Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 1736/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 03/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1736/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 03 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 290 TTr-TNMT ngày 27 tháng 5 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Quy trình chi tiết kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Công dịch vụ công tỉnh theo quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số 15 và 16 tại Mục II, Phụ lục 1, Lĩnh vực Tài nguyên nước được ban hành kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND, ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1736/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
STT |
TRÌNH TỰ/TÊN TTHC |
BỘ PHẬN XỬ LÝ |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT (ngày làm việc) |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
GHI CHÚ (thẩm quyền phê duyệt) |
|
1 |
1 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
27 |
|
UBND Tỉnh |
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
||||
|
|
Bước 3 |
UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
2 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
20 |
|
UBND Tỉnh |
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
||||
|
|
Bước 3 |
UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
3 |
3 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
15 |
|
UBND Tỉnh |
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Cán bộ Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
||||
|
|
Bước 3 |
UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|