Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 1537/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/06/2022
Ngày có hiệu lực 07/06/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Hồ Quang Bửu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1537/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 07 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 01/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (bao gồm: 06 quy trình nội bộ cấp tỉnh, 04 quy trình nội bộ cấp huyện, 01 quy trình nội bộ cấp xã) thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.

(Chi tiết có các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:

1. Ủy ban nhân dân cấp huyện: lập danh sách cán bộ, công chức, viên chức tham gia vào các quy trình nội bộ cấp huyện, cấp xã gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử, triển khai thực hiện.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh, chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính được phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam tại Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành, trừ thủ tục hành chính Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ và thủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Lê Ngọc Quảng;
- Trung tâm QTI Quảng Nam;
- Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam;
- Lưu: VT, KTN, NCKS (Tân).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

Quy trình nội bộ số: 102/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh

Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010727

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

I

Đối với trường hợp cấp giấy phép môi trường có thời gian giải quyết là 27 ngày làm việc

27 ngày làm việc

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận, điều phối hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

 

Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

 

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.

 

Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm

Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.

 

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Công chức được phân công xem xét hồ sơ

02 ngày làm việc

 

Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.

Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này

Bước 3

Nhận hồ sơ gốc (nếu có)

Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

04 giờ làm việc

 

Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.

In Phiếu biên nhận

Bước 4

Tổ chức Hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra

Công chức được phân công xem xét hồ sơ.

16,5 ngày làm việc

 

- Công chức tham mưu Quyết định hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo giấy mời và làm biên bản.

- Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra:

+ Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.

+ Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5.

 

Bước 5

Duyệt thẩm định hồ sơ (Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường)

Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm

01 ngày làm việc

 

Công chức trình lãnh đạo Phòng thống nhất ký vào phiếu trình và ký nháy Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.

 

Lãnh đạo Chi cục BVMT

02 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục BVMT thống nhất ký Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.

 

Bước 6

Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở thống nhất ký Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.

 

Bước 7

Đóng dấu Giấy phép

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

 

Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.

 

Bước 8

Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Công chức được phân công xem xét hồ sơ

01 ngày làm việc

 

Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

27 ngày làm việc

II

Đối với trường hợp cấp giấy phép môi trường

(thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)

12 ngày làm việc

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận, điều phối hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

 

Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

 

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.

Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm

Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Công chức được phân công xem xét hồ sơ

01 ngày làm việc

 

Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.

Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này

Bước 3

Nhận hồ sơ gốc (nếu có)

Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

04 giờ làm việc

 

Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.

In Phiếu biên nhận

Bước 4

Tổ chức tổ thẩm định

Công chức được phân công xem xét hồ sơ.

5,5 ngày làm việc

 

- Công chức tham mưu Quyết định Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ chức tổ theo giấy mời và làm biên bản.

- Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra:

+ Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do.

+ Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5.

 

Bước 5

Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường)

Công chức được phân công xem xét hồ sơ trình trưởng phòng, Lãnh đạo Chi cục BVMT.

01 ngày làm việc

 

Công chức trình lãnh đạo phòng ký phiếu trình, Lãnh đạo Chi cục BVMT thống nhất ký Tờ trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.

 

Bước 6

Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

 

Công chức trình lãnh đạo Sở ký Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.

 

Bước 7

Đóng dấu Giấy phép

Công chức phân công thẩm định và Văn thư Sở.

04 giờ làm việc

 

Công chức phối hợp với văn thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.

 

Bước 8

Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Công chức được phân công xem xét hồ sơ

04 giờ làm việc

 

Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

12 ngày làm việc

Quy trình nội bộ số: 105/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh

Thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010728

[...]