Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 1338/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/07/2021
Ngày có hiệu lực 02/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Văn Khánh
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1338/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 02 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 về việc công bố thủ tục hành chính thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 962/TTr-STP ngày 29/6/2021; Tờ trình số 963/TTr-STP ngày 29/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định danh mục các thủ tục hành chính mới (20 thủ tục), thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (09 thủ tục) trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.

 (Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Sở Tư pháp (địa chỉ: sotuphap.hoabinh.gov.vn); Trang thông tin điện tử Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực giám định tư pháp công bố tại Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.

Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

- Giao Giám đốc Sở Tư pháp

+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian trước 15/7/2021;

+ Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên cổng trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, trang thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (05b)

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1338/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)

A. TTHC MỚI, TTHC CHUẨN HÓA, TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên TTHC/Mã TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi

I

TTHC LĨNH VỰC   CÔNG CHỨNG CHUẨN HÓA

 

 

 

 

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

1.001071.000.00.00.H28

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.

2

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001446.000.00.00.H28

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

3

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001125.000.00.00.H28

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

4

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.001153.000.00.00.H28

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

5

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001438.000.00.00.H28

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

6

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

1.001721.000.00.00.H28

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

3.500.000

đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

7

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

1.001756.000.00.00.H28

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

100.000

đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

8

Cấp lại Thẻ công chứng viên

1.001799.000.00.00.H28

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

100.000 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

9

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

2.002387.000.00.00.H28

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

10

Thành lập Văn phòng công chứng

1.001877.000.00.00.H28

Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

11

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

2.000789.000.00.00.H28

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

1.000.000

đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

2.000778.000.00.00.H28

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

500.000 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

13

Hợp nhất Văn phòng công chứng

1.001688.000.00.00.H28

Trong thời hạn 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

14

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

2.000766.000.00.00.H28

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

15

Sáp nhập Văn phòng công chứng

1.001665.000.00.00.H28

Trong thời hạn 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

16

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

2.000758.000.00.00.H28

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

500.000 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

17

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

1.001647.000.00.00.H28

Trong thời hạn 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

2.000743.000.00.00.H28

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

500.000 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

19

Thành lập Hội công chứng viên

1.003118.000.00.00.H28

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

II

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

 

 

 

a)

TTHC mới

 

 

 

 

1

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

1.009832.000.00.00.H28

Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

Luật giám định tư pháp năm 2012;

Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp;

Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

b)

TTHC sửa đổi, bổ sung

 

 

 

 

1

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

1.001122. 000.00.00.H28

Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

Luật giám định tư pháp năm 2012;

Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp;

Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

2

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

2.000894. 000.00.00.H28

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

Luật giám định tư pháp năm 2012;

Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp;

Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

3

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

2.000890. 000.00.00.H28

Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

Luật giám định tư pháp năm 2012;

Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp;

Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

4

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

2.000823. 000.00.00.H28

Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

Luật giám định tư pháp năm 2012;

Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp;

Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

5

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

2.000568. 000.00.00.H28

Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ s

Luật giám định tư pháp năm 2012;

Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp;

Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

6

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

1.001216. 000.00.00.H28

Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ s

Luật giám định tư pháp năm 2012;

Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp;

Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

7

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

2.000555. 000.00.00.H28

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ sơ

Luật giám định tư pháp năm 2012;

Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp;

Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

8

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

1.001117. 000.00.00.H28

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.

0 đồng/hồ s

Luật giám định tư pháp năm 2012;

Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp;

Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

III

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (sửa đổi, bổ sung 01 TTHC lĩnh vực lý lịch tư pháp công bố tại Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

2.000488.000.00.00.H28

10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.

Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

- Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.

+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/ người.

+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/ người.

Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp.

- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020.

B. TTHC BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ (bãi bỏ các TTHC lĩnh vực Công chứng, Giám định tư pháp công bố tại Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Công chứng

 

1

1.001234.000.00.00.H28

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

2

2.000775.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

3

2.000771.000.00.00.H28

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

UBND cấp tỉnh

4

1.003191.000.00.00.H28

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

UBND cấp tỉnh

5

1.003138.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

6

1.001450.000.00.00.H28

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

7

1.001190.000.00.00.H28

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

8

1.001453.000.00.00.H28

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

Sở Tư pháp

9

1.003088.000.00.00.H28

Công chứng bản dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

10

1.003049.000.00.00.H28

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Tổ chức hành nghề công chứng

11

1.003023.000.00.00.H28

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

12

2.001074.000.00.00.H28

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

13

2.001069.000.00.00.H28

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Tổ chức hành nghề công chứng

14

2.001048.000.00.00.H28

Công chứng di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

15

2.001039.000.00.00.H28

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

16

2.000831.000.00.00.H28

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

17

1.001876.000.00.00.H28

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

18

1.001856.000.00.00.H28

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Tổ chức hành nghề công chứng

19

1.001834.000.00.00.H28

Nhận lưu giữ di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

20

2.000818.000.00.00.H28

Cấp bản sao văn bản công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

21

1.001814.000.00.00.H28

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Sở Tư pháp

22

1.005463.000.00.00.H28

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

Sở Tư pháp

II

Lĩnh vực Giám định viên

 

1

2.000571.000.00.00.H28

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

2

 

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

nt

3

1.001145.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

nt

[...]