Quyết định 1511/QĐ-BTTTT năm 2008 đính chính phụ lục Quyết định 40/2008/QĐ-BTTTT về định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008 - 2010 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 1511/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 13/10/2008 |
Ngày có hiệu lực | 13/10/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Trần Đức Lai |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1511/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH PHỤ LỤC QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2008/QĐ-BTTTT
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh bưu chính,
viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03/9/2004 của Chính phủ qui định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh bưu chính, viễn thông về viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 7/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010;
Căn cứ các quyết định công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích
(Quyết định số 41/2006/QĐ-BBCVT ngày 19/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn
thông, Quyết định số 09/2007/QĐ-BBCVT ngày 14/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính
Viễn thông Quyết định số 15/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông);
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 40/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008 - 2010 như sau:
Đính chính mã số và tên định mức tại mục 2.1.1 (Phần II: Định mức hỗ trợ duy trì, phát triển thuê bao của cá nhân, hộ gia đình sử dụng dịch vụ viễn thông phổ cập tại vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích” như sau:
Mã số |
Tên định mức |
Mã số |
Tên định mức |
|
Đã in là |
|
Sửa lại là |
2.2.1 |
Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định |
2.1.1 |
(Tên định mức giữ nguyên) |
2.2.1.1 |
Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định hữu tuyến |
2.1.1.1 |
(Tên định mức giữ nguyên) |
2.2.1.2 |
Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định hữu tuyến sử dụng công nghệ CDMA |
2.1.1.2 |
Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định vô tuyến sử dụng công nghệ CDMA |
2.2.1.3 |
Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định hữu tuyến sử dụng công nghệ GSM |
2.1.1.3 |
Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định vô tuyến sử dụng công nghệ GSM |
2.1. Danh sách phân khu vực đôí với các huyện, xã thuộc vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích để áp dụng định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông phổ cập bao gồm cả 04 (bốn) xã sau:
a. Xã Lưu Ngọc (mã số xã: 01468), Huyện Trà Lĩnh, Tỉnh Cao Bằng; thuộc khu vực 3.
b. Xã An Phú (mã số xã: 22162), Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên; thuộc khu vực 3.
c. Xã Đức Hạnh (mã số xã: 25228), Huyện Phước Long, Tỉnh Bình Phước; thuộc khu vực 3.
d. Xã Phú Văn (mã số xã: 25229), Huyện Phước Long, Tỉnh Bình Phước; thuộc khu vực 3.
2.2. Đính chính mã số đơn vị hành chính của một số xã, thị trấn (như phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính; Vụ trưởng Vụ Viễn thông; Chủ tịch Hội đồng quản lý, Trưởng Ban kiểm soát, Giám đốc Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐÍNH CHÍNH MÃ SỐ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 1511/QĐ-BTTTT ngày 13 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tỉnh Vĩnh Phúc
Huyện Lập Thạch:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính |
|
Đã in là |
Sửa lại là |
|
Thị Trấn Hoa Sơn |
|
08789 |
Xã Bạch Lưu |
08776 |
08779 |
Xã HảI Lựu |
08779 |
08782 |
Xã Bắc Bình |
08782 |
08785 |
Xã Thái Hòa |
08785 |
08788 |
Xã Liễn Sơn |
08788 |
08791 |
Xã Xuân Hòa |
08791 |
08794 |
Xã Vân Trục |
08794 |
08797 |
Xã Đồng Quế |
08797 |
08800 |
Xã Nhân Đạo |
08800 |
08803 |
Xã Đôn Nhân |
08803 |
08806 |
Xã Phương Khoan |
08806 |
08809 |
Xã Liên Hòa |
08809 |
08812 |
Xã Tử Du |
08812 |
08815 |
Xã Tân Lập |
08815 |
08818 |
Xã Nhạo Sơn |
08818 |
08821 |
Xã Như Thụy |
08824 |
08827 |
Xã Yên Thạch |
08827 |
08830 |
Xã Bàn Giản |
08830 |
08833 |
Xã Xuân Lôi |
08833 |
08836 |
Xã Đồng ích |
08836 |
08839 |
Xã Tiên Lữ |
08839 |
08842 |
Xã Văn Quán |
08842 |
08845 |
Xã Đồng Thịnh |
08845 |
08848 |
Xã Tứ Yên |
08848 |
08851 |
Xã Đức Bác |
08851 |
08854 |
Xã Đình Chu |
08854 |
08857 |
Xã Quang Yên |
08857 |
08776 |
2. Tỉnh Quảng Nam
a) Huyện Nam Giang: