,000 |
5,903 |
1,476 |
0,938 |
1 |
Bê tông giao thông nông thôn thôn Quảng Nghiệp; |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến từ Nhà Thờ Quảng Nghiệp đến xóm Nhà Nguyễn Văn Báu |
Nhà Thờ Quảng Nghiệp |
Nhà Nguyễn Văn Báu |
|
|
|
0,115 |
0,135 |
|
- Tuyến từ nhà bà Hiền đến nhà ông Thắng + đường ĐT 636 |
Nhà bà Đồng Thị Duy Hiền |
Nhà ông Thắng + Đt 636 |
|
|
|
0,145 |
0,115 |
|
- Tuyến từ Nhà Châu Ngọc Ánh đến nhà Châu Ngọc Lập + nhà Nguyễn Văn Sáu |
Nhà Châu Ngọc Ánh |
Nhà ông Châu Ngọc Lập + Ông Nguyễn Văn Sáu |
|
|
|
0,137 |
|
|
- Tuyến bê tông xóm 3 đến nhà Huỳnh Văn Minh + nhà Đặng Văn Quý |
Bê tông xóm 3 |
Nhà ông Huỳnh Văn Minh + nhà Đặng Văn Quý |
|
|
|
0,231 |
|
2 |
Bê tông giao thông nông thôn thôn Biểu Chánh; |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến từ bê tông xóm 1 đến nhà ông Nguyễn Văn Thời |
Bê tông xóm 1 |
Nhà ông Nguyễn Văn Thời |
|
|
|
|
0,135 |
|
- Tuyến từ bê tông xóm 1 đến nhà ông Nguyễn Tiến Dũng |
Bê tông xóm 1 |
Nhà ông Nguyễn Tiến Dũng |
|
|
|
|
0,270 |
|
- Tuyến từ bê tông xóm 1 đến nhà ông Lê Thanh Long |
Bê tông xóm 1 |
Nhà ông Lê Thanh Long |
|
|
|
0,230 |
|
3 |
Bê tông giao thông nông thôn thôn Tân Hội; |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến từ đường liên xã đến nhà ông Trần Nguyễn Tuấn Kiệt |
Đường liên xã |
Nhà ông Trần Nguyễn Tuấn Kiệt |
|
|
|
0,395 |
|
|
- Tuyến từ đường lên xã đến nhà ông Phan Văn Bình + Trần Văn Toa. |
Đường liên xã |
Nhà ông Phan Văn Bình + Trần Văn Toa |
|
|
|
|
0,163 |
|
- Tuyến từ đường liên xã đến Bến Dinh. |
Đường liên xã |
Đến Bến Dinh |
|
|
|
0,223 |
|
|
- Tuyến từ Nhà Trần Văn Bình đến Huỳnh Văn Chín |
Nhà Trần Văn Bình |
Đến nhà Huỳnh Văn Chín |
|
|
|
|
0,120 |
4 |
Bê tông giao thông nội đồng thôn Quảng Nghiệp; Tuyến: Từ đường ĐT 636 (nhà Lê Âm) đến sân kho xóm 6 |
Đường ĐT 636 |
Sân kho xóm 6 |
|
|
1,150 |
|
|
5 |
Bê tông giao thông nội đồng thôn Tân Hội; Tuyến: Từ đường liên xã đến giáp vùng ruộng xóm 10 |
Đường liên xã |
Đến giáp vùng ruộng xóm 10 |
|
|
0,909 |
|
|
6 |
Bê tông giao thông nội đồng thôn Lương Lộc; Tuyến: Từ Gò Đình đến giáp Tân Hội |
Từ Gò Đình |
Đến giáp Tân Hội |
|
|
0,430 |
|
|
7 |
Bê tông giao thông nội đồng thôn Háo Lễ; Tuyến từ Cống 15 Vân Triều đến cống điều tiết xóm 14 |
Từ Cống 15 Vân Triều |
Đến cống điều tiết xóm 14 |
|
|
0,935 |
|
|
8 |
Bê tông giao thông nội đồng thôn Háo Lễ; Tuyến từ nhà Đặng Thành Phán đến Đám sân giáp Tân Dân |
Từ nhà Đặng Thành Phán |
Đến Đám sân giáp Tân Dân |
|
|
0,737 |
|
|
9 |
Bê tông giao thông nội đồng thôn Nho Lâm; Tuyến từ cống điều tiết xóm 14 đến cống điều tiết xóm 20 |
Từ cống điều tiết xóm 14 |
Đến cống điều tiết xóm 20 |
|
|
1,448 |
|
|
10 |
Bê tông giao thông nội đồng thôn Nho Lâm; Tuyến từ Bê tông xóm 19 đến Bờ Bạn Chân Âm |
Từ Bê tông xóm 19 |
Đến Bờ Bạn Chân Âm |
|
|
0,294 |
|
|
III |
XÃ PHƯỚC HIỆP |
|
|
5,298 |
0,310 |
1,935 |
0,841 |
2,212 |
1 |
Tuyến đường từ nhà Trận đến cầu sông Tranh (GN) |
Nhà Trận |
Cầu Sông Tranh |
|
|
1,000 |
|
|
2 |
Tuyến đường từ cống ông Sư đến đồng gò Ổi (ĐL) |
Cống ông Sư |
Đồng Gò Ổi |
|
|
0,485 |
|
|
3 |
Tuyến đường từ đám Quyền đến gò Mối và từ đám Đào đến đám lỗ Ích (LC) |
Đám Quyền |
Đám lỗ Ích |
|
|
|
0,521 |
|
4 |
Tuyến đường từ nhà Văn Công Cẩn đến nhà Lương Văn Quảng (GB) |
Nhà Cẩn |
Nhà Quảng |
|
|
|
0,320 |
|
5 |
Tuyến nhà Võ Đình Thọ, Nhà Lễ đến Nhà Thanh (LL, GN) |
Nhà Thọ, Nhà Lễ |
Nhà Thanh |
|
|
0,100 |
|
|
6 |
Tuyến từ nhà Ánh đến Nhà Hồng (LL) |
Nhà Ánh |
Nhà Hồng |
|
|
|
|
0,075 |
7 |
Tuyến từ đường BTXM UBND xã (Bùi Văn Ba) đến nhà Kiểu (GB) |
Nhà Ba |
Nhà Kiểu |
|
0,110 |
|
|
|
8 |
Tuyến từ đường BTXM đến khu chăn nuôi Thiều (XM) |
Đường BTXM |
Khu chăn nuôi Thiều |
|
|
|
|
0,090 |
9 |
Tuyến từ cây Me đến nhà Chanh (XM) |
Cây Me |
Nhà Chanh |
|
|
|
|
0,250 |
10 |
Tuyến sân Kho Xuân Mỹ, nhà ba Hương, nhà Phương đến nhà Bảy Tấn, ngõ Hương, ngõ Cẩn (XM, GN) |
Từ đường Nhựa |
Nhà Thu, Nhà Hương |
|
|
|
|
0,230 |
11 |
Từ cầu Bạn đến ngõ Cửu (GN) |
Cầu Bạn |
Ngõ Cửu |
|
|
|
|
0,140 |
12 |
Từ bờ vườn Ngân đến nhà May |
Bờ vườn Ngân |
Nhà May |
|
|
|
|
0,070 |
13 |
Tuyến đường dân sinh (Lù đám Dông đến kênh N14) Thôn Tuân lễ |
Nhà Hải đám Dông |
Nhà Tùng kênh N14 |
|
|
|
|
0,662 |
14 |
Tuyến đường từ đường nhựa đến nhà Hạt; Tuyến đường từ nhà Nhẫn đến nhà Liệu; từ nhà Hoàng đến nhà Phòng (LC, ĐL) |
Từ đường BTXM |
Cuối xóm |
|
0,200 |
|
|
|
15 |
Tuyến đường nhà Thơ - nhà Sen; mẫu giáo đội 3 - Nhà Thuỷ; Nhà Trình đến nhà Nhân; BTXM - nhà Ba; Nhà Học - Nhà Quy; Nghĩa địa. (TT); Từ mương N4 đến nhà Bản (ĐL) |
Nhà Thơ |
Nghĩa địa |
|
|
|
|
0,695 |
16 |
Tuyến từ đường nhựa (nhà văn hoá thôn Tú Thuỷ) đến nhà Hoàng |
Đường nhựa |
Nhà Hoàng |
|
|
0,350 |
|
|
IV |
XÃ PHƯỚC THẮNG |
|
|
1,790 |
0,700 |
0,835 |
0,000 |
0,255 |
1 |
BTXM đường giao thông nội đồng từ Trung lãng đi Gò nghễ |
Đường thôn |
Cầu dài |
|
0,700 |
|
|
|
2 |
BTXM đường giao thông nội đồng từ Đội 15 đi Gò nước mặn |
Ruộng ông Hồ Văn Quế |
Gò nước mặn |
|
|
0,575 |
|
|
3 |
Đường thôn Đông Điền |
Ruộng ông Hòa |
Ruộng ông Đông |
|
|
0,260 |
|
|
4 |
Đường ra nghĩa địa Khuông Bình |
Đập 3 huyện |
Cống vườn cũ |
|
|
|
|
0,225 |
5 |
Đường xóm đội 6 Lạc Điền |
Nhà Xuân |
Nhà Thanh |
|
|
|
|
0,030 |
V |
XÃ PHƯỚC AN |
|
|
2,798 |
0,000 |
0,000 |
0,684 |
2,114 |
1 |
BTXM đường nội đồng từ Ngõ Châu thôn An Hòa 1 đến Thổ ươn thôn An Hòa 2 |
Ngõ Châu thôn An Hòa 1 |
Thổ ươn thôn An Hòa 2 |
|
|
|
|
1,000 |
2 |
BTXM đường nội đồng từ Gò Vườn Họ đến Ngõ Thủy thôn An Hòa 1 |
Gò Vườn Họ |
Ngõ Thủy |
|
|
|
|
0,400 |
3 |
BTXM đường nội đồng từ trục đường xã đến Ao ông Lương thôn Ngọc Thạnh 1 |
Trục đường xã |
Ao ông Lương |
|
|
|
0,684 |
|
4 |
BTXM đường nội đồng từ Ngõ Phúc đến Mương Rõng thôn Thanh Huy 1 |
Ngõ Phúc |
Mương Rõng |
|
|
|
|
0,508 |
5 |
BTXM đường nội đồng từ Ngõ Chín Rê đến Ruộng Nguyễn Thị Sáo thôn Thanh Huy 1 |
Ngõ Chín Rê |
Ruộng Nguyễn Thị Sáo |
|
|
|
|
0,206 |
VI |
XÃ PHƯỚC THÀNH |
|
|
2,100 |
1,000 |
1,100 |
0,000 |
0,000 |
1 |
BTXM nhà yến xóm 3 - nhà Ánh thôn Bình An 2 |
BTXM |
Nhà Ánh |
|
|
0,150 |
|
|
2 |
BTXM dọc đê sông Hà Thanh xóm 1 thôn Cảnh An 2 |
BTXM |
Dốc sông |
|
|
0,650 |
|
|
3 |
BTXM xóm 4 Cảnh An 1 - Xóm 1 thôn Bình An 1 |
BTXM |
Xóm 1 Bình An 1 |
|
1,000 |
|
|
|
4 |
BTXM - Nghĩa Địa Vườn Du Bình An 1 |
BTXM |
Nghĩa địa |
|
|
0,300 |
|
|
Tổng cộng : |
20,558 |
2,010 |
9,773 |
3,214 |
5,561 |
Trong đó: 1. Tổng chiều dài được hỗ trợ - Đường GTNT loại A: - Đường GTNT loại B: - Đường GTNT loại C: - Đường GTNT loại D: 2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: - Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km - Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km - Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km - Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km |
20,558 2,010 9,773 3,214 5,561 2.638,765 397,980 1.495,269 311,758 433,758 |
|
Km Km Km Km Km Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn |
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN VÂN
CANH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
Ghi chú |
I |
XÃ CANH HIỂN |
|
|
0,400 |
0,000 |
0,400 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Mở rộng, bê tông hóa đường từ bụi tre nhà ông Ánh đến nghĩa địa nối dài |
Bụi tre nhà ông Ánh |
Nghĩa địa nối dài (dốc đá ong) |
|
|
0,400 |
|
|
|
II |
XÃ CANH THUẬN |
|
|
0,250 |
0,000 |
0,250 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường BTXM từ ruộng sạ đến suối Gấu |
Ruộng sạ |
Suối Gấu |
|
|
0,250 |
|
|
|
III |
XÃ CANH HÒA |
|
|
0,450 |
0,000 |
0,450 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Đường BTXM từ suối Dú đến đất ông Bình |
Suối Dú |
Đất ông Bình |
|
|
0,450 |
|
|
|
IV |
BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN |
|
|
6,022 |
0,000 |
6,022 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Đường nối tiếp BTXM từ đường Hòn Lui đến thị trấn (Hạng mục: BTXM mặt đường và rãnh thoát nước) |
BTXM hiện có |
Thị trấn Vân Canh |
|
|
2,872 |
|
|
|
2 |
Xây dựng tuyến đường BTXM từ đất ông Tầm đi đến suối Két |
Đất ông Tầm |
Suối Két |
|
|
0,700 |
|
|
|
3 |
Xây dựng tuyến đường BTXM từ đường liên xã đến dốc Công Cha Rang |
Đường Canh Thuận - Canh Liên |
Dốc Công Cha Rang |
|
|
1,050 |
|
|
|
4 |
BTXM tuyến đường nội bộ xã Canh Hiệp |
BTXM hiện có |
Nghĩa địa Canh Giao |
|
|
0,600 |
|
|
|
5 |
Xây dựng đường BTXM từ ruộng ông Vũng đến khu sản xuất suối Cút |
BTXM hiện có |
Khu sản xuất suối Cút |
|
|
0,800 |
|
|
|
Tổng cộng : |
7,122 |
0,000 |
7,122 |
0,000 |
0,000 |
|
Trong đó: 1. Tổng chiều dài được hỗ trợ - Đường GTNT loại A: - Đường GTNT loại B: - Đường GTNT loại C: - Đường GTNT loại D: 2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: - Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km - Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km - Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km - Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km |
7,122 0,000 7,122 0,000 0,000 1.089,666 0,000 1.089,666 0,000 0,000 |
|
Km Km Km Km Km Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn |
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN VĨNH
THẠNH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
I |
XÃ VĨNH HẢO |
|
|
0,600 |
0,000 |
0,600 |
0,000 |
0,000 |
1 |
BTXM đường từ ĐH30 đến Bệnh viện cũ, thôn Định Nhất |
ĐH30 |
BTXM hiện trạng |
|
|
0,600 |
|
|
II |
XÃ VĨNH SƠN |
|
|
1,170 |
0,000 |
1,170 |
0,000 |
0,000 |
1 |
Đường vào khu sản xuất ruộng Gní |
Ruộng Giá Xin |
Ruộng bá Điệu |
|
|
1,170 |
|
|
III |
XÃ VĨNH HIỆP |
|
|
1,300 |
0,000 |
1,300 |
0,000 |
0,000 |
1 |
BTXM đường từ đường ĐH29 đến Đất Tranh |
ĐH29 |
Đất Tranh |
|
|
1,300 |
|
|
IV |
XÃ VĨNH QUANG |
|
|
0,250 |
0,000 |
0,250 |
0,000 |
0,000 |
1 |
Đường vào nhà ông Bùi Thế Vinh |
BTXM hiện trạng |
Nhà ông Vinh |
|
|
0,150 |
|
|
2 |
Đường Từ nhà ông Lê Văn Riêu đến giáp đường BTXM thôn Định Xuân |
Nhà ông Riêu |
BTXM hiện trạng |
|
|
0,100 |
|
|
V |
XÃ VĨNH THỊNH |
|
|
1,350 |
0,000 |
1,350 |
0,000 |
0,000 |
1 |
BTXM đường vào khu sản xuất Hòn Gọp |
Đường ĐH29 |
Đường ĐH31 |
|
|
0,750 |
|
|
2 |
BTXM đường từ ĐH29 đến khu thể dục thể thao xã |
Đường ĐH29 |
Khu thể thao xã |
|
|
0,600 |
|
|
Tổng cộng : |
4,670 |
0,000 |
4,670 |
0,000 |
0,000 |
Trong đó: 1. Tổng chiều dài được hỗ trợ - Đường GTNT loại A: - Đường GTNT loại B: - Đường GTNT loại C: - Đường GTNT loại D: 2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: - Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km - Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km - Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km - Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km |
4,670 - 4,670 - - 714,510 - 714,510 - - |
|
Km Km Km Km Km Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn |
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN AN
LÃO
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Loại đường (Km) |
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) |
Lượng XM hỗ trợ (Tấn) |
Năm khai thác sử dụng |
|||
ĐH |
ĐX |
Loại A |
Loại B |
|||||
I |
XÃ AN HÒA |
0,000 |
0,650 |
0,000 |
0,000 |
|
230,100 |
|
1 |
Nâng cấp các tuyến đường nội bộ thôn (Long Hòa, Hưng Nhượng, Xuân Phong Bắc, Xuân Phong Nam, Vạn Long); Hạng mục: Tuyến Gò Cây Ưng - Hưng Nhượng |
|
0,650 |
|
|
354 |
230,100 |
2010 |
II |
XÃ AN HƯNG |
0,000 |
0,000 |
0,600 |
0,000 |
|
118,800 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường nội bộ thôn 3 |
|
|
0,600 |
|
198 |
118,800 |
2013 |
III |
THỊ TRẤN AN LÃO |
0,000 |
0,000 |
0,900 |
0,000 |
|
178,200 |
|
1 |
Đường từ ĐT 629 đến nghĩa địa Gò Thơm |
|
|
0,900 |
|
198 |
178,200 |
2004 |
IV |
XÃ AN NGHĨA |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,000 |
|
153,000 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường thôn 4 đi thôn 5 |
|
|
|
1,000 |
153 |
153,000 |
2009 |
V |
XÃ AN QUANG |
0,000 |
0,778 |
0,000 |
0,000 |
|
275,412 |
|
1 |
Nâng cấp đường bê tông GTNT từ nhà bà Hồng đến nhà ông Dưng |
|
0,390 |
|
|
354 |
138,060 |
2004 |
2 |
Nâng cấp đường giao thông từ đường liên xã đến nhà ông The |
|
0,388 |
|
|
354 |
137,352 |
2004 |
VI |
XÃ AN TRUNG |
0,000 |
3,340 |
0,600 |
0,200 |
|
1.258,420 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà ông Nghiệp Đến đường liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tuyến 1 từ Nhà ông Nghiệp Đến nhà bà Thạch |
|
0,380 |
|
|
161 |
61,180 |
2013 |
1.2 |
Tuyến 2 từ Nhà ông Lanh Đến Nhà ông Don |
|
0,260 |
|
|
354 |
92,040 |
2004 |
2 |
Sửa chữa đường BTNT từ nhà ông Dớ đến nhà ông Đây |
|
|
|
0,200 |
153 |
30,600 |
2004 |
3 |
Đường BTNT từ làng Phê đến nhà văn hóa thôn 8 |
|
2,000 |
|
|
354 |
708,000 |
2013 |
4 |
Đường BTNT từ thôn 3 đến nhà văn hóa thôn 8 |
|
0,700 |
|
|
354 |
247,800 |
2004 |
5 |
Nâng cấp mở rộng đường BTNT Từ nhà văn hóa thôn 8 đến Hồ Trong Thượng |
|
|
0,600 |
|
198 |
118,800 |
2008 |
VII |
XÃ AN TOÀN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,300 |
|
45,900 |
|
1 |
Duy tu đường giao thông trục thôn (Tuyến thôn 1) |
|
|
|
0,300 |
153 |
45,900 |
2004 |
VIII |
BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN |
3,876 |
0,700 |
5,400 |
0,000 |
|
2.300,304 |
|
1 |
Đường giao thông nội bộ Thôn 7 và thôn Hưng Nhơn, thị trấn An Lão |
|
|
1,077 |
|
198 |
213,246 |
2003 |
2 |
Duy tu tuyến đường ngã 4 Gò Bùi đến ngã 3 đường 5B |
0,527 |
|
|
|
389 |
205,003 |
2006 |
3 |
Đường giao thông nội bộ trung tâm xã đến các thôn |
|
|
1,488 |
|
198 |
294,624 |
2008 |
4 |
Đường GTNT Từ Làng Phê Đến Làng Nước Loi; Từ Đường Liên Xã Đến Đập Rà Ngâm; Từ Làng Phê Thôn 5 Đến Nhà Văn Hóa Thôn 8 |
|
0,700 |
|
|
161 |
112,700 |
2014 |
5 |
Duy tu tuyến đường từ ngã 3 Ghế vào UBND xã An Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Tuyến 1 Chiều dài hư hỏng hoàn toàn |
0,800 |
|
|
|
389 |
311,200 |
2007 |
5.2 |
Tuyến 2 Chiều nâng mở rộng |
1,570 |
|
|
|
141 |
221,370 |
2007 |
6 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân |
|
|
2,835 |
|
198 |
561,330 |
2003 |
7 |
Duy tu tuyến đường xã An Vinh |
0,979 |
|
|
|
389 |
380,831 |
2006 |
IX |
XÃ AN TÂN |
0,000 |
2,900 |
0,000 |
0,000 |
|
1.026,600 |
|
|
Thôn Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân ; Hạng mục: Mở rộng đường thôn Thuận An Tuyến 5 |
|
0,800 |
|
|
354 |
283,200 |
2001 |
|
Thôn Thuận Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân ; Hạng mục: Đường bê tông nông thôn Đoạn từ Chân Núi Voi đến 3 Đám Đất thôn Thuận Hòa (Đoạn nối tiếp) |
|
0,200 |
|
|
354 |
70,800 |
2007 |
|
Thôn Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân ; Hạng mục: Đường bê tông nông thôn Đoạn từ Hợp tác xã - |
|
0,700 |
|
|
354 |
247,800 |
2012 |
4 |
Mở rộng đường từ nhà ông Bỉnh đến suối thôn Tân Lập |
|
0,700 |
|
|
354 |
247,800 |
2003 |
5 |
Mở rộng đường từ nhà ông Ly đến đến ngã hai nước thôn Tân Lập |
|
0,500 |
|
|
354 |
177,000 |
2004 |
Tổng cộng |
3,876 |
8,368 |
7,500 |
1,500 |
|
5.586,736 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - THỊ XÃ AN
NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Loại đường (Km) |
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) |
Lượng XM hỗ trợ (Tấn) |
Năm khai thác sử dụng |
Ghi chú |
|||
ĐH |
ĐX |
Loại A |
Loại B |
||||||
I |
XÃ NHƠN HẠNH |
0,000 |
0,425 |
0,000 |
0,000 |
|
150,450 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng bê tông XM tuyến đường giáp ĐT631 (Lộc Thuận, Nhơn Hạnh) đi Dương Thành (Phước Thắng) |
|
0,425 |
|
|
354 |
150,450 |
2010 |
|
II |
XÃ NHƠN PHÚC |
0,000 |
0,250 |
0,000 |
0,000 |
|
40,250 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ giáp đường ĐT.636 đến nhà ông Lâm Thế Thượng |
|
0,250 |
|
|
161 |
40,250 |
2008 |
|
III |
XÃ NHƠN TÂN |
0,000 |
1,000 |
0,000 |
0,000 |
|
161,000 |
|
|
1 |
Xây dựng nâng cấp mở rộng giao thông tuyến ngã ba Phúc Hậu đi Phúc Mới (Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tới đến nhà ông Hà Văn Thông) |
|
1,00 |
|
|
161 |
161,000 |
2014 |
|
IV |
XÃ NHƠN MỸ |
0,000 |
0,424 |
0,000 |
0,000 |
|
68,264 |
|
|
1 |
Mở rộng đường Đại An (từ nhà ông Tố đến đường Đại An - Tân Đức) |
|
0,424 |
|
|
161 |
68,264 |
2013 |
|
V |
XÃ NHƠN KHÁNH |
0,000 |
1,260 |
0,000 |
0,000 |
|
446,040 |
|
|
1 |
Tuyến từ Cầu Trường Cửu đến Cù Lương Minh |
|
1,260 |
|
|
354 |
446,040 |
2013 |
|
VI |
PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ |
0,000 |
0,145 |
0,000 |
0,000 |
|
23,345 |
|
|
1 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng mặt đường rẽ nhánh đường Trần Quang Diệu - giáp đường Đào Duy Từ |
|
0,145 |
|
|
161 |
23,345 |
2012 |
|
Tổng cộng |
0,000 |
3,504 |
0,000 |
0,000 |
|
889,349 |
|
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HOÀI ÂN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Loại đường (Km) |
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) |
Lượng XM hỗ trợ (Tấn) |
Năm khai thác sử dụng |
Ghi chú |
|||
ĐH |
ĐX |
Loại A |
Loại B |
||||||
I |
XÃ ÂN HẢO TÂY |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,700 |
|
107,100 |
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường chính đến xóm 4 Tân Sơn |
|
|
|
0,450 |
153 |
68,850 |
1998 |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường chợ xã Ân Hảo Tây |
|
|
|
0,250 |
153 |
38,250 |
2009 |
|
II |
XÃ ÂN HẢO ĐÔNG |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,849 |
|
282,897 |
|
|
1 |
Đường ĐT 629 đến nhà ông Ca Vạn Hòa |
|
|
|
0,221 |
153 |
33,813 |
2002 |
|
2 |
Đường BTXM tuyến từ ĐT 629 đến nhà ông Thơm đến tiếp giáp đường BTXM Bình Hòa Nam |
|
|
|
0,900 |
153 |
137,700 |
2002 |
|
3 |
Đường BTXM ĐT 629 đến tiếp giáp đường xóm 4 Vạn Hòa |
|
|
|
0,400 |
153 |
61,200 |
2002 |
|
4 |
Đường BTXM từ ĐT 629 đến nhà ông Lộc |
|
|
|
0,208 |
153 |
31,824 |
2002 |
|
5 |
Đường BTXM từ nhà ông Tùng đến nhà bà sự |
|
|
|
0,120 |
153 |
18,360 |
2002 |
|
III |
XÃ ÂN PHONG |
0,000 |
3,000 |
0,000 |
0,000 |
|
1.062,000 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến Du Tự đi cầu Dừa |
|
3,000 |
|
|
354 |
1.062,000 |
2005 |
|
IV |
XÃ ÂN ĐỨC |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,790 |
|
120,870 |
|
|
1 |
BTXM tuyến từ nhà ông Tô đến nhà ông Tác |
|
|
|
0,390 |
153 |
59,670 |
2002 |
|
2 |
BTXM tuyến từ đường BT đến nhà ông Liêm |
|
|
|
0,400 |
153 |
61,200 |
2002 |
|
V |
XÃ ÂN TƯỜNG TÂY |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
3,877 |
|
593,181 |
|
|
1 |
Nhà bà Phước - mương bê tông |
|
|
|
0,516 |
153 |
78,948 |
2012 |
|
2 |
Mương bê tông - nhà ông Hồ |
|
|
|
0,555 |
153 |
84,915 |
2012 |
|
3 |
ĐT 630 - nhà bà Ánh |
|
|
|
0,557 |
153 |
85,221 |
2010 |
|
4 |
Nhà bà Ánh - hương quang Ân nghĩa |
|
|
|
0,605 |
153 |
92,565 |
2010 |
|
5 |
Từ nhà văn hóa thôn Tân Thạnh - nhà ông Long |
|
|
|
0,400 |
153 |
61,200 |
2015 |
|
6 |
ĐT630 - nhà ông Long (Ph~ Hӳu 2) |
|
|
|
0,650 |
153 |
99,450 |
2009 |
|
7 |
Bê tông - nhà bà B |
|
|
|
0,025 |
153 |
3,825 |
2009 |
|
8 |
Bê tông - nhà ông Hưng |
|
|
|
0,085 |
153 |
13,005 |
2011 |
|
9 |
Bê tông - nhà ông Thọ |
|
|
|
0,023 |
153 |
3,519 |
2009 |
|
10 |
Bê tông - nhà ông Chín |
|
|
|
0,120 |
153 |
18,360 |
2012 |
|
11 |
Bê tông - nhà bà Hồng |
|
|
|
0,156 |
153 |
23,868 |
2010 |
|
12 |
Từ nhà ông Hải - nhà ông Thiên |
|
|
|
0,185 |
153 |
28,305 |
2010 |
|
VI |
XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,500 |
|
76,500 |
|
|
1 |
BTXM từ nhà ông Lệnh đến nhà bà Ngọc (nối dài) |
|
|
|
0,500 |
153 |
76,500 |
2001 |
|
VII |
XÃ ÂN HỮU |
0,000 |
3,100 |
0,000 |
0,000 |
|
1.097,400 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông số 2 (thôn |
|
1,800 |
|
|
354 |
637,200 |
2003 |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên thôn từ Nhà ông Mai, thôn Liên Hội đi nhà ông Ch~ng, thôn Hội Nhơn |
|
1,300 |
|
|
354 |
460,200 |
2003 |
|
VIII |
XÃ ÂN NGHĨA |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,300 |
|
45,900 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM từ nhà ông Võ Luyện đến nhà bà Nguyễn Thị Sương |
|
|
|
0,300 |
153 |
45,900 |
2008 |
|
Tổng cộng |
0,000 |
6,100 |
0,000 |
8,016 |
|
3.385,848 |
|
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Loại đường (Km) |
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) |
Lượng XM hỗ trợ (Tấn) |
Năm khai thác sử dụng |
|||
ĐH |
ĐX |
Loại A |
Loại B |
|||||
I |
XÃ HOÀI CHÂU BẮC |
0,000 |
1,080 |
0,000 |
0,000 |
|
173,880 |
|
1 |
Mở rộng tuyến đường từ ngõ Thiên đi Hy Thế |
|
1,080 |
|
|
161 |
173,880 |
2005 |
II |
PHƯỜNG HOÀI ĐỨC |
0,000 |
1,460 |
0,000 |
0,000 |
|
516,840 |
|
1 |
Tuyến đường Nguyễn Du (Từ đường Điện Biên Phủ đến giáp đường Tôn Thất Tùng) |
|
1,460 |
|
|
354 |
516,840 |
2010 |
III |
PHƯỜNG HOÀI HẢO |
0,000 |
4,150 |
0,000 |
0,000 |
|
531,200 |
|
1 |
Mở rộng Bê tông tuyến đường Trường Sơn |
|
1,000 |
|
|
128 |
128,000 |
2014 |
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Cầu Phú Sơn đến Cầu Cà Te. |
|
1,200 |
|
|
128 |
153,600 |
2014 |
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Hoa viên Hội phú đến Trường phú Thương. |
|
0,550 |
|
|
128 |
70,400 |
2014 |
4 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Phan Huy Chú |
|
0,850 |
|
|
128 |
108,800 |
2014 |
5 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Nguyễn Lữ |
|
0,550 |
|
|
128 |
70,400 |
2014 |
IV |
PHƯỜNG HOÀI HƯƠNG |
0,000 |
0,255 |
0,000 |
0,000 |
|
41,055 |
|
1 |
Mở rộng đường, kết hợp mương thoát nước đường Nguyễn Đình Thụ (Đoạn từ ngã 4 nhà ông Thận đến nhà nhà ông Yên, dài 255m) |
|
0,255 |
|
|
161 |
41,055 |
2009 |
V |
XÃ HOÀI MỸ |
0,000 |
0,750 |
0,000 |
0,000 |
|
120,750 |
|
1 |
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Đảnh đến ngã ba nhà ông Ngưu (thôn Khánh Trạch) |
|
0,750 |
|
|
161 |
120,750 |
2004 |
VI |
XÃ HOÀI SƠN |
0,000 |
3,566 |
0,000 |
0,000 |
|
574,126 |
|
1 |
Tuyến đường bê tông Mở rộng đoạn từ (Ngõ Bé - Cấu Khấu) |
|
0,820 |
|
|
161 |
132,020 |
2007 |
2 |
Tuyến đường bê tông Mở rộng đoạn từ (Ngõ Nghinh - Ngõ Xưởng) |
|
0,646 |
|
|
161 |
104,006 |
2007 |
3 |
Tuyến đường bê tông Mở rộng đoạn từ (Ngõ Tàu - Cổng làng văn hóa thôn Túy Sơn) |
|
2,100 |
|
|
161 |
338,100 |
2007 |
VII |
PHƯỜNG HOÀI TÂN |
0,000 |
2,000 |
0,000 |
0,000 |
|
495,700 |
|
1 |
Nâng cấp , mở rộng Bê tông tuyến đường Đinh Công Tráng đoạn từ nhà Thái, tổ 2 đến nhà Dầy, tổ 1, khu phố Đệ Đức 2 |
|
0,900 |
|
|
354 |
318,600 |
2006 |
2 |
Mở rộng bê tông tuyến đường Nguyễn Hiền từ QL1 (gần nhà Phan Lụa) đến ngã 3 gần nhà Yến khu phố An Dưỡng 2 |
|
1,100 |
|
|
161 |
177,100 |
2006 |
VIII |
PHƯỜNG HOÀI THANH TÂY |
0,000 |
1,120 |
0,000 |
0,000 |
|
180,320 |
|
1 |
Tuyến đường Lê Đại Hành (đoạn nhà ông Trần Xoài đến trường Mầm non khu phố Tài Lương 3) |
|
1,120 |
|
|
161 |
180,320 |
2009 |
IX |
PHƯỜNG HOÀI XUÂN |
0,000 |
3,540 |
0,000 |
0,000 |
|
569,940 |
|
1 |
Phụng Sơn |
|
2,015 |
|
|
161 |
324,415 |
2009 |
2 |
Trần Tôn Thất |
|
1,525 |
|
|
161 |
245,525 |
2015 |
X |
PHƯỜNG TAM QUAN |
0,000 |
3,045 |
0,000 |
0,000 |
|
518,037 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa, đường Mai Hắc Đế (đoạn từ đường Quang Trung đến 3//2) |
|
0,144 |
|
|
354 |
50,976 |
2000 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng, thảm bê tông nhựa tuyến đường Ngô Văn Sở |
|
0,140 |
|
|
161 |
22,540 |
2000 |
3 |
Mở rộng bê tông tuyến đường Lý Tự Trọng đoạn từ đường Quang Trung đến đường 3/2) |
|
0,443 |
|
|
161 |
71,323 |
2002 |
4 |
Sửa chữa, mở rộng bê tông tuyến đường Triệu Việt Vương |
|
0,970 |
|
|
161 |
156,170 |
2000 |
5 |
Mở rộng, sửa chữa và bê tông tuyến đường Lê Đức Thọ |
|
1,348 |
|
|
161 |
217,028 |
2000 |
XI |
PHƯỜNG TAM QUAN BẮC |
0,000 |
2,532 |
0,000 |
0,000 |
|
755,438 |
|
1 |
Tuyến đường Trương Định |
|
0,747 |
|
|
354 |
264,438 |
2000 |
2 |
Tuyến đường Lê Phi Hùng |
|
0,912 |
|
|
354 |
322,848 |
2000 |
3 |
Tuyến đường từ bến cá Thanh đến giáp đường bê tông |
|
0,143 |
|
|
354 |
50,622 |
2000 |
4 |
Tuyến đường Giếng Truông |
|
0,730 |
|
|
161 |
117,530 |
2000 |
XII |
PHƯỜNG TAM QUAN NAM |
0,900 |
1,635 |
0,000 |
0,000 |
|
928,890 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Mai Xuân Thưởng (Lý trình: Đường kết nối đến nhà bà Ha) |
|
0,820 |
|
|
354 |
290,280 |
2005 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Huỳnh Triếp (Lý trình: Đoạn đấu nối Võ Văn Kiệt |
|
0,300 |
|
|
354 |
106,200 |
2005 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cao Thành |
|
0,515 |
|
|
354 |
182,310 |
2005 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ngã ba bà Xể đến cầu Chợ Cầu |
0,900 |
|
|
|
389 |
350,100 |
2005 |
XIII |
PHƯỜNG HOÀI THANH |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,700 |
|
107,100 |
|
1 |
Tuyến đường Lê Trung Đình (Sửa chữa hoàn toàn mặt nền đường) |
|
|
|
0,700 |
153 |
107,100 |
2007 |
Tổng cộng |
0,900 |
25,133 |
0,000 |
0,700 |
|
5.513,276 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN PHÙ
CÁT
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Loại đường (Km) |
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) |
Lượng XM hỗ trợ (Tấn) |
Năm khai thác sử dụng |
Ghi chú |
|||
ĐH |
ĐX |
Loại A |
Loại B |
||||||
I |
XÃ CÁT HƯNG |
0,00 |
1,80 |
0,00 |
0,00 |
|
289,80 |
|
|
1 |
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường 202. Từ Dốc nước số 01 (thôn Mỹ Long) - Nhà họp xóm 3 (thôn Lộc Khánh) |
|
1,80 |
|
|
161 |
289,80 |
2008 |
|
II |
XÃ CÁT TÀI |
0,00 |
0,54 |
0,00 |
0,00 |
|
86,94 |
|
|
1 |
Tuyến cây số 6 đến đường cạnh tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò Muống cũ) |
|
0,54 |
|
|
161 |
86,94 |
2009 |
|
III |
XÃ CÁT HANH |
0,00 |
2,50 |
0,00 |
0,00 |
|
402,50 |
|
|
1 |
Công trình: Đường BTXMGTNT xã Cát Hanh (Tuyến từ QL1A Cây me- đường mở rộng) |
|
2,50 |
|
|
161 |
402,50 |
2005 |
|
IV |
XÃ CÁT SƠN |
0,00 |
0,65 |
0,00 |
0,00 |
|
104,65 |
|
|
1 |
Mở rộng tuyến đường Thạch Bàn Đông, đoạn từ ĐT 634 đến cầu Thạch Bàn Đông |
|
0,650 |
|
|
161 |
104,65 |
2002 |
|
V |
XÃ CÁT THÀNH |
0,00 |
0,00 |
0,54 |
0,00 |
|
106,92 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường dẫn từ đập dâng cầu Điều đến giáp ĐT639 |
|
|
0,54 |
|
198 |
106,92 |
2001 |
|
VI |
THỊ TRẤN CÁT TIẾN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,25 |
|
191,25 |
|
|
1 |
Công trình: Nâng cấp tuyến Đường bê tông từ Lăng Ông - Trường Lương Hậu |
|
|
|
0,20 |
153 |
30,60 |
2000 |
|
2 |
Công trình: Nâng cấp tuyến Đường bê tông từ ĐT 639 đến Nhà bà Thành |
|
|
|
0,25 |
153 |
38,25 |
2000 |
|
3 |
Công trình: Nâng cấp tuyến Đường bê tông từ nhà ông Huỳnh Tấn Hay đến Nguyễn Văn Thành |
|
|
|
0,30 |
153 |
45,90 |
2000 |
|
4 |
Công trình: Nâng cấp tuyến Đường bê tông từ Quốc lộ 19B đến nhà bà Thống |
|
|
|
0,50 |
153 |
76,50 |
2002 |
|
Tổng cộng |
0,00 |
5,49 |
0,54 |
1,25 |
|
1.182,06 |
|
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Loại đường (Km) |
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) |
Lượng XM hỗ trợ (Tấn) |
Năm khai thác sử dụng |
|||
ĐH |
ĐX |
Loại A |
Loại B |
|||||
I |
XÃ MỸ PHONG |
0,000 |
0,804 |
0,000 |
0,000 |
|
129,444 |
|
1 |
Mở rộng đường BTXM từ nhà ông Tuấn thôn Văn Trường Đông đến nhà ông Trà thôn Văn Trường |
|
0,804 |
|
|
161 |
129,444 |
2011 |
II |
XÃ MỸ TRINH |
0,000 |
1,078 |
0,875 |
0,470 |
|
626,772 |
|
1 |
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường sắt đi cầu ngũ thôn Trực Đạo |
|
0,717 |
|
|
354 |
253,818 |
2004 |
2 |
Sửa chữa BTXM tuyến đường nhà ông Thắng đến đường tránh QL1A |
|
|
|
0,470 |
153 |
71,910 |
2015 |
3 |
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ cầu Đập Lưu đi giáp đường vào Nghĩa trang thôn Chánh Thuận |
|
|
|
|
|
|
2006 |
|
Đoạn 1 |
|
0,361 |
|
|
354 |
127,794 |
|
|
Đoạn 2 |
|
|
0,875 |
|
198 |
173,250 |
|
III |
XÃ MỸ HOÀ |
0,000 |
3,314 |
0,000 |
0,000 |
|
533,554 |
|
1 |
Mở rộng tuyến đường từ cống Võ Sỹ Đạo đi Phú Thiện |
|
1,422 |
|
|
161 |
228,942 |
2015 |
2 |
Mở rộng tuyến đường từ đường sắt đến cầu Bằng thôn |
|
1,042 |
|
|
161 |
167,762 |
2003 |
3 |
Mở rộng BTXM tuyến đường từ ngã ba đường ĐT.638 đến giáp Trạm điện thôn Hội Phú |
|
0,850 |
|
|
161 |
136,850 |
2003 |
IV |
XÃ MỸ THÀNH |
0,000 |
0,169 |
0,000 |
0,000 |
|
21,632 |
|
1 |
Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Danh đến đất ông Trung |
|
0,169 |
|
|
128 |
21,632 |
2014 |
V |
XÃ MỸ AN |
0,000 |
0,508 |
0,000 |
0,000 |
|
81,788 |
|
|
Mở rộng đường BTXM thôn Xuân Bình đi Xuân Thạnh Nam |
|
0,508 |
|
|
161 |
81,788 |
2012 |
VI |
XÃ MỸ QUANG |
0,000 |
3,173 |
0,000 |
0,790 |
|
722,433 |
|
1 |
Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Cường đến Trường Tiểu học Mỹ Quang |
|
0,832 |
|
|
161 |
133,952 |
2012 |
2 |
Sửa chữa tuyến đường từ nhà ông Minh đến giáp Trường Tiểu học Mỹ Quang |
|
|
|
0,610 |
153 |
93,330 |
2014 |
3 |
Mở rộng tuyến đường từ trụ sở thôn Tân An đến khu kinh tế mới |
|
0,770 |
|
|
161 |
123,970 |
2009 |
4 |
Sửa chữa, mở rộng đường bê tông xi măng từ nhà ông Trinh đến thôn Trung Thành 4 |
|
|
|
|
|
|
2007 |
4.1 |
Đoạn 1 |
|
|
|
0,180 |
153 |
27,540 |
|
4.2 |
Đoạn 2 |
|
0,350 |
|
|
161 |
56,350 |
|
5 |
Mở rộng đường từ nhà ông Quang đến nhà ông Phúc thôn Tân An |
|
0,751 |
|
|
161 |
120,911 |
2009 |
6 |
Sửa chữa, mở rộng đường từ Trường Tiểu học Tân Tường An đến Trạm hạ thế |
|
0,470 |
|
|
354 |
166,380 |
2008 |
VII |
XÃ MỸ LỢI |
0,000 |
1,850 |
0,000 |
0,000 |
|
297,850 |
|
1 |
Mở rộng tuyến ông Nhuận đi ngõ ông Ky (đoạn nhà ông Diện đến ngõ ông Ky ) |
|
0,940 |
|
|
161 |
151,340 |
2014 |
2 |
Mở rộng tuyến ngõ ông Vận đi ngõ ông Trình |
|
0,910 |
|
|
161 |
146,510 |
2013 |
VIII |
XÃ MỸ CHÁNH TÂY |
0,000 |
3,605 |
0,000 |
0,000 |
|
580,405 |
|
1 |
Mở rộng tuyến đường ĐT.632 đi Nghĩa trang nhân dân |
|
0,905 |
|
|
161 |
145,705 |
2005 |
2 |
Mở rộng tuyến cầu Chánh Thiện đi Suối Vỡn |
|
1,400 |
|
|
161 |
225,400 |
2004 |
3 |
Mở rộng tuyến ngõ Bạn đi cầu Suối Danh |
|
1,300 |
|
|
161 |
209,300 |
2012 |
IX |
XÃ MỸ TÀI |
0,000 |
1,030 |
0,000 |
0,000 |
|
364,620 |
|
1 |
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ Chợ Ninh Thái thôn Vạn Ninh 1 đi Cây Cầy thôn Vĩnh Nhơn |
|
0,700 |
|
|
354 |
247,800 |
2010 |
2 |
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ ngõ ông Nghiệp đi ngõ ông 7 Đông, thôn Mỹ Hội 3 |
|
0,330 |
|
|
354 |
116,820 |
2012 |
X |
XÃ MỸ CHÁNH |
0,000 |
0,000 |
3,790 |
0,000 |
|
750,420 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ cổng làng văn hóa thôn Hiệp An đến giáp đường Nhà Đá -An Lương thôn Đông An, L=910m |
|
|
1,035 |
|
198 |
204,930 |
2007 |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT xung quanh chợ Cũ, L=190m |
|
|
0,204 |
|
198 |
40,392 |
2006 |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ Gò Tràm đến giáp đê Lương Trung, L=1103m |
|
|
0,935 |
|
198 |
185,130 |
2005 |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT đường từ đường ĐT 632 đi nhà văn hóa thôn An Lương, L=266m |
|
|
0,259 |
|
198 |
51,282 |
2005 |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT đường từ nhà ông Thân đến giáp nhà ông Thìn thôn Hiệp An, L=220m |
|
|
0,223 |
|
198 |
44,154 |
2004 |
6 |
Nâng cấp, sửa chữa đường từ ĐT.639 thôn An Hòa đến giáp đường đi Trung Tường Mỹ Chánh Tây, L=1129m |
|
|
1,134 |
|
198 |
224,532 |
2012 |
XI |
XÃ MỸ LỘC |
0,000 |
2,690 |
0,000 |
0,000 |
|
776,630 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Thời thôn Vĩnh Thuận đến nhà ông Hồng thôn Cửu Thành |
|
0,700 |
|
|
354 |
247,800 |
2006 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Sang thôn đến nhà ông Thanh thôn An Bão |
|
0,700 |
|
|
354 |
247,800 |
2006 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM từ Cầu Đập Thạnh đi ngã 3 nhà bà Tuyết thôn Vạn Định |
|
|
|
|
|
|
2006 |
3.1 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đoạn hư hỏng hoàn toàn mặt đường từ Cầu Đập Thạnh đi đến ngã 3 đội 10 Vạn Định |
|
0,380 |
|
|
354 |
134,520 |
|
3.2 |
Mở rộng BTXM kết hợp với mặt đường cũ từ ngã 3 đội 10 thôn Vạn Định đến ngã 3 nhà bà Tuyết |
|
0,910 |
|
|
161 |
146,510 |
|
XII |
XÃ MỸ CHÂU |
0,000 |
3,300 |
0,000 |
0,000 |
|
531,300 |
|
1 |
Mở rộng đường từ trụ sở thôn Vạn Thiết đến ngã 3 nhà ông Tiên |
|
1,235 |
|
|
161 |
198,835 |
2009 |
2 |
Mở rộng đường từ ngã ba đường đi Hóc Môn đến nhà ông Chữ |
|
1,265 |
|
|
161 |
203,665 |
2012 |
3 |
Mở rộng đường từ nhà ông Ơn đến kho đội 4 Lộc Thái |
|
0,800 |
|
|
161 |
128,800 |
2006 |
XIII |
XÃ MỸ THẮNG |
|
|
|
0,398 |
|
60,894 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Tròn đến nhà ông Sơn |
|
|
|
0,398 |
153 |
60,894 |
2009 |
XIV |
TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN PHÙ MỸ -TRUÔNG GIA VẤN (Km6+00 - Km7+100) |
0,800 |
|
|
|
389 |
311,200 |
2012 |
Tổng cộng |
0,800 |
21,521 |
4,665 |
1,260 |
|
5.788,942 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN TÂY
SƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Loại đường (Km) |
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) |
Lượng XM hỗ trợ (Tấn) |
Năm khai thác sử dụng |
Ghi chú |
|||
ĐH |
ĐX |
Loại A |
Loại B |
||||||
I |
XÃ BÌNH NGHI |
0,000 |
4,237 |
0,000 |
0,000 |
|
682,157 |
|
|
1 |
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ Cổng chào thôn Thủ Thiện Hạ đến ngã 3 nhà Đinh Văn Cư, thôn Thủ Thiện Hạ |
|
1,300 |
|
|
161 |
209,300 |
2001 |
|
2 |
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ HTX Nông nghiệp Bình Nghi 2 đến nhà máy nước sạch, thôn Thủ Thiện Thượng |
|
1,230 |
|
|
161 |
198,030 |
2001 |
|
3 |
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ ngã 3 Gò Hoang đến giáp đường xóm 8, thôn 2 |
|
1,070 |
|
|
161 |
172,270 |
2012 |
|
4 |
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ gò Ông Mua đến trước trường Tiểu học số 1 Bình Nghi |
|
0,637 |
|
|
161 |
102,557 |
2012 |
|
II |
XÃ TÂY XUÂN |
0,000 |
4,200 |
0,000 |
0,000 |
|
676,200 |
|
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến từ Trung tâm xã đến Làng Cam |
|
4,200 |
|
|
161 |
676,200 |
2010 |
|
III |
XÃ TÂY PHÚ |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,276 |
|
44,436 |
|
|
1 |
Miêu Phú Thọ đến nhà văn hóa Phú Thọ |
|
|
|
0,276 |
161 |
44,436 |
2012 |
|
IV |
XÃ VĨNH AN |
0,000 |
9,220 |
0,000 |
0,000 |
|
1.484,420 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu suối Đá đến nhà Đinh Rổi |
|
2,000 |
|
|
161 |
322,000 |
2005 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà Đinh Ấp đến nhà Đinh Chương |
|
1,800 |
|
|
161 |
289,800 |
2005 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ làng Kon Giang |
|
1,100 |
|
|
161 |
177,100 |
2003 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ làng Kon Giọt 2 |
|
1,563 |
|
|
161 |
251,643 |
2003 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ làng Kon Giọt 1 |
|
1,803 |
|
|
161 |
290,283 |
2003 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ làng Kon Mon |
|
0,864 |
|
|
161 |
139,104 |
2003 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ làng Xà Tang |
|
0,090 |
|
|
161 |
14,490 |
2003 |
|
V |
XÃ BÌNH THÀNH |
0,000 |
1,500 |
0,000 |
0,000 |
|
531,000 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường từ Điện thờ Tam kiệt đến cầu xóm 4 |
|
0,850 |
|
|
354 |
300,900 |
2012 |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng đường từ nhà ông Mân đến nhà ông Nhân |
|
0,650 |
|
|
354 |
230,100 |
2013 |
|
VI |
XÃ BÌNH TÂN |
0,000 |
2,075 |
0,000 |
0,000 |
|
334,075 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Mỹ Thạch đến trụ sở thôn An Hội |
|
2,075 |
|
|
161 |
334,075 |
2002; 2011 |
|
VII |
XÃ BÌNH THUẬN |
0,000 |
1,837 |
0,000 |
0,000 |
|
295,757 |
|
|
1 |
Nâng cấp , mở rộng đường từ nhà Phan Thành Đức đến giáp đường ĐT 638 |
|
1,837 |
|
|
161 |
295,757 |
2010 |
|
VIII |
XÃ TÂY BÌNH |
0,000 |
0,750 |
0,000 |
0,000 |
|
265,500 |
|
|
1 |
Mở rộng đường từ ngã 3 nhà ông Cường đi Nghĩa Địa |
|
0,750 |
|
|
354 |
265,500 |
2005 |
|
IX |
XÃ TÂY VINH |
0,000 |
2,373 |
0,000 |
1,070 |
|
614,143 |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa và mở rộng tuyến đường từ Cổng thôn An Vinh 2 đến Miễu xóm 6 |
|
|
|
0,760 |
161 |
122,360 |
2008 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa và mở rộng tuyến đường từ ngã tư trường cấp 2 đi Cầu Bà Tiêu (đoạn từ ngã tư trường cấp 2 đến nhà Thầy Sương) |
|
0,414 |
|
|
161 |
66,598 |
2006 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Đường dọc sông Kôn (đoạn từ nhà ông Hải đến Chùa Hội Nguyên) |
|
0,761 |
|
|
161 |
122,568 |
2007 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường đi vào Khu di tích Gò Dài |
|
0,693 |
|
|
161 |
111,652 |
2005 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Đường từ Cống ông Dương đến giáp ngã 3 trường tiểu học An Vinh 1 |
|
|
|
0,310 |
354 |
109,740 |
2007 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ngã 4 xóm 13 đi Nhơn Mỹ |
|
0,505 |
|
|
161 |
81,226 |
2010 |
|
X |
XÃ TÂY GIANG |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,515 |
|
404,915 |
|
|
1 |
Từ Dốc Tờ đến Đá Trãi- Tả Giang 2 |
|
|
|
1,100 |
161 |
177,100 |
2013 |
|
2 |
Từ QL19 đến Trường TH số 2 Tây Giang |
|
|
|
0,110 |
161 |
17,710 |
2012 |
|
3 |
Từ nhà Ông Lực đến ngã 3 dốc Tờ |
|
|
|
0,260 |
161 |
41,860 |
2013 |
|
4 |
Từ nhà ông Đức đến nhà ông Dũng- Thượng Giang1 |
|
|
|
0,140 |
161 |
22,540 |
2011 |
|
5 |
Từ nhà Ông Trà đến Trường Mẫu giáo- Thượng Giang 1 |
|
|
|
0,170 |
161 |
27,370 |
2012 |
|
6 |
Từ nhà Huỳnh Bảy đến nhà ông Nguyễn Ngọc Sang |
|
|
|
0,145 |
161 |
23,345 |
2010 |
|
7 |
Từ nhà bà Trẻ đến nhà 3 Quí |
|
|
|
0,130 |
161 |
20,930 |
2011 |
|
8 |
Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Hoàng |
|
|
|
0,125 |
161 |
20,125 |
2011 |
|
9 |
Từ ngã tư HTX đến nhà ông Chương |
|
|
|
0,115 |
161 |
18,515 |
2010 |
|
10 |
Từ nhà ông Thành đến nhà Thầy Diệu |
|
|
|
0,100 |
161 |
16,100 |
2014 |
|
11 |
Từ Chợ Đồng Phó đến Trường TH số 1 |
|
|
|
0,120 |
161 |
19,320 |
2013 |
|
XI |
THỊ TRẤN PHÚ PHONG |
0,000 |
0,350 |
0,150 |
0,270 |
|
194,910 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường BTXM tổ 4 Khối Thuận Nghĩa |
|
|
|
0,200 |
153 |
30,600 |
2011 |
|
2 |
Mở rộng đường nội bộ KDC tổ 1 , khối 1A (đoạn từ nhà ông Bùi Thừa đến nhà ông Trần Văn Bé) |
|
0,350 |
|
|
354 |
123,900 |
2010 |
|
3 |
Nâng cấp đường BTXM tổ 7, khối 1 (đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến nhà ông Lâm Xuân Hùng) |
|
|
0,150 |
|
198 |
29,700 |
2013 |
|
4 |
Nâng cấp đường BTXM tổ 7, khối 1 (đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến nhà bà Nguyễn Thị Ngọc)) |
|
|
|
0,070 |
153 |
10,710 |
2013 |
|
Tổng cộng |
0,000 |
26,542 |
0,150 |
4,131 |
|
5.527,513 |
|
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN TUY
PHƯỚC
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Loại đường (Km) |
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) |
Lượng XM hỗ trợ (Tấn) |
Năm khai thác sử dụng |
Ghi chú |
|||
ĐH |
ĐX |
Loại A |
Loại B |
||||||
I |
XÃ PHƯỚC THẮNG |
0,000 |
0,000 |
0,100 |
0,000 |
|
85,896 |
|
|
1 |
Đường thôn Khuông Bình |
|
|
|
0,350 |
153 |
53,550 |
2013 |
|
2 |
Đường xóm Bắc phổ Đồng |
|
|
|
0,082 |
153 |
12,546 |
2012 |
|
3 |
Đường đội 9 Phổ Đồng |
|
|
0,100 |
|
198 |
19,800 |
2012 |
|
II |
XÃ PHƯỚC THÀNH |
0,000 |
0,000 |
0,820 |
0,110 |
|
179,190 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM từ ngõ Sơn - Ngõ Sáng xóm 2 thôn Bình An 2 |
|
|
0,450 |
|
198 |
89,100 |
2004 |
|
2 |
Nâng cấp BTXM đường nội bộ khu dân cư Lỗ Đế xóm 5 thôn Cảnh An 1 |
|
|
|
0,110 |
153 |
16,830 |
2012 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM từ ngõ Xanh - Ngõ Mướp xóm 4 thôn Bình An 1 |
|
|
0,120 |
|
198 |
23,760 |
2004 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM từ ngõ Pha - Ngõ Bình - Ngõ Hưng xóm 2 thôn Cảnh An 1 |
|
|
0,250 |
|
198 |
49,500 |
2004 |
|
III |
THỊ TRẤN TUY PHƯỚC |
0,000 |
0,000 |
0,823 |
0,000 |
|
162,954 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ đường Trần Thị Kỷ đến giáp đường Võ Trứ khu phố Công Chánh |
|
|
0,443 |
|
198 |
87,714 |
2009 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường QL19 đến chùa Hương Quang khu phố Trung Tín 1 |
|
|
0,380 |
|
198 |
75,240 |
2010 |
|
IV |
THỊ TRẤN DIÊU TRÌ |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,347 |
|
206,091 |
|
|
1 |
Tuyến từ dốc Bà Hừu đến cầu Trường |
|
|
|
0,727 |
153 |
111,231 |
2003 |
|
2 |
Tuyến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: đoạn từ cầu Trường đến hết nhà ông Lê Quang Tín |
|
|
|
0,620 |
153 |
94,860 |
2003 |
|
Tổng cộng |
0,000 |
0,000 |
1,743 |
0,326 |
|
428,040 |
|
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN VÂN
CANH
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục/ Tuyến đường |
Loại đường (Km) |
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) |
Lượng XM hỗ trợ (Tấn) |
Năm khai thác sử dụng |
Ghi chú |
|||
ĐH |
ĐX |
Loại A |
Loại B |
||||||
I |
XÃ CANH HIỂN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,680 |
|
104,040 |
|
|
1 |
Tuyến từ nhà ông Tùng đến Suối Phèn thôn Thanh Minh |
|
|
|
0,630 |
153 |
96,390 |
2009 |
|
2 |
Mở rộng đường bê tông từ QL 19C đến bến Bà Điền (Đoạn Trường Mầm non Bán trú xã Canh Hiển) |
|
|
|
0,050 |
153 |
7,650 |
2012 |
|
II |
XÃ CANH LIÊN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,160 |
|
24,480 |
|
|
1 |
Sửa chữa đường bê tông dốc Gia Co |
|
|
|
0,160 |
153 |
24,480 |
2013 |
|
Tổng cộng |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,840 |
|
128,520 |
|
|