Quyết định 1323/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 1323/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1323/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 03 tháng 8 năm 2020 |
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HÀ GIANG, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 153/TTr-STNMT ngày 27 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Giang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2019 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp TP. xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
11.149,70 |
83,54 |
11.213,80 |
-49,48 |
11.164,32 |
83,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
876,05 |
6,56 |
828,40 |
17,58 |
845,98 |
6,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
443,21 |
3,32 |
92,31 |
-4,43 |
87,88 |
0,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
329,88 |
2,47 |
251,22 |
-8,03 |
243,19 |
1,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
2.434,99 |
18,25 |
3.052,00 |
-6,63 |
3.045,37 |
22,82 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
2.067,58 |
15,49 |
1.832,06 |
0,00 |
1.832,06 |
13,73 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4.935,35 |
36,98 |
5.094,59 |
-44,37 |
5.050,21 |
37,84 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
61,08 |
0,46 |
61,67 |
-3,60 |
58,07 |
0,44 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
1,55 |
0,01 |
1,55 |
0,00 |
1,55 |
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.417,84 |
10,62 |
2.072,42 |
51,29 |
2.123,71 |
15,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
225,12 |
1,69 |
245,26 |
0,12 |
245,38 |
1,84 |
2.2 |
Đất an ninh |
22,62 |
0,17 |
30,49 |
-0,01 |
30,48 |
0,23 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
0,00 |
- |
0,00 |
0,00 |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
0,00 |
- |
0,00 |
0,00 |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
0,00 |
- |
20,00 |
-20,00 |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
14,23 |
0,11 |
44,43 |
12,05 |
56,48 |
0,42 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8,36 |
0,06 |
41,16 |
-0,17 |
40,99 |
0,31 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
0,00 |
- |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
358,55 |
2,69 |
575,75 |
68,98 |
644,73 |
4,83 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - VH |
1,34 |
0,01 |
2,03 |
0,00 |
2,03 |
0,02 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
0,00 |
- |
109,50 |
0,00 |
109,50 |
0,82 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,29 |
0,01 |
38,30 |
0,00 |
38,30 |
0,29 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
123,21 |
0,92 |
166,47 |
-0,61 |
165,86 |
1,24 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
259,94 |
1,95 |
370,24 |
10,66 |
380,89 |
2,85 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
15,59 |
0,12 |
19,43 |
0,09 |
19,52 |
0,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4,23 |
0,03 |
10,21 |
0,60 |
10,81 |
0,08 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,38 |
0,00 |
5,69 |
0,00 |
5,69 |
0,043 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ. |
49,70 |
0,37 |
54,39 |
-9,45 |
44,94 |
0,34 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
27,84 |
0,21 |
33,20 |
2,07 |
35,27 |
0,26 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
3,00 |
0,02 |
5,25 |
-0,02 |
5,23 |
0,04 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
28,27 |
0,21 |
33,06 |
-9,54 |
23,52 |
0,18 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,28 |
0,00 |
0,38 |
0,00 |
0,38 |
0,003 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, suối |
269,32 |
2,02 |
260,59 |
-3,48 |
257,11 |
1,93 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,00 |
- |
0,00 |
0,00 |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
4,59 |
0,03 |
4,59 |
0,00 |
4,59 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
778,36 |
5,83 |
59,68 |
-1,81 |
57,87 |
0,43 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Quang Trung |
Phường Trần Phú |
Phường Ngọc Hà |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Minh Khai |
Xã Ngọc Đường |
Xã Phương Độ |
Xã Phương Thiện |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
585,21 |
128,20 |
34,14 |
43,61 |
33,92 |
38,52 |
41,56 |
175,85 |
89,41 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
30,07 |
9,30 |
|
2,71 |
0,04 |
|
3,59 |
6,79 |
7,65 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,36 |
|
|
|
|
|
|
1,36 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
301,55 |
55,96 |
2,00 |
10,78 |
12,51 |
|
36,86 |
103,55 |
79,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
75,99 |
24,88 |
4,62 |
8,89 |
5,51 |
1,67 |
0,03 |
28,50 |
1,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
28,80 |
1,47 |
4,84 |
1,22 |
|
20,77 |
|
0,50 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
143,90 |
36,39 |
22,68 |
20,01 |
15,64 |
16,05 |
|
33,12 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,90 |
0,20 |
|
|
0,22 |
0,02 |
1,08 |
3,38 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,89 |
|
|
|
|
|
1,89 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
12,83 |
|
0,45 |
0,26 |
4,57 |
1,11 |
0,10 |
6,34 |
|
* Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp khác không phải đất ở
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Quang Trung |
Phường Trần Phú |
Phường Ngọc Hà |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Minh Khai |
Xã Ngọc Đường |
Xã Phương Độ |
Xã Phương Thiện |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
599,83 |
120,76 |
- |
- |
- |
- |
276,07 |
203,00 |
- |
1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
403,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
200,66 |
203,00 |
- |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
196,17 |
120,76 |
- |
- |
- |
- |
75,41 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
120,65 |
40,83 |
0,05 |
13,55 |
2,23 |
14,91 |
0,52 |
39,46 |
9,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,15 |
7,00 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,16 |
- |
- |
- |
- |
1,02 |
0,06 |
0,40 |
2,68 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,24 |
4,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
0,50 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
52,25 |
12,30 |
0,05 |
1,35 |
- |
0,20 |
0,33 |
33,78 |
4,24 |
2.5 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
25,01 |
5,00 |
- |
10,00 |
- |
10,01 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,33 |
2,00 |
- |
- |
1,08 |
- |
- |
- |
0,25 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
4,78 |
1,44 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,41 |
7,66 |
- |
2,20 |
0,55 |
3,00 |
- |
- |
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,61 |
0,11 |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,12 |
2,52 |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;