Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành

Số hiệu 1237/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/12/2020
Ngày có hiệu lực 10/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1237/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước sửa đổi ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định s2043/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI, kỳ họp thứ 11;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước thuộc tỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 (tại các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm triển khai thực hiện chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 theo đúng quy định hiện hành.

2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh thông báo các chỉ tiêu hướng dẫn, cụ thể hoá các chỉ tiêu kế hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước của tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị Trung ương đứng chân trên địa bàn tỉnh và cac đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
-
Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
-
Kiểm toán Nhà nước KV XII;
- Như điều 3 (t/h);
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.NTS
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

Biểu số: 01/UB

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NĂM 2021

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

I

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

1

Giá trị tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)

 

 

-

Theo giá so sánh năm 2010

Tỷ đồng

17.790

-

Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

28.900

2

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

>50

3

Tốc độ tăng trưởng GRDP

%

>=10

4

Cơ cấu tổng sản phẩm theo nhóm ngành

%

100

-

Nông, lâm, thủy sản

%

21-22

-

Công nghiệp, xây dựng

%

28-29

-

Dịch vụ

%

43-44

-

Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP

%

6-7

5

Nông nghiệp

 

 

5.1

Trồng trọt

 

 

a.

Diện tích

 

 

 

- Lúa

Ha

23.360

 

- Cà phê

Ha

25.500

 

- Cao su

Ha

75.777

 

- Sắn

Ha

37.639

 

- Mía

Ha

1.100

 

- Ngô

Ha

5.200

 

- Cây ăn quả

Ha

6.113

 

- Cây Mắc ca

Ha

763

b.

Sản lượng sản phẩm chủ yếu

 

 

 

- Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

114.107

 

Cà phê nhân

Tấn

54.563

 

Cao su mủ tươi

Tấn

94.538

 

- Sắn

Tấn

569.927

 

- Mía cây

Tấn

60.513

5.2

Cây dược liệu

 

 

 

- Sâm Ngọc linh

Ha

1.130

 

- Cây dược liệu khác

Ha

3.531

5.3

Chăn nuôi

 

 

a.

Tổng đàn

 

 

 

- Đàn trâu

Con

26,316

 

- Đàn

Con

89.000

 

Trong đó, đàn bò sữa

 

5.000

 

- Đàn lợn

Con

156.490

b.

Sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

 

 

 

- Thịt hơi các loại

Tấn

30.000

 

Trong đó: Thịt lợn

Tấn

19.700

5.4

Lâm nghiệp

 

 

 

- Trồng mới rừng

Ha

3.000

 

- Tỷ lệ độ che phủ rừng (có tính cây cao su)

%

>63,1

5.5

Thủy sản

 

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

722

 

- Sản lượng khai thác

Tấn

1.644

 

- Sản lượng nuôi trồng

Tấn

3.558

6

Công nghiệp

 

 

 

- Khai thác đá, cát, sỏi các loại

1000 M3

450

 

- Tinh bột sắn

Tấn

275.000

 

- Đường

Tấn

17.000

 

- Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tà vẹt)

M3

38.500

 

- Điện sản xuất

Triệu Kw/h

2.810

 

- Điện thương phẩm

Triệu Kw/h

450

 

- Nước máy

1000 M3

6.50

7

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

25.90

8

Du lịch

 

 

-

Tổng lượt khách

L/khách

1.500.00C

 

+ Khách quốc tế

L/khách

50.00C

 

+ Khách nội địa

L/khách

1.45Q.00C

-

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

457

9

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế)

36

10

Sản phẩm tham gia vào chuỗi giá trị các sản phẩm quốc gia

Sản phẩm

2

11

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

3.500

12

Chi ngân sách nhà nước (bao gồm nguồn năm trước chuyển sang)

Tỷ đồng

7.842

13

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

162

14

Kim ngạch nhập khẩu

Triệu USD

6,3

15

Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Thứ hạng

51

16

Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tình (PAPI)

Điểm

43,11

17

Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

Tỷ đồng

>= 20.000

 

Trong đó vốn đầu tư khu vực tư nhân

Tỷ đồng

14.600

18

Phát triển doanh nghiệp

 

 

-

Số doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn

Doanh nghiệp

380

-

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới

Tỷ đồng

3.328

19

Hợp tác xã

 

 

-

Tổng số hợp tác xã

Hợp tác xã

193

 

+ Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

25

-

Tổng số lao động trong hợp tác xã

Người

1.216

-

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số tham gia vào hợp tác xã

%

16

20

Tổ hợp tác

 

 

-

Tổng số tổ hợp tác

Tổ hợp tác

215

-

Tổng số thành viên tổ hợp tác

Thành viên

2.100

II

CHỈ TIÊU VĂN HÓA-XÃ HỘI

 

 

1

Dân số

 

 

-

Dân số trung bình

Người

567.000

-

Tốc độ tăng dân số tự nhiên

%

1,18

-

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

67,1

-

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh

Số bé trai/100 bé gái

110,0

2

Lao động và việc làm

 

 

-

Số người được giải quyết việc làm (tăng thêm trong năm)

Người

5.700

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

54

 

Trong đó, tỷ lệ lao động được đào tạo nghề

%

38

3

Giảm nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

 

 

-

Số hộ nghèo

Hộ

8.819

-

Tỷ lệ hộ nghèo

%

=<6,12

-

Số hộ cận nghèo

Hộ

11.474

-

Tỷ lệ hộ cận nghèo

%

7,96

4

Giáo dục và Đào tạo

 

 

-

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

164.300

-

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

 

 

+ Tiểu học

%

99,9

 

+ Trung học cơ sở

%

97,5

 

+ Trung học phổ thông

%

45,4

-

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề

%

30

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

 

 

+ Mầm non

%

42

 

+ Tiểu học

%

63

 

+ Trung học Cơ sở

%

44

 

+ Trung học phổ thông

%

50

5

Y tế

 

 

-

Tỷ lệ bao phủ y tế

%

92,5

-

Tỷ lệ bao phủ BHXH

%

17,6

-

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp

%

14,6

-

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

39,6

-

Số bác sỹ/10.000 dân

Bác sỹ

11,1

-

Tỷ lệ xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

100

-

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc

%

100

-

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi

%

< 35,6

-

Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

84

7

Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện

%

99,8

8

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất

%

98,5

9

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất sản xuất

%

93

III

CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Tỷ lệ rác thải sinh hoạt (ở đô thị và nông thôn) được thu gom xử lý

%

85

2

Tỷ lệ hộ gia đình đô thị sử dụng nước sạch

%

75,Ồ

3

Tỷ lệ hộ gia đình ở khu vực nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

91

4

Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

5

Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường

%

83

IV

CHỈ TIÊU QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

 

1

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc

%

70

2

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự

%

70

Biểu số: 10/UB

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN THEO ĐỊA BÀN NĂM 2021

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Tổng cộng

TP Kon Tum

Huyện Đăk

Huyện Đăk Tô

Huyện Đăk Glei

Huyện Ngọc Hồi

Huyện Kon Rẫy

Huyện Kon Plông

Huyện Sa Thầy

Huyện Tu Mơ Rông

Huyện la H'Drai

A

TRỒNG TRỌT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lúa cả năm

Ha

23.360

2.970

3.550

1.490

3.440

2.265

1.643

3.642

1.925

2.210

225

 

Năng suất

Tạ/ha

39,6

50,3

51,1

42,9

36,4

39,2

36,3

30,2

43,2

25,6

28,0

 

Sản lượng

Tấn

92.452

14.931

18.152

6.390

12.538

8.885

5.957

11.000

8.310

5.660

630

2

Ngô cả năm

Ha

5.200

1.400

257

120

150

236

1.053

1.469

110

340

65

 

Sản lượng

Tấn

21.655

6.240

1.095

530

621

997

4.710

5.530

497

1.185

250

3

Sắn

Ha

37.639

5.050

3.800

5.000

3.900

4.500

4.231

1.430

6.000

1.928

1.800

 

Năng suất

Tạ/ha

151,4

178,2

140,5

160,0

132,1

160,0

131,9

118,9

153,0

134,9

180,0

 

Sản lượng

Tấn

569.927

90.000

53.403

80.000

51.500

72.000

55.824

17.000

91.800

26.000

32.400

4

Cây Mía

Ha

1.100

891

30

40

 

 

39

 

100

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

550,0

532,4

603,3

760,0

 

 

580,5

 

595,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

60.513

47.440

1.810

3.040

 

 

2.273

 

5.950

 

 

5

Cà phê

Ha

25.500

850

9.399

2.594

1.760

4.670

760

1.023

2.904

1.440

100

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

113

6

 

 

 

10

8

36

50

3

 

DT cho thu hoạch

Ha

19.278

700

8.000

2.130

1.400

3.300

460

871

1.336

990

91

 

Sản lượng

Tấn

54.563

1.715

28.000

7.500

1.680

7.880

1.100

1.202

3.722

1.535

229

6

Cao su

Ha

75.777

9.645

6.800

7.536

1.527

10.355

3.602

 

11.487

106

24.720

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

92

 

 

22

 

 

 

 

70

 

 

 

DT cho thu hoạch

Ha

64.757

8.500

6.000

6.500

950

8.600

1.102

 

8.600

 

24.505

 

Sản lượng

Tấn

94.538

13.595

9.980

8.125

760

13.520

1.675

 

14.278

 

32.605

7

Cây ăn quả

Ha

6.113

1.000

1.380

500

200

520

550

880

683

200

200

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

2,000

300

542

170

19

200

300

226

183

 

60

8

Cây Mắc ca

Ha

763

10

2

180

120

57

200

180

10

2

2

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

400

2

 

138

90

25

127

6

10

1

2

9

Sâm Ngọc Linh

Ha

1.130

 

 

 

15

 

 

 

 

1.115

 

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

500

 

 

 

10,6

 

 

 

 

489,4

 

10

Cây Dược liệu khác

Ha

3.531

100

100

250

950

70

50

750

200

1.050

11

 

Đã trồng

 

1.531

55

51

120

298

22

30

360

72

520

4

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

2.000

45

50

130

652

48

20

390

129

530

7

B

CHĂN NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trâu

Con

26.316

450

1.557

2.200

3.200

240

234

9.965

500

7.900

70

2

Con

89.000

17.500

7.178

5.000

9.794

5.500

10.648

6.872

14.158

9.850

2.500

 

Trong đó: sữa

Con

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

3

Lợn

Con

156.490

47.200

14.500

9.000

10.000

22.760

19.080

13.765

10.000

8.685

1.500

C

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sản lượng nuôi trồng thủy sản

Tấn

3.558

500

1.101

213

52

695

162

200

360

35

240

2

Diện tích nuôi ao hồ nhỏ

Ha

722

60

135

79

30

215

35

52

78

10

28

3

Khai thác thủy sản

Tấn

1.644

500

520

110

8

25

11

69

320

 

80

Biểu số: 11/UB

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP VÀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU NĂM 2021

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Nhà nước

Ngoài nhà nước

I

Giá trị sản xuất công nghiệp (giá cố định 2010)

Tỷ đồng

7.150

520

5.630

1

Công nghiệp khai khoáng

''

435,0

 

435

2

Công nghiệp chế biến, chế tạo

''

5.365,0

 

5.365

3

Sản xuất và phân phối điện, nước

''

1,350,0

520

830

II

Các sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

1

Khai thác đá, cát, sỏi các loại

1000 M3

450

 

450

2

Tinh bột sắn

Tấn

275.000

 

275.000

3

Đường

Tấn

17.000

 

17.000

4

Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tá vẹt)

m3

38.500

 

38.500

5

Diện sản xuất

Triệu Kw/h

2.810

 

2.810

6

Điện thương phẩm

Triệu Kw/h

450

450

 

7

Nước máy

1000 M3

6.500

 

6.500

Biểu số: 12/UB

KẾ HOẠCH XUẤT - NHẬP KHẨU VÀ DU LỊCH NĂM 2021

[...]