ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1221/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
09 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong
giải quyết 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 09 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (Có quy
trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ
quy trình số 06, 07, 08, 09, 10, 12, 15, 16 tại Phần I; quy trình số 34 tại phần
II; quy trình số 02, 03, 04, 05 tại Phần III ban hành kèm theo Quyết định số
585/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban
nhân dân cấp xã trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Tin học - Công báo VP UBND tỉnh;
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện
Biên)
A. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
I. Quy trình thủ tục hành chính
mới ban hành cấp tỉnh
1. Quy trình số 01:
Thủ tục: Vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Gửi văn bản thông báo và kế hoạch vận hành thử
nghiệm trước ít nhất 20 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu vận hành thử nghiệm
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định,
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
TN&MT; Chi cục bảo vệ môi trường
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng KSON; Chi cục BVMT
|
|
Bước 5
|
- Chi cục BVMT chuyển phòng KSON xem xét, thẩm định
sơ bộ hồ sơ Kế hoạch vận hành thử nghiệm nếu đủ điều kiện (tham mưu cho lãnh
đạo thành lập đoàn kiểm tra)
- Trong trường hợp không đủ điều kiện trong thời
hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện
hồ sơ kế hoạch vận hành thử nghiệm và trả lại qua Bộ phận một cửa của Sở
TNMT).
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, hoàn thiện kế
hoạch vận hành thử nghiệm của Chủ dự án; Trong 01 ngày làm việc Chi cục Bảo vệ
môi trường tiếp tục thẩm định những nội dung trong kế hoạch vận hành thử nghiệm
và dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời tham dự đoàn kiểm tra
các công trình phục vụ giai đoạn vận hành thử nghiệm trình Lãnh đạo sở xem
xét, ban hành.
- Chi cục BVMT gửi Quyết định, giấy mời, đến các
sở, ngành, UBND huyện nơi thực hiện dự án đề nghị tham gia đoàn kiểm tra.
|
Phòng KSON Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
04
|
VB của Sở TN&MT yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ, Quyết định thành lập và giấy mời tham dự đoàn kiểm tra;
|
Bước 6
|
Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực địa các công
trình bảo vệ môi trường của dự án, tổng hợp ý kiến của thành viên đoàn kiểm
tra (thời gian thực hiện 01 ngày).
|
Đoàn kiểm tra
|
01
|
Biên bản kiểm tra
- Ý kiến của các thành viên đoàn kiểm tra
|
Bước 7
|
Dựa trên nội dung của biên bản kiểm tra, Chi cục
BVMT dự thảo văn bản thông báo đồng ý cho chủ dự án vận hành thử nghiệm.
|
Chi cục BVMT
|
02
|
Dự thảo thông báo đồng ý cho vận hành thử nghiệm
|
Bước 8
|
Chi cục BVMT trình lãnh đạo sở dự thảo văn bản
thông báo đồng ý cho chủ dự án vận hành thử nghiệm
|
Lãnh đạo sở
|
01
|
- Văn bản thông báo đồng ý cho chủ dự án vận hành
thử nghiệm; văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các
công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc trước khi kết
thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án
|
Bước 9
|
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT hoặc qua đường bưu điện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
2. Quy trình số: 02
Thủ tục: Cấp Giấy phép
trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Tổ chức, cá nhân
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định,
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
TN&MT; Chi cục bảo vệ môi trường
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng KSON; Chi cục BVMT
|
01
|
|
Bước 5
|
- Chi cục BVMT chuyển phòng KSON xem xét, thẩm định
sơ bộ hồ sơ cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận
chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ.
- Trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện trong
thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn
thiện hồ sơ xin cấp phép và trả lại qua Bộ phận một cửa của Sở TNMT).
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu
vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ; Chi cục Bảo vệ môi trường
tiếp tục thẩm định những nội dung và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo sở xem
xét..
|
Phòng KSON và ĐTM Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
17
|
Văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường;
Dự thảo Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho,
thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo
vệ
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh dự thảo Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
Lãnh đạo sở
|
01
|
- Tờ trình và dự thảo Giấy phép
|
Bước 7
|
Quyết định cấp Giấy phép (14 ngày kể từ khi nhận
đầy đủ hồ sơ từ cơ quan chuyên môn)
|
UBND tỉnh
|
14
|
- Quyết định cấp Giấy phép
- Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp giấy
phép.
|
Bước 8
|
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày
|
3. Quy trình số: 03
Thủ tục: Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Tổ chức, cá nhân
|
02
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định,
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
TN&MT; Chi cục bảo vệ môi trường
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng KSON; Chi cục BVMT
|
|
Bước 5
|
Chi cục BVMT chuyển phòng KSON xem xét, thẩm định
sơ bộ hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, nếu không đủ
điều kiện trong vòng 05 ngày làm việc ban hành văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ
sung hoàn thiện hồ sơ xin cấp phép và trả lại qua Bộ phận một cửa của Sở
TNMT).
|
Phòng KSON
|
30
|
văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
Bước 6
|
Dự thảo tờ trình và Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng KSON
|
05
|
Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
Lãnh đạo sở
|
02
|
Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học
|
Bước 8
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học (Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp giấy phép)
|
UBND tỉnh
|
20
|
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa
dạng sinh học
- Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp giấy
phép.
|
Bước 9
|
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT
|
01
|
- Quyết định cấp Giấy phép
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày
|
II. Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh
1. Quy trình số: 01
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định,
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Tổng hợp và ĐTM;
|
01
|
|
Bước 5
|
Chi cục BVMT chuyển phòng Tổng hợp xem xét, thẩm
định sơ bộ hồ sơ báo cáo ĐTM; nếu đủ điều kiện (tham mưu cho lãnh đạo thành lập
HĐTĐ, nếu không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công
văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ báo cáo và trả lại qua Bộ phận
một cửa của Sở TNMT).
|
Phòng Tổng hợp và ĐTM Chi cục BVMT
|
13
|
Văn bản của Sở TN&MT yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nội dung hoàn thiện, Chi
cục Bảo vệ môi trường dự thảo văn bản đề nghị các sở, ngành cử người tham gia
Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM (thời hạn 03 ngày làm việc).
|
Phòng Tổng hợp và ĐTM Chi cục BVMT
|
Văn bản đề nghị các sở, ngành cử người tham gia Hội
đồng
|
Sau khi tổng hợp danh sách cử người của các sở,
ngành Chi cục Bảo vệ môi trường dự thảo Quyết định, giấy mời tham dự Hội đồng
thẩm định báo cáo ĐTM trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành. Chi cục BVMT gửi
Quyết định, giấy mời, báo cáo ĐTM đến các sở, ngành, UBND huyện nơi thực hiện
dự án đề nghị tham gia HĐTĐ và gửi kết quả thẩm định về Chi cục BVMT để tổng
hợp ý kiến trước khi thành lập HĐ chính thức (thời hạn 05 ngày làm việc).
|
Chi cục BVMT
|
- Quyết định, giấy mời tham dự Hội đồng ĐTM; Bản
nhận xét, Phiếu đánh giá
|
Bước 6
|
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM, tổng
hợp phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng
|
Sở TNMT
|
01
|
- Phiếu đánh giá kết quả phiên họp
|
Bước 7
|
* Trường hợp báo cáo được thông qua nhưng phải chỉnh
sửa, bổ sung:
Thư ký Hội đồng tổng hợp ý kiến đánh giá, nhận
xét của các thành viên Hội đồng và báo cáo Chủ tịch Hội đồng, làm văn bản
thông báo các nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho Chủ dự án.
* Trường hợp báo cáo không được thông qua và phải
thẩm định lại thì quy trình thực hiện như ban đầu.
|
Hội đồng thẩm định
|
05
|
- Biên bản họp tổng hợp các ý kiến của thành viên
Hội đồng thẩm định.
|
Bước 8
|
- Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại
cho bộ phận chuyên môn, Chi cục BVMT có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội
dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa của hội đồng thẩm định.
- Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu
dự thảo Tờ trình, Quyết định trình Lãnh đạo sở.
- Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung chưa đạt
yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, báo cáo theo đúng nội
dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chủ dự án; Chi cục BVMT
|
05
|
- Văn bản (nội dung) yêu cầu chỉnh sửa hoàn thiện
nội dung báo cáo ĐTM dự án
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định trình Lãnh đạo sở
|
Bước 9
|
Chi cục bảo vệ môi trường trình lãnh đạo sở dự thảo
tờ trình và Quyết định phê duyệt.
|
Lãnh đạo sở
|
03
|
Dự thảo tờ trình và Quyết định phê duyệt
|
Bước 10
|
Quyết định phê duyệt và chứng thực phê duyệt:
UBND tỉnh ra Quyết định phê duyệt hồ sơ báo cáo
và chứng thực hồ sơ báo cáo đã được phê duyệt.
|
UBND tỉnh
|
20
|
- Quyết định phê duyệt
- Báo cáo ĐTM được xác nhận
- Văn bản thông báo chỉnh sửa
|
Bước 11
|
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT (sau khi báo cáo đã được xác
nhận) và Quyết định phê duyệt
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian
thẩm định và phê duyệt năm mươi 50 ngày làm việc, cụ thể:
+ Thời gian thẩm định ba mươi 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị thẩm định phương án.
+ Thời hạn phê duyệt phương án: Tối đa 20 ngày
làm việc;
(thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội
dung phương án theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định không tính vào thời gian
thẩm định).
|
2. Quy trình số: 02
Thủ tục: Chấp thuận về
môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều
26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án).
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Chủ dự án nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận
về môi trường đối với đề nghị thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi
trường đã được phê duyệt đến Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường
(nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định,
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Tổng hợp và ĐTM; Chi cục BVMT
|
01
|
|
Bước 5
|
Chi cục BVMT chuyển phòng Tổng hợp xem xét, thẩm
định sơ bộ hồ sơ; nếu không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn
thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ báo cáo và trả lại
qua Bộ phận một cửa của Sở TNMT.
|
Phòng Tổng hợp và ĐTM Chi cục BVMT
|
01
|
BM 02 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 6
|
Hồ sơ đã đủ điều kiện:
Chi cục BVMT chuyển phòng Tổng hợp xem xét, thẩm
định hồ sơ, dự thảo Văn bản xin ý kiến các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị
xã, thành phố trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
01
|
Dự thảo tờ trình và Quyết định điều chỉnh một số
nội dung trong báo cáo ĐTM hoặc Văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Chi cục bảo vệ môi trường trình lãnh đạo sở dự thảo
Văn bản xin ý kiến. Việc xem xét, chấp thuận về môi trường đối với đề nghị thay
đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt thực hiện
thông qua hình thức lấy ý kiến của ít nhất 03 cơ quan chuyên môn làm cơ sở để
cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường xem xét, quyết định. Nội
dung Báo cáo xem xét, chấp thuận về môi trường đối với đề nghị thay đổi nội
dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt bao gồm: những nội
dung thay đổi; các tác động môi trường, chất thải phát sinh từ những thay đổi;
các biện pháp giảm thiểu tác động, xử lý chất thải phát sinh kèm theo các
thay đổi quản lý, giám sát môi trường theo Mẫu số 3.2 (kèm theo).
(Thời gian chỉnh sửa nội dung báo cáo và thời
gian xin ý kiến các cơ quan liên quan không tính vào thời gian thực hiện thủ
tục hành chính).
|
Lãnh đạo sở
|
01
|
Văn bản xin ý kiến
|
Bước 8
|
Quyết định chấp thuận thay đổi nội dung báo cáo
đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công
nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
UBND tỉnh
|
05
|
Quyết định điều chỉnh một số nội dung trong báo
cáo ĐTM
|
Bước 9
|
Trả Quyết định điều chỉnh một số nội dung trong
báo cáo ĐTM. ”
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT
|
01
|
Hồ sơ đã được chấp thuận
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
3. Quy trình số: 03
Thủ tục: Kiểm tra, xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Chủ dự án
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định,
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
01
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kiểm soát ô nhiễm
|
01
|
|
Bước 5
|
- Thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ
chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Tham mưu lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định thành lập
đoàn kiểm tra thực tế các công trình bảo vệ môi trường tại cơ sở đối với hồ
sơ đầy đủ đạt yêu cầu.
|
Phòng Kiểm soát ô nhiễm; lãnh đạo Chi cục BVMT
|
02
|
- BM 02 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
- Dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra thực
tế các công trình bảo vệ môi trường
|
Bước 6
|
- Giám đốc Sở xem xét ban hành Quyết định thành lập
đoàn kiểm tra thực tế.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra thực tế.
|
Bước 7
|
- Gửi Quyết định thành lập đoàn kiểm tra thực tế;
báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn
vận hành của dự án và bản nhận xét, đánh giá việc thực hiện công trình bảo vệ
môi trường.
- Tổ chức kiểm tra các công trình bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
|
Phòng Kiểm soát ô nhiễm; lãnh đạo Chi cục BVMT;
lãnh đạo Sở TN&MT
|
01
|
- Bản nhận xét, đánh giá việc thực hiện công
trình BVMT của các thành viên;
- Biên bản kiểm tra việc thực hiện công trình bảo
vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
Bước 8
|
Trên cơ sở kết quả kiểm tra:
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo tờ trình và Giấy xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường đối với trường hợp dự án có công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án đã được xây dựng
phù hợp với báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt và văn bản chấp
thuận cho phép điều chỉnh, thay đổi của cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường (nếu có);
- Tham mưu văn bản thông báo chủ dự án đối với
trường hợp công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Tiếp nhận báo cáo khắc phục các vấn đề còn tồn
tại đối với công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án của
chủ dự án nếu chưa đáp ứng các yêu cầu tham mưu ban hành văn bản trả lời; nếu
đạt yêu cầu trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo
vệ môi trường.
|
Phòng Kiểm soát ô nhiễm; lãnh đạo Chi cục BVMT.
|
02
|
- Dự thảo tờ trình và Giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường
- Dự thảo văn bản thông báo chủ dự khắc phục các
vấn đề còn tồn tại đối với công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành dự án
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Trình UBND tỉnh cấp Giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường;
- Ban hành Văn bản thông báo chủ dự khắc phục các
vấn đề còn tồn tại đối với công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành dự án (nếu có).
|
Lãnh đạo sở
|
01
|
- Tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường
- Văn bản thông báo chủ dự khắc phục các vấn đề
còn tồn tại đối với công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự
án.
|
Bước 10
|
Quyết định phê duyệt Giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường và chứng thực bản báo cáo kết quả thực hiện các
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
UBND tỉnh
|
05
|
Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT được phê
duyệt
|
Bước 11
|
Trả Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
|
Phòng Kiểm soát ô nhiễm Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở TN&MT
|
01
|
- Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT được
phê duyệt
- Quyền báo cáo kết quả thực hiện các công trình
bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
4. Quy trình số: 04
Thủ tục: Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện).
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định,
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng thẩm định và ĐTM
|
01
|
|
Bước 5
|
- Phòng Tổng hợp và ĐTM tiếp nhận, thẩm định sơ bộ
hồ sơ; nếu hồ sơ không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo
Văn bản yêu cầu chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ, Văn bản được gửi
chủ dự án tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT.
|
- Phòng Tổng hợp và ĐTM
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
05
|
- Văn bản yêu cầu chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 6
|
Thành lập Hội đồng thẩm định:
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ đủ điều kiện; Chi cục
BVMT dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Giấy mời họp Hội đồng
thẩm định trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành.
- Chi cục BVMT gửi Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định và Giấy mời họp Hội đồng thẩm định đến các thành viên Hội đồng.
|
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
- Lãnh đạo Sở TNMT
|
10
|
- Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.
- Giấy mời họp Hội đồng thẩm định
|
Bước 7
|
Tổ chức các hoạt động kiểm tra thực địa
|
- Cơ quan thường trực thẩm định
- Chi cục BVMT
|
05
|
Biên bản kiểm tra thực địa
|
Bước 8
|
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định và thông báo kết
quả thẩm định
Cơ quan thường trực thẩm định tổng hợp phiếu đánh
giá Phương án của các thành viên Hội đồng; thông báo kết quả thẩm định; ban
hành Biên bản họp Hội đồng thẩm định.
|
- Thành viên Hội đồng
- Cơ quan thường trực thẩm định
|
05
|
- Phiếu đánh giá Phương án
- Biên bản họp Hội đồng thẩm định.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận, soát xét các nội dung hồ sơ chỉnh sửa
Chi cục BVMT tiếp nhận hồ sơ Phương án đã được chủ
dự án hoàn thiện theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định; soát xét nội dung chỉnh
sửa:
- Nếu đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Quyết định
phê duyệt Phương án trình lãnh đạo sở.
- Nếu chưa đạt yêu cầu chuyển chủ dự án tiếp tục
hoàn thiện hồ sơ.
|
- Phòng Tổng hợp và ĐTM
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
07
|
Văn bản thông báo
|
Bước 10
|
Trình lãnh đạo sở Tờ trình và dự thảo Quyết định
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
05
|
Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt
|
Bước 11
|
Quyết định phê duyệt
UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
15
|
Quyết định phê duyệt
|
Bước 12
|
Trả kết quả:
Chi cục BVMT trả 01 Bản Phương án Quyết định phê
duyệt của UBND tỉnh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT.
Chủ dự án nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
01
|
- Quyết định phê duyệt
- Bản Phương án
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm
định và phê duyệt năm mươi 55 ngày làm việc, cụ thể:
+ Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.
+ Thời gian thẩm định 35 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị thẩm định phương án.
+ Thời hạn phê duyệt phương án: Không quá 15 ngày
làm việc;
(thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội
dung phương án theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định không tính vào thời gian
thẩm định).
|
5. Quy trình số: 05
Thủ tục: Xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ Xác nhận hoàn thành từng phần phương án
cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện).
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định,
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng thẩm định và ĐTM
|
01
|
|
Bước 5
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ đủ điều kiện; Chi cục
BVMT dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra xác nhận và Giấy mời đi kiểm
tra xác nhận trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành.
- Chi cục BVMT gửi Quyết định thành lập đoàn kiểm
tra xác nhận và Giấy mời đi kiểm tra tới các thành viên đoàn kiểm tra (Thành
phần đoàn kiểm tra gồm: đại diện của cơ quan xác nhận, đại diện cơ quan cấp
phép khai thác khoáng sản, các chuyên gia về môi trường, khoáng sản và lĩnh vực
liên quan; đại diện cơ quan quản lý môi trường địa phương, quỹ bảo vệ môi trường
nơi tổ chức, cá nhân ký quỹ. Trường hợp cần thiết, cơ quan xác nhận mời thêm
đơn vị giám sát chất lượng công trình, chất lượng môi trường và một số đơn vị
liên quan tham gia đoàn kiểm tra- Trong quá trình thẩm định, cơ quan thẩm định
được tiến hành các hoạt động: Khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về
hiện trạng môi trường tại địa điểm thực hiện dự án; Tổ chức lấy ý kiến các
chuyên gia, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp phản biện nội dung của
và phương án cải tạo, phục hồi môi trường).
|
- Phòng Tổng hợp và ĐTM
- Lãnh đạo CCBVMT
- Lãnh đạo Sở
|
17
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra xác nhận - Giấy
mời
|
Bước 6
|
Chi cục BVMT tổng hợp ý kiến các thành viên đoàn
kiểm tra về chất lượng và khối lượng hoàn thành các hạng mục công trình cải tạo,
phục hồi môi trường; soạn thảo Biên bản kiểm tra hoàn thành trình lãnh đạo sở
ban hành.
|
- Thành viên đoàn kiểm tra
- Chi cục BVMT
|
10
|
Biên bản kiểm tra hoàn thành
|
Bước 7
|
- Cấp Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương
án.
- Trường hợp hạng mục, công trình đã thực hiện cải
tạo, phục hồi môi trường có chất lượng và khối lượng không phù hợp với phương
án, phương án bổ sung đã được phê duyệt thì UBND tỉnh thông báo bằng văn bản
nêu rõ các vấn đề còn tồn tại để tổ chức, cá nhân khắc phục và hoàn thiện
|
UBND tỉnh
|
10
|
Giấy xác nhận hoàn thành
|
Bước 8
|
Trả kết quả:
Chi cục BVMT trả 01 Bản Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chủ dự án nhận kết quả trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
01
|
Giấy xác nhận hoàn thành
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
6. Quy trình số: 06
Thủ tục: Đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng tổng hợp và ĐTM
|
01
|
|
Bước 5
|
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo yêu cầu Phòng tổng hợp và đánh
giá tác động môi trường tham mưu giúp lãnh đạo Chi cục BVMT dự thảo giấy xác
nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường tham mưu giúp lãnh đạo Chi cục
BVMT dự thảo văn bản trả lời và đề nghị chủ dự án chỉnh sửa theo đúng quy định
của VBPL;
(Một số trường hợp cần thiết phòng Tổng hợp và
ĐTM tham mưu giúp lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, khảo sát địa điểm và nội
dung triển khai dự án)
|
Phòng tổng hợp và ĐTM; lãnh đạo Chi cục BVMT
|
05
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường; Dự thảo Văn bản trả lời đối với kế hoạch chưa đảm bảo yêu cầu.
|
Bước 6
|
Chi cục bảo vệ môi trường trình lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường xem xét cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường;
|
Lãnh đạo sở TN&MT
|
02
|
Giấy xác nhận đăng ký KHBVMT;Văn bản trả lời đối
với kế hoạch chưa đảm bảo yêu cầu
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả Giấy xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường cho tổ chức, cá nhân yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
|
III. Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC sửa đổi, bổ sung cấp huyện
Quy trình thủ tục: Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định,
tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng TN&MT cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
BM 02.01 - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
01
|
|
Bước 5
|
Phòng TN&MT cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ
sơ:
- Hồ sơ đảm bảo yêu cầu Phòng TN&MT dự thảo
giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu
Phòng TN&MT tham mưu giúp lãnh đạo UBND huyện dự thảo văn bản trả lời và
đề nghị chủ dự án chỉnh sửa theo đúng quy định của VBPL;
(Một số trường hợp cần thiết phòng TN&MT cấp
tham mưu UBND huyện kiểm tra, khảo sát địa điểm và nội dung triển khai dự án)
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
05
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường; Dự thảo Văn bản trả lời đối với kế hoạch chưa đảm bảo yêu cầu.
|
Bước 6
|
Phòng TN&MT trình lãnh đạo UBND huyện xem xét
cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường;
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02
|
Giấy xác nhận đăng ký KHBVMT;Văn bản trả lời đối
với kế hoạch chưa đảm bảo yêu cầu
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả Giấy xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường cho tổ chức, cá nhân yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của của cấp huyện
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
|
B. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
I. Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC mới ban hành cấp tỉnh
Quy trình thủ tục: Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện).
|
Tổ chức, cá nhân
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 01 - TT 01/2018/TT-VPCP Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
TN&MT; Phòng TNN, KTTV, BĐKH
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng TNN, KTTV, BĐKH
|
|
Bước 5
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn 04 ngày làm việc, trả lại hồ sơ kèm theo văn bản giải
thích rõ lý do qua Bộ phận một cửa của Sở TNMT
|
Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
04
|
BM 03 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ
|
Bước 6
|
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng TNN, KTTV,
BĐKH tổ chức thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với các công trình chưa vận hành, nếu cần thiết thì thành lập hội đồng thẩm định
hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Kinh phí chi cho hoạt động
thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
khai thác sử dụng tài nguyên nước.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì Sở Tài
nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do;
trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường
gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ.
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận
hành Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH tiếp tục thẩm định nội dung.
- Dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
08
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định phê duyệt tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.
|
Lãnh đạo sở
|
01
|
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Bước 8
|
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (03 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ
sơ từ cơ quan chuyên môn)
|
UBND tỉnh
|
05
|
- Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.
- Văn bản thông báo trong trường hợp không phê
duyệt tiền cấp quyền
|
Bước 9
|
- Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ
phận một cửa của Sở
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT
|
01
|
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn
thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định
|
II. Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC được sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh
1. Quy trình số 01:
Thủ tục: Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện).
|
Tổ chức, cá nhân
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 01 - TT 01/2018/TT-VPCP Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
TN&MT; Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
|
Bước 5
|
- Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH xem xét, kiểm
tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã
vận hành trong thời hạn 10 ngày làm việc, (việc thẩm định hồ sơ tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với việc kiểm
tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về
tài nguyên nước)
|
Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
10
|
BM 03 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ (với trường hợp hồ sơ không hợp lệ)
|
Bước 6
|
- Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì Sở Tài
nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do;
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện,
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận
hành Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH tiếp tục thẩm định nội dung.
- Dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
23
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định phê duyệt tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.
|
Lãnh đạo sở
|
03
|
- Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Bước 8
|
Quyết định Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
UBND tỉnh
|
07
|
- Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.
- Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp giấy
phép.
|
Bước 9
|
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ
phận một cửa
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT
|
01
|
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn
thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định.
|
2. Quy trình số 02:
Thủ tục: Điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện).
|
Tổ chức, cá nhân
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
BM 01 - TT 01/2018/TT-VPCP Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
TN&MT; Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
|
Bước 5
|
- Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH xem xét, kiểm
tra hồ sơ điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công
trình đã vận hành (Việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ được thực hiện đồng thời
với việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép về tài
nguyên nước).
|
Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
02
|
BM 02 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 6
|
- Trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 12
của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP): phòng TNN KTTV và BĐKH tham mưu lãnh đạo Sở
gửi văn bản lấy ý kiến xác nhận của Phòng Tài nguyên và Môi trường (đối với
công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh) về thời gian
công trình phải ngừng khai thác.
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện,
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận
hành Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH tiếp tục thẩm định nội dung
- Dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, KTTV, TNN
|
05
|
Dự thảo Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.
|
Lãnh đạo sở
|
01
|
- Tờ trình và dự thảo Quyết định điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Bước 8
|
Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (3 ngày kể từ khi nhận đầy đủ
hồ sơ từ cơ quan chuyên môn)
|
UBND tỉnh
|
05
|
- Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.
- Văn bản thông báo trong trường hợp không Phê
duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình
đã vận hành.
|
Bước 9
|
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ
phận một cửa
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT
|
01
|
Quyết định Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn
thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định
|