Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 654/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/04/2014
Ngày có hiệu lực 04/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 654/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 04 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 25 tháng 04 năm 2014 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 14 tháng 03 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Hương Thủy với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2011

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Địa phương xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

45.602,07

100

 

 

45.602,07

100

I

Đất nông nghiệp; trong đó:

33.802,85

74,13

33.547,12

-1.828,01

31.719,11

69,56

1

Đất lúa nước

3.433,96

10,16

3.187,69

-

3.187,69

10,05

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

3.317,86

96,62

3.170,81

-

3.170,81

99,47

1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

116,10

3,38

-

16,88

16,88

0,53

2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.250,06

3,70

-

806,03

806,03

2,54

3

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

1,90

0,01

-

1,90

1,90

0,01

4

Đất trồng cây lâu năm; trong đó:

347,71

1,03

138,61

547,15

685,76

2,16

 

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

181,05

52,07

-

531,05

531,05

77,44

5

Đất rừng phòng hộ

10.414,41

30,81

10.433,11

-

10.433,11

32,89

6

Đất rừng đặc dụng

985,60

2,92

985,60

-

985,60

3,11

7

Đất rừng sản xuất

17.014,40

50,33

17.847,39

-3.079,45

14.767,95

46,56

8

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung; trong đó:

354,81

1,05

510,62

0,70

511,32

1,61

 

Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp

-

-

-

235,96

235,96

46,15

9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

575,71

575,71

1,82

II

Đất phi nông nghiệp; trong đó:

11.345,76

24,88

11.573,30

1.956,65

13.529,95

29,67

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

304,46

2,68

360,16

-43,43

316,73

2,34

2

Đất quốc phòng

1.001,89

8,83

1.053,85

-

1.053,85

7,79

3

Đất an ninh

2,40

0,02

14,87

-

14,87

0,11

4

Đất khu công nghiệp

279,75

2,47

894,00

-

894,00

6,61

4.1

Đất khu công nghiệp tập trung

279,75

100

820,00

-

820,00

91,72

4.2

Đất cụm công nghiệp

-

-

74,00

-

74,00

8,28

5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

146,27

1,29

-

178,77

178,77

1,32

6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

-

-

-

151,37

151,37

1,12

7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

8

Đất di tích danh thắng

79,83

0,70

79,83

2,00

81,83

0,60

9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

62,92

0,55

87,82

1,50

89,32

0,66

10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

71,80

0,63

71,80

-

71,80

0,53

11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

547,99

4,83

731,49

-202,53

528,96

3,91

12

Đất có mặt nước chuyên dùng

115,27

1,02

-

91,59

91,59

0,68

13

Đất phát triển hạ tầng

6.370,87

56,15

4.746,73

2.422,10

7.168,83

63,45

13.1

Đất cơ sở văn hóa

15,92

0,25

67,12

73,90

141,02

1,97

13.2

Đất cơ sy tế

7,98

0,13

8,18

-1,93

6,25

0,09

13.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

59,49

0,93

95,36

45,82

141,18

1,97

13.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

23,18

0,36

137,68

-8,32

129,36

1,80

13.5

Đất giao thông

868,09

13,63

-

1.365,33

1.365,33

19,04

13.6

Đất thủy lợi

5.296,34

83,13

-

5.274,69

5.274,69

73,58

13.7

Đất công trình năng lượng

96,99

1,52

-

102,99

102,99

1,44

13.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,05

0,01

-

0,55

0,55

0,01

13.9

Đất chợ

2,83

0,04

-

7,46

7,46

0,10

III

Đất đô thị; trong đó:

8.321,27

18,25

9.101,27

-

9.101,27

19,96

 

Đất ở tại đô thị

896,68

10,78

1.513,45

-282,76

1.230,69

13,52

IV

Đất khu dân cư nông thôn; trong đó:

2.077,48

4,56

-

2.384,46

2.384,46

5,23

 

Đất ở tại nông thôn

764,89

36,82

-

729,82

729,82

30,61

V

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

932,20

-

932,20

2,04

VI

Đất khu du lịch

-

-

709,05

-

709,05

1,55

VII

Đất chưa sử dụng; trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

453,46

0,99

481,65

 

353,01

0,77

2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

-

-

44,91

55,54

100,45

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011 - 2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp, đất đô thị, khu dân cư nông thôn, khu du lịch

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

245,27

91,62

153,65

1.2

Đất trồng cây lâu năm

75,78

39,56

36,22

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

1.324,89

514,18

810,71

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

78,82

14,57

64,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

902,86

497,86

405,00

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016 - 2020

I

Đất nông nghiệp; trong đó:

48,00

18,00

30,00

1

Đất lúa nước

-

-

-

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

-

-

 

2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

-

-

-

3

Đất trồng cây lâu năm; trong đó:

45,00

15,00

30,00

 

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

-

-

-

4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

-

-

-

II

Đất phi nông nghiệp; trong đó:

52,45

16,48

35,97

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

-

-

-

2

Đất quốc phòng

-

-

-

3

Đất an ninh

0,25

0,25

-

4

Đất khu công nghiệp

5,76

-

5,76

4.1

Đất khu công nghiệp tập trung

5,76

-

5,76

4.2

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

7,98

1,98

6,00

6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

-

-

-

7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

8

Đất di tích danh thắng

-

-

-

9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

-

-

-

10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,30

0,30

 

12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

13

Đất phát triển hạ tầng

27,54

8,28

19,26

13.1

Đất cơ sở văn hóa

2,63

1,59

1,04

13.2

Đất cơ sở y tế

-

-

-

13.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1,98

1,98

-

13.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,30

0,30

-

13.5

Đất giao thông

22,63

4,41

18,22

13.6

Đất thủy lợi

-

-

-

13.7

Đất công trình năng lượng

-

-

-

13.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

13.9

Đất chợ

-

-

-

III

Đất ở tại đô thị

6,33

3,58

2,75

IV

Đất ở tại nông thôn

1,10

 

1,10

V

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

-

VI

Đất khu du lịch

3,19

2,09

1,10

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000; Bảo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị xã Hương Thủy kèm theo).

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng 2011

Các năm trong kỳ kế hoạch

 

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

45.602,07

45.602,07

45.602,07

45.602,07

45.602,07

 

I

Đất nông nghiệp

33.802,85

33.800,48

33.570,95

33.344,83

33.017,13

 

1

Đất lúa nước; trong đó:

3.433,96

3.432,78

3.404,55

3.367,40

3.341,34

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ)

3.317,86

3.317,38

3.293,55

3.257,95

3.233,29

 

 

Đất trồng lúa còn lại

116,10

115,40

111,00

109,45

108,05

 

2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.250,06

1.249,76

1.205,76

1.148,87

1.076,22

 

3

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

1,90

1,90

1,90

1,90

1,90

 

4

Đất trồng cây lâu năm; trong đó:

347,71

347,71

396,60

467,43

546,98

 

 

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

181,05

181,05

211,05

241,05

281,05

 

5

Đất rừng phòng hộ

10.414,41

10.414,41

10.433,11

10.433,11

10.433,11

 

6

Đất rừng đặc dụng

985,60

985,60

985,60

985,60

985,60

 

7

Đất rừng sản xuất

17.014,40

17.013,91

16.729,52

16.428,71

15.983,66

 

8

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

354,81

354,41

346,89

345,10

339,61

 

9

Đất nông nghiệp khác

0,00

0,00

67,02

166,71

308,71

 

II

Đất phi nông nghiệp

11.345,76

11.348,13

11.590,01

11.825,80

12.165,96

 

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

304,46

304,78

306,02

305,75

306,65

 

2

Đất quốc phòng

1.001,89

1.001,89

1.001,89

1.034,25

1.054,25

 

3

Đất an ninh

2,40

2,48

3,94

9,09

14,69

 

4

Đất khu công nghiệp; trong đó:

279,75

303,75

323,75

353,75

390,55

 

4.1

Đất khu công nghiệp tập trung

279,75

303,75

323,75

353,75

390,55

 

4.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

146,27

122,27

63,39

75,38

110,48

 

6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

5,00

25,00

40,37

 

7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

8

Đất di tích danh thắng

79,83

79,83

81,83

81,83

81,83

 

9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

62,92

62,92

89,32

89,32

89,32

 

10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

71,80

71,80

71,80

71,80

71,80

 

11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

547,99

547,59

555,46

571,40

582,03

 

12

Đất có mặt nước chuyên dùng

115,27

115,27

109,89

107,35

103,27

 

13

Đất phát triển hạ tầng

6.370,87

6.371,07

6.516,38

6.593,43

6.694,52

 

13.1

Đất cơ sở văn hóa

15,92

16,66

21,69

35,94

66,80

 

13.2

Đất cơ sở y tế

7,98

6,18

6,27

6,27

6,27

 

13.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

59,49

59,49

74,11

80,59

85,10

13.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

23,18

22,64

106,95

115,59

121,94

13.5

Đất giao thông

868,09

868,09

910,44

961,07

1.020,01

13.6

Đất thủy lợi

5.296,34

5.296,34

5.294,94

5.290,94

5.289,37

13.7

Đất công trình năng lượng

96,99

96,99

96,99

96,99

96,99

13.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,05

0,05

0,55

0,55

0,55

13.9

Đất chợ

2,83

4,63

4,44

5,49

7,49

III

Đất đô thị; trong đó:

8.321,27

8.321,27

8.321,27

8.321,27

8321,27

 

Đất ở tại đô thị

896,68

898,85

915,51

937,25

981,79

IV

Đất khu dân cư nông thôn; trong đó:

2.077,48

2.097,48

2.137,48

2.207,48

2.277,48

 

Đất ở tại nông thôn

764,89

764,89

778,67

797,62

818,50

V

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

932,20

932,20

932,20

932,20

VI

Đất khu du lịch

 

150,00

250,00

350,00

400,00

VII

Đất chưa sử dụng; trong đó:

 

 

 

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

453,46

453,46

441,11

431,44

418,98

2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

12,35

9,67

12,46

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

91,62

1,18

28,23

36,65

25,56

1.2

Đất trồng cây lâu năm

39,56

 

16,11

13,50

9,95

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

514,18

0,49

149,66

134,48

229,55

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

14,57

0,40

6,89

1,79

5,49

1.7

Đất làm muối

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

497,86

-

116,03

166,33

215,50

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

[...]