Quyết định 2289/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Hà Giang

Số hiệu 2289/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/12/2022
Ngày có hiệu lực 14/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2289/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVIII, kỳ họp thứ Mười về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2023;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và đơn vị thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 (phụ biểu kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Các sở, ban, ngành có trách nhiệm cụ thể hóa các chỉ tiêu, nhiệm vụ và hướng dẫn UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện; báo cáo UBND tỉnh trước ngày 26/12/2022.

2. UBND các huyện, thành phố, các đơn vị có liên quan giao chỉ tiêu, nhiệm vụ cụ thể cho các đơn vị trực thuộc hoàn thành trước ngày 31/12/2022 và báo cáo về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, theo dõi.

3. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố định kỳ hàng tháng, quý, năm báo cáo cụ thể về tình hình triển khai thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo theo đúng quy chế hoạt động của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, Chủ tịch UBND huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Hà Giang;
- T.Tr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐ VP UBND tỉnh;
-
CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước thực hiện năm 2022

Chỉ tiêu kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Tổng số

Phân theo đơn vị

TP Hà Giang

Mèo Vạc

Đồng Văn

Yên Minh

Quản Bạ

Hoàng Su Phì

Xin Mần

Vị Xuyên

Bc Mê

Quang Bình

Bắc Quang

Các sở, ngành chủ trì/phối hợp triển khai thực hiện

I

Chỉ tiêu về kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng tổng sản phẩm bình quân

%

7,62

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Kế hoạch & Đầu tư; Cục Thống /các Sở, ngành, UBND các huyện,TP

 

2

Tổng sản phẩm (GRDP) bình quân đầu người

Triệu đồng

34,3

38,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

13.790,0

14.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

2.565,0

3.000

680,2

287,6

119,7

60,5

111,2

33,3

76,2

322,7

191,1

102,6

159,4

Sở Tài chính/Cục Thuế; Cục Hải quan; UBND các huyện, TP các đơn vị liên quan

- VP Cục Thuế tỉnh: 732,1 tỷ đồng

- Cục Hải quan: 90,0 tỷ đồng

- Sở Tài chính các Sở, ngành khác 33,5 tỷ đồng

5

Thu hút khách du lịch

Triệu lượt khách

2,2

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở VHTTDL/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và và các đơn vị liên quan

 

6

Giá trị sản phẩm trồng trọt thu hoạch bình quân/ha đất canh tác

Tr.đồng

59,5

62,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở NN&PTNT/Cục Thống kê; các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

7

Tỷ trọng chăn nuôi trong ngành nông nghiệp

%

32,0

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chsố sản xuất công nghiệp tăng bình quân hàng năm

%

16,80

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Công thương/Cục Thống kê; các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

9

Tổng giá trị hàng hóa xuất - nhập khẩu qua cửa khẩu

Triệu USD

61,6

230,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Công thương/ Cục Hải quan; các Sở, ngành; UBND các huyện,TP liên quan

 

10

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tăng

%

11,0

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Công thương/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

11

Tăng trưởng tín dụng hàng năm

%

8,5

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân hàng nhà nước/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

12

Tỷ lệ đô thị hóa

%

20,13

23,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Xây dựng/các Sở, ngành, UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

II

Chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Số tiêu chí NTM tăng trong năm

Tiêu chí

26

136

 

13

12

13

10

11

11

12

14

20

20

VP Điều phối

Nông thôn mới tỉnh/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

14

Số tiêu chí thôn NTM tăng trong năm

Tiêu chí

 

556

 

70

90

70

21

70

60

40

40

60

35

 

15

Duy trì và nâng cao chất lượng các xã đã đạt chuẩn NTM

Xã

47

47

3

1

1

1

3

3

3

9

3

9

11

 

16

Tỷ lệ thôn biên giới có điện đạt tiêu chí NTM

%

85,0

92,0

 

97,3

100,0

100,0

89,5

91,8

84,7

80,5

 

 

 

Sở Công thương/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

17

Tỷ lệ thôn biên giới có đường giao thông đạt tiêu chí NTM

%

44,0

66,0

-

70,0

72,0

61,0

70,0

65,0

60,0

64,0

-

-

-

Sở GTVT/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP liên quan

 

18

Số hộ nghèo giảm trong năm

Hộ

8.889

7.660

9

949

917

1.059

691

786

810

849

638

344

608

Sở LĐ, TB&XH/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

19

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

56,6

57,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Số người tham gia bảo hiểm hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở LĐ, TB&XH/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

 

- Bắt buộc

Người

44.949

49.494

13.728

3.181

3.150

3.528

2.677

3.307

3.160

5.271

2.520

2.835

6.137

 

- Tự nguyện

Người

14.606

24.000

3.038

1.344

1.529

2.085

1.694

2.349

2.160

3.003

1.610

1.685

3.503

 

- Thất nghiệp

Người

34.801

43.824

12.355

2.799

2.772

3.104

2.355

2.910

2.780

4.638

2.217

2.494

5.400

21

Tỷ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia

%

50,2

55,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở GDĐT/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vi liên quan

 

22

Tỷ lệ duy trì sĩ số học sinh hàng ngày

%

98,0

98,0

99,5

97,8

98,0

98,0

98,3

98,0

98,4

98,0

98,0

98,9

99,2

 

23

Bình quân bác sĩ/1 vạn dân

Bác sĩ/1 vạn dân

9,8

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Y tế/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

24

Bình quân giường bệnh/1 vạn dân

Giường bệnh/1 vạn dân

43,0

43,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

1,36

1,34

1,30

1,44

1,81

1,63

1,45

1,10

1,48

1,16

1,34

1,0

1,0

 

26

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (theo cân nặng) giảm còn

%

17,46

17,0

5,03

21,2

19,9

18,7

16,2

17,5

19,4

15,1

17,7

11,2

10,3

 

27

Tỷ lệ trẻ dưới 1 tuổi được tiêm đủ các loại vắcxin

%

71,3

95,0

98,5

95,0

95,0

96,0

95,0

95,0

96,0

95,0

95,0

95,0

97,0

 

28

Số người tham gia bảo hiểm y tế

Người

862.670

869.065

56.447

90.350

86.000

102.760

55.015

67.300

69.310

112.550

56.000

62.500

114.080

 

29

Tỷ lệ thôn, tổ dân phố được công nhận làng văn hóa

%

64,5

65,5

91,1

60,3

55,0

61,3

74,7

60,0

52,0

64,4

61,0

83,7

79,2

Sở VHTTDL/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

30

Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa

%

73,5

74,2

97,0

66,8

61,0

61,5

79,0

76,0

63,5

69,0

67,0

85,5

89,0

 

31

Tỷ lệ , phường, thị trấn, cơ quan đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự

%

95,0

95,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công an tỉnh/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

III

Chỉ tiêu về môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Tỷ lệ che phủ rừng

%

58,5

58,9

70,5

37,2

41,1

41,2

60,8

55,5

52,2

70,9

63,1

69,1

66,6

Sở NN&PTNT/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

33

Tỷ lệ dân cư đô thị được sử dụng nước sạch

%

95,0

96,7

100,0

95,0

95,0

81,0

89,0

100,0

90,0

99,0

96,5

100,0

100,0

SXây dựng/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

34

Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

91,8

93,0

Duy trì 100%

90,1

90,2

91,1

91,3

90,0

93,8

94,9

90,4

94,7

99,3

Sở NN&PTNT/các Sở, ngành, UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

35

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt đô thị

%

95,0

95,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở TNMT/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan

 

36

Tlệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị

%

82,0

82,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở TNMT/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan