Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 1237/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Thương mại,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1237/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước sửa đổi ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2043/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI, kỳ họp thứ 11;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước thuộc tỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 (tại các biểu kèm theo Quyết định này).
1. Các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm triển khai thực hiện chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 theo đúng quy định hiện hành.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh thông báo các chỉ tiêu hướng dẫn, cụ thể hoá các chỉ tiêu kế hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước của tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị Trung ương đứng chân trên địa bàn tỉnh và cac đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NĂM 2021
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
I |
CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
1 |
Giá trị tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) |
|
|
- |
Theo giá so sánh năm 2010 |
Tỷ đồng |
17.790 |
- |
Theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
28.900 |
2 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
>50 |
3 |
Tốc độ tăng trưởng GRDP |
% |
>=10 |
4 |
Cơ cấu tổng sản phẩm theo nhóm ngành |
% |
100 |
- |
Nông, lâm, thủy sản |
% |
21-22 |
- |
Công nghiệp, xây dựng |
% |
28-29 |
- |
Dịch vụ |
% |
43-44 |
- |
Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP |
% |
6-7 |
5 |
Nông nghiệp |
|
|
5.1 |
Trồng trọt |
|
|
a. |
Diện tích |
|
|
|
- Lúa |
Ha |
23.360 |
|
- Cà phê |
Ha |
25.500 |
|
- Cao su |
Ha |
75.777 |
|
- Sắn |
Ha |
37.639 |
|
- Mía |
Ha |
1.100 |
|
- Ngô |
Ha |
5.200 |
|
- Cây ăn quả |
Ha |
6.113 |
|
- Cây Mắc ca |
Ha |
763 |
b. |
Sản lượng sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
- Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
114.107 |
|
Cà phê nhân |
Tấn |
54.563 |
|
Cao su mủ tươi |
Tấn |
94.538 |
|
- Sắn |
Tấn |
569.927 |
|
- Mía cây |
Tấn |
60.513 |
5.2 |
Cây dược liệu |
|
|
|
- Sâm Ngọc linh |
Ha |
1.130 |
|
- Cây dược liệu khác |
Ha |
3.531 |
5.3 |
Chăn nuôi |
|
|
a. |
Tổng đàn |
|
|
|
- Đàn trâu |
Con |
26,316 |
|
- Đàn bò |
Con |
89.000 |
|
Trong đó, đàn bò sữa |
|
5.000 |
|
- Đàn lợn |
Con |
156.490 |
b. |
Sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
|
|
|
- Thịt hơi các loại |
Tấn |
30.000 |
|
Trong đó: Thịt lợn |
Tấn |
19.700 |
5.4 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
- Trồng mới rừng |
Ha |
3.000 |
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng (có tính cây cao su) |
% |
>63,1 |
5.5 |
Thủy sản |
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
722 |
|
- Sản lượng khai thác |
Tấn |
1.644 |
|
- Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
3.558 |
6 |
Công nghiệp |
|
|
|
- Khai thác đá, cát, sỏi các loại |
1000 M3 |
450 |
|
- Tinh bột sắn |
Tấn |
275.000 |
|
- Đường |
Tấn |
17.000 |
|
- Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tà vẹt) |
M3 |
38.500 |
|
- Điện sản xuất |
Triệu Kw/h |
2.810 |
|
- Điện thương phẩm |
Triệu Kw/h |
450 |
|
- Nước máy |
1000 M3 |
6.50 |
7 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
25.90 |
8 |
Du lịch |
|
|
- |
Tổng lượt khách |
L/khách |
1.500.00C |
|
+ Khách quốc tế |
L/khách |
50.00C |
|
+ Khách nội địa |
L/khách |
1.45Q.00C |
- |
Tổng doanh thu |
Tỷ đồng |
457 |
9 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế) |
Xã |
36 |
10 |
Sản phẩm tham gia vào chuỗi giá trị các sản phẩm quốc gia |
Sản phẩm |
2 |
11 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
3.500 |
12 |
Chi ngân sách nhà nước (bao gồm nguồn năm trước chuyển sang) |
Tỷ đồng |
7.842 |
13 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
162 |
14 |
Kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
6,3 |
15 |
Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Thứ hạng |
51 |
16 |
Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tình (PAPI) |
Điểm |
43,11 |
17 |
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
Tỷ đồng |
>= 20.000 |
|
Trong đó vốn đầu tư khu vực tư nhân |
Tỷ đồng |
14.600 |
18 |
Phát triển doanh nghiệp |
|
|
- |
Số doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn |
Doanh nghiệp |
380 |
- |
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới |
Tỷ đồng |
3.328 |
19 |
Hợp tác xã |
|
|
- |
Tổng số hợp tác xã |
Hợp tác xã |
193 |
|
+ Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
25 |
- |
Tổng số lao động trong hợp tác xã |
Người |
1.216 |
- |
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số tham gia vào hợp tác xã |
% |
16 |
20 |
Tổ hợp tác |
|
|
- |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ hợp tác |
215 |
- |
Tổng số thành viên tổ hợp tác |
Thành viên |
2.100 |
II |
CHỈ TIÊU VĂN HÓA-XÃ HỘI |
|
|
1 |
Dân số |
|
|
- |
Dân số trung bình |
Người |
567.000 |
- |
Tốc độ tăng dân số tự nhiên |
% |
1,18 |
- |
Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
67,1 |
- |
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
110,0 |
2 |
Lao động và việc làm |
|
|
- |
Số người được giải quyết việc làm (tăng thêm trong năm) |
Người |
5.700 |
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
54 |
|
Trong đó, tỷ lệ lao động được đào tạo nghề |
% |
38 |
3 |
Giảm nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
|
|
- |
Số hộ nghèo |
Hộ |
8.819 |
- |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
=<6,12 |
- |
Số hộ cận nghèo |
Hộ |
11.474 |
- |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
% |
7,96 |
4 |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
- |
Tổng số học sinh đầu năm học |
Học sinh |
164.300 |
- |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
|
|
+ Tiểu học |
% |
99,9 |
|
+ Trung học cơ sở |
% |
97,5 |
|
+ Trung học phổ thông |
% |
45,4 |
- |
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề |
% |
30 |
- |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
+ Mầm non |
% |
42 |
|
+ Tiểu học |
% |
63 |
|
+ Trung học Cơ sở |
% |
44 |
|
+ Trung học phổ thông |
% |
50 |
5 |
Y tế |
|
|
- |
Tỷ lệ bao phủ y tế |
% |
92,5 |
- |
Tỷ lệ bao phủ BHXH |
% |
17,6 |
- |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp |
% |
14,6 |
- |
Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
39,6 |
- |
Số bác sỹ/10.000 dân |
Bác sỹ |
11,1 |
- |
Tỷ lệ xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi |
% |
< 35,6 |
- |
Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
84 |
7 |
Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện |
% |
99,8 |
8 |
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất ở |
% |
98,5 |
9 |
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất sản xuất |
% |
93 |
III |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 |
Tỷ lệ rác thải sinh hoạt (ở đô thị và nông thôn) được thu gom và xử lý |
% |
85 |
2 |
Tỷ lệ hộ gia đình ở đô thị sử dụng nước sạch |
% |
75,Ồ |
3 |
Tỷ lệ hộ gia đình ở khu vực nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
91 |
4 |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100 |
5 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường |
% |
83 |
IV |
CHỈ TIÊU QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
1 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc |
% |
70 |
2 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự |
% |
70 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN THEO ĐỊA BÀN NĂM 2021
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Tổng cộng |
TP Kon Tum |
Huyện Đăk Hà |
Huyện Đăk Tô |
Huyện Đăk Glei |
Huyện Ngọc Hồi |
Huyện Kon Rẫy |
Huyện Kon Plông |
Huyện Sa Thầy |
Huyện Tu Mơ Rông |
Huyện la H'Drai |
A |
TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lúa cả năm |
Ha |
23.360 |
2.970 |
3.550 |
1.490 |
3.440 |
2.265 |
1.643 |
3.642 |
1.925 |
2.210 |
225 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
39,6 |
50,3 |
51,1 |
42,9 |
36,4 |
39,2 |
36,3 |
30,2 |
43,2 |
25,6 |
28,0 |
|
Sản lượng |
Tấn |
92.452 |
14.931 |
18.152 |
6.390 |
12.538 |
8.885 |
5.957 |
11.000 |
8.310 |
5.660 |
630 |
2 |
Ngô cả năm |
Ha |
5.200 |
1.400 |
257 |
120 |
150 |
236 |
1.053 |
1.469 |
110 |
340 |
65 |
|
Sản lượng |
Tấn |
21.655 |
6.240 |
1.095 |
530 |
621 |
997 |
4.710 |
5.530 |
497 |
1.185 |
250 |
3 |
Sắn |
Ha |
37.639 |
5.050 |
3.800 |
5.000 |
3.900 |
4.500 |
4.231 |
1.430 |
6.000 |
1.928 |
1.800 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
151,4 |
178,2 |
140,5 |
160,0 |
132,1 |
160,0 |
131,9 |
118,9 |
153,0 |
134,9 |
180,0 |
|
Sản lượng |
Tấn |
569.927 |
90.000 |
53.403 |
80.000 |
51.500 |
72.000 |
55.824 |
17.000 |
91.800 |
26.000 |
32.400 |
4 |
Cây Mía |
Ha |
1.100 |
891 |
30 |
40 |
|
|
39 |
|
100 |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
550,0 |
532,4 |
603,3 |
760,0 |
|
|
580,5 |
|
595,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
60.513 |
47.440 |
1.810 |
3.040 |
|
|
2.273 |
|
5.950 |
|
|
5 |
Cà phê |
Ha |
25.500 |
850 |
9.399 |
2.594 |
1.760 |
4.670 |
760 |
1.023 |
2.904 |
1.440 |
100 |
|
Tr.đó: DT trồng mới |
Ha |
113 |
6 |
|
|
|
10 |
8 |
36 |
50 |
3 |
— |
|
DT cho thu hoạch |
Ha |
19.278 |
700 |
8.000 |
2.130 |
1.400 |
3.300 |
460 |
871 |
1.336 |
990 |
91 |
|
Sản lượng |
Tấn |
54.563 |
1.715 |
28.000 |
7.500 |
1.680 |
7.880 |
1.100 |
1.202 |
3.722 |
1.535 |
229 |
6 |
Cao su |
Ha |
75.777 |
9.645 |
6.800 |
7.536 |
1.527 |
10.355 |
3.602 |
|
11.487 |
106 |
24.720 |
|
Tr.đó: DT trồng mới |
Ha |
92 |
|
|
22 |
|
|
|
|
70 |
|
|
|
DT cho thu hoạch |
Ha |
64.757 |
8.500 |
6.000 |
6.500 |
950 |
8.600 |
1.102 |
|
8.600 |
|
24.505 |
|
Sản lượng |
Tấn |
94.538 |
13.595 |
9.980 |
8.125 |
760 |
13.520 |
1.675 |
|
14.278 |
|
32.605 |
7 |
Cây ăn quả |
Ha |
6.113 |
1.000 |
1.380 |
500 |
200 |
520 |
550 |
880 |
683 |
200 |
200 |
|
Tr.đó: DT trồng mới |
Ha |
2,000 |
300 |
542 |
170 |
19 |
200 |
300 |
226 |
183 |
|
60 |
8 |
Cây Mắc ca |
Ha |
763 |
10 |
2 |
180 |
120 |
57 |
200 |
180 |
10 |
2 |
2 |
|
Tr.đó: DT trồng mới |
Ha |
400 |
2 |
|
138 |
90 |
25 |
127 |
6 |
10 |
1 |
2 |
9 |
Sâm Ngọc Linh |
Ha |
1.130 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
1.115 |
|
|
Tr.đó: DT trồng mới |
Ha |
500 |
|
|
|
10,6 |
|
|
|
|
489,4 |
|
10 |
Cây Dược liệu khác |
Ha |
3.531 |
100 |
100 |
250 |
950 |
70 |
50 |
750 |
200 |
1.050 |
11 |
|
Đã trồng |
|
1.531 |
55 |
51 |
120 |
298 |
22 |
30 |
360 |
72 |
520 |
4 |
|
Tr.đó: DT trồng mới |
Ha |
2.000 |
45 |
50 |
130 |
652 |
48 |
20 |
390 |
129 |
530 |
7 |
B |
CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trâu |
Con |
26.316 |
450 |
1.557 |
2.200 |
3.200 |
240 |
234 |
9.965 |
500 |
7.900 |
70 |
2 |
Bò |
Con |
89.000 |
17.500 |
7.178 |
5.000 |
9.794 |
5.500 |
10.648 |
6.872 |
14.158 |
9.850 |
2.500 |
|
Trong đó: Bò sữa |
Con |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
3 |
Lợn |
Con |
156.490 |
47.200 |
14.500 |
9.000 |
10.000 |
22.760 |
19.080 |
13.765 |
10.000 |
8.685 |
1.500 |
C |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản |
Tấn |
3.558 |
500 |
1.101 |
213 |
52 |
695 |
162 |
200 |
360 |
35 |
240 |
2 |
Diện tích nuôi ao hồ nhỏ |
Ha |
722 |
60 |
135 |
79 |
30 |
215 |
35 |
52 |
78 |
10 |
28 |
3 |
Khai thác thủy sản |
Tấn |
1.644 |
500 |
520 |
110 |
8 |
25 |
11 |
69 |
320 |
|
80 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP VÀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU NĂM 2021
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra |
|
Nhà nước |
Ngoài nhà nước |
||||
I |
Giá trị sản xuất công nghiệp (giá cố định 2010) |
Tỷ đồng |
7.150 |
520 |
5.630 |
1 |
Công nghiệp khai khoáng |
'' |
435,0 |
|
435 |
2 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
'' |
5.365,0 |
|
5.365 |
3 |
Sản xuất và phân phối điện, nước |
'' |
1,350,0 |
520 |
830 |
II |
Các sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
1 |
Khai thác đá, cát, sỏi các loại |
1000 M3 |
450 |
|
450 |
2 |
Tinh bột sắn |
Tấn |
275.000 |
|
275.000 |
3 |
Đường |
Tấn |
17.000 |
|
17.000 |
4 |
Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tá vẹt) |
m3 |
38.500 |
|
38.500 |
5 |
Diện sản xuất |
Triệu Kw/h |
2.810 |
|
2.810 |
6 |
Điện thương phẩm |
Triệu Kw/h |
450 |
450 |
|
7 |
Nước máy |
1000 M3 |
6.500 |
|
6.500 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1237/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước sửa đổi ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2043/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI, kỳ họp thứ 11;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước thuộc tỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 (tại các biểu kèm theo Quyết định này).
1. Các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm triển khai thực hiện chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 theo đúng quy định hiện hành.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh thông báo các chỉ tiêu hướng dẫn, cụ thể hoá các chỉ tiêu kế hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước của tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị Trung ương đứng chân trên địa bàn tỉnh và cac đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NĂM 2021
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
I |
CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
1 |
Giá trị tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) |
|
|
- |
Theo giá so sánh năm 2010 |
Tỷ đồng |
17.790 |
- |
Theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
28.900 |
2 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
>50 |
3 |
Tốc độ tăng trưởng GRDP |
% |
>=10 |
4 |
Cơ cấu tổng sản phẩm theo nhóm ngành |
% |
100 |
- |
Nông, lâm, thủy sản |
% |
21-22 |
- |
Công nghiệp, xây dựng |
% |
28-29 |
- |
Dịch vụ |
% |
43-44 |
- |
Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP |
% |
6-7 |
5 |
Nông nghiệp |
|
|
5.1 |
Trồng trọt |
|
|
a. |
Diện tích |
|
|
|
- Lúa |
Ha |
23.360 |
|
- Cà phê |
Ha |
25.500 |
|
- Cao su |
Ha |
75.777 |
|
- Sắn |
Ha |
37.639 |
|
- Mía |
Ha |
1.100 |
|
- Ngô |
Ha |
5.200 |
|
- Cây ăn quả |
Ha |
6.113 |
|
- Cây Mắc ca |
Ha |
763 |
b. |
Sản lượng sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
- Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
114.107 |
|
Cà phê nhân |
Tấn |
54.563 |
|
Cao su mủ tươi |
Tấn |
94.538 |
|
- Sắn |
Tấn |
569.927 |
|
- Mía cây |
Tấn |
60.513 |
5.2 |
Cây dược liệu |
|
|
|
- Sâm Ngọc linh |
Ha |
1.130 |
|
- Cây dược liệu khác |
Ha |
3.531 |
5.3 |
Chăn nuôi |
|
|
a. |
Tổng đàn |
|
|
|
- Đàn trâu |
Con |
26,316 |
|
- Đàn bò |
Con |
89.000 |
|
Trong đó, đàn bò sữa |
|
5.000 |
|
- Đàn lợn |
Con |
156.490 |
b. |
Sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
|
|
|
- Thịt hơi các loại |
Tấn |
30.000 |
|
Trong đó: Thịt lợn |
Tấn |
19.700 |
5.4 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
- Trồng mới rừng |
Ha |
3.000 |
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng (có tính cây cao su) |
% |
>63,1 |
5.5 |
Thủy sản |
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
722 |
|
- Sản lượng khai thác |
Tấn |
1.644 |
|
- Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
3.558 |
6 |
Công nghiệp |
|
|
|
- Khai thác đá, cát, sỏi các loại |
1000 M3 |
450 |
|
- Tinh bột sắn |
Tấn |
275.000 |
|
- Đường |
Tấn |
17.000 |
|
- Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tà vẹt) |
M3 |
38.500 |
|
- Điện sản xuất |
Triệu Kw/h |
2.810 |
|
- Điện thương phẩm |
Triệu Kw/h |
450 |
|
- Nước máy |
1000 M3 |
6.50 |
7 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
25.90 |
8 |
Du lịch |
|
|
- |
Tổng lượt khách |
L/khách |
1.500.00C |
|
+ Khách quốc tế |
L/khách |
50.00C |
|
+ Khách nội địa |
L/khách |
1.45Q.00C |
- |
Tổng doanh thu |
Tỷ đồng |
457 |
9 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế) |
Xã |
36 |
10 |
Sản phẩm tham gia vào chuỗi giá trị các sản phẩm quốc gia |
Sản phẩm |
2 |
11 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
3.500 |
12 |
Chi ngân sách nhà nước (bao gồm nguồn năm trước chuyển sang) |
Tỷ đồng |
7.842 |
13 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
162 |
14 |
Kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
6,3 |
15 |
Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Thứ hạng |
51 |
16 |
Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tình (PAPI) |
Điểm |
43,11 |
17 |
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
Tỷ đồng |
>= 20.000 |
|
Trong đó vốn đầu tư khu vực tư nhân |
Tỷ đồng |
14.600 |
18 |
Phát triển doanh nghiệp |
|
|
- |
Số doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn |
Doanh nghiệp |
380 |
- |
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới |
Tỷ đồng |
3.328 |
19 |
Hợp tác xã |
|
|
- |
Tổng số hợp tác xã |
Hợp tác xã |
193 |
|
+ Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
25 |
- |
Tổng số lao động trong hợp tác xã |
Người |
1.216 |
- |
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số tham gia vào hợp tác xã |
% |
16 |
20 |
Tổ hợp tác |
|
|
- |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ hợp tác |
215 |
- |
Tổng số thành viên tổ hợp tác |
Thành viên |
2.100 |
II |
CHỈ TIÊU VĂN HÓA-XÃ HỘI |
|
|
1 |
Dân số |
|
|
- |
Dân số trung bình |
Người |
567.000 |
- |
Tốc độ tăng dân số tự nhiên |
% |
1,18 |
- |
Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
67,1 |
- |
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
110,0 |
2 |
Lao động và việc làm |
|
|
- |
Số người được giải quyết việc làm (tăng thêm trong năm) |
Người |
5.700 |
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
54 |
|
Trong đó, tỷ lệ lao động được đào tạo nghề |
% |
38 |
3 |
Giảm nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
|
|
- |
Số hộ nghèo |
Hộ |
8.819 |
- |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
=<6,12 |
- |
Số hộ cận nghèo |
Hộ |
11.474 |
- |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
% |
7,96 |
4 |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
- |
Tổng số học sinh đầu năm học |
Học sinh |
164.300 |
- |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
|
|
+ Tiểu học |
% |
99,9 |
|
+ Trung học cơ sở |
% |
97,5 |
|
+ Trung học phổ thông |
% |
45,4 |
- |
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề |
% |
30 |
- |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
+ Mầm non |
% |
42 |
|
+ Tiểu học |
% |
63 |
|
+ Trung học Cơ sở |
% |
44 |
|
+ Trung học phổ thông |
% |
50 |
5 |
Y tế |
|
|
- |
Tỷ lệ bao phủ y tế |
% |
92,5 |
- |
Tỷ lệ bao phủ BHXH |
% |
17,6 |
- |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp |
% |
14,6 |
- |
Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
39,6 |
- |
Số bác sỹ/10.000 dân |
Bác sỹ |
11,1 |
- |
Tỷ lệ xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi |
% |
< 35,6 |
- |
Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
84 |
7 |
Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện |
% |
99,8 |
8 |
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất ở |
% |
98,5 |
9 |
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất sản xuất |
% |
93 |
III |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 |
Tỷ lệ rác thải sinh hoạt (ở đô thị và nông thôn) được thu gom và xử lý |
% |
85 |
2 |
Tỷ lệ hộ gia đình ở đô thị sử dụng nước sạch |
% |
75,Ồ |
3 |
Tỷ lệ hộ gia đình ở khu vực nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
91 |
4 |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100 |
5 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường |
% |
83 |
IV |
CHỈ TIÊU QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
1 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc |
% |
70 |
2 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự |
% |
70 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN THEO ĐỊA BÀN NĂM 2021
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Tổng cộng |
TP Kon Tum |
Huyện Đăk Hà |
Huyện Đăk Tô |
Huyện Đăk Glei |
Huyện Ngọc Hồi |
Huyện Kon Rẫy |
Huyện Kon Plông |
Huyện Sa Thầy |
Huyện Tu Mơ Rông |
Huyện la H'Drai |
A |
TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lúa cả năm |
Ha |
23.360 |
2.970 |
3.550 |
1.490 |
3.440 |
2.265 |
1.643 |
3.642 |
1.925 |
2.210 |
225 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
39,6 |
50,3 |
51,1 |
42,9 |
36,4 |
39,2 |
36,3 |
30,2 |
43,2 |
25,6 |
28,0 |
|
Sản lượng |
Tấn |
92.452 |
14.931 |
18.152 |
6.390 |
12.538 |
8.885 |
5.957 |
11.000 |
8.310 |
5.660 |
630 |
2 |
Ngô cả năm |
Ha |
5.200 |
1.400 |
257 |
120 |
150 |
236 |
1.053 |
1.469 |
110 |
340 |
65 |
|
Sản lượng |
Tấn |
21.655 |
6.240 |
1.095 |
530 |
621 |
997 |
4.710 |
5.530 |
497 |
1.185 |
250 |
3 |
Sắn |
Ha |
37.639 |
5.050 |
3.800 |
5.000 |
3.900 |
4.500 |
4.231 |
1.430 |
6.000 |
1.928 |
1.800 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
151,4 |
178,2 |
140,5 |
160,0 |
132,1 |
160,0 |
131,9 |
118,9 |
153,0 |
134,9 |
180,0 |
|
Sản lượng |
Tấn |
569.927 |
90.000 |
53.403 |
80.000 |
51.500 |
72.000 |
55.824 |
17.000 |
91.800 |
26.000 |
32.400 |
4 |
Cây Mía |
Ha |
1.100 |
891 |
30 |
40 |
|
|
39 |
|
100 |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
550,0 |
532,4 |
603,3 |
760,0 |
|
|
580,5 |
|
595,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
60.513 |
47.440 |
1.810 |
3.040 |
|
|
2.273 |
|
5.950 |
|
|
5 |
Cà phê |
Ha |
25.500 |
850 |
9.399 |
2.594 |
1.760 |
4.670 |
760 |
1.023 |
2.904 |
1.440 |
100 |
|
Tr.đó: DT trồng mới |
Ha |
113 |
6 |
|
|
|
10 |
8 |
36 |
50 |
3 |
— |
|
DT cho thu hoạch |
Ha |
19.278 |
700 |
8.000 |
2.130 |
1.400 |
3.300 |
460 |
871 |
1.336 |
990 |
91 |
|
Sản lượng |
Tấn |
54.563 |
1.715 |
28.000 |
7.500 |
1.680 |
7.880 |
1.100 |
1.202 |
3.722 |
1.535 |
229 |
6 |
Cao su |
Ha |
75.777 |
9.645 |
6.800 |
7.536 |
1.527 |
10.355 |
3.602 |
|
11.487 |
106 |
24.720 |
|
Tr.đó: DT trồng mới |
Ha |
92 |
|
|
22 |
|
|
|
|
70 |
|
|
|
DT cho thu hoạch |
Ha |
64.757 |
8.500 |
6.000 |
6.500 |
950 |
8.600 |
1.102 |
|
8.600 |
|
24.505 |
|
Sản lượng |
Tấn |
94.538 |
13.595 |
9.980 |
8.125 |
760 |
13.520 |
1.675 |
|
14.278 |
|
32.605 |
7 |
Cây ăn quả |
Ha |
6.113 |
1.000 |
1.380 |
500 |
200 |
520 |
550 |
880 |
683 |
200 |
200 |
|
Tr.đó: DT trồng mới |
Ha |
2,000 |
300 |
542 |
170 |
19 |
200 |
300 |
226 |
183 |
|
60 |
8 |
Cây Mắc ca |
Ha |
763 |
10 |
2 |
180 |
120 |
57 |
200 |
180 |
10 |
2 |
2 |
|
Tr.đó: DT trồng mới |
Ha |
400 |
2 |
|
138 |
90 |
25 |
127 |
6 |
10 |
1 |
2 |
9 |
Sâm Ngọc Linh |
Ha |
1.130 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
1.115 |
|
|
Tr.đó: DT trồng mới |
Ha |
500 |
|
|
|
10,6 |
|
|
|
|
489,4 |
|
10 |
Cây Dược liệu khác |
Ha |
3.531 |
100 |
100 |
250 |
950 |
70 |
50 |
750 |
200 |
1.050 |
11 |
|
Đã trồng |
|
1.531 |
55 |
51 |
120 |
298 |
22 |
30 |
360 |
72 |
520 |
4 |
|
Tr.đó: DT trồng mới |
Ha |
2.000 |
45 |
50 |
130 |
652 |
48 |
20 |
390 |
129 |
530 |
7 |
B |
CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trâu |
Con |
26.316 |
450 |
1.557 |
2.200 |
3.200 |
240 |
234 |
9.965 |
500 |
7.900 |
70 |
2 |
Bò |
Con |
89.000 |
17.500 |
7.178 |
5.000 |
9.794 |
5.500 |
10.648 |
6.872 |
14.158 |
9.850 |
2.500 |
|
Trong đó: Bò sữa |
Con |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
3 |
Lợn |
Con |
156.490 |
47.200 |
14.500 |
9.000 |
10.000 |
22.760 |
19.080 |
13.765 |
10.000 |
8.685 |
1.500 |
C |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản |
Tấn |
3.558 |
500 |
1.101 |
213 |
52 |
695 |
162 |
200 |
360 |
35 |
240 |
2 |
Diện tích nuôi ao hồ nhỏ |
Ha |
722 |
60 |
135 |
79 |
30 |
215 |
35 |
52 |
78 |
10 |
28 |
3 |
Khai thác thủy sản |
Tấn |
1.644 |
500 |
520 |
110 |
8 |
25 |
11 |
69 |
320 |
|
80 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP VÀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU NĂM 2021
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra |
|
Nhà nước |
Ngoài nhà nước |
||||
I |
Giá trị sản xuất công nghiệp (giá cố định 2010) |
Tỷ đồng |
7.150 |
520 |
5.630 |
1 |
Công nghiệp khai khoáng |
'' |
435,0 |
|
435 |
2 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
'' |
5.365,0 |
|
5.365 |
3 |
Sản xuất và phân phối điện, nước |
'' |
1,350,0 |
520 |
830 |
II |
Các sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
1 |
Khai thác đá, cát, sỏi các loại |
1000 M3 |
450 |
|
450 |
2 |
Tinh bột sắn |
Tấn |
275.000 |
|
275.000 |
3 |
Đường |
Tấn |
17.000 |
|
17.000 |
4 |
Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tá vẹt) |
m3 |
38.500 |
|
38.500 |
5 |
Diện sản xuất |
Triệu Kw/h |
2.810 |
|
2.810 |
6 |
Điện thương phẩm |
Triệu Kw/h |
450 |
450 |
|
7 |
Nước máy |
1000 M3 |
6.500 |
|
6.500 |
KẾ HOẠCH XUẤT - NHẬP KHẨU VÀ DU LỊCH NĂM 2021
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
I |
Xuất khẩu |
|
|
|
1 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
162 |
|
|
Trong đó: Địa phương |
'' |
|
|
2 |
Các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
- |
Cà phê nhân |
Tấn |
950 |
|
- |
Tinh bột sắn |
Tấn |
39.500 |
|
- |
Bàn ghế gỗ các loại |
Sản phẩm |
145.000 |
|
- |
Cao su thô và các sản phẩm từ cao su |
Tẩn |
130.000 |
|
- |
Chế biến dây thun khoanh |
Tấn |
1.800 |
|
II |
Nhập khẩu |
|
|
|
1 |
Kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
6,3 |
|
|
Trong đó: Địa phương |
'' |
|
|
III |
Du lịch |
|
|
|
1 |
Tổng lượt khách |
Lượt khách |
1.500.000 |
|
- |
Khách quốc tế |
'' |
50.000 |
|
- |
Khách nội địa |
'' |
1.450.000 |
|
2 |
Tổng doanh thu |
Tỷ đồng |
457 |
|
3 |
Công suất sử dụng phòng |
% |
60,0 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - XÃ HỘI NĂM 2021
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
I |
Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
567.000 |
|
|
Trong đó: Dân số nông thôn |
Người |
381,300 |
|
|
Dân số là dân tộc thiểu số |
Người |
311.457 |
|
2 |
Mức giảm tỷ lệ sinh |
% |
0,3 |
|
II |
Giáo dục |
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học 2021-2022 |
Học sinh |
164.300 |
|
- |
Nhà trẻ |
Cháu |
4.600 |
|
- |
Mẫu giáo |
Học sinh |
36.200 |
|
- |
Tiểu học (Công lập) |
II |
65.000 |
|
- |
Trung học cơ sở (Công lập) |
II |
42.500 |
|
- |
Trung học phổ thông (Công lập) |
II |
15.250 |
|
- |
Trung học phổ thông (Bổ túc văn hoá) |
II |
750 |
|
2 |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi nhà trẻ |
% |
17,5 |
|
3 |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
91,7 |
|
4 |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi: |
|
|
|
- |
Tiểu học |
% |
99,9 |
|
- |
Trung học cơ sở |
% |
97,5 |
|
- |
Trung học phổ thông |
% |
45,4 |
|
5 |
Số trường mầm non, trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia đến cuối năm 2021 |
Trường |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Mầm non |
'' |
57 |
|
- |
Tiểu học |
'' |
63 |
|
- |
Trung học cơ sở |
'' |
47 |
|
- |
Trung học phổ thông |
'' |
14 |
|
6 |
Tỷ lệ trường mầm non, trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia đến cuối năm 2021 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Mầm non |
% |
42,0 |
|
- |
Tiểu học |
'' |
63,0 |
|
- |
Trung học cơ sở |
'' |
44,0 |
|
- |
Trung học phổ thông |
'' |
50,0 |
|
7 |
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề |
% |
30,0 |
|
8 |
Thành lập trường dân lập, tư thục chất lượng cao |
Trường |
0,0 |
|
III |
Y tế |
|
|
|
1 |
Giường bệnh công lập |
Giường |
2.650 |
|
- |
Bệnh viện |
'' |
2.115 |
|
|
+ Tuyến tỉnh |
'' |
1.235 |
|
|
+ Tuyến huyện |
'' |
880 |
Trong đó: Giường bệnh 870; giường lưu: 10 |
- |
Phòng khám đa khoa khu vực |
'' |
40 |
|
- |
Trạm y tế (giường lưu) |
'' |
495 |
|
2 |
Số bác sỹ/10.000 dân |
Bác sỹ |
11,1 |
|
3 |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc |
|
100,0 |
|
4 |
Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí Quốc gia về y tế xã |
% |
100 |
|
5 |
Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể nhẹ cân so với năm trước |
% |
0,8 |
|
6 |
Số xã, phường, thị trấn triển khai chương trình phòng chống suy dinh dưỡng |
Xã |
102 |
|
7 |
Số ca ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo |
Ca |
<7 |
|
8 |
Tỷ lệ các cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS |
% |
82,0 |
|
9 |
Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống |
Người |
34,8 |
|
10 |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
%0 |
34,8 |
|
11 |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
%0 |
55,0 |
|
IV |
Văn hóa - Thông tin |
|
|
|
1 |
Phát thanh, truyền hình (Đài tỉnh) |
|
|
|
a |
Phát thanh |
|
|
|
- |
Phát sóng FM |
Giờ |
12.137 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Phát sóng FM 100 MHz (Tiếp sóng VOV1) |
|
6.935 |
|
|
Phát sóng FM 90,5MHz (Tiếp sóng VOV4) |
|
3.012 |
|
|
Phát sóng FM 95,1 MHz (Phát sóng kênh KRT) |
'' |
2.190 |
|
|
+ Tiếng phổ thông |
'' |
730 |
|
|
+ Tiếng dân tộc (Banar, Xè đăng, Jẻtriêng, Gia Rai) |
'' |
1.460 |
|
b |
Phát hình |
|
41.975 |
|
- |
Phát sóng VTV1 |
Giờ |
8.760 |
|
- |
Phát sóng VTV2 |
'' |
8.760 |
|
- |
Phát sóng VTV3 |
'' |
8.760 |
|
- |
Phát hình số mặt đất (VTV1, VTV2, VTV3, VTV5 VTV8 VTV9 KRT) |
'' |
8.760 |
|
|
Phát sóng KRT kênh 6 |
'' |
6 935 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Tiếng phổ thông |
'' |
6.783 |
|
|
+ Tiếng dân tộc thiểu số |
'' |
152 |
|
2 |
Tỷ lệ hộ xem Đài Truyền hình Việt Nam |
% |
99,0 |
|
3 |
Tỷ lệ hộ nghe Đài Tiếng nói Việt Nam |
% |
99,0 |
|
4 |
Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa xã đến cuối năm 2021 |
Xã/phường/ thị trấn |
56 |
|
5 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa xã đến cuối năm 2021 |
% |
55,0 |
|
V |
Lao động - Xã hội - Bình đẳng giới - Gia đình - PCBLGĐ |
|
|
|
1 |
Nuôi dưỡng tập trung người già cô đơn và trẻ em tàn tật, mồ côi |
Người |
165 |
|
|
Trong đó: Trẻ em tàn tật |
'' |
55 |
|
2 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
4,0 |
|
3 |
Số lao động được Giải quyết việc làm |
Lao động |
5.700 |
|
4 |
Tỷ lệ lao động được đào tạo |
% |
54,0 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề |
% |
38,0 |
|
5 |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (QĐ 1956) |
Người |
3.300 |
|
6 |
Tỷ lệ lao động nữ nông thôn trong tổng số lao động được đào tạo nghề |
% |
45,0 |
|
7 |
Tỷ lệ số nạn nhân của bạo lực gia đình được tiếp cận các hoạt động hỗ trợ về phòng ngừa bạo lực gia đình, tư vấn về pháp lý chăm sóc y tế, bảo vệ sự an toàn cho nạn nhân |
% |
95,0 |
|
8 |
Tỷ lệ số người có hành vi bạo lực gia đình được tiếp cận các hoạt động hỗ trợ về phòng, ngừa, giáo dục chuyển đổi hành vi |
% |
96,0 |
|
9 |
Số xã, phường phù hợp với trẻ em |
Xã |
51 |
|
10 |
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc |
Cháu |
4.000 |
|
11 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế/dân số trung bình |
% |
92,5 |
|
12 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội/LLLĐ tham gia |
% |
17,6 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ bao phủ BHXH tự nguyệh/LLLĐ tham gia |
% |
2,5 |
|
13 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp/LLLĐ tham gia |
% |
14,6 |
|
14 |
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
110 |
|
15 |
Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hoá |
% |
84,0 |
|
16 |
Tỷ lệ số hộ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hoá |
% |
79,0 |
|
17 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không ma túy |
% |
50,0 |
|
18 |
Tỷ lệ điều tra khám phá tội phạm đạt so với tổng số vụ phát sinh |
% |
75,0 |
|
19 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc |
% |
70,0 |
|
20 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự |
% |
70,0 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NĂM 2021
Đơn vị tính: Người
TT |
Chỉ tiêu |
Kế hoạch 2021 |
Chia ra |
|||||||||
TP Kon Tum |
Huyện Đăk Hà |
Huyện Đăk Tô |
Huyện Tu Mơ Rông |
Huyện Ngọc Hồi |
Huyện Đăk Glei |
Huyện Sa Thầy |
Huyện Kon Rẫy |
Huyện Kon Plong |
Huyện la H'Drai |
|||
1 |
Dân số có mặt đầu năm |
561.320 |
172.700 |
77.300 |
49.400 |
28.350 |
62.200 |
50.520 |
51.400 |
29.900 |
25.900 |
12.650 |
2 |
Dân số tăng trong năm |
11.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng cơ học |
4.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng tự nhiên |
6.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dân số có mặt cuối năm |
572.680 |
174.960 |
78.700 |
50.400 |
28.850 |
64.100 |
51480 |
52.200 |
30.740 |
27.300 |
13.950 |
4 |
Dân số trung bình trong năm |
567.000 |
173.830 |
78.000 |
49.900 |
28.600 |
63.150 |
51.000 |
51.800 |
30.320 |
27.100 |
13.300 |
5 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (%) |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Mức giảm tỷ lệ sinh (%) |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2021-2022
(Số học sinh có mặt đầu năm học,
hệ công lập và ngoài công lập theo cấp quản lý)
ĐVT: Cháu, học sinh
Số TT |
Cấp quản lý/đơn vị |
Tổng số |
Loại hình |
Chia theo cấp học |
Trong tổng số |
||||||||||||
Công lập |
Ngoài C.lập |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
Tiểu học (công lập) |
THCS (công lập) |
THPT |
Bổ túc VH |
Nội trú |
Hướng nghiệp D.nghề |
||||||||
Tổng số |
Công lập |
Tổng số |
Công lập |
Tổng số |
Công lập |
Tổng số |
Công lập |
THCS |
THPT |
||||||||
|
Tổng cộng |
164.300 |
158.010 |
6.290 |
4.600 |
2.650 |
36.200 |
31.860 |
65.000 |
42.500 |
42.500 |
15.250 |
15.250 |
0 |
750 |
2.486 |
4.500 |
1 |
Tỉnh quản lý |
20.720 |
20.720 |
0 |
90 |
90 |
460 |
460 |
1.270 |
3.450 |
3.450 |
15.250 |
15.250 |
0 |
200 |
2.486 |
4.500 |
II |
Huyện, thành phố quản lý |
143.580 |
137.290 |
6.290 |
4.510 |
2.560 |
35.740 |
31.400 |
63.730 |
39.050 |
39.050 |
0 |
0 |
0 |
550 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Kon Tum |
37.500 |
33.670 |
3.830 |
1.250 |
320 |
8.700 |
5.800 |
17.450 |
10.100 |
10.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Đăk Hà |
21.990 |
20.890 |
1.100 |
500 |
200 |
5.300 |
4.500 |
9.500 |
6.530 |
6.530 |
0 |
0 |
0 |
160 |
0 |
0 |
3 |
Huyện Đăk Tô |
14.690 |
14.640 |
50 |
450 |
400 |
3.900 |
3.900 |
6.450 |
3.850 |
3.850 |
0 |
0 |
0 |
40 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Tu Mơ Rông |
7.990 |
7.990 |
0 |
150 |
150 |
2.150 |
2.150 |
3.350 |
2.300 |
2.300 |
0 |
0 |
0 |
40 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Ngọc Hồi |
15.500 |
15.060 |
440 |
520 |
320 |
3.740 |
3.500 |
6.750 |
4.400 |
4.400 |
0 |
0 |
0 |
90 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Đăk Glei |
13.660 |
13.590 |
70 |
300 |
230 |
3.500 |
3.500 |
6.300 |
3.500 |
3.500 |
0 |
0 |
0 |
60 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Sa Thầy |
14.180 |
13.650 |
530 |
500 |
270 |
3.600 |
3.300 |
6.200 |
3.800 |
3.800 |
0 |
0 |
0 |
80 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Kon Rẫy |
8.140 |
8.140 |
0 |
290 |
290 |
2.100 |
2.100 |
3.550 |
2.120 |
2.120 |
0 |
0 |
0 |
80 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Kon Plông |
7.000 |
7.000 |
0 |
300 |
300 |
1.950 |
1.950 |
2.950 |
1.800 |
1.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Huyện la D'Hrai |
2.930 |
2.660 |
270 |
250 |
80 |
800 |
700 |
1.230 |
650 |
650 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO (TUYỂN MỚI) NĂM 2021
(Ngân sách Nhà nước cấp)
Đvt: Học sinh, học viên, sinh viên
TT |
Tên đơn vị - Hệ đào tạo |
Thời gian đào tạo năm 2021 |
Số lượng |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
6.69 |
|
1 |
Trên đại học |
|
|
|
2 |
Cao cấp, Đại học, Cao đẳng |
|
620 |
|
3 |
Trung cấp |
|
598 |
|
4 |
Sơ cấp, bồi dưỡng nghiệp vụ ngắn ngày |
|
5.473 |
|
5 |
Đào tạo khác |
|
|
|
I |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KON TUM |
|
945 |
|
1 |
Cao đẳng - Hệ chính quy |
|
560 |
|
- |
Tuyển mới khóa 2021-2024 |
4 tháng |
560 |
(*) |
2 |
Trung cấp - Hệ chính quy |
|
385 |
|
- |
Tuyển mới khóa 2021-2023 |
4 tháng |
385 |
(*) |
II |
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ |
|
955 |
|
1 |
Đào tạo cao cấp |
|
60 |
|
- |
Cao cấp lý luận chính trị khóa 17 |
6 tháng |
60 |
|
2 |
Đào tạo trung cấp |
|
213 |
|
- |
Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ công chức cấp tỉnh) |
6 tháng |
50 |
|
- |
Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ công chức cấp tỉnh) |
6 tháng |
23 |
|
- |
Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ công chức cấp xã) |
4 tháng |
70 |
|
- |
Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ cóng chức Sở ngành cấp tỉnh và huyện) |
4 tháng |
70 |
|
3 |
Đào tạo bồi dưỡng |
|
682 |
|
- |
Bồi dưỡng các lớp ngắn hạn thường xuyên |
|
682 |
|
Ill |
SỞ NỘI VỤ |
|
2.038 |
|
- |
Bồi dưỡng QLNN ngạch Chuyên viên |
40 ngày |
70 |
|
- |
Bồi dưỡng QLNN ngạch Chuyên viên chính |
30 ngày |
70 |
|
- |
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng |
15 ngày |
80 |
|
- |
Bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
|
330 |
|
+ |
Đại biểu HĐND cấp tỉnh |
5 ngày |
50 |
|
+ |
Đại biểu HĐND cấp huyện |
5 ngày |
80 |
|
+ |
Đại biểu HĐND cấp xã |
5 ngày |
200 |
|
- |
Bồi dưỡng đạo đức công vụ; kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho CBCC |
3 ngày |
150 |
|
- |
Bồi dưỡng kỹ năng tổng hợp và tham mưu cho CBCC |
3 ngày |
100 |
|
- |
Tập huấn, hướng dẫn triển khai công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thực hiện chế độ chính sách (quy định mới) |
3 ngày |
100 |
|
- |
Bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số cho CBCC |
45 ngày |
50 |
|
- |
Bồi dưỡng Tin học cho CBCC là người dân tộc thiểu số (đạt chuẩn theo thông tư 03/2014/TT-BTTTTT) |
5 ngày |
100 |
|
- |
Tập huấn, hướng dẫn triển khai phần mềm quản lý CBCCVC cho cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã |
1 ngày |
440 |
|
- |
Tập huấn về lập hồ sơ lưu trữ tài liệu điện tử cho công chức, viên chức đảm nhiệm vị trí việc làm lưu trữ |
2 ngày |
140 |
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý các chức danh: Bí thư, Phó Bí thư và Trưởng các đoàn thể cấp xã |
10 ngày |
102 |
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã |
10 ngày |
102 |
|
- |
Tập huấn về lập hồ sơ lưu trữ tài liệu điện tử cho cán bộ, công chức cấp xã (mỗi xã, phường, thị trấn 02 người) |
2 ngày |
204 |
|
IV |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
60 |
|
- |
Tập huấn cán bộ công chức quản lý theo kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh |
1 ngày |
30 |
|
- |
Tập huấn diễn tập ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng (Thực hiện phản ứng điều tra, xử lý đối với sự cố chiếm quyền điều khiển hệ thống CNTT của tỉnh) |
1 ngày |
30 |
|
V |
BAN DÂN TỘC |
|
630 |
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho đối tượng 3 |
3 ngày |
210 |
|
- |
Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho cán bộ công chức cấp xã đối tượng 4 |
3 ngày |
420 |
|
VI |
SỞ TƯ PHÁP |
|
1.963 |
|
- |
Tập huấn cho đội ngũ báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
1 ngày |
228 |
|
- |
Tập huấn về đăng ký biện pháp bảo đảm và bồi thường nhà nước |
1 ngày |
200 |
|
- |
Tập huấn về Giám định tư pháp, thừa phát lại, đấu giá tài sản |
1 ngày |
200 |
|
- |
Tập huấn về công tác hộ tịch |
1 ngày |
200 |
|
- |
Tập huấn về công tác công chứng, chứng thực |
1 ngày |
200 |
|
- |
Tập huấn về Trợ giúp pháp lý, Luật sư, tư vấn pháp luật |
1 ngày |
200 |
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật và hướng dẫn kỹ năng nghiệp vụ cán bộ làm công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp hàng năm; công tác xây dựng, soạn thảo, kiểm tra, rà soát hệ thống hóa VBQPPL |
2 ngày |
150 |
|
- |
Tập huấn nghiệp vụ công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; công tác theo dõi thi hành pháp luật |
2 ngày |
225 |
|
- |
Tập huấn cho cán bộ công chức thực hiện công tác hòa giải viên ở cơ sở, xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
2 ngáy |
360 |
|
VII |
HỘI NÔNG DÂN TỈNH |
|
100 |
|
- |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội (Chủ tịch Hội nông dân cấp |
1 ngày |
100 |
MŨtL |
(*): Các chỉ tiêu tuyển mới đào tạo từ ngân sách nhà nước năm 2021 sẽ giao chi tiết sau khi có thông báo của Bộ, ngành Trung ương.
Biểu số: 17/UB
KẾ HOẠCH TỶ LỆ BAO PHỦ BHYT - BHXH - BHTN TỈNH KON TUM NĂM 2021
TT |
Chỉ tiêu/Địa bàn |
Đơn vị tính |
Toàn tỉnh |
Chia ra |
Ghi chú |
|||||||||
TP Kon Tum |
Huyện Đăk Hà |
Huyện Đăk Tô |
Huyện Tu Mơ Rông |
Huyện Ngọc Hồi |
Huyện Đăk Glei |
Huyện Sa Thầy |
Huyện Kon Rẫy |
Huyện Kon Plong |
Huyện la H’Drai |
|||||
1 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế/dân số trung bình |
% |
92,50 |
85,60 |
95,91 |
94,15 |
99,89 |
84,05 |
99,58 |
99,49 |
99,36 |
96,74 |
99,89 |
|
2 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội/LLLĐ tham gia |
% |
17,60 |
27,43 |
13,26 |
11,66 |
15,09 |
10,75 |
11,09 |
10,18 |
13,19 |
15,39 |
35,11 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ bao phủ BHXH tự nguyện/LLLĐ tham gia |
% |
2,45 |
1,75 |
2,95 |
2,89 |
1,92 |
1,98 |
3,55 |
2,20 |
4,44 |
3,13 |
1,86 |
|
3 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp/LLLĐ tham gia |
% |
14,60 |
23,98 |
11,48 |
9,00 |
10,93 |
8,67 |
8,00 |
7,52 |
9,28 |
10,39 |
33,24 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Trung ương giao |
Địa phương giao |
A |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (l+ll) |
2.654.600 |
3.500.000 |
I |
Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa) |
2.407.800 |
3.253.200 |
|
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất, XSKT, thu viện trợ |
2.017.800 |
2.017.800 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý |
729.000 |
729.000 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
312.000 |
312.000 |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.000 |
12.000 |
1.3 |
Thuế tài nguyên |
405.000 |
405.000 |
+ |
Thuế Tài nguyên nước |
- |
404.000 |
+ |
Thuế tài nguyên khác |
- |
1.000 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý |
30.000 |
30.000 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
20.100 |
20.100 |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.800 |
8.400 |
2.3 |
Thuế tài nguyên |
1,100 |
1.500 |
+ |
Thuế tài nguyên rừng |
|
1030 |
+ |
Thuế tài nguyên khác |
|
470 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.000 |
4.000 |
3.1 |
Thuế giá tri gia tăng |
2.000 |
2.000 |
3.2 |
Thuế thu nhập DN |
2.000 |
2.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
670.000 |
670.000 |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
495.400 |
480.900 |
4.2 |
Thuế thu nhập DN |
29.600 |
29.600 |
4.3 |
Thuế TTĐB hàng nội địa |
3.300 |
3.300 |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
141.700 |
156.200 |
+ |
Thuế Tài nguyên nước |
|
141.740 |
+ |
Thuế tài nguyên khác |
|
14.460 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
74.000 |
74.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
7 |
Thuế SD đất phi nông nghiệp |
3.600 |
3.600 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
87.000 |
87.000 |
9 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
255.000 |
255.000 |
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
160.100 |
160.100 |
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
94.900 |
94.900 |
10 |
Thu phí và lệ phí |
57.800 |
57,800 |
10.1 |
Phí lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện thu |
11.800 |
11.800 |
10.2 |
Phí lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu |
46.000 |
46.000 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản |
9.000 |
9.000 |
- |
Lệ phí môn bài |
- |
8.000 |
* |
Phí lệ phí khác |
- |
29.000 |
|
Tr.đó: + Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
6.000 |
6.000 |
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
2.500 |
2.500 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
300.000 |
300.000 |
- |
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh |
- |
105.800 |
- |
Từ nguồn sử dụng đất khác |
- |
194.200 |
12 |
Thu cho thuê mặt đất mặt nước |
20.000 |
20.000 |
13 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
14 |
Thu khác ngân sách |
54.900 |
54.900 |
|
Trong đó thu khác ngân sách trung ương |
21.000 |
21.000 |
14.1 |
Phạt vi phạm hành chính |
27.000 |
27.000 |
a |
Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông |
15.000 |
15.000 |
- |
Do cơ quan trung ương thu |
15.000 |
15.000 |
- |
Do cơ quan địa phương thu |
|
|
b |
Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác |
12.000 |
12.000 |
- |
Do cơ quan trung ương thu |
6.000 |
6.000 |
- |
Do cơ quan địa phương thu |
|
6.000 |
14.2 |
Các khoản thu khác còn lại |
27.900 |
27.900 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
30.000 |
30.000 |
- |
Giấy phép do trung ương cấp |
20.000 |
20.000 |
- |
Giấy phép do địa phương cấp |
10.000 |
10.000 |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã |
500 |
500 |
17 |
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế |
2.000 |
2.000 |
18 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
90.000 |
90.000 |
19 |
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
|
806.400 |
20 |
Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương |
|
39.000 |
III |
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu |
246.800 |
246.800 |
1 |
Thuế xuất nhập khẩu và tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
3.800 |
3.800 |
|
Thuế xuất khẩu |
3.800 |
3.800 |
|
Thuế nhập khẩu |
|
|
2 |
Thuế giá trị gia tăng |
243.000 |
243.000 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
6.912.965 |
7.758.365 |
I |
Thu cân đối ngân sách địa phương |
5.471.825 |
6.317.225 |
1 |
Thu cố định và điều tiết |
2.200.900 |
3.046.300 |
2 |
Thu bổ sung cân đối |
3.120.986 |
3.120.986 |
3 |
Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm |
149.939 |
149.939 |
II |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
1.441.140 |
1.441.140 |
1 |
Vốn đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ |
1.234.788 |
1.234.788 |
- |
Vốn trong nước |
848.758 |
848.758 |
- |
Vốn nước ngoài |
386.030 |
386.030 |
2 |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định |
206.352 |
206.352 |
- |
Vốn ngoài nước |
18.680 |
18.680 |
- |
Vốn trong nước |
187.672 |
187.672 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ NẤM 2021
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung thu |
Dự toán thu Trung ương giao 2021 |
Dự toán thu 2021 HĐND giao |
Thành phố Kon Tum |
||||
Dự toán thu 2021 |
Trong đó |
Dự toán thu trên địa bàn 2021 |
Trong đó |
|||||
Văn phòng Cục thuế thu |
Chi Cục thuế thu |
Văn phòng Cục thuế thu |
Chi Cục thuế thu |
|||||
|
Thu NSNN trên địa bàn (I+II) |
2.654.600 |
3.500.000 |
2.785.350 |
714.650 |
2.427.210 |
2.103.910 |
323.300 |
I |
Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa) |
2.407.800 |
3.253.200 |
2.538.550 |
714.650 |
2.427.210 |
2.103.910 |
323.300 |
* |
Thu nội địa NSĐP được hưởng |
2.200.900 |
3.046.300 |
|
|
2.276.579 |
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh hưởng |
|
2.080.637 |
|
|
1.886.104 |
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện hưởng |
|
965.663 |
|
|
390.476 |
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý |
729.000 |
729.000 |
725.430 |
3.570 |
672.420 |
672.120 |
300 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
312.000 |
312.000 |
308.580 |
3.420 |
279.415 |
279.115 |
300 |
|
Tr. Đó: Từ các nhà máy thuỷ điện |
|
191.000 |
191.000 |
- |
184.100 |
184.100 |
- |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.000 |
12.000 |
11.950 |
50 |
11.910 |
11.910 |
- |
1.3 |
Thuế tài nguyên |
405.000 |
405.000 |
404.900 |
100 |
381.095 |
381.095 |
- |
+ |
Thuế Tài nguyên nước |
|
404.000 |
404.000 |
- |
380.250 |
380.250 |
- |
+ |
Thuế tài nguyên rừng |
|
- |
- |
- |
- |
|
|
+ |
Thuế tài nguyên khoáng sản |
|
- |
- |
- |
- |
|
|
+ |
Thuế tài nguyên khác |
|
1.000 |
900 |
100 |
845 |
845 |
- |
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
30.000 |
30.000 |
24.270 |
5.730 |
13.370 |
12.860 |
510 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
20.100 |
20.100 |
18.960 |
1.140 |
0.970 |
8.760 |
210 |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.800 |
8.400 |
5.180 |
3.220 |
4.350 |
4.050 |
300 |
2.3 |
Thuế tài nguyên |
1100 |
1.500 |
130 |
1.370 |
50 |
50 |
- |
+ |
Thuế tài nguyên rừng |
|
1.030 |
70 |
960 |
10 |
10 |
- |
+ |
Thuế tài nguyên khác |
|
470 |
60 |
410 |
40 |
40 |
- |
3 |
Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài |
4.000 |
4.000 |
2.600 |
1.400 |
2.600 |
2.600 |
- |
3.1 |
Thuế giá tri gia tăng |
2.000 |
2.000 |
1.300 |
700 |
1.300 |
1.300 |
- |
3.2 |
Thuế thu nhập DN |
2.000 |
2.000 |
1.300 |
700 |
1.300 |
1.300 |
- |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
670.000 |
670.000 |
367.000 |
303.000 |
217.220 |
89,220 |
123.000 |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
495.400 |
480.900 |
233.780 |
247.120 |
172.900 |
60.650 |
112.250 |
4.2 |
Thuế thu nhập DN |
29.600 |
29,600 |
16.380 |
13.220 |
25.660 |
15.660 |
10.000 |
4.3 |
Thuế TTĐB hàng nội địa |
3.300 |
3.300 |
1.840 |
1.460 |
2.590 |
1.840 |
750 |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
141.700 |
156.200 |
115.000 |
41.200 |
16.070 |
11.070 |
5.000 |
+ |
Thuế Tài nguyên nước |
|
141.740 |
112.440 |
29.300 |
9.000 |
9.000 |
- |
+ |
Thuế tài nguyên khác |
|
14.460 |
2.560 |
11.900 |
7.070 |
2.070 |
5.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
74.000 |
74.000 |
- |
74.000 |
51.000 |
- |
51.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Thuế SD đất phi nông nghiệp |
3.600 |
3.600 |
- |
3.600 |
3.110 |
- |
3.110 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
87.000 |
87.000 |
26.000 |
61.000 |
59.810 |
22.810 |
37.000 |
9 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
255.000 |
255.000 |
243.000 |
12.000 |
192.000 |
192.000 |
. |
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
160.100 |
160.100 |
152.600 |
7.500 |
120.600 |
120.600 |
- |
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
94.900 |
94.900 |
90.400 |
4.500 |
71.400 |
71.400 |
- |
10 |
Thu phí và lệ phí |
57.800 |
57.800 |
32.200 |
25.600 |
36.445 |
25.445 |
11.000 |
a |
Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu |
11.800 |
11.800 |
11.800 |
- |
11.800 |
11.800 |
- |
b |
Phí, lệ phí cơ quan địa phương |
46.000 |
46.000 |
20.400 |
25.600 |
24.645 |
13.645 |
11.000 |
- |
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản |
9.000 |
9.000 |
810 |
8.190 |
4,290 |
790 |
3,500 |
- |
Lệ phí môn bài |
|
8.000 |
1.410 |
6.590 |
4.645 |
1.045 |
3.600 |
- |
Phí lệ phí khác |
|
29.000 |
18.180 |
10.820 |
15.710 |
11.810 |
3.900 |
|
Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
- |
|
- |
- |
11 |
Tiền sử dụng đất |
300.000 |
300.000 |
112.800 |
187.200 |
185.800 |
105.800 |
80.000 |
- |
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh |
|
105.800 |
105.800 |
- |
105.800 |
105.800 |
|
- |
Từ nguồn sử dụng đất khác |
|
194.200 |
7.000 |
187.200 |
80.000 |
|
80.000 |
12 |
Thu cho thuê mặt đất mặt nước |
20.000 |
20.000 |
15.700 |
4.300 |
10.775 |
8.575 |
2.200 |
- |
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh |
|
7.000 |
7.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
|
- |
Từ nguồn thuê mặt đất khác |
|
13.000 |
8.700 |
4.300 |
3.775 |
1.575 |
2.200 |
13 |
Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê, KHCB nhà |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Thu khác |
54.900 |
54.900 |
25.450 |
29.450 |
33.160 |
24.360 |
8.800 |
14.1 |
Phạt vi phạm hành chính |
27.000 |
27.000 |
9.880 |
17.120 |
15.625 |
9.525 |
6.100 |
a |
Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông |
15.000 |
15.000 |
5.450 |
9.550 |
8.450 |
5.450 |
3.000 |
- |
Do cơ quan trung ương thu |
15,000 |
15.000 |
5.450 |
9.550 |
8.450 |
5.450 |
3.000 |
- |
Do cơ quan địa phương thu |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
b |
Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác |
12.000 |
12.000 |
4.430 |
7.570 |
7.175 |
4.075 |
3.100 |
- |
Do cơ quan trung ương thu |
6.000 |
6.000 |
3.410 |
2.590 |
4.825 |
3.225 |
1.600 |
- |
Do cơ quan địa phương thu |
|
6.000 |
1.020 |
4.980 |
2.350 |
850 |
1,500 |
14.2 |
Thu từ lực lượng quản lý thị trường |
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
14.3 |
Các khoản thu khác còn lại |
27.900 |
27.900 |
15.570 |
12.330 |
17.535 |
14.835 |
2.700 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển |
30.000 |
30.000 |
26.700 |
3.300 |
12.720 |
11.720 |
1.000 |
- |
Giấy phép do trung ương cấp |
20.000 |
20.000 |
19.550 |
450 |
7.080 |
7.080 |
- |
- |
Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp |
10.000 |
9.000 |
6.150 |
2.850 |
5.140 |
4.140 |
1.000 |
- |
Thu tiền thuê rừng |
|
1.000 |
1.000 |
- |
500 |
500 |
- |
16 |
Các khoản thu tại xã |
500 |
500 |
- |
500 |
380 |
- |
380 |
17 |
Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
18 |
Thu xổ số kiến thiết |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
- |
90.000 |
90.000 |
- |
19 |
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
|
806.400 |
806.400 |
|
806.400 |
806.400 |
|
20 |
Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương |
|
39.000 |
39.000 |
|
39.000 |
39.000 |
|
II |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
246.800 |
246.800 |
246.800 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Thuế XNK và TTĐB hàng NK |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế xuất khẩu |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
- |
- |
|
|
|
Thuế nhập khẩu |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
2 |
Thuế giá trị gia tăng |
243.000 |
243.000 |
243.000 |
- |
- |
|
- |
STT |
Nội dung thu |
Huyện Đăk Hà |
Huyện Đăk Tô |
Huyện Ngọc Hồi |
||||||
Dự toán thu trên địa bàn 2021 |
Trong đó |
Dự toán thu trên địa bàn 2021 |
Trong đó |
Dự toán thu trên địa bàn 2021 |
Trong đó |
|||||
Văn phòng Cục thuế thu |
Chi Cục thuế thu |
Văn phòng Cục thuế thu |
Chi Cục thuế thu |
Văn phòng Cục thuế thu |
Chi Cục thuế thu |
|||||
|
Thu NSNN trên địa bàn (l+ll) |
137.990 |
71.050 |
66.940 |
107.760 |
48.990 |
58.770 |
366.090 |
291.840 |
74.250 |
I |
Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa) |
137.990 |
71.050 |
66.940 |
107,760 |
48.990 |
58.770 |
119.290 |
45.040 |
74.250 |
* |
Thu nội địa NSĐP được hưởng |
104.786 |
|
|
99.490 |
|
|
115.936 |
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh hưởng |
34.099 |
|
|
19.362 |
|
|
23.431 |
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện hưởng |
70.687 |
|
|
80.108 |
|
|
92.506 |
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý |
350 |
280 |
70 |
4.100 |
900 |
3.200 |
5.780 |
5.780 |
- |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
260 |
240 |
20 |
3.750 |
650 |
3.100 |
5.745 |
5.745 |
- |
|
Tr. Đó: Từ các nhà máy thủy điện |
- |
- |
- |
300 |
300 |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
90 |
40 |
50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Thuế tài nguyên |
- |
- |
- |
350 |
250 |
100 |
35 |
35 |
- |
+ |
Thuế Tài nguyên nước |
- |
- |
- |
250 |
250 |
- |
- |
- |
- |
+ |
Thuế tài nguyên rừng |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
+ |
Thuế tài nguyên khoáng sản |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
+ |
Thuế tài nguyên khác |
- |
- |
- |
100 |
- |
100 |
35 |
35 |
- |
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
6.320 |
5.020 |
1.300 |
870 |
370 |
500 |
1.330 |
730 |
600 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
5.250 |
5.000 |
250 |
570 |
370 |
200 |
870 |
660 |
210 |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.030 |
* |
1.030 |
150 |
- |
150 |
220 |
70 |
150 |
2.3 |
Thuế tài nguyên |
40 |
20 |
20 |
150 |
- |
150 |
240 |
- |
240 |
+ |
Thuế tài nguyên rừng |
- |
- |
- |
150 |
- |
150 |
- |
- |
- |
+ |
Thuế tài nguyên khác |
40 |
20 |
20 |
- |
- |
- |
240 |
- |
240 |
3 |
Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Thuế thu nhập DN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
47.410 |
12.410 |
35.000 |
73.450 |
46.450 |
27.000 |
55.400 |
21.400 |
34.000 |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
36.710 |
5.660 |
31.050 |
64.460 |
46.260 |
18.200 |
45.790 |
14.190 |
31.600 |
4.2 |
Thuế thu nhập DN |
650 |
- |
650 |
830 |
30 |
800 |
300 |
- |
300 |
4.3 |
Thuế TTĐB hàng nội địa |
100 |
- |
100 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
200 |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
9.950 |
6.750 |
3.200 |
7.960 |
160 |
7.800 |
9.110 |
7.210 |
1.900 |
+ |
Thuế Tài nguyên nước |
9.400 |
6.700 |
2.700 |
7.300 |
- |
7.300 |
7.180 |
7.180 |
- |
+ |
Thuế tài nguyên khác |
550 |
50 |
500 |
660 |
160 |
500 |
1.930 |
30 |
1.900 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
5.400 |
- |
5.400 |
4.500 |
- |
4.500 |
4.500 |
- |
4.500 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Thuế SD đất phi nông nghiệp |
200 |
- |
200 |
70 |
- |
70 |
100 |
- |
100 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
6.600 |
100 |
6.500 |
4.160 |
160 |
4.000 |
4.600 |
400 |
4.200 |
9 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
51.000 |
51.000 |
- |
12.000 |
- |
12.000 |
- |
- |
. |
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
32.000 |
32.000 |
- |
7.500 |
- |
7.500 |
- |
- |
- |
- |
Thu từ hàng hoá sản xuất trong nước |
19.000 |
19.000 |
- |
4.500 |
- |
4.500 |
- |
- |
- |
10 |
Thu phí và lệ phí |
3.040 |
40 |
3.000 |
1.540 |
40 |
1.500 |
10.100 |
6.400 |
3.700 |
a |
Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
b |
Phí, lệ phí cơ quan địa phương |
3.040 |
40 |
3.000 |
1.540 |
40 |
1.500 |
10.100 |
6.400 |
3.700 |
- |
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản |
600 |
- |
600 |
200 |
- |
200 |
1.120 |
20 |
1.100 |
- |
Lệ phí môn bài |
690 |
40 |
650 |
560 |
40 |
520 |
700 |
100 |
600 |
- |
Phí lệ phí khác |
1.750 |
- |
1.750 |
780 |
- |
780 |
8.280 |
6.280 |
2.000 |
|
Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng(đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
- |
- |
|
- |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
11 |
Tiền sử dụng đất |
11.000 |
- |
11.000 |
3.500 |
- |
3.500 |
27.000 |
7.000 |
20.000 |
- |
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Từ nguồn sử dụng đất khác |
11.000 |
- |
11.000 |
3.500 |
- |
3.500 |
27.000 |
7.000 |
20.000 |
12 |
Thu cho thuê mặt đất mặt nước |
2.400 |
2.000 |
400 |
620 |
270 |
350 |
2.350 |
2,200 |
150 |
- |
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
* |
- |
- |
- |
Từ nguồn thuê mặt đất khác |
2.400 |
2.000 |
400 |
620 |
270 |
350 |
2.350 |
2.200 |
150 |
13 |
Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê, KHCB nhà |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Thu khác |
3.100 |
100 |
3.000 |
2.300 |
300 |
2.000 |
6.600 |
100 |
6.500 |
14.1 |
Phạt vi phạm hành chính |
1.620 |
20 |
1.600 |
1.190 |
90 |
1.100 |
4.090 |
40 |
4.050 |
a |
Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông |
800 |
- |
800 |
600 |
- |
600 |
3.100 |
- |
3.100 |
- |
Do cơ quan trung ương thu |
800 |
- |
800 |
600 |
- |
600 |
3.100 |
- |
3.100 |
- |
Do cơ quan địa phương thu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
b |
Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác |
820 |
20 |
800 |
590 |
90 |
500 |
990 |
40 |
950 |
- |
Do cơ quan trung ương thu |
320 |
20 |
300 |
170 |
20 |
150 |
240 |
40 |
200 |
- |
Do cơ quan địa phương thu |
500 |
- |
500 |
420 |
70 |
350 |
750 |
- |
750 |
14.2 |
Thu từ lực lượng quản lý thị trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14.3 |
Các khoản thu khác còn lại |
1.480 |
80 |
1.400 |
1.110 |
210 |
900 |
2.510 |
60 |
2.450 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển |
1.100 |
100 |
1.000 |
100 |
- |
100 |
1.530 |
1.030 |
500 |
- |
Giấy phép do trung ương cấp |
120 |
- |
120 |
- |
- |
- |
20 |
20 |
- |
- |
Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp |
980 |
100 |
880 |
100 |
- |
100 |
1.510 |
1.010 |
500 |
- |
Thu tiền thuê rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Các khoản thu tại xã |
70 |
- |
70 |
50 |
- |
50 |
- |
- |
- |
17 |
Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại |
- |
- |
- |
500 |
500 |
- |
- |
- |
- |
18 |
Thu xổ số kiến thiết |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các nhà đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
246.800 |
246.800 |
- |
1 |
Thuế XNK và TTDB hàng NK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.800 |
3.800 |
- |
|
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
2 |
Thuế giá trị gia tăng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
243.000 |
243.000 |
- |
STT |
Nội dung thu |
Huyện Đăk Glei |
Huyện Sa Thầy |
Huyện la H'Drai |
||||||
Dự toán thu trên địa bàn 2021 |
Trong đó |
Dự toán thu trên địa bàn 2021 |
Trong đó |
Dự toán thu trên địa bàn 2021 |
Trong đó |
|||||
Văn phòng Cục thuế thu |
Chi Cục thuế thu |
Văn phòng Cục thuế thu |
Chi Cục thuế thu |
Văn phòng Cục thuế thu |
Chi Cục thuế thu |
|||||
|
Thu NSNN trên địa bàn (l+ll) |
24.310 |
2.930 |
21.380 |
91.370 |
60.020 |
31.350 |
39.280 |
24.680 |
14.600 |
I |
Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa) |
24.310 |
2.930 |
21.380 |
91.370 |
60.020 |
31.350 |
39.280 |
24.680 |
14.600 |
* |
Thu nội địa NSĐP được hưởng |
23.610 |
|
|
90.930 |
|
|
39.020 |
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh hưởng |
3.694 |
|
|
15.439 |
|
|
14.495 |
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện hưởng |
19.916 |
|
|
75.491 |
|
|
24.525 |
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý |
250 |
250 |
- |
8.090 |
8.090 |
- |
7.610 |
7.610 |
- |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
250 |
250 |
- |
8.070 |
8.070 |
- |
7.610 |
7.610 |
- |
|
Tr. Đó: Từ các nhà máy thủy điện |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Thuế tài nguyên |
|
- |
- |
20 |
20 |
- |
- |
- |
- |
+ |
Thuế Tài nguyên nước |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
+ |
Thuế tài nguyên rừng |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
+ |
Thuế tài nguyên khoáng sản |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
+ |
Thuế tài nguyên khác |
|
|
|
20 |
20 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
1.420 |
420 |
1.000 |
350 |
too |
250 |
4.020 |
3.920 |
100 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
80 |
50 |
30 |
170 |
- |
170 |
3.820 |
3.820 |
- |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.250 |
310 |
940 |
130 |
100 |
30 |
100 |
100 |
- |
2.3 |
Thuế tài nguyên |
90 |
60 |
30 |
50 |
- |
50 |
100 |
. |
100 |
+ |
Thuế tài nguyên rừng |
90 |
60 |
30 |
50 |
- |
50 |
100 |
- |
100 |
+ |
Thuế tài nguyên khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
- |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Thuế thu nhập DN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
7.000 |
1.500 |
5.500 |
66.500 |
49.000 |
17.500 |
17.650 |
12.150 |
5.500 |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
5.210 |
550 |
4.660 |
65.620 |
48.860 |
16.760 |
9.930 |
5.000 |
4.930 |
4.2 |
Thuế thu nhập DN |
290 |
- |
290 |
200 |
- |
200 |
280 |
250 |
30 |
4.3 |
Thuế TTĐB hàng nội địa |
50 |
- |
50 |
40 |
- |
40 |
40 |
- |
40 |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
1.450 |
950 |
500 |
640 |
140 |
500 |
7.400 |
6.900 |
500 |
+ |
Thuế Tài nguyên nước |
900 |
900 |
- |
- |
- |
- |
6.900 |
6.900 |
- |
+ |
Thuế tài nguyên khác |
550 |
50 |
500 |
640 |
140 |
500 |
500 |
- |
500 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
1.400 |
- |
1.400 |
4.000 |
- |
4,000 |
500 |
- |
500 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Thuế SD đất phi nông nghiệp |
20 |
- |
20 |
30 |
|
30 |
- |
- |
- |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.200 |
200 |
1.000 |
5.000 |
1.200 |
3.800 |
1.200 |
200 |
1.000 |
9 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Thu phí và lệ phí |
1.240 |
40 |
1.200 |
1.250 |
50 |
1.200 |
940 |
40 |
900 |
a |
Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
_ |
_ |
. |
b |
Phí, lệ phí cơ quan địa phương |
1.240 |
40 |
1.200 |
1.250 |
50 |
1.200 |
940 |
40 |
900 |
- |
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản |
450 |
- |
450 |
300 |
- |
300 |
500 |
_ |
500 |
- |
Lệ phí môn bài |
270 |
- |
270 |
340 |
50 |
290 |
105 |
25 |
80 |
- |
Phí lệ phí khác |
520 |
40 |
480 |
610 |
- |
610 |
335 |
15 |
320 |
|
Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng(đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
11 |
Tiền sử dụng đất |
9.000 |
- |
9.000 |
3.000 |
- |
3.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
- |
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Từ nguồn sử dụng đất khác |
9.000 |
- |
9.000 |
3.000 |
- |
3.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
12 |
Thu cho thuê mặt đất mặt nước |
110 |
100 |
10 |
1.720 |
1.500 |
220 |
560 |
560 |
- |
- |
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Từ nguồn thuê mặt đất khác |
110 |
100 |
10 |
1.720 |
1.500 |
220 |
560 |
560 |
- |
13 |
Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê, KHCB nhà |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Thu khác |
2.220 |
120 |
2.100 |
1.380 |
80 |
1.300 |
1.700 |
100 |
1.600 |
14.1 |
Phạt vi phạm hành chính |
1.280 |
100 |
1.180 |
590 |
10 |
580 |
760 |
20 |
740 |
a |
Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông |
600 |
- |
600 |
400 |
- |
400 |
220 |
- |
220 |
- |
Do cơ quan trung ương thu |
600 |
- |
600 |
400 |
- |
400 |
220 |
- |
220 |
- |
Do cơ quan địa phương thu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
b |
Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác |
680 |
100 |
580 |
190 |
10 |
180 |
540 |
20 |
520 |
- |
Do cơ quan trung ương thu |
100 |
20 |
80 |
40 |
10 |
30 |
40 |
20 |
20 |
- |
Do cơ quan địa phương thu |
580 |
80 |
500 |
150 |
- |
150 |
500 |
- |
500 |
14.2 |
Thu từ lực lượng quản lý thị trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
• |
- |
14.3 |
Các khoản thu khác còn lại |
940 |
20 |
920 |
790 |
70 |
720 |
940 |
80 |
860 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển |
450 |
300 |
150 |
50 |
- |
50 |
100 |
100 |
- |
- |
Giấy phép do trung ương cấp |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp |
450 |
300 |
150 |
50 |
- |
50 |
100 |
100 |
- |
- |
Thu tiền thuê rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Các khoản thu tại xã |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Thu xổ số kiến thiết |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Thuế XNK và TTĐB hàng NK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế giá trị gia tăng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung thu |
Huyện Kon Rẫy |
Huyện Kon Plong |
Huyện Tu Mơ Rông |
||||||
Dự toán thu trên địa bàn 2021 |
Trong đó |
Dự toán thu trên địa bàn 2021 |
Trong đó |
Dự toán thu trên địa bàn 2021 |
Trong đó |
|||||
Văn phòng Cục thuế thu |
Chi Cục thuế thu |
Văn phòng Cục thuế thu |
Chi Cục thuế thu |
Văn phòng Cục thuế thu |
Chi Cục thuế thu |
|||||
|
Thu NSNN trên địa bàn (l+ll) |
51.040 |
37.990 |
13.050 |
214.540 |
111.540 |
103.000 |
40.410 |
32.400 |
8.010 |
I |
Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa) |
51.040 |
37.990 |
13.050 |
214.540 |
111.540 |
103.000 |
40.410 |
32.400 |
8.010 |
* |
Thu nội địa NSĐP được hưởng |
49.778 |
|
|
206.069 |
|
|
40.102 |
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh hưởng |
9.947 |
|
|
66.465 |
|
|
7.583 |
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện hưởng |
39.831 |
|
|
139.604 |
|
|
32.519 |
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý |
300 |
300 |
|
30.100 |
30.100 |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
300 |
300 |
|
6.600 |
6.600 |
- |
- |
- |
- |
|
Tr. Đó: Từ các nhà máy thủy điện |
|
- |
|
6.600 |
6.600 |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Thuế tài nguyên |
|
- |
|
23.500 |
23.500 |
- |
- |
- |
- |
+ |
Thuế Tài nguyên nước |
|
- |
|
23.500 |
23.500 |
- |
- |
- |
- |
+ |
Thuế tài nguyên rừng |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
+ |
Thuế tài nguyên khoáng sản |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
+ |
Thuế tài nguyên khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
770 |
400 |
370 |
1.300 |
450 |
850 |
250 |
- |
250 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
120 |
100 |
20 |
250 |
200 |
50 |
- |
- |
- |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
620 |
300 |
320 |
350 |
250 |
100 |
200 |
- |
200 |
2.3 |
Thuế tài nguyên |
30 |
- |
30 |
700 |
- |
700 |
50 |
- |
50 |
+ |
Thuế tài nguyên rừng |
30 |
- |
30 |
600 |
- |
600 |
- |
- |
- |
+ |
Thuế tài nguyên khác |
- |
- |
- |
100 |
- |
100 |
50 |
- |
50 |
3 |
Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài |
- |
- |
- |
1.400 |
- |
1.400 |
- |
- |
- |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
- |
- |
- |
700 |
|
700 |
- |
- |
- |
3.2 |
Thuế thu nhập DN |
- |
- |
- |
700 |
- |
700 |
- |
- |
- |
4 |
Thu từ khu Vực kinh tế ngoài quốc doanh |
42,500 |
35.500 |
7.000 |
105.480 |
67.480 |
38.000 |
37.390 |
31.890 |
5.500 |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
19.140 |
13.800 |
5.340 |
41.550 |
24.080 |
17.470 |
19.590 |
14.730 |
4.860 |
4.2 |
Thuế thu nhập DN |
150 |
- |
150 |
1.140 |
440 |
700 |
100 |
- |
100 |
4.3 |
Thuế TTĐB hàng nội địa |
10 |
- |
10 |
30 |
- |
30 |
40 |
- |
40 |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
23.200 |
21.700 |
1.500 |
62.760 |
42.960 |
19.800 |
17.660 |
17.160 |
500 |
+ |
Thuế Tài nguyên nước |
21.700 |
21.700 |
- |
62.200 |
42.900 |
19.300 |
17.160 |
17.160 |
- |
+ |
Thuế Tài nguyên khác |
1.500 |
- |
1.500 |
560 |
60 |
500 |
500 |
- |
500 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
800 |
- |
800 |
1.500 |
- |
1.500 |
400 |
- |
400 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Thuế SD đất phi nông nghiệp |
30 |
- |
30 |
40 |
- |
40 |
- |
- |
- |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.400 |
400 |
1.000 |
2.450 |
450 |
2.000 |
580 |
80 |
500 |
9 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu từ hàng hoá nhập khẩu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu từ háng hóa sản xuất trong nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Thu phí và lệ phí |
1.520 |
20 |
1.500 |
1.110 |
110 |
1.000 |
615 |
15 |
600 |
a |
Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
_ |
b |
Phí, lệ phí cơ quan địa phương |
1,520 |
20 |
1.500 |
1.110 |
110 |
1.000 |
615 |
15 |
600 |
- |
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản |
700 |
- |
700 |
500 |
- |
500 |
340 |
- |
340 |
- |
Lệ phí môn bài |
170 |
- |
170 |
360 |
110 |
250 |
160 |
- |
160 |
- |
Phí lệ phí khác |
650 |
20 |
630 |
250 |
- |
250 |
115 |
15 |
100 |
|
Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
11 |
Tiền sử dụng đất |
200 |
- |
200 |
55.000 |
- |
55.000 |
500 |
- |
500 |
- |
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Từ nguồn sử dụng đất khác |
200 |
- |
200 |
55.000 |
- |
55.000 |
500 |
- |
500 |
12 |
Thu cho thuê mặt đất mặt nước |
450 |
200 |
250 |
960 |
250 |
710 |
55 |
45 |
10 |
- |
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Từ nguồn thuê mặt đất khác |
450 |
200 |
250 |
960 |
250 |
710 |
55 |
45 |
10 |
13 |
Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê, KHCB nhà |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Thu khác |
1.910 |
10 |
1.900 |
2.200 |
200 |
2.000 |
330 |
80 |
250 |
14.1 |
Phạt vi phạm hành chính |
1.060 |
- |
1.060 |
630 |
30 |
600 |
155 |
45 |
110 |
a |
Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông |
600 |
- |
600 |
200 |
- |
200 |
30 |
- |
30 |
- |
Do cơ quan trung ương thu |
600 |
- |
600 |
200 |
- |
200 |
30 |
- |
30 |
- |
Do cơ quan địa phương thu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
b |
Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác |
460 |
- |
460 |
430 |
30 |
400 |
125 |
45 |
80 |
- |
Do cơ quan trung ương thu |
60 |
- |
60 |
130 |
30 |
100 |
75 |
25 |
50 |
- |
Do cơ quan địa phương thu |
400 |
- |
400 |
300 |
- |
300 |
50 |
20 |
30 |
14.2 |
Thu từ lực tương quản lý thị trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14.3 |
Các khoản thu khác còn lại |
850 |
10 |
840 |
1.570 |
170 |
1.400 |
175 |
35 |
140 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển |
1.160 |
1.160 |
- |
12.500 |
12.000 |
500 |
290 |
290 |
- |
- |
Giấy phép do trung ương cấp |
860 |
860 |
- |
11.630 |
11.300 |
330 |
290 |
290 |
- |
- |
Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp |
300 |
300 |
- |
370 |
200 |
170 |
|
- |
- |
- |
Thu tiền thuê rừng |
- |
- |
- |
500 |
500 |
- |
|
- |
- |
16 |
Các khoản thu tại xã |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại |
- |
- |
- |
500 |
500 |
- |
|
- |
- |
18 |
Thu xổ số kiến thiết |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
19 |
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiần đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Thuế XNK và TTĐB hàng NK |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế giá trị gia tăng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DỰ TOÁN THU PHÍ - LỆ PHÍ KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị - Nội dung |
Dự toán 2021 |
Ghi chú |
|||||
Phí(1) |
Lệ phí (2) |
|||||||
Dự toán thu 2021 |
Phần nộp ngân sách NN (theo tỷ lệ) |
Phần để lại chi theo tỷ lệ quy định |
Dự toán thu 2021 |
Phần nộp NSNN (100%) |
NSNN hỗ trợ chi phí đảm bảo cho hoạt động thu lệ phí tại đơn vị |
|||
|
TỔNG CỘNG = (A) + (B) + (C) |
24.997 |
14.055 |
10.942 |
4.125 |
4.125 |
1.721 |
|
A |
PHÍ - LỆ PHÍ DO ĐỊA PHƯƠNG BAN HÀNH |
9.673 |
7.038 |
2.635 |
736 |
736 |
570 |
|
I |
PHÍ |
9.673 |
7.038 |
2.635 |
- |
- |
- |
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc |
3.669 |
1.637 |
1.932 |
- |
- |
- |
|
- |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
125 |
|
125 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
160 |
16 |
144 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
2.300 |
1.150 |
1.150 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
60 |
15 |
45 |
|
|
|
|
- |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
900 |
450 |
450 |
|
|
|
|
- |
Phị khai thác và sử dụng tái liệu đất đai |
24 |
6 |
18 |
|
|
|
|
2 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc |
91 |
- |
91 |
- |
- |
- |
|
- |
Phí tham quan Di tích lịch sử Ngục Kon Tum |
42 |
- |
42 |
|
|
|
|
- |
Phí tham quan công trình Bảo tàng tỉnh Kon Tum |
22 |
- |
22 |
|
|
|
|
- |
Phí thư viện |
27 |
- |
27 |
|
|
|
|
3 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
6.000 |
5.400 |
600 |
|
- |
- |
|
- |
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
6.000 |
5.400 |
600 |
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
13 |
1 |
12 |
- |
- |
- |
|
- |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
13 |
1 |
12 |
|
|
|
|
II |
LỆ PHÍ |
- |
- |
- |
736 |
736 |
570 |
|
1 |
Sở Lao động TBXH |
- |
- |
- |
6 |
6 |
2 |
|
- |
Lệ phí Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
|
|
6 |
6 |
2 |
|
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- |
- |
- |
660 |
650 |
520 |
|
- |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
650 |
650 |
520 |
|
3 |
Sở Xây dựng |
- |
- |
- |
12 |
12 |
- |
|
- |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
|
12 |
12 |
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- |
- |
68 |
68 |
48 |
|
- |
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
|
|
|
68 |
68 |
48 |
|
B |
CÁC KHOẢN PHÍ - LỆ PHÍ DO TRUNG ƯƠNG BAN HÀNH |
10.724 |
2.417 |
8.307 |
3.087 |
3.087 |
1.151 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
246 |
33 |
213 |
- |
- |
|
|
a |
Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
246 |
33 |
213 |
- |
- |
- |
|
- |
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở buôn bán) |
59 |
6 |
53 |
|
|
|
|
- |
Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm |
21 |
4 |
17 |
|
|
|
|
- |
Phí cấp giấy chứng nhận lưu hàng sản phẩm hàng hoá |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp |
37 |
7 |
30 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định xác định kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản |
3 |
0,6 |
2,4 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định hồ sơ thiết kế công trình thuỷ lợi |
100 |
10 |
90 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm NLTS |
25 |
5 |
20 |
|
|
|
|
2 |
Sở Y tế |
1.050 |
221 |
829 |
- |
- |
- |
|
- |
Phí lĩnh vực dược, mỹ phẩm và lĩnh vực y tế |
600 |
180 |
420 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
330 |
17 |
313 |
|
|
|
|
- |
Phí an toàn VSATTP |
120 |
24 |
96 |
|
|
|
|
3 |
Sở Tư pháp |
4.800 |
1.188 |
3.612 |
- |
- |
- |
|
|
Phí công chứng |
4.600 |
1.150 |
3.450 |
|
|
|
|
|
Phí lý lịch tư pháp |
200 |
38 |
162 |
|
|
|
|
4 |
Sở Xây dựng |
756 |
96 |
660 |
147 |
147 |
- |
|
- |
Phí thẩm định thiết kế cơ sở (vốn ngoài ngân sách) |
50 |
25 |
25 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định thiết kế cơ sở (vốn ngân sách) |
40 |
4 |
36 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định thiết kế công trình xây dựng |
666 |
67 |
599 |
|
|
|
|
- |
Lệ phí cấp giấy Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng; chứng chỉ giám sát thi công xây dựng |
|
|
|
147 |
147 |
|
|
5 |
Sở Giao thông vận tải |
2.320 |
267 |
2.053 |
2.678 |
2.678 |
1.099 |
|
5.1 |
VP Sở Giao thông vận tải |
2.320 |
267 |
2.053 |
1.758 |
1.758 |
915 |
|
- |
Phí thi sát hạch 6 tô |
1.400 |
- |
1.400 |
|
|
|
|
- |
Phí thi sát hạch mô tô |
800 |
255 |
545 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định thiết kế kĩ thuật, dự toán công trình giao thông |
120 |
12 |
108 |
|
|
|
|
- |
Lệ phí cấp mới cấp đổi giấy phép lái xe |
- |
- |
- |
1.751 |
1.751 |
911 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp mới giấy phép lái xe ô tô |
|
|
|
287 |
287 |
|
|
|
Lệ phí cấp mới giấy phép lái xe mô |
|
|
|
983 |
983 |
|
|
|
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe |
|
|
|
481 |
481 |
|
|
- |
Lệ phí đăng ký cấp biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
|
7 |
7 |
4 |
|
5.2 |
Trung tâm đăng kiểm 8201S |
- |
- |
- |
920 |
920 |
184 |
|
- |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường xa cơ giới |
|
|
|
900 |
900 |
180 |
|
- |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường xe máy thi công, lệ phí nghiệm thu xe cải tạo |
|
|
|
20 |
20 |
4 |
|
5 |
Sở Công thương |
318 |
55 |
263 |
- |
- |
- |
|
- |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu (gồm: cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh) |
3 |
0,3 |
2,7 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
20 |
4 |
16 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
2 |
0,2 |
1.8 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
60 |
6 |
54 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công (vốn ngân sách) |
180 |
18 |
162 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công (vốn ngoài ngân sách) |
40 |
20 |
20 |
|
|
|
|
- |
Phí cấp giấy phép kinh doanh thương mại (thuốc lá, xăng dầu, rượu, khi hoá lỏng LPG) |
13 |
6,5 |
6,5 |
|
|
|
|
7 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
730 |
404 |
326 |
260 |
260 |
52 |
|
- |
Phí thẩm định đánh giá trử lượng khoáng sản |
200 |
20 |
180 |
|
|
|
|
- |
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
|
|
|
260 |
260 |
52 |
|
- |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
500 |
375 |
125 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định cấp giấy phép đo đạc |
30 |
9 |
21 |
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc |
23 |
2 |
21 |
2 |
2 |
- |
|
a |
Phí thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ |
23 |
2 |
21 |
2 |
2 |
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
341 |
34 |
307 |
- |
- |
- |
- |
- |
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng vốn ngân sách nhà nước |
341 |
34 |
307 |
|
|
|
|
10 |
Sở văn hóa Thể thao vì Du lịch vì các đơn vị trực thuộc |
140 |
116 |
24 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh Karaoke, vũ trường |
80 |
56 |
24 |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định khách sạn |
50 |
50 |
- |
|
|
|
|
- |
Phí thẩm định và cấp thẻ HDV du lịch |
10 |
10 |
- |
|
|
|
|
C |
Các loại phí khác còn lại |
4.600 |
4.600 |
- |
302 |
302 |
|
Trong năm, khi phát sinh thuộc các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý, các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí chủ động triển khai thực hiện thu nộp NS theo quy định |
Ghi chú: (1) Phần để lại chi thực tế theo tỷ lệ và số thu thực hiện (kể cả số thu vượt ngân sách so dự toán giao).
(2) Kinh phí hỗ trợ đảm bảo hoạt động thu lệ phí là chi phí tối đa thực hiện yêu cầu đảm bảo dự toán thu được giao; đối với số thu nộp ngân sách vượt dự toán (từ 30% trở lên so dự toán), giao Sở Tài chính rà soát, tổng hợp tham mưu UBND tỉnh hỗ trợ, bổ sung cho đơn vị theo khả năng ngân sách.
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
|
Dự toán thu |
Dự toán chi phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi qua thanh tra |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
7.855 |
3.642 |
A |
Thu phạt vi phạm hành chính |
4.505 |
2.637 |
I |
Thu phạt an toàn giao thông (1) |
1.000 |
1.000 |
1 |
Sở Giao thông Vận tải (Thanh tra giao thông vận tải) |
1.000 |
1.000 |
II |
Thu xử phạt hành chính lĩnh vực khác (2) |
3.505 |
1.637 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.590 |
1.093 |
- |
VP Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
250 |
125 |
- |
Chi cục Kiểm lâm |
2.200 |
880 |
- |
Chi cục Thú y |
100 |
60 |
- |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
30 |
21 |
- |
Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS |
10 |
7 |
2 |
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc |
200 |
120 |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
300 |
150 |
4 |
Sở Y tế |
165 |
99 |
5 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
90 |
63 |
6 |
Sở Lao động TBXH |
50 |
35 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc |
20 |
14 |
8 |
Sở thông tin truyền thông |
60 |
42 |
9 |
Sở Tài chính |
30 |
21 |
B |
Thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (3) |
3.350 |
1.005 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
750 |
225 |
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 |
15 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
200 |
60 |
4 |
Thanh tra tỉnh |
1.500 |
450 |
5 |
Sở Xây dựng |
200 |
60 |
6 |
Sở Giao thông Vận tải (Thanh tra Sở Giao thông Vận tải) |
200 |
60 |
7 |
Sở Tài chính |
150 |
45 |
8 |
Ban Dân tộc |
300 |
90 |
Ghi chú: (1) Số bố trí thực hiện theo số thu thực tế
(2) Số bố trí hỗ trợ là số tối đa thực hiện yêu cầu đảm bảo dự toán thu được giao: đối với số thu nộp ngân sách vượt dự toán (từ 30% trở lên so dự toán thu được giao); giao Sở Tài chính rà soát, tổng hợp tham mưu UBND tỉnh hỗ trợ, bổ sung cho đơn vị theo khả năng ngân sách.
(3) Số được trích theo số thu thực tế nộp ngân sách và tỷ lệ quy định (kể cả số thu nộp ngân sách vượt so dự toán giao)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán Trung ương giao 2021 |
Dự toán chi ngân sách địa phương giao 2021 |
Bao gồm |
|||
Ngân sách tỉnh |
Trong đó |
Ngân sách huyện |
|||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Bổ sung mục tiêu huyện |
||||||
A |
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (l+ll+lll) |
6.996.865 |
7.842.265 |
4.869.531 |
4.509.987 |
359.544 |
2.972.734 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương (Bao gồm cả bội chi) (I.1+I.2) |
5.555.725 |
6.401.125 |
3.428.391 |
3.132.417 |
295.974 |
2.972.734 |
I.1 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
5.471.825 |
6.317.225 |
3.344.491 |
3.048.517 |
295.974 |
2.972.734 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
896.220 |
902.220 |
649.533 |
513.733 |
135.800 |
252.687 |
1.1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
506.220 |
506.220 |
424.429 |
308.339 |
116.090 |
81.791 |
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
300.000 |
300.000 |
129.104 |
119.104 |
10.000 |
170.896 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư dự án |
- |
105.800 |
105.800 |
105.800 |
|
- |
- |
Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%) |
- |
3.884 |
3.884 |
3.884 |
|
- |
- |
Chi sự nghiệp quản lý đất dai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất |
- |
19.420 |
19.420 |
9.420 |
10.000 |
- |
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
80.290 |
9.710 |
- |
1.4 |
Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu) |
- |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
2 |
Chi thường xuyên (1) |
4.463.168 |
4.457.168 |
1.796.681 |
1.636.507 |
160.174 |
2.660.487 |
2.1 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.969.882 |
1.973.977 |
451.862 |
385.819 |
66.043 |
1.522.115 |
2.2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
16.442 |
16.442 |
14.942 |
14.942 |
|
1.500 |
2.3 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
75.008 |
83.687 |
17.158 |
5.658 |
11.500 |
66.529 |
2.4 |
Chi thường xuyên các lĩnh vực sự nghiệp khác |
2.401.836 |
2.383.062 |
1.312.719 |
1.230.088 |
82.631 |
1.070.343 |
3 |
Chi trả nợ lãi |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
- |
5 |
Dự phòng ngân sách |
109.437 |
126.345 |
66.785 |
66.785 |
|
59,560 |
|
Tỷ lệ dự phòng trên chi cân đối NS (%) |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự phòng từ nguồn tăng thu so với Trung ương giao |
|
16.908 |
16.908 |
16.908 |
|
|
6 |
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao |
- |
828.492 |
828.492 |
828.492 |
- |
- |
6.1 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.2 |
Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bố cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
|
789.492 |
789.492 |
789.492 |
|
|
6.3 |
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương |
|
39.000 |
39.000 |
39.000 |
|
|
1.2 |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
83.900 |
83.900 |
83.900 |
83.900 |
|
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
1.441,140 |
1.441.140 |
1.441.140 |
1.377.570 |
63.570 |
- |
1 |
Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ |
1.234,788 |
1.234.788 |
1.234.788 |
1.234.788 |
|
- |
- |
Vốn trong nước |
848.758 |
848.758 |
848.758 |
848.758 |
|
|
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
848.758 |
848.758 |
848.758 |
848.758 |
|
|
|
Trong đó: |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước (2) |
146.403 |
146.403 |
146.403 |
146.403 |
|
|
- |
Vốn nước ngoài (3) |
386.030 |
386.030 |
386.030 |
386.030 |
|
|
2 |
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định |
206.352 |
206.352 |
206.352 |
142.782 |
63.570 |
- |
- |
Vốn ngoài nước |
18.680 |
18.680 |
18.680 |
18.680 |
|
- |
- |
Vốn trong nước |
187.672 |
187.672 |
187.672 |
124.102 |
63.570 |
- |
B |
Bội chi ngân sách địa phương (4) |
83.900 |
83.900 |
83.900 |
83.900 |
- |
- |
C |
Tổng số vay trong năm (5) |
91.000 |
91.000 |
91.000 |
91.000 |
- |
- |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
83.900 |
83.900 |
83.900 |
83.900 |
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
7.100 |
7.100 |
7.100 |
7.100 |
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề; chi sự nghiệp khoa học và công nghệ và mức chi tối thiểu; chi sự nghiệp bảo vệ môi trường, HĐND huyện căn cứ vào chỉ tiêu hướng dẫn, tình hình thực tế địa phương quyết định cho phù hợp,
(2) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí. Thu hồi ứng trước theo các Văn bản số 1681/TTg-KTTH ngày 2/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ, số 3393/VPCP-KTTH ngày 23/5/2008 của Văn phòng Chính phủ
(3) Giải ngân theo kế hoạch vốn được giao
(4) Là mức tối đa địa phương được bội chi ngân sách địa phương
(5) Là mức tối đa địa phương được vay trong năm
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TỪ NGUỒN 10% TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị - Nội dung |
Dự toán 2021 |
Ngân sách cấp tỉnh |
BSMT NS huyện |
Kon Tum |
Đăk Hà |
Đăk Tô |
Ngọc Hồi |
Đăk Glei |
Sa Thầy |
la H'Drai |
Kon Rẫy |
Kon Plong |
Tu Mơ Rông |
|
TỔNG SỐ |
19,420 |
9.420 |
10.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
I |
Đơn vị khối tỉnh |
9.420 |
9.420 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
|
- |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8.520 |
8.520 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án xây dựng hồ sơ địa chính, đăng ký cấp GCNQSD đất và XDCSDL đất đai của các huyện Kon Plong; xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi; huyện Tu Mơ Rông; xã Mô Rai, huyện Sa Thầy; huyện la H'Drai; huyện Đăk Glei) |
4.132 |
4.132 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí Lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc lập bản đồ địa chính và cấp GCNQSD đất của các cty Lâm nghiệp (Phần khối lượng phát sinh) và Kinh phí đo đạc, cấp Giấy chứng nhận QSD đất và xây dựng cơ sử dữ liệu đất đai giai đoạn 2008-2018 (Dự án tổng thể) |
2.388 |
2.388 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lập kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2025 tỉnh Kon Tum |
1.200 |
1.200 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phương án Đăng ký cấp GCNQSD đất lần đầu cho các tổ chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
800 |
800 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Tài chính |
900 |
900 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thuê đơn vị tư vấn xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất và chi khác (chi in ấn, photo tài liệu, văn phòng phẩm; công tác phí, xăng xe đi kiểm tra vị trí giá đất, làm thêm giờ cho Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh) |
900 |
900 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bổ sung mục tiêu ngân sách huyện |
10.000 |
|
10.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1 |
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
10.000 |
|
10.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
Ghi chú: Giao Sở Tài chính thông báo cho các đơn vị, địa phương theo tiến độ nguồn thu nộp vào ngân sách tỉnh.
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2021 |
Trong đó |
|||
Dự toán chi ngân sách cấp tinh |
Trong đó |
Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện |
||||
Dự toán chi theo lương 1.210 |
Bổ sung thực hiện CCTL tiền lương |
|||||
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A+B) |
3.428.391 |
3.132.417 |
3.187.545 |
(55.128) |
295.974 |
A |
Chi cân đối ngân sách tỉnh |
3,344.491 |
3.048.517 |
3.103.645 |
(55.128) |
295.974 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
649.533 |
513.733 |
513.733 |
- |
135.800 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
424.429 |
308.339 |
308.339 |
|
116.090 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
129,104 |
119.104 |
119.104 |
- |
10.000 |
2.1 |
Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
105.800 |
105.800 |
105.800 |
|
|
|
Tr đó: chi từ dự án khai thác quỹ đất |
105.800 |
105.800 |
105.800 |
|
|
2.2 |
Bổ sung quỹ phát triển đất |
3.884 |
3.884 |
3.884 |
|
|
2.3 |
Chi SN quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất |
19.420 |
9.420 |
9.420 |
|
10.000 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
90.000 |
80.290 |
80.290 |
|
9.710 |
4 |
Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu) |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
1.796.681 |
1.636.507 |
1.564.913 |
71.594 |
160.174 |
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
451.862 |
385.819 |
343.835 |
41.984 |
66.043 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
14.942 |
14.942 |
14.846 |
96 |
|
3 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
17.158 |
5.658 |
5.556 |
102 |
11.500 |
4 |
Chi thường xuyên khác |
1.312.719 |
1.230.088 |
1.200.676 |
29.412 |
82.631 |
4.1 |
Chi hoạt động kinh tế |
197.166 |
197.166 |
193.311 |
3.855 |
|
4.2 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
484.362 |
484.362 |
476.634 |
7.728 |
|
4.3 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
42.130 |
42.130 |
41.028 |
1.102 |
|
4.4 |
Chi sự nghiệp Thể dục thể thao |
13.216 |
13.216 |
13.054 |
162 |
|
4.5 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
16.918 |
16.918 |
16.583 |
335 |
|
4.6 |
Chi bảo đảm xã hội |
38.788 |
38.788 |
37.708 |
1.080 |
|
4.7 |
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
342.545 |
342.545 |
317.462 |
25.083 |
|
4.8 |
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
65.501 |
65.501 |
65.501 |
- |
- |
a |
Chi quốc phòng |
53.022 |
53.022 |
53.022 |
- |
|
b |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
12.479 |
12.479 |
12.479 |
|
|
4.9 |
Chi khác ngân sách |
29.462 |
29.462 |
39.395 |
(9.933) |
- |
III |
Chi trả nợ lãi vay |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
66.785 |
66.785 |
66.785 |
|
|
|
Trong đó: Trích 2% bổ sung dự phòng ngân sách từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao |
16.908 |
16.908 |
16.908 |
|
|
VI |
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao |
828.492 |
828.492 |
955.214 |
(126.722) |
|
1 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
- |
- |
126.722 |
(126.722) |
- |
- |
50% tăng thu DT 2018/2017 tạo nguồn cải cách tiền lương |
- |
- |
54.971 |
(54.971) |
|
- |
50% tăng thu DT 2019/2018 tạo nguồn cải cách tiền lương |
- |
- |
46.690 |
(46.690) |
|
- |
50% tăng thu DT 2020/2019 tạo nguồn cải cách tiền lương |
- |
- |
22.657 |
(22.657) |
|
- |
50% tăng thu DT 2021/2020 tạo nguồn cải cách tiền lương |
- |
- |
2.404 |
(2.404) |
|
2 |
Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
789.492 |
789.492 |
789.492 |
|
|
3 |
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP |
39.000 |
39.000 |
39.000 |
|
|
B |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
83.900 |
83.900 |
83.900 |
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung - Lĩnh vực chi |
Dự toán chi NS cấp tỉnh 2021 |
Trong đó |
Dư toán 2021 đơn vị được sử dụng |
|||||||
Dự toán chi theo lương 1.210 |
Trong đó |
10% tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương năm 2021 |
Bổ sung thực hiện CCTL tiền lương |
||||||||
Dự toán chi hoạt động bộ máy |
Bao gồm |
Dự toán chi hoạt động sự nghiệp |
|||||||||
Biên chế |
Quỹ liền lương theo lương 1.210 |
Dự toán chi hoạt động thường xuyên |
|||||||||
A |
B |
1=2*9 |
2=3+7 |
3=5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=1-8 |
A |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1+A2) |
3.132.417 |
3.187.545 |
883.056 |
2.145 |
213.047 |
670.009 |
2.304.489 |
47.633 |
(55.128) |
3.064.784 |
A1 |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
3.048.517 |
3.103.645 |
883.056 |
2.145 |
213.047 |
670.009 |
2.220.589 |
47.633 |
(55.128) |
3.000.884 |
A1.1 |
Chi đầu tư phát triển |
513.733 |
513.733 |
513.733 |
- |
- |
513.733 |
|
- |
- |
513.733 |
I |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
308.339 |
308.339 |
308.339 |
|
|
308.339 |
- |
|
|
308.339 |
II |
Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
119.104 |
119.104 |
119.104 |
- |
- |
119.104 |
- |
- |
- |
119.104 |
1 |
Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
105.800 |
105.800 |
105.800 |
|
|
105.800 |
- |
|
|
105.800 |
|
Trđó: chi từ dự án khai thác quỹ đất |
105.800 |
105.800 |
105.800 |
|
|
105.800 |
- |
|
|
105.B00 |
2 |
Bổ sung quỹ phát triển đất |
3.884 |
3.884 |
3.884 |
|
|
3.884 |
- |
|
|
3.884 |
3 |
Chi SN quản lý đất đai từ nguồn 10% liền sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 04a/UB) |
9.420 |
9.420 |
9.420 |
|
|
9.420 |
- |
|
|
9.420 |
III |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
80.290 |
80.290 |
80.290 |
|
|
80.290 |
- |
|
|
80.290 |
IV |
Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu) |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
- |
|
|
6.000 |
A1.2 |
Chi thường xuyên |
1.636.507 |
1.564.913 |
369.323 |
2.145 |
213.047 |
156.276 |
1.195.590 |
47.633 |
71.594 |
1.588.874 |
I |
Đơn vị dự toán toàn ngành |
1.305.826 |
1.234.054 |
249.699 |
1.684 |
165.556 |
84.143 |
984.355 |
34.055 |
71.774 |
1.271.773 |
1 |
Sở NN và PT nông thôn |
165.840 |
154.311 |
86.512 |
650 |
67.545 |
18.967 |
67.799 |
7.535 |
11.529 |
158.305 |
1.1 |
Chi quản lý hành chính |
70.655 |
61.022 |
61.022 |
392 |
47.499 |
13.523 |
- |
1.352 |
9.633 |
69.303 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
69.246 |
59.613 |
59.613 |
392 |
46.253 |
13.360 |
- |
1.336 |
9.633 |
67.910 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
1.246 |
1.246 |
1.246 |
- |
1.246 |
|
- |
- |
- |
1.246 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
163 |
163 |
163 |
- |
- |
163 |
- |
16 |
- |
147 |
1.2 |
Chi sự nghiệp nông lâm thuỷ lợi |
95.185 |
93.289 |
25.490 |
258 |
20.046 |
5.444 |
67.799 |
6.163 |
1.896 |
89.002 |
1.2.1 |
Chi sự nghiệp nông nghiệp |
26.080 |
25.584 |
2.908 |
31 |
2.195 |
713 |
22.676 |
2.339 |
496 |
23.741 |
a |
Chi bộ máy sự nghiệp |
3.404 |
2.908 |
2.908 |
31 |
2.195 |
713 |
- |
71 |
496 |
3.333 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp |
22.676 |
22.676 |
|
|
|
|
22.676 |
2.266 |
|
20.408 |
1.2.2 |
Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
39.377 |
37.977 |
22.582 |
227 |
17.851 |
4.731 |
15.395 |
1.606 |
1.400 |
37.771 |
a |
Chi bộ máy sự nghiệp |
23.982 |
22.582 |
22.582 |
227 |
17.851 |
4.731 |
- |
474 |
1.400 |
23.508 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp |
15.395 |
15.395 |
|
- |
|
- |
15.395 |
1.132 |
- |
14.263 |
1.2.3 |
Chi sự nghiệp thuỷ lợi |
29.728 |
29.728 |
|
|
|
|
29.728 |
2.238 |
- |
27.490 |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
32.226 |
31.577 |
7.817 |
56 |
5.094 |
2.723 |
23.760 |
1.445 |
649 |
30.781 |
2.1 |
Chi quản lý hành chính |
6.415 |
6.056 |
6.056 |
34 |
3.839 |
2.217 |
- |
221 |
359 |
6.194 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
5.327 |
4.968 |
4.968 |
34 |
3.571 |
1.397 |
- |
139 |
359 |
5.188 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
268 |
268 |
268 |
- |
268 |
- |
- |
- |
- |
268 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
820 |
820 |
820 |
- |
- |
820 |
- |
82 |
- |
738 |
2.2 |
Chi sự nghiệp giao thông |
25.811 |
25.521 |
1.761 |
22 |
1.255 |
506 |
23.760 |
1.224 |
290 |
24.587 |
a |
Bộ máy Thanh tra giao thông |
2.051 |
1.761 |
1.761 |
22 |
1.255 |
506 |
- |
51 |
290 |
2.000 |
b |
Sửa chữa thường xuyên tỉnh lộ |
23.760 |
23.760 |
|
|
|
|
23.760 |
1.173 |
- |
22.587 |
3 |
Sở Xây dựng |
5.803 |
5.548 |
4.676 |
32 |
3.090 |
1.586 |
872 |
246 |
255 |
5.557 |
3.1 |
Chi quản lý hành chính |
4.931 |
4.676 |
4.676 |
32 |
3.090 |
1.586 |
- |
159 |
255 |
4.772 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
4.613 |
4.358 |
4.358 |
32 |
2.931 |
1.427 |
- |
143 |
255 |
4.470 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
159 |
159 |
159 |
|
159 |
- |
- |
- |
- |
159 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
159 |
159 |
159 |
|
- |
159 |
|
16 |
- |
143 |
3.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
872 |
872 |
- |
- |
- |
• |
872 |
87 |
- |
785 |
a |
Chi sự nghiệp thường xuyên |
872 |
872 |
- |
|
|
- |
872 |
87 |
- |
785 |
4 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
30.693 |
29.829 |
10.224 |
79 |
7.405 |
2.819 |
19.605 |
2.245 |
864 |
28.448 |
4.1 |
Chi quản lý hành chính |
6.595 |
6.029 |
6.029 |
38 |
4.185 |
1.844 |
- |
185 |
565 |
6.410 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
6.214 |
5.648 |
5,648 |
38 |
4.025 |
1.623 |
|
163 |
566 |
6.051 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
160 |
160 |
160 |
- |
160 |
- |
• |
- |
- |
160 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
221 |
221 |
221 |
|
- |
221 |
- |
22 |
- |
199 |
4.2 |
Sự nghiệp kinh tế |
20.135 |
19.939 |
3.630 |
36 |
2.780 |
850 |
16.309 |
1.717 |
196 |
18.418 |
a |
Chi bộ máy sự nghiệp |
3.626 |
3.630 |
3.630 |
36 |
2.780 |
850 |
- |
66 |
196 |
3.740 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp địa chính |
16.309 |
16.309 |
- |
|
|
- |
16.309 |
1.631 |
- |
14.678 |
4.3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
3.963 |
3.861 |
565 |
5 |
440 |
125 |
3.296 |
343 |
102 |
3.620 |
a |
Chi bộ máy sự nghiệp |
667 |
565 |
565 |
5 |
440 |
125 |
- |
13 |
102 |
654 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp |
3.296 |
3.296 |
- |
|
|
- |
3.296 |
330 |
- |
2.966 |
5 |
Sở Công Thương |
9.222 |
8.447 |
5.678 |
42 |
3.854 |
1.824 |
2.769 |
460 |
775 |
8.762 |
5.1 |
Chi quản lý hành chính |
5.654 |
4.999 |
4.999 |
35 |
3.350 |
1.649 |
- |
165 |
655 |
5.489 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
5.419 |
4.764 |
4.764 |
35 |
3.245 |
1.519 |
- |
152 |
655 |
5.267 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
105 |
105 |
105 |
- |
105 |
- |
- |
« |
- |
105 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
130 |
130 |
130 |
- |
- |
130 |
- |
13 |
- |
117 |
5.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
3.568 |
3.448 |
679 |
7 |
504 |
175 |
2.769 |
295 |
120 |
3.273 |
a |
Chi bộ máy sự nghiệp |
799 |
679 |
679 |
7 |
504 |
175 |
- |
18 |
120 |
781 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp Kinh tế |
2.769 |
2.769 |
- |
|
|
- |
2.769 |
277 |
- |
2.492 |
6 |
Chi giáo dục đào tạo |
349.969 |
313.619 |
6.552 |
43 |
4.599 |
1.953 |
307.067 |
7.940 |
36.350 |
342.929 |
6.1 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
328.290 |
291.940 |
6.552 |
43 |
4,599 |
1.953 |
285.383 |
5.384 |
36.350 |
322.906 |
a |
Chi quản lý hành chính |
7.526 |
6.552 |
6.552 |
43 |
4.599 |
1.953 |
- |
189 |
974 |
7.337 |
- |
Chi bộ máy hành chính |
7.279 |
6.305 |
6.305 |
43 |
4.439 |
1.866 |
|
180 |
974 |
7.099 |
- |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
160 |
160 |
160 |
|
160 |
- |
- |
|
- |
160 |
- |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
87 |
87 |
87 |
- |
- |
87 |
- |
9 |
- |
78 |
b |
Chi sự nghiệp giáo dục |
312.549 |
277.173 |
- |
- |
- |
- |
277.173 |
5.195 |
35.376 |
309.004 |
b1 |
Chi sự nghiệp giáo dục thường xuyên |
288.829 |
253.453 |
- |
- |
- |
- |
253.453 |
3.545 |
35.376 |
285.284 |
b2 |
Kinh phí thực hiện các Đề án, sửa chữa, bằng thiết bị dạy học, nhiệm vụ giáo dục khác |
16.500 |
16500 |
- |
- |
- |
- |
16.500 |
1.650 |
- |
16.500 |
b3 |
KP thực hiện các chính sách giáo dục |
7.220 |
7.220 |
- |
- |
- |
- |
7.220 |
- |
- |
7.220 |
c |
Chi sự nghiệp đào tạo, bồi dưỡng |
8.215 |
8.215 |
- |
- |
- |
- |
8.215 |
- |
- |
8.215 |
6.2 |
KP thực hiện đối ứng các chương trình dự án; cải cách tiền lương, sắp xếp theo NQ18,19 và SNGDDT khác |
18.519 |
18.519 |
|
|
|
|
18.519 |
1.656 |
- |
16.863 |
|
- Nguồn thực hiện CCTL SN giáo dục |
1.964 |
1.964 |
- |
|
|
- |
1.964 |
|
- |
1.964 |
|
- KP thực hiện đối ứng các chương trình dự án; sắp xếp theo NQ 18,19 và SN GD BT khác |
16.555 |
16.555 |
- |
|
|
- |
16,555 |
|
- |
16.655 |
6.3 |
Chi đào tạo bồi dưỡng CBCC, hỗ trợ đào tạo, thu hút cán bộ (Chi tiết tại biểu số 05a/HD) |
3.160 |
3.160 |
|
|
|
|
3.160 |
|
- |
3.160 |
7 |
Sở Y tế |
306.306 |
299.718 |
7.938 |
54 |
5.240 |
2.698 |
291.780 |
5.619 |
6.583 |
300.687 |
7.1 |
Chi quản lý hành chính |
8.592 |
7.938 |
7.938 |
54 |
5.240 |
2.693 |
- |
271 |
654 |
8.321 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
7.912 |
7.258 |
7.258 |
54 |
5.080 |
2.178 |
- |
219 |
654 |
7.693 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
160 |
160 |
160 |
- |
160 |
- |
- |
- |
- |
160 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
520 |
520 |
520 |
- |
- |
520 |
- |
52 |
- |
468 |
7.2 |
Chi sự nghiệp y tế |
214.762 |
208.828 |
- |
- |
- |
- |
206.828 |
5.348 |
5.934 |
209.414 |
a |
Chi hệ khám chữa bệnh |
55.556 |
55.169 |
|
|
|
|
55.169 |
765 |
387 |
54.791 |
b |
Chi hệ phòng bệnh |
126.792 |
121.245 |
|
|
|
|
121245 |
1932 |
5.547 |
124.860 |
c |
Chi sự nghiệp y tế khác (Đối ứng các dự án, thực hiện chính sách dân số, trang thiết bị y tế, SC cơ sở y tế, hệ thống lọc nước; các nội dung chi do NSĐP đảm bảo thực hiện CTMT Y tế Dân số và các hoạt động y tế khác...) |
32.414 |
32.414 |
- |
|
|
- |
32.414 |
2.651 |
- |
29.763 |
7.3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
1.880 |
1.880 |
- |
- |
|
- |
1880 |
- |
- |
1880 |
7.4 |
Bổ sung Quỹ khám chữa bệnh |
3.072 |
3.072 |
- |
|
|
- |
3.072 |
- |
- |
3.072 |
7.5 |
Nguồn giảm cấp SNYT (tạm xác định, quyết toán theo thực tế) |
78.000 |
78.000 |
- |
- |
- |
|
78.000 |
- |
|
78.000 |
- |
Bsung Quỹ KC8 cho người nghèo theo QĐ 14/TTg |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
11.000 |
|
- |
11000 |
- |
Hỗ trợ công tác y tế dự phòng, phòng chống dịch bệnh |
4,000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
- |
4.000 |
- |
Giao BHXH tỉnh thực hiện: Hỗ trợ đóng BHYT phần cá nhân tự đóng (theo NQ 18/2019/NQ-HĐND) |
6.600 |
6,600 |
|
|
|
|
6.600 |
|
- |
6.600 |
- |
Dự kiến KP thực hiện cải cách tiền lương (50%) |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
39.000 |
|
- |
39.000 |
- |
Dự phòng hụt thu nguồn giảm cấp sau khi QT thực tế |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
- |
Hệ thống CT scanner 32 lát cắt trang bị cho Bệnh viện đa khoa tỉnh (Chính là hệ thống CT scanner <64 lát cắt/ vòng quay được quy định tại Mục A.4 Phụ lục 01 Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND) |
13.400 |
13.400 |
|
|
|
|
13.400 |
|
- |
13.400 |
8 |
Sở Vãn hoá -Thể thao và Du lịch |
46.031 |
44.115 |
15.808 |
155 |
11.455 |
4.353 |
28.307 |
2.126 |
1.916 |
43.905 |
8.1 |
Chi quản lý hành chính |
7.056 |
6.148 |
6.148 |
42 |
4.230 |
1.918 |
- |
192 |
908 |
6.864 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
6.801 |
5.893 |
5.893 |
42 |
4.070 |
1.823 |
- |
182 |
908 |
6.619 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
160 |
160 |
160 |
|
160 |
• |
- |
- |
- |
160 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
95 |
95 |
95 |
- |
- |
95 |
- |
10 |
- |
85 |
8.2 |
Chi sự nghiệp văn hoá |
25.759 |
24.913 |
7.803 |
93 |
5.828 |
1975 |
17.110 |
1.465 |
846 |
24.294 |
a |
Chi hoạt động bộ máy |
8.649 |
7.803 |
7.803 |
93 |
5.828 |
1.975 |
- |
197 |
846 |
8.452 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp thường xuyên |
17.110 |
17.110 |
|
|
|
|
17.110 |
1.268 |
- |
15.842 |
8.3 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
13.216 |
13.054 |
1.857 |
20 |
1.397 |
460 |
11.197 |
469 |
162 |
12.747 |
a |
Chi hoạt động bộ máy |
2.019 |
1.857 |
1.857 |
20 |
1,397 |
460 |
- |
46 |
162 |
1.973 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp |
11.197 |
11.197 |
- |
|
|
|
11.197 |
423 |
- |
10.774 |
9 |
Sở Lao động Thương binh xã hội |
210,821 |
209.155 |
11.004 |
86 |
7.691 |
3.313 |
198.151 |
783 |
1666 |
210.038 |
9.1 |
Chi quản lý hành chính |
6.792 |
6.004 |
6.004 |
34 |
3.807 |
2.197 |
- |
220 |
788 |
6.572 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
5.759 |
4.971 |
4.971 |
34 |
3.495 |
1476 |
- |
148 |
788 |
5.611 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
312 |
312 |
312 |
|
312 |
- |
- |
|
- |
312 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
721 |
721 |
721 |
- |
- |
721 |
• |
72 |
- |
649 |
9.2 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
18.895 |
18.017 |
5.000 |
52 |
3.884 |
1.116 |
13.017 |
563 |
878 |
18.332 |
a |
Chi bộ máy sự nghiệp |
5.87B |
5.000 |
5.000 |
52 |
3.884 |
1.116 |
- |
112 |
878 |
5.766 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp thường xuyên |
13.017 |
13017 |
- |
|
|
- |
13.017 |
451 |
- |
12.566 |
9.3 |
Chi sự nghiệp y tế |
185.134 |
185.134 |
- |
- |
- |
- |
185.134 |
- |
- |
185.134 |
- |
BHXH tỉnh: mua BHYT các đối tượng |
185.134 |
185.134 |
- |
|
|
- |
185.134 |
- |
- |
185.134 |
10 |
Sở Tư pháp |
9.247 |
8.528 |
6.117 |
43 |
3.636 |
2.481 |
2.411 |
490 |
719 |
8.757 |
10.1 |
Chi quản lý hành chính |
5.048 |
4.531 |
4.531 |
26 |
2.475 |
2.056 |
- |
206 |
517 |
4.842 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
4.042 |
3.525 |
3.525 |
26 |
2.370 |
1155 |
- |
116 |
517 |
3.926 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
105 |
105 |
105 |
|
105 |
- |
- |
- |
- |
105 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
901 |
901 |
901 |
- |
• |
901 |
- |
90 |
- |
811 |
10.2 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
4.199 |
3.997 |
1.586 |
17 |
1.161 |
425 |
2.411 |
284 |
202 |
3.915 |
a |
Chi bộ máy sự nghiệp |
1.788 |
1.565 |
1.586 |
17 |
1.161 |
425 |
- |
43 |
202 |
1.745 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp |
2.411 |
2.411 |
- |
- |
- |
- |
2411 |
241 |
|
2.170 |
11 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
66.158 |
60.403 |
51.940 |
219 |
25.297 |
26.643 |
8.463 |
2.130 |
5.755 |
64.028 |
11.1 |
Chi quản lý hành chính |
54.165 |
48.940 |
48.940 |
189 |
23.005 |
25.935 |
* |
2,039 |
5.225 |
52.126 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
40.301 |
35.378 |
35.378 |
189 |
23.005 |
12.373 |
- |
1.237 |
4.923 |
39.064 |
b |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
7.703 |
7.481 |
7481 |
- |
- |
7461 |
- |
289 |
302 |
7494 |
c |
Hoạt động đặc thù TT Tỉnh ủy |
4.816 |
4.816 |
4.816 |
|
|
4.816 |
- |
386 |
- |
4.430 |
d |
Dự phòng NS Đảng |
1.265 |
1.265 |
1,265 |
|
|
1.265 |
- |
127 |
- |
1.138 |
11.2 |
Chi sự nghiệp văn hóa |
11.793 |
11.263 |
3.000 |
30 |
2.292 |
708 |
8.263 |
71 |
530 |
11.722 |
|
Bộ máy Báo Kon Tum |
3.530 |
3.000 |
3.000 |
30 |
2.292 |
708 |
- |
71 |
530 |
3.459 |
- |
Trợ giá báo đảng |
0.263 |
8.263 |
- |
|
|
- |
8 263 |
|
- |
8.263 |
11.3 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
200 |
200 |
- |
- |
- |
- |
200 |
20 |
- |
180 |
12 |
Sở Khoa học công nghệ |
19.352 |
18.671 |
5.263 |
41 |
3.617 |
1.646 |
13.408 |
1.506 |
681 |
17.846 |
12.1 |
Chi quản lý hành chính |
4.911 |
4.275 |
4.275 |
30 |
2.882 |
1.393 |
- |
140 |
636 |
4.771 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
4.717 |
4.081 |
4,081 |
30 |
2.777 |
1.304 |
- |
131 |
536 |
4.586 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
105 |
105 |
105 |
- |
105 |
- |
- |
- |
- |
105 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
89 |
89 |
89 |
- |
- |
89 |
- |
9 |
- |
80 |
12.2 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
14.441 |
14.396 |
988 |
11 |
735 |
253 |
13.408 |
1.366 |
45 |
13.075 |
a |
Chi bộ máy sự nghiệp |
1.033 |
988 |
988 |
11 |
735 |
253 |
- |
25 |
45 |
1.008 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp |
13.408 |
13408 |
- |
|
|
- |
13.408 |
1.341 |
- |
12.067 |
13 |
Tỉnh đoàn |
11.204 |
10.356 |
8.527 |
50 |
4.010 |
4.517 |
1.829 |
635 |
848 |
10.569 |
13.1 |
Chi quản lý hành chính |
7.336 |
6.744 |
6.744 |
30 |
2.687 |
4.057 |
- |
406 |
592 |
6.930 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
5.259 |
4.667 |
4.667 |
30 |
2.687 |
1.980 |
- |
198 |
592 |
5.061 |
b |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
2.077 |
2.077 |
2.077 |
- |
- |
2.077 |
- |
208 |
- |
1.869 |
13.2 |
Chi sự nghiệp văn hóa |
3.108 |
2.852 |
1.783 |
20 |
1.323 |
460 |
1.069 |
153 |
256 |
2.955 |
a |
Chi bộ máy sự nghiệp |
2.039 |
1.783 |
1.783 |
20 |
1.323 |
460 |
- |
46 |
256 |
1.993 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp |
1.069 |
1.069 |
- |
|
|
- |
1.069 |
107 |
- |
962 |
13.3 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
760 |
760 |
- |
|
- |
- |
760 |
76 |
- |
684 |
14 |
Sở Thông tin truyền thông |
12.746 |
12.296 |
3.567 |
26 |
2.338 |
1.229 |
8.731 |
190 |
448 |
12.556 |
14.1 |
Chi quản lý hành chính |
3.701 |
3.282 |
3.282 |
23 |
2.128 |
1.154 |
- |
115 |
419 |
3.586 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
3.505 |
3.086 |
3.086 |
23 |
2.023 |
1.063 |
- |
106 |
419 |
3.399 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
105 |
105 |
105 |
|
105 |
- |
+ |
- |
- |
105 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
91 |
91 |
91 |
- |
|
91 |
* |
9 |
|
82 |
14.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
9.045 |
9.016 |
285 |
3 |
210 |
75 |
8.731 |
75 |
29 |
8.970 |
a |
Chi bộ máy sự nghiệp |
314 |
285 |
285 |
3 |
210 |
75 |
- |
8 |
29 |
306 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp |
8.731 |
8.731 |
|
|
|
|
8.731 |
67 |
|
8.664 |
15 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
14.895 |
13.420 |
7.300 |
47 |
4.961 |
2.339 |
6.120 |
847 |
1.475 |
14.048 |
15.1 |
Chi quản lý hành chính |
7.986 |
6.545 |
6.545 |
41 |
4.356 |
2.189 |
- |
219 |
1.441 |
7.767 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
7.289 |
5-848 |
5.848 |
41 |
4.196 |
1.652 |
- |
165 |
1.441 |
7.124 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
160 |
160 |
160 |
|
160 |
- |
- |
|
- |
160 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
537 |
537 |
537 |
- |
- |
537 |
- |
54 |
- |
483 |
15.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
3.829 |
3.795 |
755 |
6 |
605 |
150 |
3.040 |
319 |
34 |
3.510 |
a |
Chi bộ máy sự nghiệp |
789 |
755 |
755 |
6 |
605 |
150 |
- |
15 |
34 |
774 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp |
3.040 |
3.040 |
- |
|
|
- |
3.040 |
304 |
- |
- |
15.3 |
Chi sự nghiệp môi trường (Ngoài ra cân đối sử dụng từ quỹ phát triển SN là 1.044 triệu đồng để thực hiện nhiệm vụ này). |
1.695 |
1.695 |
- |
|
|
- |
1.695 |
170 |
- |
1.525 |
15.4 |
Bổ sung kinh phí thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y theo đơn giá mới |
1.385 |
1.385 |
|
|
|
|
1.385 |
139 |
|
1.246 |
16 |
Sở Nội vụ |
15.315 |
14.059 |
10.776 |
61 |
5.724 |
5.052 |
3.283 |
758 |
1.256 |
14.557 |
16.1 |
Chi quản lý hành chính |
12.032 |
10.776 |
10.776 |
61 |
5.724 |
5.052 |
- |
490 |
1.256 |
11.542 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
9.492 |
8.236 |
8.236 |
61 |
5.564 |
2.672 |
- |
252 |
1.256 |
0.240 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
160 |
160 |
160 |
- |
160 |
|
- |
- |
- |
160 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
2.380 |
2.380 |
2.380 |
- |
- |
2.380 |
- |
238 |
- |
2.142 |
16.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
3.283 |
3.283 |
- |
- |
- |
|
3.283 |
268 |
- |
3.015 |
II |
Các đơn vị dự toán độc lập |
244.490 |
231.212 |
93.282 |
437 |
45.420 |
47.862 |
137.930 |
8.911 |
13.278 |
235.579 |
1 |
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
10.250 |
9.069 |
7.603 |
64 |
6.387 |
1,216 |
1.466 |
249 |
1.181 |
10.001 |
2 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
32.570 |
29.013 |
- |
- |
- |
- |
29.013 |
49 |
3.557 |
32.521 |
2.1 |
Dự toán phân bố theo số học sinh thực tế và định mức hiện hành |
29.155 |
25.598 |
|
|
|
|
25.598 |
49 |
3.557 |
29.106 |
2.2 |
Dư toán chi đào tạo tuyển mới năm 2021 (triển khai khi trung ương giao chỉ tiêu) |
3.415 |
3.415 |
|
|
|
|
3.415 |
|
- |
3.415 |
3 |
Trường Chính trị |
6.493 |
5.592 |
- |
|
|
- |
5.592 |
27 |
901 |
6.466 |
4 |
Đài phát thanh - Truyền hình |
16.918 |
16.583 |
- |
|
|
- |
16.583 |
308 |
335 |
16.610 |
5 |
Ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ |
4.814 |
4.672 |
698 |
5 |
573 |
125 |
3.974 |
92 |
142 |
4.722 |
a |
Chi bộ máy sự nghiệp |
840 |
698 |
698 |
5 |
573 |
125 |
- |
13 |
142 |
827 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp y tế |
3.974 |
3.974 |
- |
|
|
- |
3.974 |
79 |
- |
3.895 |
6 |
Ban Dân tộc |
5.915 |
5.526 |
2.902 |
18 |
1.891 |
1.011 |
2.624 |
363 |
389 |
5.552 |
6.1 |
Chi quản lý hành chính |
3.291 |
2.902 |
2.902 |
18 |
1.891 |
1.011 |
- |
101 |
389 |
3.190 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
3.125 |
2.736 |
2.736 |
18 |
1.786 |
950 |
- |
95 |
389 |
3.030 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
105 |
105 |
105 |
|
105 |
- |
- |
- |
- |
105 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
61 |
61 |
61 |
- |
- |
61 |
- |
6 |
- |
55 |
6.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
2.624 |
2.624 |
- |
|
|
- |
2.624 |
262 |
|
2.362 |
7 |
Sở ngoại vụ |
8.351 |
8.039 |
6.846 |
19 |
1.813 |
5.033 |
1.193 |
623 |
312 |
7.728 |
7.1 |
Chi quản lý hành chính |
2.958 |
2.646 |
2.646 |
19 |
1.813 |
833 |
- |
84 |
312 |
2.874 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
2.835 |
2.523 |
2.523 |
19 |
1.708 |
815 |
- |
82 |
312 |
2.753 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
105 |
105 |
105 |
|
105 |
- |
- |
- |
- |
105 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
18 |
18 |
18 |
- |
- |
18 |
- |
2 |
- |
16 |
7.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1,193 |
1.193 |
- |
|
- |
- |
1.193 |
119 |
- |
1.074 |
7.3 |
Đoàn ra đoàn vào |
4.200 |
4.200 |
4.200 |
- |
- |
4.200 |
- |
420 |
- |
3.780 |
a |
Đoàn vào thường xuyên Sở Ngoại Vụ |
700 |
700 |
700 |
|
|
700 |
- |
|
- |
|
b |
Đoàn ra đoàn vào đột xuất theo QĐ UBND tỉnh |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.500 |
- |
|
- |
|
8 |
Thanh tra nhà nước |
7.272 |
6.370 |
6.370 |
34 |
4.249 |
2.121 |
- |
213 |
902 |
7.059 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
6.677 |
5.775 |
5.775 |
34 |
4.089 |
1.666 |
- |
169 |
902 |
6.508 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
160 |
160 |
160 |
|
160 |
- |
- |
|
- |
160 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
435 |
435 |
435 |
- |
- |
435 |
- |
44 |
- |
391 |
9 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
13.815 |
13.034 |
13.034 |
42 |
4.783 |
8.251 |
- |
765 |
781 |
13.050 |
9.1 |
Chi hoạt động văn phòng HĐND tỉnh |
8.415 |
7,634 |
7.634 |
42 |
4,783 |
2.851 |
- |
275 |
781 |
8.140 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
7.794 |
7.013 |
7.013 |
42 |
4.409 |
2.604 |
- |
260 |
781 |
7.534 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
374 |
374 |
374 |
|
374 |
- |
- |
- |
- |
374 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
247 |
247 |
247 |
- |
- |
247 |
- |
15 |
- |
232 |
9.2 |
Hoạt động Hội đồng nhân dân |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
|
|
5.400 |
- |
490 |
- |
4.910 |
10 |
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội |
300 |
300 |
300 |
- |
- |
300 |
- |
30 |
- |
270 |
11 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
12.189 |
11.126 |
8.066 |
54 |
4.988 |
3.078 |
3.060 |
613 |
1.063 |
11.576 |
11.1 |
Chi quản lý hành chính |
8.163 |
7.211 |
7.211 |
43 |
4.386 |
2.825 |
* |
282 |
957 |
7.886 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
7.316 |
6.359 |
6.359 |
43 |
4.226 |
2.133 |
- |
213 |
957 |
7.103 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
160 |
160 |
160 |
|
160 |
- |
- |
|
- |
160 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
692 |
692 |
692 |
- |
|
692 |
- |
69 |
|
623 |
11.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
4.021 |
3.915 |
855 |
11 |
602 |
253 |
3.060 |
331 |
106 |
3.690 |
a |
Chi bộ máy sự nghiệp kinh tế |
961 |
855 |
855 |
11 |
602 |
253 |
- |
25 |
106 |
936 |
- |
Trung tâm xúc tiến đầu tư |
961 |
855 |
855 |
11 |
602 |
253 |
- |
25 |
106 |
936 |
b |
Chi hoạt động sự nghiệp kinh tế |
3.060 |
3.060 |
- |
- |
- |
- |
3.060 |
306 |
- |
2.754 |
12 |
Sở Tài chính |
9.876 |
9.049 |
9.049 |
43 |
4.392 |
4.657 |
- |
465 |
827 |
9.411 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
7.247 |
6.420 |
6.420 |
43 |
4.287 |
2.133 |
- |
213 |
827 |
7.034 |
b |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
105 |
105 |
105 |
|
105 |
- |
- |
- |
- |
105 |
c |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
2.524 |
2.524 |
2.524 |
- |
- |
2.524 |
- |
252 |
- |
2.272 |
13 |
VP Ủy ban nhân dân tỉnh |
29.090 |
28.103 |
19.483 |
81 |
7.234 |
12.249 |
8.620 |
1.705 |
987 |
27.385 |
13.1 |
Chi quản lý hành chính |
20.470 |
19.483 |
19.483 |
81 |
7.234 |
12.249 |
- |
1.205 |
987 |
19.265 |
a |
Chi bộ máy Văn phòng UBND tỉnh |
14.970 |
13.983 |
13.983 |
81 |
7.234 |
6.749 |
- |
655 |
987 |
14.315 |
a1 |
Chi hoạt động bộ máy |
11,845 |
10.858 |
10.858 |
81 |
6.860 |
3.998 |
- |
400 |
987 |
11.445 |
- |
Chi bộ máy hành chính |
10,383 |
9.416 |
9,416 |
61 |
5.878 |
3.538 |
- |
354 |
967 |
10.029 |
- |
Chi bộ máy sự nghiệp |
1.462 |
1.442 |
1.442 |
20 |
982 |
460 |
- |
46 |
20 |
1.416 |
a2 |
Hỗ trợ Hợp đồng 68 |
374 |
374 |
374 |
|
374 |
- |
- |
- |
|
374 |
a3 |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
2.751 |
2.751 |
2.751 |
- |
- |
2.751 |
- |
255 |
- |
2.496 |
b |
Chi đặc thù hoạt động TT UBND |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
|
|
5.500 |
- |
550 |
|
4.950 |
13.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
8.620 |
8.620 |
- |
- |
- |
- |
8.620 |
500 |
|
8.120 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP thuê đường truyền giao ban trực tuyến; Kết nối Cổng TTĐT Chính phủ; Hoạt động Cổng TTĐT tỉnh, trang TTĐT thành phần VP UBND... |
1.244 |
1.244 |
- |
|
|
- |
1.244 |
|
- |
|
- |
Thuê hệ thống thông tin một cửa tại Trung tâm Phục Vụ hành chính công |
1.307 |
1.307 |
|
|
|
|
1.307 |
|
|
|
- |
Kinh phí hoạt động của hệ thống Trung tâm điều hành thông minh (triển khai khi Kế hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt) |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
14 |
Hội Cựu chiến binh |
2.581 |
2.286 |
2.286 |
13 |
1.358 |
928 |
- |
93 |
295 |
2.468 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
2.511 |
2.216 |
2.216 |
13 |
1.358 |
858 |
- |
86 |
295 |
2.425 |
b |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
70 |
70 |
70 |
- |
- |
70 |
- |
7 |
- |
63 |
15 |
Hội Nông dân |
4.505 |
4.067 |
3.885 |
19 |
2.215 |
1.670 |
182 |
185 |
438 |
4.320 |
15.1 |
Chi quản lý hành chính |
4.034 |
3.602 |
3.602 |
17 |
2.062 |
1.540 |
- |
154 |
432 |
3.880 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
3.616 |
3.184 |
3.184 |
17 |
2.062 |
1.122 |
- |
112 |
432 |
3.504 |
b |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
418 |
418 |
418 |
- |
- |
418 |
- |
42 |
|
376 |
15.2 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
286 |
283 |
283 |
2 |
153 |
130 |
- |
13 |
3 |
273 |
15.3 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
185 |
182 |
- |
- |
- |
- |
182 |
18 |
3 |
167 |
16 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
7.685 |
7.049 |
7.049 |
24 |
3.047 |
4.002 |
- |
343 |
636 |
7.342 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
5.267 |
4.631 |
4.631 |
24 |
3.047 |
1.584 |
- |
158 |
636 |
5.109 |
b |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
2.418 |
2.418 |
2.418 |
- |
- |
2.418 |
- |
185 |
- |
2.233 |
17 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
6.365 |
5.833 |
5.711 |
21 |
2.490 |
3.221 |
122 |
335 |
532 |
6.030 |
17.1 |
Chi quản lý hành chính |
6.243 |
5.711 |
5.711 |
21 |
2.490 |
3.221 |
- |
323 |
532 |
5.920 |
a |
Chi bộ máy hành chính |
4.408 |
3.876 |
3.876 |
21 |
2.490 |
1.385 |
- |
139 |
532 |
4.269 |
b |
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất |
1.835 |
1.835 |
1.835 |
- |
- |
1.835 |
- |
184 |
- |
1.651 |
17.2 |
Chi hoạt động SN đảm bảo xã hội |
122 |
122 |
- |
- |
- |
- |
122 |
12 |
- |
110 |
18 |
Công an tỉnh |
12.479 |
12.479 |
- |
- |
- |
|
12.479 |
1.238 |
- |
11.241 |
- |
Chi thực hiện nhiệm Vụ của NSĐP đối với lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội theo quy định |
12.479 |
12.479 |
- |
|
|
• |
12.479 |
1.238 |
- |
11.241 |
|
Trong đó: Kinh phí phục vụ công tác xã hội của các đồng chí Ủy viên BTVTU |
100 |
100 |
- |
|
|
' |
100 |
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo pháp lệnh công an xã |
1.540 |
1.540 |
|
|
|
|
1.540 |
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phi thí điểm bố trí công an chính quy đảm nhiệm công an xã |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện biện pháp vận động quần chúng theo Nghị định 06 |
700 |
700 |
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
Kinh phí phòng chống tội phạm, phòng chống ma túy |
420 |
420 |
|
|
|
|
420 |
|
|
|
|
Chi tăng cường duy trì hỗ trợ người có uy tín |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
19 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
32.822 |
32.822 |
- |
- |
- |
- |
32.822 |
629 |
- |
32.193 |
a |
Nhiệm vụ quốc phòng địa phương |
26.867 |
26.867 |
- |
- |
- |
- |
26.667 |
291 |
- |
26.576 |
a1 |
Chi quốc phòng thường xuyên |
25.175 |
25.175 |
- |
|
|
- |
25.175 |
291 |
- |
24.884 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ trợ trực tiếp cho Quân đội nhân dân Lào và Quân đội Hoàng gia Campuchia |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
a2 |
Ban chuyên trách quy tập mộ liệt sĩ |
1.692 |
1.692 |
- |
|
|
- |
1.692 |
- |
- |
1.692 |
b |
Nhiệm vụ khác |
5.955 |
5.955 |
- |
|
|
- |
5.955 |
338 |
- |
5.617 |
20 |
Bộ chỉ huy biên phòng |
20.290 |
20.200 |
- |
- |
- |
- |
20.200 |
586 |
- |
19.614 |
a |
Nhiệm vụ thường xuyên |
15.938 |
15.938 |
- |
|
|
- |
15.938 |
294 |
- |
15.644 |
b |
Nhiệm vụ khác |
4.262 |
4.252 |
- |
|
|
- |
4.262 |
292 |
- |
3.970 |
III |
Hỗ trợ các tổ chức xã hột - XHNN, tổ chức khác... |
12.661 |
12.282 |
10.132 |
24 |
2.071 |
8.061 |
2.150 |
764 |
579 |
12.097 |
1 |
Hội người cao tuổi |
685 |
668 |
668 |
- |
- |
668 |
- |
19 |
17 |
666 |
a |
Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội |
90 |
73 |
73 |
|
|
73 |
- |
- |
17 |
90 |
b |
Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao |
595 |
595 |
595 |
|
|
595 |
- |
19 |
- |
576 |
2 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
436 |
419 |
419 |
- |
- |
419 |
- |
35 |
17 |
401 |
a |
Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội |
90 |
73 |
73 |
|
|
73 |
- |
- |
17 |
90 |
b |
Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao |
346 |
346 |
346 |
|
|
346 |
- |
35 |
- |
311 |
3 |
Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật |
526 |
509 |
509 |
- |
- |
509 |
|
44 |
17 |
482 |
a |
Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội |
90 |
73 |
73 |
|
|
73 |
|
|
17 |
90 |
b |
Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao |
436 |
436 |
436 |
|
|
436 |
|
44 |
- |
392 |
4 |
Hội khuyến học |
345 |
328 |
328 |
- |
- |
328 |
|
26 |
17 |
319 |
a |
Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội |
90 |
73 |
73 |
|
|
73 |
|
- |
17 |
90 |
b |
Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao |
255 |
255 |
255 |
|
|
255 |
|
26 |
- |
229 |
5 |
Ban liên lạc tù chính trị |
90 |
90 |
90 |
|
|
90 |
|
9 |
- |
81 |
6 |
Hội nhà báo |
898 |
843 |
843 |
3 |
240 |
603 |
|
61 |
55 |
837 |
a |
Chi hoạt động bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng người làm việc tại Hội được cấp có thẩm quyền giao) |
370 |
315 |
315 |
3 |
240 |
75 |
|
8 |
55 |
362 |
b |
Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao |
520 |
528 |
528 |
|
|
528 |
- |
53 |
- |
475 |
7 |
Liên hiệp các hội KH và Kỹ thuật |
1.745 |
1.726 |
1.278 |
- |
- |
1.278 |
450 |
166 |
17 |
1.579 |
a |
Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội |
90 |
73 |
73 |
|
- |
73 |
- |
- |
17 |
90 |
b |
Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao |
1.205 |
1.205 |
1.205 |
|
- |
1.205 |
|
121 |
|
1.084 |
c |
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
450 |
450 |
- |
|
- |
- |
450 |
45 |
|
405 |
8 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
322 |
305 |
305 |
- |
- |
305 |
- |
23 |
17 |
299 |
a |
Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội |
90 |
73 |
73 |
|
|
73 |
- |
- |
17 |
90 |
b |
Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao |
232 |
232 |
232 |
|
|
232 |
- |
23 |
- |
209 |
9 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.291 |
1.207 |
1.207 |
3 |
363 |
844 |
• |
85 |
84 |
1.206 |
a |
Chi hoạt động bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng người làm việc tại Hội được cấp có thẩm quyền giao) |
522 |
438 |
438 |
3 |
363 |
75 |
- |
8 |
84 |
514 |
b |
Nhiệm Vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao |
769 |
769 |
769 |
|
|
769 |
- |
77 |
- |
692 |
10 |
Hội HN Việt Nam - Lào, VN - Campuchia |
118 |
118 |
116 |
|
|
118 |
• |
12 |
- |
106 |
10.1 |
Hội hữu nghị Việt - Lào |
86 |
86 |
86 |
- |
|
86 |
|
9 |
|
77 |
10.2 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
32 |
32 |
32 |
- |
- |
32 |
|
3 |
|
29 |
11 |
Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài |
43 |
43 |
43 |
|
|
43 |
- |
4 |
- |
39 |
12 |
Hội Luật gia |
383 |
341 |
341 |
- |
- |
341 |
- |
16 |
42 |
367 |
a |
Chi tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của Chủ tịch Hội (GĐ Sở Tư pháp biệt phải sang) |
223 |
181 |
181 |
|
|
181 |
- |
- |
42 |
223 |
b |
Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao |
160 |
160 |
160 |
|
|
160 |
- |
16 |
- |
144 |
13 |
Hội chữ thập đỏ |
2.003 |
1.850 |
1.850 |
9 |
787 |
1.063 |
- |
107 |
153 |
1.896 |
a |
Chi hoạt động bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng người làm việc tại Hội được cấp có thẩm quyền giao) |
1.165 |
1.012 |
1.012 |
9 |
787 |
225 |
- |
23 |
153 |
1.142 |
b |
Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao |
838 |
838 |
838 |
|
|
838 |
|
84 |
|
754 |
14 |
Liên minh Hợp tác xã |
1.789 |
1.646 |
1.446 |
9 |
681 |
765 |
200 |
97 |
143 |
1.692 |
14.1 |
Chi hoạt động bộ máy |
1.589 |
1.446 |
1.446 |
9 |
681 |
765 |
- |
77 |
143 |
1.512 |
a |
Chi hoạt động bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng người làm việc tại Hội được cấp có thẩm quyền giao) |
1.049 |
906 |
906 |
9 |
681 |
225 |
- |
23 |
143 |
1.026 |
b |
Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao |
540 |
540 |
540 |
- |
- |
540 |
- |
54 |
- |
486 |
14.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
200 |
200 |
- |
- |
- |
- |
200 |
20 |
- |
180 |
15 |
Các hội khác |
119 |
119 |
119 |
- |
- |
119 |
- |
12 |
* |
107 |
a |
Đoàn Luật sư |
65 |
65 |
65 |
|
|
65 |
- |
7 |
- |
58 |
b |
KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh |
20 |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
2 |
- |
18 |
c |
Hội Bảo vệ người tiêu dùng |
34 |
34 |
34 |
- |
- |
34 |
- |
3 |
- |
31 |
16 |
Hỗ trợ ĐV Trung ương kết nghĩa xã NQ 04 |
208 |
208 |
208 |
- |
- |
208 |
- |
24 |
- |
184 |
- |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
16 |
16 |
16 |
|
|
16 |
- |
2 |
- |
14 |
- |
Cục thi hành án dân sự |
20 |
20 |
20 |
|
|
20 |
- |
2 |
- |
18 |
- |
Ngân hàng nhà nước tỉnh |
17 |
17 |
17 |
|
|
17 |
- |
2 |
- |
15 |
- |
Tòa án nhân dân tỉnh |
18 |
18 |
18 |
|
|
18 |
- |
2 |
- |
16 |
- |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
17 |
17 |
17 |
|
|
17 |
- |
2 |
- |
15 |
- |
Bưu điện tỉnh |
17 |
17 |
17 |
|
|
17 |
- |
2 |
- |
15 |
- |
Viễn thông tỉnh |
16 |
16 |
16 |
|
|
16 |
- |
2 |
|
14 |
- |
Ngân hành chính sánh XH tỉnh |
15 |
15 |
15 |
|
|
15 |
- |
2 |
- |
13 |
- |
Cục Thống kê tỉnh |
21 |
21 |
21 |
|
|
21 |
- |
2 |
- |
19 |
- |
Cục Thuế tỉnh |
15 |
15 |
15 |
|
|
15 |
- |
2 |
- |
13 |
- |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
15 |
15 |
15 |
|
|
15 |
- |
2 |
- |
13 |
- |
Liên Đoàn Lao động tỉnh |
21 |
21 |
21 |
|
|
21 |
- |
2 |
- |
19 |
17 |
Hỗ trợ kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán |
120 |
120 |
120 |
- |
- |
120 |
- |
- |
- |
120 |
- |
Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
- |
|
- |
100 |
- |
Công ty điện lực Kon Tum |
10 |
10 |
10 |
|
|
10 |
- |
|
- |
10 |
- |
Công ty CP cấp nước Kon Tum |
10 |
10 |
10 |
|
|
10 |
- |
|
- |
10 |
18 |
Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh (Kinh phí đối ứng Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện) |
1.500 |
1.500 |
- |
|
|
- |
1.500 |
- |
|
1.500 |
19 |
Công đoàn viên chức tỉnh (Hỗ trợ KP tổ chức tổ chức Hội thao CNVCLĐ nhân kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Công Đoàn tỉnh và 5 năm ngày thành lập CĐVC tỉnh; KP biểu dương gia đình CNVCLĐ tiêu biểu nhân dịp kỷ niệm 20 năm ngày GBVN) |
120 |
120 |
120 |
|
|
120 |
|
12 |
- |
108 |
20 |
Liên đoàn Lao động tỉnh (KP tổ chức Chương trình Tết Sum Vầy; Kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Công đoàn tỉnh Kon Tum) |
120 |
120 |
120 |
|
|
120 |
|
12 |
|
108 |
IV |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc (Chi tiết tại biểu số 06a/UB) |
3.256 |
3.256 |
3.256 |
|
|
3.256 |
- |
326 |
- |
2.930 |
V |
KP sắp xếp bộ máy theo NQ 18,19/CP, biến động BC khác |
5.000 |
12.954 |
12.954 |
|
|
12.954 |
|
- |
(7.954) |
5.000 |
VI |
Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND |
6.000 |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
6.000 |
■ |
- |
6.000 |
- |
Bổ sung vốn ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh |
5.000 |
5000 |
- |
|
|
- |
5.000 |
|
- |
5.000 |
- |
Cấp bù LS hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn) |
1.000 |
1.000 |
- |
|
|
- |
1.000 |
|
- |
1.000 |
VII |
KP lập các Quy hoạch theo NQ 69/TW (phân bố cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền) |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
VIII |
KP bầu cử các cấp (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm) |
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
- |
10.000 |
300 |
- |
9.700 |
IX |
Chi khác ngân sách |
47.919 |
47.919 |
- |
- |
- |
- |
47.919 |
3.277 |
- |
44.642 |
1 |
Hoạt động đối ngoại |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
- |
2.000 |
71 |
- |
1.929 |
- |
Trđó: Chuyển giao kỹ thuật trồng cà phê, rau hoa xứ lạnh với các tỉnh nước bạn Lào theo KH 633/KH của UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện) |
713 |
713 |
|
|
|
|
713 |
71 |
- |
642 |
2 |
Chi hoạt động phạt vi phạm hành chính, thanh tra |
3.642 |
3.642 |
- |
- |
|
- |
3.642 |
- |
- |
3.642 |
- |
Phạt an toàn giao thông |
1.000 |
1.000 |
- |
|
|
- |
1.000 |
|
- |
1.000 |
- |
Xử phạt vi phạm hành chính khác, thanh tra |
2.642 |
2,642 |
- |
|
|
- |
2.642 |
|
- |
2.642 |
3 |
Chi hỗ trợ đảm bảo hoạt động thu lệ phí |
1.721 |
1.721 |
- |
|
|
- |
1.721 |
|
- |
1.721 |
4 |
Quỹ khen thưởng - Sở Nội vụ |
2.800 |
2.800 |
- |
|
|
- |
2.800 |
30 |
- |
2.770 |
|
Trđó: Mua vật tư khen thưởng khối tỉnh |
300 |
300 |
- |
|
|
- |
300 |
30 |
- |
270 |
5 |
Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân tỉnh) |
1,000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
- |
- |
1.000 |
6 |
Các nhiệm Vụ phân bổ khi kế hoạch, đề án được phê duyệt; nhiệm vụ đột xuất khác |
36.756 |
36.756 |
- |
- |
- |
- |
36.756 |
3.175 |
- |
33.580 |
- |
KP tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm,... (triển khai khi có KH UB) |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
500 |
• |
4.500 |
- |
Hỗ trợ hộ nghèo ăn Tết (triển khai theo Nghị quyết của HĐND tỉnh) |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
- |
- |
5.000 |
- |
KP hoạt động Trụ sở hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động) |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
500 |
- |
4.500 |
- |
KP thực hiện đối ứng các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc; Đề án số hoá triển khai truyền hình mặt đất; biên soạn lịch sử; CNTT.,.) và nhiệm vụ khác |
21.756 |
21.756 |
|
|
|
|
21.756 |
2.176 |
- |
19.580 |
X |
Nguồn thực hiện CCTL |
(3.847) |
2.236 |
- |
- |
- |
- |
2.236 |
|
(6.083) |
(3.847) |
1 |
Nguồn thực hiện CCTL còn lại do điều chỉnh giảm các chính sách liên quan địa bàn được hưởng theo. QĐ 582/TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
24.962 |
2.236 |
|
|
|
|
2.236 |
|
22.726 |
24,962 |
2 |
Nguồn thu SN thực hiện CCTL điều chỉnh giảm theo số BTC |
3.799 |
- |
|
|
|
|
|
|
3.799 |
3.799 |
3 |
10% Tiết kiệm chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương |
(32.608) |
- |
|
|
|
|
|
|
(32.60B) |
(32.608) |
A1.3 |
Chi trả nợ lãi vay |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
- |
2.000 |
|
- |
2.000 |
A1.4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
- |
1.000 |
|
- |
1.000 |
A1.5 |
Dự phòng ngân sách |
66.785 |
66.785 |
|
|
|
|
66.785 |
|
- |
66.785 |
A1.6 |
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao |
823.492 |
955.214 |
|
|
• |
|
955.214 |
- |
(126.722) |
828.492 |
1 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
- |
126.722 |
- |
- |
- |
- |
126.722 |
- |
(126.722) |
- |
- |
50% tăng thu 2018/2017 tạo nguồn cải cách tiền lương |
- |
54.971 |
|
|
|
|
54.971 |
|
(54.971) |
- |
- |
50% tảng thu 2019/2018 tạo nguồn cải cách tiền lương |
- |
46.690 |
|
|
|
|
46.690 |
|
(46.690) |
- |
- |
50% tăng thu 2020/2019 tạo nguồn cải cách tiền lương |
- |
22.657 |
|
|
|
|
22657 |
|
(22.657) |
- |
- |
50% tăng thu DT 2021 so với DT 2020 cân đối lương |
- |
2.404 |
|
|
|
|
2.404 |
|
(2.404) |
|
2 |
Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gom chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bố cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
789.492 |
789.492 |
|
|
|
|
789.492 |
|
- |
789.492 |
3 |
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSBP |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
39.000 |
|
|
39.000 |
A2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
83.900 |
83.900 |
|
|
|
|
83.900 |
|
|
83.9D0 |
B |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu vì nhiệm vụ khác |
1.377.570 |
1.377.570 |
- |
|
- |
- |
1.377.570 |
- |
|
1.377.570 |
I |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.234.788 |
1.234.788 |
- |
- |
- |
- |
1.234.788 |
- |
- |
1.234.788 |
II |
Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu |
142.782 |
142.782 |
- |
- |
- |
- |
142.782 |
- |
- |
142.782 |
1 |
Vốn ngoài nước |
18.680 |
18.680 |
|
|
|
|
18.680 |
|
- |
18.680 |
2 |
Vốn trong nước |
124.102 |
124.102 |
|
|
|
|
124.102 |
|
- |
124.102 |
|
Cộng chi ngân sách cấp tỉnh quản lý (A+B) |
4.509.987 |
4.565.115 |
883.056 |
2.145 |
213.047 |
670.009 |
3.682.059 |
47.633 |
(55.128) |
4.462.354 |
C |
Bội chi ngân sách địa phương |
83.900 |
83.900 |
|
|
|
|
83.900 |
|
- |
83.900 |
D |
Tổng số vay trong năm |
91.000 |
91.000 |
|
|
|
|
91.000 |
|
- |
91.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
83.900 |
83.900 |
|
|
|
|
83.900 |
|
- |
83.900 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
7.100 |
7.100 |
|
|
|
|
7.100 |
|
- |
7.100 |
DỰ TOÁN MUA SẮM, SỬA CHỮA TẬP TRUNG NĂM 2021
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị - Nội dung |
Kinh phí |
Trong đó |
|
Sửa chữa xe ôtô |
Sửa chữa trụ sở làm việc |
|||
A |
Nguồn MSSC bố trí theo dự toán |
3.256 |
|
|
B |
Tiết kiệm 10% |
326 |
|
|
C |
Còn lại phân bổ |
2.930 |
|
|
I |
Chi tiết phân bổ cho các đơn vị |
2.930 |
1.050 |
1.880 |
1 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
490 |
- |
490 |
|
Sửa chữa nhà làm việc của Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
490 |
|
490 |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
760 |
270 |
490 |
|
Sửa chữa trụ sở làm việc |
490 |
|
490 |
|
Sửa chữa xe ô tô Toyota Innova, biển số 82B-0660 |
270 |
270 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
280 |
280 |
- |
- |
Hạt Kiểm lâm huyện la H'Drai |
280 |
280 |
- |
|
Sửa chữa xe ô tô Nissan Titan, biển số 82A-002.54 |
280 |
280 |
|
4 |
Sở Văn hóa - TT&DL |
220 |
220 |
- |
- |
Trung tâm Văn hóa- Nghệ thuật |
220 |
220 |
- |
|
Sửa chữa xe ô tô Ford - Ranger, biển số 82A-001.62 |
220 |
220 |
|
5 |
Thanh tra tỉnh |
280 |
280 |
- |
|
Sửa chữa xe ô tô Mitsubishi Pajero, biển số 82B-0270 |
280 |
280 |
|
6 |
Liên minh HTX |
400 |
- |
400 |
|
Sửa chữa tường rào xung quanh cơ quan, xây mới nhà bảo vệ |
400 |
|
400 |
7 |
Công an tỉnh Kon Tum |
500 |
- |
500 |
|
Hỗ trợ sửa chữa trụ sở làm việc Công an phường Trần Hưng Đạo và Nhà tạm giữ Công an thành phố Kon Tum |
500 |
|
500 |
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CÔNG CHỨC NĂM 2021
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị thực hiện |
Dự toán 2021 |
|
TỔNG SỐ |
3.160 |
1 |
Sở Nội vụ |
2.487 |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
52 |
3 |
Ban Dân tộc |
261 |
4 |
Sở Tư pháp |
327 |
5 |
Hội Nông dân |
33 |
*Ghi chú: Giao Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết đơn vị triển khai thực hiện.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán 2021 |
Chi tiết từng huyện |
|||||||||
Kon Tum |
Đăk Hà |
Đăk Tô |
Ngọc Hồi |
Đăk Glei |
Sa Thầy |
la'H Drai |
Kon Rẫy |
Kon Plong |
Tu Mơ Rông |
|||
A |
Dự toán chi ngân sách huyện quản lý (l+Il+lll) |
3.268708 |
713.415 |
376.033 |
282.384 |
302.898 |
327.436 |
311.584 |
107.844 |
220.122 |
336.261 |
290.732 |
I |
Dự toán chi cân đối ngân sách huyện |
2.972.734 |
639.000 |
334.758 |
258.543 |
292.720 |
293.913 |
286.172 |
85.136 |
202.134 |
317.197 |
263.161 |
|
Trong đó chi cân đối ngân sách huyện tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách cấp tỉnh cho huyện |
2.972.734 |
639.000 |
334.758 |
258.543 |
292.720 |
293.913 |
286.172 |
85.136 |
202.134 |
317.197 |
263.161 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
252.687 |
86.810 |
16.705 |
10.451 |
31.156 |
15.950 |
10.472 |
10.326 |
6.764 |
56.023 |
8.030 |
1.1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
81.791 |
16.410 |
7.025 |
7.371 |
7.396 |
8.030 |
7.832 |
5.926 |
6.588 |
7.623 |
7.590 |
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
170.896 |
70.400 |
9.680 |
3.080 |
23.760 |
7.920 |
2.640 |
4.400 |
176 |
48.400 |
440 |
2 |
Chi thường xuyên (1) |
2.660.487 |
539.390 |
311,363 |
242.912 |
255.724 |
272.083 |
269.970 |
73.020 |
191.330 |
254.834 |
249.861 |
2.1 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.544.542 |
302.122 |
200.110 |
152.757 |
152.018 |
162.362 |
158.972 |
29.357 |
108.771 |
127.439 |
150.634 |
2.2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
66.529 |
50.160 |
3.555 |
2.291 |
3.046 |
1.812 |
2.007 |
285 |
1.024 |
1.330 |
1.019 |
2.3 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
1.500 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
2.4 |
Chi thường xuyên các lĩnh vực nghiệp khác |
1.077.114 |
188.438 |
107.998 |
89.057 |
114.292 |
115.259 |
108.437 |
47.814 |
81.846 |
125.915 |
98.058 |
2.5 |
Điều chỉnh kinh phí tiền lương tăng (+) giảm (-) theo Quyết định 582/QĐ-TTg, ngày 28/4/2017 |
(29.198) |
(1.480) |
(450) |
(1.343) |
(13.782) |
(7.500) |
404 |
(4.586) |
(461) |
- |
- |
3 |
Dự phòng ngân sách |
59.560 |
12.800 |
6.690 |
5.180 |
5.840 |
5.880 |
5.730 |
1.790 |
4.040 |
6.340 |
5.270 |
|
Tỷ lệ dự phòng /chi CĐNS huyện (%) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
II |
Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện |
295.974 |
74.415 |
41.275 |
23.841 |
10.178 |
33.523 |
25.412 |
22.708 |
17.988 |
19.064 |
27.571 |
B |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố |
2.303.045 |
322.939 |
305.346 |
202.276 |
210.392 |
307.520 |
236.093 |
83.319 |
180.291 |
196.657 |
258.213 |
I |
Bổ sung cân đối ngân sách |
2.007.071 |
248.524 |
264.071 |
178.435 |
200.214 |
273.997 |
210.681 |
60.611 |
162.303 |
177.593 |
230.642 |
1 |
Thu nội địa ngân sách địa phương được hưởng |
965.663 |
390.476 |
70.687 |
80.108 |
92.506 |
19.916 |
75.491 |
24.525 |
39.831 |
139.604 |
32.519 |
2 |
Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương |
2.972.734 |
639.000 |
334.758 |
258.543 |
292.720 |
293.913 |
286.172 |
85.136 |
202.134 |
317.197 |
263.161 |
II |
Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện |
295.974 |
74.415 |
41.275 |
23.841 |
10.178 |
33.523 |
25.412 |
22.708 |
17.988 |
19.064 |
27.571 |
1 |
Phân cấp vốn đầu tư phát triển |
135.800 |
54.700 |
17.400 |
9.300 |
5.000 |
9.700 |
4.100 |
12.000 |
5.100 |
3.800 |
14.700 |
1.1 |
Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
116.090 |
52.285 |
14.960 |
7.630 |
3.010 |
7.780 |
2.330 |
10.130 |
3.080 |
2.105 |
12/80 |
- |
Phân cấp hỗ trợ đầu tư chỉnh trang đô thị |
42.400 |
42.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phân cấp hỗ trợ đầu tư xây dựng cụm công nghiệp |
16.800 |
5.600 |
5.600 |
5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phân cấp hỗ trợ nông thôn mới (Ưu tiên đầu tư các công trình giáo dục - đào tạo) |
29.390 |
4.285 |
4.360 |
2.030 |
3.010 |
2.780 |
2.330 |
2.630 |
3.080 |
2.105 |
2.780 |
- |
Phân cấp hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách |
27.500 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
7.500 |
|
|
10.000 |
1.2 |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
9.710 |
1.415 |
1.440 |
670 |
990 |
920 |
770 |
870 |
1.020 |
695 |
920 |
- |
Phân cấp đầu tư từ nguồn thu XSKT (Ưu tiên đầu tư các công trình GD-ĐT thực hiện CT MTQG xây dựng NTM) |
9.710 |
1.415 |
1.440 |
670 |
990 |
920 |
770 |
870 |
1.020 |
695 |
920 |
1.3 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất chi thực hiện công tác quy hoạch, đo đạc, đăng ký quản lý đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính và lặp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
10.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2 |
Bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể nguồn chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh |
160.174 |
19.715 |
23.875 |
14.541 |
5.178 |
23.823 |
21.312 |
10.708 |
12.888 |
15.264 |
12.871 |
(1) Dự toán chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề là mức chi tối thiểu; chi sự nghiệp bảo vệ môi trường, HĐND huyện, thành phố căn cứ vào chỉ tiêu hướng dẫn, tình hình thực tế địa phương quyết định cho phù hợp; Chi thường xuyên bao gồm 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương 2021; Căn cứ mức tiết kiệm Bộ Tài chính giao, UBND tỉnh phân bố kinh phí tiết kiệm cho các đơn vị khối tỉnh và huyện, thành phố .
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung - Đơn vị thực hiện khối tỉnh |
DT2021 TƯ bổ sung mục tiêu |
Dự toán 2021 ĐP giao nguồn trung ương bổ sung mục tiêu |
Trong đó |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
BSMT NS huyện (chi tiết tại biểu số 09a/UB) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
206.352 |
206.352 |
142.782 |
63.570 |
I |
Vốn ngoài nước (1) |
18.680 |
18.680 |
18.680 |
|
II |
Vốn trong nước |
187.672 |
187.672 |
124.102 |
63.570 |
1 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
23.602 |
23.602 |
2.479 |
21.123 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1.205 |
1,205 |
|
- |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
|
1.274 |
1.274 |
|
- |
Khối huyện, TP |
|
21.123 |
|
21.123 |
2 |
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
17.849 |
17.849 |
- |
17.849 |
- |
Khối huyện |
|
17.849 |
|
17.849 |
3 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người |
3.167 |
3.167 |
654 |
2.513 |
3.1 |
Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
1.355 |
1.355 |
- |
1.355 |
- |
Khối huyện |
|
1.355 |
|
1.355 |
3.2 |
Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP |
1.812 |
1.812 |
654 |
1.158 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
562 |
562 |
|
- |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
|
92 |
92 |
|
- |
Khối huyện, TP |
|
1.158 |
|
1.158 |
4 |
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
7.714 |
7.714 |
6.637 |
1.077 |
4.1 |
Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Quyết định số 82 (Sở Giáo dục và Đào tạo) |
3.868 |
3.868 |
3.868 |
|
4.2 |
Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42 |
1.077 |
1.077 |
- |
1.077 |
- |
Khối huyện, TP |
|
1.077 |
|
1.077 |
4.3 |
Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum) |
2.769 |
2.769 |
2.769 |
|
5 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
1.484 |
1.484 |
1.484 |
- |
5.1 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
1.288 |
1.288 |
1.288 |
- |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
300 |
300 |
|
|
Tập trung tại tỉnh |
|
988 |
988 |
|
5.2 |
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
196 |
196 |
196 |
- |
|
Ban Dân tộc |
|
196 |
196 |
|
6 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn |
29.575 |
29.575 |
29.575 |
- |
- |
Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
|
29.575 |
29.575 |
|
7 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
6.381 |
6.381 |
6.381 |
- |
- |
Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
|
6.381 |
6.381 |
|
8 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
4.155 |
4.155 |
2.156 |
1.999 |
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hoả tuyến |
1.020 |
1.020 |
- |
1.020 |
|
Khối huyện |
|
1.020 |
|
1.020 |
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội |
1.110 |
1.110 |
131 |
979 |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
131 |
131 |
|
|
Khối huyện |
|
979 |
|
979 |
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh) |
726 |
726 |
726 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình, hiến tạng (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh) |
1.299 |
1.299 |
1.299 |
|
|
+ Cận nghèo |
1.289 |
1.289 |
1.289 |
|
|
+ Nông lâm ngư nghiệp |
4 |
4 |
4 |
|
|
+ Hiến tạng |
6 |
6 |
6 |
|
9 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;,.. |
28.593 |
28.593 |
11.109 |
17.484 |
9.1 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136 |
10.777 |
10.777 |
940 |
9.837 |
- |
Sở Lao động TB và XH |
|
940 |
940 |
|
- |
Khối huyện, TP |
|
9.837 |
|
9.837 |
9.2 |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP |
6.815 |
6.815 |
- |
6.815 |
- |
Khối huyện, TP |
|
6.815 |
|
6.815 |
9.3 |
Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.261 |
1.261 |
429 |
832 |
- |
Ban Dân tộc |
|
429 |
429 |
|
- |
Khối huyện |
|
832 |
|
832 |
9.4 |
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42 |
9.740 |
9.740 |
9.740 |
|
a |
Hỗ trợ đóng bảo hiểm cho lao động dân tộc thiểu số |
|
9.740 |
9.740 |
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk GLei |
|
113 |
113 |
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy |
|
71 |
71 |
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy |
|
91 |
91 |
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi |
|
36 |
36 |
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô |
|
48 |
48 |
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp KonPlong |
|
70 |
70 |
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp la H'Drai |
|
48 |
48 |
|
- |
Công ty cổ phần Sân Ngọc Linh Kon Tum |
|
516 |
516 |
|
- |
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân |
|
1.055 |
1.055 |
|
- |
Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum |
|
2.574 |
2574 |
|
- |
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray |
|
3.690 |
3.690 |
|
- |
Công ty cổ phần cao su Sa Thầy |
|
1.428 |
1.428 |
|
10 |
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi |
5.711 |
5.711 |
5.144 |
567 |
a |
BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh |
|
5.144 |
5.144 |
|
b |
Khối huyện |
|
567 |
|
567 |
11 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
9.580 |
9.580 |
8.622 |
958 |
a |
Khối tỉnh |
|
8.622 |
8.622 |
- |
- |
Công an tỉnh |
|
6,706 |
6.706 |
|
- |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
|
958 |
958 |
|
- |
Thanh tra giao thông |
|
479 |
479 |
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh |
|
38 |
38 |
|
- |
Sở Văn hoá Thể thao và DL |
|
38 |
38 |
|
- |
UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh |
|
38 |
38 |
|
- |
Báo Kon Tum |
|
45 |
45 |
|
- |
Tỉnh đoàn thanh niên |
|
126 |
126 |
|
- |
Đài phát thanh Truyền hình |
|
45 |
45 |
|
- |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
40 |
40 |
|
- |
Sở Tư pháp |
|
38 |
38 |
|
- |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
38 |
38 |
|
- |
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum |
|
33 |
33 |
|
b |
Khối huyện |
|
958 |
|
958 |
12 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải) |
44,194 |
44.194 |
44.194 |
|
12.1 |
Hỗ trợ chi hoạt động Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động |
|
|
350 |
|
12.2 |
Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp |
|
|
43.844 |
|
- |
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km6 - Km20, đường tái định cư thủy điện PleiKrông |
|
|
25.845 |
|
- |
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông |
|
|
17.999 |
|
13 |
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng (Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum) |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
Kinh phí phát quang đường thòng tầm nhìn biên giới; phát quang xung quanh mốc giới |
|
|
5.000 |
|
14 |
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh) |
167 |
167 |
167 |
|
15 |
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
500 |
500 |
500 |
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Vốn vay: 7.180 triệu đồng thực hiện ghi thu - ghi chi thực hiện theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
- Vốn viện trợ: 11.500 triệu đồng thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
Một số nội dung chi chưa phân bổ chi tiết (bổ sung mục tiêu vốn ngoài nước): UBND tỉnh giao Sở Tài chính tiếp tục theo dõi, cập nhật số liệu giao dư toán chi tiết chính thức của Bộ Tài chính và điều chỉnh, hoàn thiện phương án phân bổ nguồn vốn này theo quy định của Trung ương báo cáo HBND tỉnh phê chuẩn chính thức.
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung - Đơn vị thực hiện khối tỉnh |
Tổng số |
Chi tiết ngân sách huyện, thành phố |
|||||||||
Kon Turn |
Đăk Hà |
Đăk Tô |
Ngọc Hồi |
Đăk Glei |
Sa Thầy |
la'H Drai |
Kon Rẫy |
Kon Plong |
Tu Mơ Rông |
|||
|
TỔNG CỘNG |
63.570 |
7.163 |
8.668 |
4.574 |
3.067 |
8.477 |
7.759 |
3.480 |
7.395 |
6.281 |
6.706 |
1 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
21.123 |
1.790 |
3.579 |
1.583 |
940 |
3.440 |
2.533 |
768 |
2.147 |
1.615 |
2.728 |
2 |
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
17.849 |
400 |
2.511 |
1.460 |
|
1.782 |
2.044 |
1.724 |
3.420 |
2.618 |
1.890 |
3 |
Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
1.355 |
|
|
|
|
400 |
400 |
|
255 |
|
300 |
4 |
Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP |
1.158 |
26 |
|
|
709 |
|
423 |
|
|
|
|
5 |
Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42 |
1.077 |
103 |
237 |
|
|
257 |
228 |
|
202 |
50 |
|
6 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
1.999 |
752 |
211 |
178 |
180 |
95 |
314 |
11 |
103 |
103 |
52 |
a |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hỏa tuyến |
1.020 |
410 |
100 |
100 |
100 |
10 |
200 |
5 |
50 |
45 |
- |
b |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội |
979 |
342 |
111 |
78 |
80 |
85 |
114 |
6 |
53 |
58 |
52 |
7 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giả trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... |
17.484 |
3.944 |
2.040 |
1.263 |
1.148 |
2.324 |
1.727 |
832 |
1.178 |
1.382 |
1.646 |
a |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136 |
9.837 |
3.420 |
1.120 |
800 |
800 |
850 |
1.140 |
55 |
550 |
582 |
520 |
b |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
6.815 |
440 |
841 |
389 |
284 |
1.339 |
508 |
670 |
561 |
699 |
1.084 |
c |
Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
832 |
84 |
79 |
74 |
64 |
135 |
79 |
107 |
67 |
101 |
42 |
8 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
958 |
148 |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
9 |
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
567 |
- |
- |
- |
- |
89 |
- |
55 |
- |
423 |
- |
DỰ TOÁN BỔ SUNG NHIỆM VỤ, CỤ THỂ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chi tiết từng huyện |
|||||||||
Kon Tum |
Đăk Hà |
Đăk Tô |
Ngọc Hồi |
Đăk Glei |
Sa Thầy |
la Drai |
Kon Rẫy |
Kon Plong |
Tu Mơ Rông |
|||
|
Tổng cộng (A+B) |
295.974 |
74.415 |
41.275 |
23.841 |
10.178 |
33.523 |
25.412 |
22.708 |
17.988 |
19.064 |
27.571 |
A |
Nguồn vốn đầu tư phát triển |
135.800 |
54.700 |
17.400 |
9.300 |
5.000 |
9.700 |
4.100 |
12.000 |
5.100 |
3.800 |
14.700 |
1 |
Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
116.090 |
52.285 |
14.960 |
7.630 |
3.010 |
7.780 |
2.330 |
10.130 |
3.080 |
2.105 |
12.780 |
- |
Phân cấp hỗ trợ đầu tư chỉnh trang đô thị |
42.400 |
42.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phân cấp hỗ trợ đầu tư xây dựng cụm công nghiệp |
16.800 |
5.600 |
5.600 |
5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phân cấp hỗ trợ nông thôn mới (Ưu tiên đầu tư các công trình giáo dục - đào tạo) |
29.390 |
4.285 |
4.360 |
2.030 |
3.010 |
2.780 |
2.330 |
2.630 |
3.080 |
2.105 |
2.780 |
- |
Phân cấp hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách |
27.500 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
7.500 |
|
|
10.000 |
2 |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
9.710 |
1.415 |
1.440 |
670 |
990 |
920 |
770 |
870 |
1.020 |
695 |
920 |
- |
Phân cấp đều tư từ nguồn thu XSKT (Ưu tiên đều tư các cônq trình GD-ĐT thực hiện CT MTQG xây dựng NTM) |
9.710 |
1.415 |
1.440 |
670 |
990 |
920 |
770 |
870 |
1.020 |
695 |
920 |
3 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất chi thực hiện công tác quy hoạch, đo đạc, đăng ký quản lý đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính và lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
10.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
B |
Bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp |
160.174 |
19.715 |
23.875 |
14.541 |
5.178 |
23.823 |
21.312 |
10.708 |
12.888 |
15.264 |
12.871 |
I |
Nhiệm vụ năm 2019,2020 năm 2021 tiếp tục |
160.174 |
19.715 |
23.875 |
14.541 |
5.178 |
23.823 |
21.312 |
10.708 |
12.888 |
15.264 |
12.871 |
1 |
Hỗ trợ sửa chữa cầu treo |
9.356 |
|
336 |
315 |
966 |
1.800 |
539 |
- |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
2 |
Hỗ trợ diễn tập cấp huyện |
2.400 |
|
800 |
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
3 |
Hỗ trợ tăng chi sự nghiệp môi trường |
11.500 |
7.000 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
4 |
Hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học và sự nghiệp giáo dục khác phục vụ dạy và học... |
13.308 |
1.586 |
2.413 |
1.502 |
783 |
845 |
824 |
3.349 |
545 |
676 |
786 |
5 |
Hỗ trợ Tăng cường an ninh quốc phòng, quan hệ đối ngoại biên giới |
1.800 |
- |
- |
- |
500 |
300 |
200 |
800 |
- |
- |
- |
6 |
Hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh DTTS rất ít người |
700 |
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
7 |
Duy tu bảo dưỡng QL 24 cũ đoạn qua thi trấn Đăk Rve - huyện Kon Rẫy |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
8 |
Hỗ trợ kinh phí phòng chống Tà đạo Hà Mòn |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
9 |
Kinh phí hoạt động Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen chuyển về huyện quản lý |
4.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.432 |
|
10 |
Bổ sung tăng mức hỗ trợ kinh phí thăm chúc Tết Nguyên đán và thôn làng đón Tết |
296 |
3 |
31 |
12 |
21 |
34 |
|
81 |
29 |
24 |
61 |
11 |
Kinh phí thực hiện Cuộc vận động toàn dân xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh |
2.099 |
321 |
210 |
170 |
139 |
280 |
221 |
92 |
151 |
230 |
285 |
12 |
Bổ sung do điều chuyển biên chế từ Sở Nông nghiệp và PTNT về các huyện, thành phố |
4,734 |
606 |
554 |
393 |
512 |
413 |
399 |
495 |
413 |
472 |
477 |
13 |
Kinh phí thực hiện Đề án mạng lưới thú y |
2.804 |
577 |
303 |
247 |
220 |
330 |
303 |
83 |
192 |
247 |
302 |
14 |
Bổ sung do điều chuyển biên chế từ Trung tâm phát triển quỹ đất (Sở TNMT) về các huyện, thành phố |
928 |
618 |
155 |
|
|
|
155 |
|
|
|
|
15 |
Kinh phí Đại hội các tổ chức đoàn thể và Đại hội khác... |
830 |
160 |
100 |
60 |
50 |
110 |
60 |
50 |
80 |
60 |
100 |
16 |
Hỗ trợ đô thị mới được công nhận loại 5 |
10.000 |
|
2.000 |
2.000 |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
17 |
Hỗ trợ tiền ăn đào tạo, bồi dưỡng cho CB không chuyên trách, xã, thôn theo Thông tư 36/TT-BTC |
761 |
127 |
98 |
72 |
73 |
90 |
72 |
22 |
58 |
67 |
82 |
18 |
Điều chuyển kinh phi thực hiện Chính sách theo NĐ 136/2013/NĐ-CP |
1.660 |
812 |
848 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện Chính sách 102/2009/QĐ-TTg đã tính vào mặt bằng chi năm 2018 |
(6.507) |
(409) |
(453) |
(468) |
(455) |
(1.491) |
(969) |
(62) |
(655J |
(760) |
(785) |
|
Chuyển sang thực hiện chính sách BTXH theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP |
6.507 |
409 |
453 |
468 |
455 |
1.491 |
969 |
62 |
655 |
760 |
785 |
|
Điều hòa KP ĐBXH chuyển nhiệm vụ chi cho ngân sách cấp huyện |
1.660 |
812 |
848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Kinh phí thực hiện chính sách giáo dục |
2.047 |
(2.185) |
(468) |
(205) |
(6.016) |
5.534 |
720 |
628 |
1.036 |
1.536 |
1.467 |
- |
Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC |
749 |
|
|
|
(149) |
549 |
|
31 |
177 |
|
141 |
- |
Kinh phí thực hiện chính sách quy định tại Nghị định số 105/2020/NĐ-CP Quy định chính sách phát triển giáo viên mầm non |
24 |
(2.185) |
(468) |
(205) |
(1.929) |
1.047 |
720 |
597 |
859 |
262 |
1.326 |
- |
Kinh phí hỗ trợ học sinh và trường phổ thôn ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
1.274 |
- |
- |
- |
(3.938) |
3.938 |
- |
- |
- |
1.274 |
- |
20 |
Hỗ trợ tiểu đội dân quân thực xã Ya Chim, TP Kon Tum |
510 |
510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hỗ trợ kinh phí mua sắm tài sản và sửa chữa xe ô tô, tài sản khác |
3.500 |
350 |
350 |
350 |
350 |
400 |
350 |
200 |
350 |
400 |
400 |
22 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch |
12.400 |
2.500 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
23 |
Hỗ trợ bổ sung lương biên chế giáo viên mầm non giao năm 2019 tiếp tục ổn định |
49.227 |
3.687 |
10.896 |
6.321 |
4.387 |
6.873 |
10.377 |
1.883 |
2.706 |
2.016 |
81 |
24 |
Hỗ trợ chi thường xuyên khác cho NS huyện, xã chưa cân đối được nguồn (trừ SN GD-ĐT, KHCN và MT) |
16.570 |
2.750 |
1.690 |
1.480 |
1.380 |
1.790 |
1.690 |
1.350 |
1.270 |
1.480 |
1.690 |
25 |
Hỗ trợ hụt chi thường xuyên |
5.700 |
|
1.700 |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
2.800 |
26 |
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí năm 2021 |
(108) |
(5) |
(10) |
|
(11) |
|
(56) |
|
(17) |
|
(9) |
27 |
Kinh phí thực hiện chế độ mai táng phí cho các đối tượng |
2.120 |
298 |
269 |
224 |
224 |
224 |
358 |
75 |
75 |
224 |
149 |