Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 1464/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/04/2021
Ngày có hiệu lực 22/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tự Công Hoàng
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1464/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 22 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 49/TTr-SGTVT ngày 20/4/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2021 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

1. Bê tông hóa giao thông nông thôn

TT

Địa phương

Chiều dài loại đường (Km)

Chiều dài (Km)

Lượng xi măng hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

1

An Lão

-

17,211

2,300

3,780

23,291

3.519,070

Chi tiết theo các Phụ lục từ I.1 - X.1 kèm theo.

2

An Nhơn

3,336

31,372

6,037

3,317

44,062

7.029,760

3

Hoài Ân

0,214

9,911

2,289

3,017

15,431

2.255,270

4

Hoài Nhơn

1,186

16,200

25,292

19,434

62,112

7.546,100

5

Phù Cát

0,578

13,555

21,544

12,804

48,481

5.953,710

6

Phù Mỹ

1,047

33,578

26,114

3,515

64,254

9.127,490

7

Tây Sơn

2,856

18,014

11,387

2,216

34,473

5.142,710

8

Tuy Phước

2,674

2,988

9,869

6,803

22,334

2.794,100

9

Vân Canh

0,790

9,330

-

0,300

10,420

1.786,900

10

Vĩnh Thạnh

-

8,053

-

-

8,053

1.369,010

Tổng cộng

12,681

160,212

104,832

55,186

332,911

46.524,120

 

Lưu ý: đối với các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền núi của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo theo các tiêu chí của Chương trình bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 và các danh mục tuyến đường này phải được đoàn liên ngành của tỉnh kiểm tra, xác nhận và tổng hợp báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.

2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng

TT

Địa phương

Đường huyện

Đường xã

Loại A

Loại B

Lượng xi măng hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

1

An Lão

-

2,307

9,050

3,986

3.591,420

Chi tiết theo các Phụ lục từ I.2 - IX.2 kèm theo

2

An Nhơn

-

23,110

-

0,150

5.999,780

3

Hoài Ân

1,500

6,350

7,021

13,925

7.111,870

4

Hoài Nhơn

-

41,519

-

-

9.339,510

5

Phù Cát

-

15,560

3,210

16,130

8.543,550

6

Phù Mỹ

-

39,850

0,320

1,300

10.167,425

7

Tây Sơn

-

0,068

0,480

6,870

1.300,700

8

Tuy Phước

-

4,024

-

-

1.609,600

9

Vân Canh

-

1,920

-

0,300

707,200

Tổng cộng

1,500

134,708

20,081

42,661

48.371,055

 

Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.

2. Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K19.(M.30b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC X.1

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN VĨNH THẠNH (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

XÃ VĨNH HẢO

 

 

0,500

-

0,500

-

-

1

BTXM đường vào khu sản xuất Tà Điệk

Nối tiếp đường Bê tông hiện trạng

Dốc trại ông 3 Dươm

 

 

0,500

 

 

II

XÃ VĨNH KIM

 

 

1,250

-

1,250

-

-

1

Mở đường sản xuất từ nhà giá Tim đến rẫy giá Phiên A

Nhà giá Tim

Rẫy giá Phiên A

 

 

1,000

 

 

2

Mở đường sản xuất từ nhà ông Đinh Ngheo đến rừng ma suối nước Dơi

Nhà ông Đinh Ngheo

Rừng ma suối nước Dơi

 

 

0,250

 

 

III

XÃ VĨNH HÒA

 

 

1,500

-

1,500

-

-

1

Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ nhà ông Phạm Hồng Linh đến Sông Kôn.

Nhà Phạm Hồng Linh

Sông Kôn

 

 

1,000

 

 

2

Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi tuyến từ đường bê tông liên thôn đến đồng ruộng M8

Đường liên thôn

Đồng ruộng M8

 

 

0,500

 

 

IV

THỊ TRẤN VĨNH THẠNH

 

 

0,575

-

0,575

-

-

1

BTXM đường vào khu sản xuất Xoài Điệp

Giáp đường đường ĐH. 32 TT Vĩnh Thạnh - Vĩnh Thuận

Thửa đất ông Trần Văn Lân

 

 

0,500

 

 

2

BTXM đường nhà ông Nguyễn Văn Chung

BTXM hiện trạng

Nhà bà Ngô Thị Đi

 

 

0,075

 

 

V

XÃ VĨNH THỊNH

 

 

0,978

-

0,978

-

-

1

BTXM đường từ nhà ông Lê Văn Sự giáp rộc Ông Tân và từ nhà ông 9 Công đến mả ông Quà Vĩnh Định

Nhà 9 Công

Mả ông Quà

 

 

0,578

 

 

2

BTXM giao thông nông thôn xã Vĩnh Thịnh: hạng mục GTNT An Nội, Vĩnh Bình, Vĩnh Trường

 

 

 

 

0,400

 

 

VI

XÃ VĨNH SƠN

 

 

3,030

-

3,030

-

-

1

Nâng cấp, cấp phối tuyến đường vào khu sản xuất ruộng Gní

Đường suối Quyên

ruộng Gní

 

 

0,900

 

 

2

Tuyến đường từ nhà bá Khươm đến ruộng mí Nham

Nhà bá Khươm

ruộng mí Nham

 

 

0,600

 

 

3

Đường từ nhà bá Khoan đến ruộng giá Roih

Nhà bá Khoan

ruộng giá Roih

 

 

0,650

 

 

4

Đường từ nhà bok Lai đến suối Tung

Nhà bok Lai

Suối Tung

 

 

0,880

 

 

VII

BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN

 

 

0,220

-

0,220

-

-

1

BTXM khu dân cư thôn K3 sau nhà bà Nguyễn Thị Hạnh

Từ lô đất số 01

Đến lô đất số 38

 

 

0,220

 

 

Tổng cộng

 

 

8,053

-

8,053

-

-

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                     8,053 Km

[...]