Quyết định 1593/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1593/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/07/2020
Ngày có hiệu lực 15/07/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Huỳnh Anh Minh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1593/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 15 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÙ GIA MẬP, TỈNH BÌNH PHƯỚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 420/TTr-STNMT ngày 10/7/2020 và UBND huyện Bù Gia Mập tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngay 26/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước, với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Theo bảng tổng hợp sau:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất(2)

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

106.428,15

100

 

 

106.428,15

100

1

Đất nông nghiệp

97.276,79

91,40

97.347

-344,82

97.002,18

91,14

1.1

Đất trồng lúa

1.005,51

0,94

881

88,52

969,09

0,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

200

-

200,00

0,19

 

- Đất trồng lúa nước còn lại

1.005,51

0,94

681

88,52

769,09

0,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

54,02

0,05

179

-125,14

53,82

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

46.606,09

43,79

46.122

-465,56

45.656,44

42,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

11.453,01

10,76

11.779

0,00

1 1.779,00

11,07

1.5

Đất rừng đặc dụng

25.601,17

24,05

25.598

0,00

25.598,17

24,05

1.6

Đất rừng sản xuất

12.521,50

11,77

12.672

-114,86

12.557,17

11,80

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

35,49

0,03

96

-60,01

35,49

0,03

1.8

Đất làm muối

 

-

 

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

-

 

353,00

353,00

0,33

2

Đất phi nông nghiệp

9.151,35

8,60

9.081

344,82

9.425,97

8,86

2.1

Đất quốc phòng

517,23

0,49

637

-

637,43

0,60

2.2

Đất an ninh

3,25

0,00

7

-

6,52

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

-

85

-

85,00

0,08

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

8,53

0,01

20

-

20,43

0,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

31,50

0,03

90

19,60

110,04

0,10

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

-

 

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

6.545,94

6,15

6.170

261,44

6.431,44

6,04

 

- Đất cơ sở văn hóa

0,84

0,00

10

-

9,83

0,01

 

- Đất cơ sở y tế

7,08

0,01

12

-

12,44

0,01

 

- Đất cơ sở giáo dục

38,36

0,04

58

-

58,39

0,05

 

- Đất thể dục thể thao

8,29

0,01

69

-

68,96

0,06

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

-

 

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

791,33

0,74

 

791,33

791,33

0,74

 

- Đất giao thông

989,33

0,93

 

1.183,34

1.183,34

1,11

 

- Đất thủy lợi

19,77

0,02

 

134,81

134,81

0,13

 

- Đất công trình năng lượng

4.687,06

4,40

 

4.160,34

4.160,34

3,91

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,76

0,00

 

1,32

1,32

 

 

- Đất chợ

3,12

0,00

 

10,68

10,68

0,01

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

-

2

-

2,35

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

-

 

 

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,17

0,00

38

-

37,84

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

403,48

0,38

417

0,00

417,00

0,39 .

2.14

Đất ở tại đô thị

 

-

 

-

.

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

32,49

0,03

34

0,57

34,09

0,03'

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

 

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

 

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

15,56

0,01

16

0,00

15,56

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

64,39

0,06

73

0,00

73,40

0,07

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

52,15

0,05

 

72,58

72,58

0,07

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,42

0,01

 

14,88

14,88

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,09

0,00

 

5,26

5,26

0,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

 

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.312,40

1,23

 

1.311,39

1.311,39

1,23

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

150,75

0,14

 

150,75

150,75

0,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

-

 

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

 

-

 

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bù Gia Mập

Bình Thắng

Đa Kia

Đăk Ơ

Đức Hạnh

Phú Văn

Phú Nghĩa

Phước Minh

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+...

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

l

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

902,54

94,74

33,53

84,17

125,97

100,41

102,39

299,80

61,53

1.1

Đất trồng lúa

36,42

-

-

-

-

-

36,42

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

36,42

-

-

-

-

-

36,42

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

785,59

47,81

33,53

84,17

114,81

100,41

63,73

279,80

61,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

31,83

29,91

-

-

-

-

1,92

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

3,00

3,00

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

45,50

14,02

-

-

11,16

-

0,32

20,00

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

501,72

-

-

5,00

430,22

 

30,00

36,50

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

332,89

-

-

5,00

297,89

-

30,00

-

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

168,83

-

-

-

132,33

-

-

36,50

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,05

-

0,80

-

-

0,29

-

0,96

-

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đến năm 2020, trên địa huyện Bù Gia Mập không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bù Gia Mập được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị, địa phương sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra việc chuyển đổi đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất, đất trồng lúa theo đúng quy hoạch được phê duyệt và đảm bảo đúng các thủ tục, trình tự theo quy định.

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Gia Mập triển khai thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

d) Thẩm định và tham mưu phê duyệt Kế hoạch sử đất hàng năm của huyện Bù Gia Mập đảm bảo phù hợp với Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được phê duyệt.

[...]