Quyết định 2027/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

Số hiệu 2027/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/11/2020
Ngày có hiệu lực 02/11/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2027/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 02 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 281/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 241/TTr-STNMT ngày 29 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng năm 2019

Diện tích quy hoạch năm 2020 (bổ sung)

So sánh tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

63.238,06

63.238,06

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.518,97

51.446,21

-72,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.573,14

3.563,95

-9,19

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

296,46

296,46

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.634,52

9.615,04

-19,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.411,86

4.390,70

-21,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.743,80

15.743,80

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.384,25

1.384,25

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.766,93

16.744,01

-22,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,47

4,46

-0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.211,11

2.303,06

91,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,13

21,13

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,00

1,00

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,98

7,69

4,71

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,05

7,18

0,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.043,45

1.139,71

96,26

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,28

6,28

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,05

1,05

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

603,97

602,68

-1,29

2.14

Đất ở đô thị

ODT

23,87

23,46

-0,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,70

12,00

1,30

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,99

1,99

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,30

1,27

0,97

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,48

8,42

-0,06

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,17

0,22

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

478,70

468,98

-9,71

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9.507,97

9.488,79

-19,18

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

72,76

8,29

0,42

 

 

0,05

0,12

 

0,16

0,26

2,01

0,11

0,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,19

 

 

 

 

 

0,03

 

0,06

0,15

0,26

0,04

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,48

2,35

0,09

 

 

0,03

0,03

 

0,03

0,05

0,50

0,02

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,16

2,95

 

 

 

 

0,02

 

0,01

0,03

0,75

0,02

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,93

2,99

0,33

 

 

0,02

0,04

 

0,06

0,04

0,50

0,03

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Tỵ

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

72,76

 

 

 

5,68

2,26

4,91

5,69

5,80

1,51

33,58

0,32

1,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,19

 

 

 

2,01

0,35

0,46

0,38

0,91

0,14

4,00

0,25

0,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,48

 

 

 

1,12

0,54

1,00

1,55

1,04

0,62

9,90

 

0,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,16

 

 

 

1,02

0,79

1,95

1,45

1,19

0,42

10,08

0,07

0,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,93

 

 

 

1,53

0,59

1,50

2,31

2,66

0,32

9,60

 

0,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,18

2,37

 

 

 

 

0,01

 

0,02

0,04

1,23

0,01

0,01

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,91

2,33

 

 

 

 

0,01

 

0,02

0,04

1,23

0,01

0,01

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Tỵ

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,18

 

 

 

3,02

1,25

1,27

2,08

0,43

0,12

7,22

0,00

0,11

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,17

0,00

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,91

 

 

 

3,02

1,25

1,23

2,06

0,43

0,12

7,05

 

0,11

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang.

[...]