Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 67/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/01/2014
Ngày có hiệu lực 08/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tiến Phương
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 08 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA THỊ TRẤN PHAN RÍ CỬA, HUYỆN TUY PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 26 tháng 09 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 666/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, với các nội dung chủ yếu sau.

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Stt

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp huyện phân bổ (ha)

Cấp xã xác định

Cơ cấu (%)

Chênh lệch

 

Tổng diện tích tự nhiên

274,49

100

274,49

274,49

100,00

0

 

1

Đất nông nghiệp

62,79

22,88

4,6

4,6

1,68

0

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

-

0

0

0,00

0

 

 

Đất trồng lúa nước

-

-

0

0

0,00

0

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

44,83

16,33

0,43

0,43

0,16

0

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,79

2,47

0

0

0,00

0

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

0

0

0,00

0

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

0

0

0,00

0

 

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

0

0

0,00

0

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

11,17

4,07

4,17

4,17

1,52

0

 

1.8

Đất làm muối

-

-

0

0

0,00

0

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

0

0

0,00

0

 

2

Đất phi nông nghiệp

203,56

74,16

269,89

269,89

98,32

0

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,83

0,3

0,83

0,83

0,30

0

 

2.2

Đất quốc phòng

0,05

0,02

0,05

0,05

0,02

0

 

2.3

Đất an ninh

0,05

0,02

3,7

3,7

1,35

0

 

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

0

0

0,00

0

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

3,44

1,25

17,84

17,84

6,50

0

 

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

-

-

0

0

0,00

0

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

0

0

0,00

0

 

2.8

Đất di tích danh thắng

-

-

0

0

0,00

0

 

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,03

0,01

0,03

0,03

0,01

0

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,34

0,85

2,582

2,582

0,94

0

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,13

0,41

0

0

0,00

0

 

2.12

Đất phát triển hạ tầng

55,36

20,17

83,12

83,12

30,28

0

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

37,36

13,61

44,42

44,42

16,18

0

 

 

Đất thủy lợi

0,03

0,01

3,66

3,66

1,33

0

 

 

Đất công trình năng lượng

0,41

0,15

2,035

2,035

0,74

0

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,09

0,03

0,1

0,1

0,04

0

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,61

0,22

7,21

7,21

2,63

0

 

 

Đất cơ sở y tế

1,58

0,58

1,78

1,78

0,65

0

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

10,22

3,72

16,72

16,72

6,09

0

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

4,29

1,56

5,09

5,09

1,85

0

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

-

-

0

0

0,00

0

 

 

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

-

-

0

0

0,00

0

 

 

Đất chợ

0,77

0,28

2,11

2,11

0,77

0

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

-

-

0

0

0,00

0

 

2.14

Đất ở tại đô thị

108,4

39,49

131,15

131,15

47,78

0

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

0

0

0,00

0

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

31,93

11,63

30,59

30,59

11,14

0

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

0

0

0,00

0

 

3

Đất chưa sử dụng

8,14

2,97

0

0

0,00

0

 

* Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

274,49

100

274,49

274,49

100,00

0

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

0

0

0,00

0

 

6

Đất khu du lịch

4

1,46

7

7

2,55

0

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

58,19

52,70

5,49

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

44,40

40,31

4,09

1.2

Đất trồng cây lâu năm

6,79

5,39

1,40

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

7,00

7,00

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,00

0,00

0,00

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

  Đơn vị tính: ha

Stt

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ (2011-2020)

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

8,14

3,15

4,99

 

Trong đó

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1,60

1,60

-

2.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,23

0,23

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

0,88

0,88

-

2.4

Đất ở tại đô thị

5,43

0,44

4,99

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/2.000, do Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong xác lập ngày 22 tháng 12 năm 2013.

Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau.

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

62,79

62,79

 45,06

25,64

 16,44

10,09

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,00

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước

0,00

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

44,83

 44,83

 28,98

 12,08

 9,88

4,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,79

6,79

4,91

2,39

2,39

1,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,00

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

0,00

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

0,00

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

11,17

11,17

11,17

11,17

4,17

4,17

1.8

Đất làm muối

0,00

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,00

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

203,56

203,56

221,98

241,83

251,46

259,41

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,83

0,83

0,83

0,83

0,83

0,83

2.2

Đất quốc phòng

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

2.3

Đất an ninh

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,20

2.4

Đất khu công nghiệp

0,00

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

3,44

3,44

3,44

4,44

11,44

17,84

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

0,00

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,00

-

-

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

0,00

-

-

-

-

-

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,34

2,34

2,57

2,58

2,58

2,58

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,13

1,13

1,13

1,13

0,64

0,64

2.12

Đất phát triển hạ tầng

55,36

55,36

76,89

78,02

81,42

83,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,00

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

108,40

108,40

106,40

124,11

123,83

123,53

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,00

-

-

-

-

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

 31,93

31,93

30,59

30,59

 30,59

 30,59

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

8,14

8,14

7,46

7,02

6,59

4,99

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

-

-

0,68

0,44

0,43

1,60

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

  Đơn vị tính: ha

[...]