ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 05 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ
môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Bảo vệ môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa
Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh
vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo Quyết định phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
(BVMT)
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
2. Cấp Giấy
phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài
thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT)
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
180 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
3. Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT)
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục
BVMTMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
340 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
108 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
480 giờ làm việc
|
4. Thẩm định,
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường/Báo cáo đánh giá tác động môi
trường lập lại
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT)
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
5. Chấp thuận
về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều
26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT)
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
6. Kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo Quyết định phê duyệt
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT)
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
7. Thẩm định,
phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
(Báo cáo riêng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 và Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều
5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT)
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
8. Xác nhận
hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT)
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
140 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
9. Đăng ký
xác nhận/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch Bảo vệ môi trường
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT)
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|