Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 75/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/01/2014
Ngày có hiệu lực 10/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Hà Hòa Bình
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 75/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 448/TTr-STNMT ngày 23/12/2013 và của UBND thành phố Vĩnh Yên tại tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 16/5/2013;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên (có thuyết minh và bản đồ kèm theo) với nội dung sau:

I. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 với các chỉ tiêu sau:

1. Các chỉ tiêu sử dụng đất:

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ
tự

CHỈ TIÊU

DT hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp trên
 phân bổ
( ha )

Cấp huyện
xác định
( ha )

Tổng số

D.tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

1

2

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

5.081,27

100,00

5.081,27

5.081,27

5.081,27

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.249,62

44,27

1.079,68

909,89

909,89

17,91

1.1

Đất trồng lúa

1.477,61

29,08

599,13

599,13

599,13

11,79

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

1.196,92

23,56

553,78

553,78

553,78

10,90

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

280,69

5,52

 

45,35

45,35

0,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

230,41

4,53

 

92,45

92,45

1,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

247,17

4,86

80,62

80,62

80,62

1,59

1.4

Đất rừng sản xuất

144,68

2,85

74,68

49,28

49,28

0,97

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

149,57

2,94

270,78

88,23

88,23

1,74

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,18

 

 

0,18

0,18

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

2.778,44

54,68

3.967,88

4.139,95

4.139,95

81,47

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

65,02

1,28

79,88

75,81

75,81

1,49

2.2

Đất quốc phòng

247,07

4,86

269,17

237,46

237,46

4,67

2.3

Đất an ninh

18,91

0,37

70,31

69,07

69,07

1,36

2.4

Đất khu công nghiệp

146,66

2,89

146,66

146,66

146,66

2,89

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

328,90

6,47

 

370,55

373,53

7,35

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

2,98

0,06

2,94

2,98

 

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

58,47

1,15

 

58,47

58,47

1,15

2.8

Đất di tích, danh thắng

1,24

0,02

1,24

1,24

1,24

0,02

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,96

0,08

3,96

7,58

7,58

0,15

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

15,39

0,30

15,39

20,71

20,71

0,41

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

52,39

1,03

51,52

62,29

62,29

1,23

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

164,27

3,23

 

223,49

223,49

4,40

2.13

Đất sông, suối

36,22

0,71

 

31,65

31,65

0,62

2.14

Đất phát triển hạ tầng

871,27

17,15

1.521,06

1.580,16

1.580,16

31,10

2.14.1

Đất giao thông

457,75

9,01

 

784,09

784,09

15,43

2.14.2

Đất thuỷ lợi

120,74

2,38

 

105,43

105,43

2,07

2.14.3

Đất công trình năng lượng

2,76

0,05

 

4,08

4,08

0,08

2.14.4

Đất công trình BC viễn thông

2,13

0,04

 

2,64

2,64

0,05

2.14.5

Đất cơ sở văn hóa

46,88

0,92

93,39

181,93

181,93

3,58

2.14.6

Đất cơ sở y tế

26,83

0,53

40,44

36,03

36,03

0,71

2.14.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

102,01

2,01

267,74

316,34

316,34

6,23

2.14.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

109,87

2,16

159,85

143,60

143,60

2,83

2.14.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

2.14.10

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.14.11

Đất chợ

2,30

0,05

 

6,02

6,02

0,12

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

1,31

0,03

 

1,31

1,31

0,03

2.16

Đất ở tại nông thôn

153,33

3,02

 

344,06

344,06

6,77

2.17

Đất ở tại đô thị

611,05

12,03

1.051,86

906,46

906,46

17,84

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

53,21

1,05

33,71

31,43

31,43

0,62

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

42,45

0,84

 

26,02

26,02

0,51

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

10,76

0,21

 

5,41

5,41

0,11

3.3

Núi đá không có rừng cây

 

 

 

 

 

 

4

ĐẤT ĐÔ THỊ

3.630,92

71,46

5.081,27

5.081,27

5.081,27

100,00

5

ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN

 

 

 

 

 

 

6

ĐẤT KHU DU LỊCH

 

 

95,06

95,06

95,06

1,87

7

ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

1.450,35

28,54

 

 

 

 

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

2

3

4

5

6

1

đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.339,73

678,86

660,87

1.1

Đất trồng lúa

DLN/PNN

878,48

482,19

396,29

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

643,14

372,31

270,83

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

235,34

109,88

125,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

137,96

70,74

67,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

166,55

50,40

116,15

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

95,40

30,29

65,11

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

61,34

45,24

16,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

2

3

4

5

6

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,78

10,66

11,12

2.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

1,50

1,20

0,30

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,62

0,35

1,27

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,69

1,35

0,34

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

10,53

4,18

6,35

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,08

1,08

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

5,36

2,50

2,86

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của thành phố Vĩnh Yên.

II. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015), với các chỉ tiêu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

DT hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

5.081,27

5.081,27

5.081,27

5.081,27

5.081,27

5.081,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.249,62

2.214,33

2.165,64

1.930,20

1.712,05

1.570,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.477,61

1.448,84

1.422,88

1.262,09

1.113,05

995,42

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.196,92

1.172,77

1.155,99

1.014,23

897,13

824,61

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

280,69

276,07

266,89

247,86

215,92

170,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

230,41

225,69

216,46

187,73

164,11

159,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

247,17

245,67

238,02

220,09

202,06

196,77

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

144,68

144,68

144,53

135,50

122,76

114,39

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

149,57

149,27

143,57

124,61

109,89

104,33

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.778,44

2.814,71

2.865,87

3.103,42

3.325,81

3.467,96

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

CTS

65,02

66,29

66,82

67,95

64,39

64,71

2.2

Đất quốc phòng

CQP

247,07

247,07

248,17

246,45

252,45

252,45

2.3

Đất an ninh

CAN

18,91

18,98

19,00

24,39

24,39

24,37

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

146,66

146,66

146,66

146,66

146,66

146,66

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

328,90

329,23

331,64

330,86

335,00

351,09

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,98

2,98

2,98

 

 

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

SKX

58,47

58,47

58,47

58,47

58,47

58,47

2.8

Đất di tích, danh thắng

DDT

1,24

1,24

1,24

1,24

1,24

1,24

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,96

3,96

3,96

5,00

5,03

10,25

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

15,39

15,39

20,81

20,86

20,93

20,93

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

52,39

57,09

57,03

56,66

55,47

59,54

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

164,27

168,73

172,71

187,22

197,39

211,91

2.13

Đất sông, suối

SON

36,22

33,01

33,01

32,88

32,88

32,45

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

871,27

887,55

904,65

1.034,81

1.143,28

1.183,83

2.14.1

Đất giao thông

DGT

457,75

464,47

470,10

570,31

651,05

662,40

2.14.2

Đất thuỷ lợi

DTL

120,74

120,60

119,74

114,87

115,19

114,10

2.14.3

Đất công trình năng lượng

DNL

2,76

3,54

3,65

4,08

4,08

4,08

2.14.4

Đất công trình BC viễn thông

DBV

2,13

2,13

2,13

2,13

2,21

2,29

2.14.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

46,88

48,81

64,15

81,53

94,04

109,28

2.14.6

Đất cơ sở y tế

DYT

26,83

33,43

33,43

33,23

32,81

33,23

2.14.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

102,01

102,40

98,52

112,39

114,62

127,34

2.14.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

109,87

109,87

110,63

111,06

123,71

125,54

2.14.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

2.14.10

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.14.11

Đất chợ

DCH

2,30

2,30

2,30

5,57

5,57

5,57

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

1,31

1,31

1,31

1,31

1,31

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

153,33

153,33

154,72

190,52

247,48

277,43

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

611,05

623,42

642,69

697,78

739,44

771,32

3

Đất chưa sử dụng

CSD

53,21

52,23

49,76

47,65

43,41

42,55

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

42,45

41,49

39,22

37,19

34,25

33,39

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

10,76

10,74

10,54

10,46

9,16

9,16

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

[...]