Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: bảo vệ môi trường)
Số hiệu | 31/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Cao Xuân Thu Vân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 31/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 532/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy trình nội bộ của Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh trong giải quyết TTHC (kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công; Văn phòng UBND tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(LĨNH VỰC: BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG)
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số TTHC của tỉnh Bạc Liêu (trên Cổng dịch vụ công quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết TTHC theo quy định |
Thời hạn giải quyết TTHC tại cơ quan, đơn vị |
01 |
1.008675.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC 35 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 26 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 09 ngày làm việc. |
Thực hiện theo quy định |
02 |
1.008682.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC 60 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 45 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 15 ngày làm việc. |
Thực hiện theo quy định |
03 |
1.004249.000.00.00.H04 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC 55 ngày làm việc (đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 35 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 20 ngày làm việc. * Lưu ý: Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ Dự án. |
Thực hiện theo quy định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC 50 ngày làm việc (đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II những loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 30 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 20 ngày làm việc. * Lưu ý: Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ Dự án. |
Thực hiện theo quy định |
|||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC 45 ngày làm việc, trong đó (đối với trường hợp thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường), trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 25 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 20 ngày làm việc. * Lưu ý: Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ Dự án. |
Thực hiện theo quy định |
|||
04 |
1.004141.000.00.00.H04 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC 15 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 08 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc. |
Thực hiện theo quy định |
05 |
1.004240.000.00.00.H04 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC 55 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, kiểm tra thực địa, lấy ý kiến, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 40 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 15 ngày làm việc. * Lưu ý: Không tính thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa bổ sung hồ sơ. |
Thực hiện theo quy định |
06 |
1.004258.000.00.00.H04 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC 40 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, kiểm tra thực địa, lấy ý kiến, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 31 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 09 ngày làm việc. * Lưu ý: Không tính thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa bổ sung hồ sơ. |
Thực hiện theo quy định |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |