Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 63/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/01/2024
Ngày có hiệu lực 05/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tự Công Hoàng
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 05 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 88/TTr-SGTVT ngày 29/12/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

1. Bê tông hoá giao thông nông thôn

TT

Địa phương

Chiều dài loại đường (Km)

Chiều dài (Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

A

B

C

D

1

An Lão

4,476

11,641

0,590

-

16,707

2.724,551

Chi tiết theo các Phụ lục từ I.01 - I.10 gửi kèm

2

An Nhơn

3,080

28,677

0,388

0,229

32,374

5.052,919

3

Hoài Ân

-

4,830

0,770

-

5,600

813,680

4

Hoài Nhơn

1,093

20,508

12,553

2,170

36,324

4741,039

5

Phù Cát

2,500

14,853

10,956

4,037

32,346

4.145,127

6

Phù Mỹ

4,659

9,614

13,465

2,339

30,077

3.881,970

 

7

Tây Sơn

1,752

19,493

7,690

0,818

29,753

4.139,060

8

Tuy Phước

4,775

4,916

0,167

0,722

10,580

1.770,113

9

Vân Canh

-

2,990

-

-

2,990

457,470

10

Vĩnh Thạnh

-

0,600

2,115

0,090

2,805

451,125

11

Quy Nhơn

-

-

-

-

-

-

Không đăng ký

Tổng cộng

22,935

119,637

46,669

10,315

199,556

28.177,054

 

Lưu ý:

Đối với các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền núi của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo đầy đủ theo các tiêu chí yêu cầu của Chương trình bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và các danh mục tuyến đường này phải được Đoàn kiểm tra liên ngành (Các Sở: GTVT, Tài chính, Xây dựng,…) kiểm tra, xác nhận và tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.

2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng

TT

Địa phương

Đường huyện

Đường

Loại A

Loại B

Tổng chiều dài (Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

1

An Lão

6,690

13,635

2,200

-

22,525

6.639,680

Chi tiết theo các Phụ lục từ II.01 - II.09 gửi kèm

2

An Nhơn

-

1,840

-

0,685

2,525

401,045

3

Hoài Ân

-

1,600

1,100

4,040

6,740

1.402,320

4

Hoài Nhơn

0,485

17,890

-

-

18,375

3.804,092

5

Phù Cát

-

3,400

0,770

-

4,170

663,560

6

Phù Mỹ

-

16,905

2,676

0,465

20,046

4.819,386

7

Tây Sơn

-

13,760

2,995

1,480

18,235

3.352,200

8

Tuy Phước

-

-

-

0,570

0,570

87,210

9

Vân Canh

-

1,380

-

0,495

1,875

297,915

10

Vĩnh Thạnh

-

-

-

-

-

-

Không đăng ký

11

Quy Nhơn

-

-

-

-

-

-

Không đăng ký

Tổng cộng

7,175

70,410

9,741

7,735

95,061

21.467,408

 

Lưu ý:

Đối với đường huyện hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 22cm, mác bê tông 300 daN/cm2); đối với đường xã hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 300 daN/cm2); đối với các tuyến đường GTNT loại A hỗ trợ xi măng sửa chữa mặt đường bị hư hỏng có bề rộng Bm=3,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 250 daN/cm2; đối với các tuyến đường GTNT loại B hỗ trợ sửa chữa mặt đường bị hư hỏng có bề rộng Bm=3,0m, chiều dày 18cm, mác bê tông 250 daN/cm2.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND cấp xã (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2024 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

2. Giao Sở Giao thông vận tải:

a. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.

b. Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC 1:

[...]