Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 1188/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Lê Văn Nghĩa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1188/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 06 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức; Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang, bao gồm:
1. Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (có Danh mục kèm theo);
2. Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các sở, ban ngành; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan, tổ chức khác thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (có Danh mục kèm theo);
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ Quyết định này và các Quy định liên quan khác ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh; phân loại, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức thực hiện việc thu thập, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu, lựa chọn và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục thành phần tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH; PHÒNG, BAN
CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ; CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC
THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích
Danh mục này được dùng làm căn cứ để Sở Nội vụ hướng dẫn các sở, ban ngành; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan, tổ chức khác thuộc nguồn nộp lưu chuẩn bị và lựa chọn hồ sơ, tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Các cơ quan, tổ chức căn cứ vào Danh mục này để lập Danh mục thành phần tài liệu cụ thể của cơ quan, tổ chức mình làm cơ sở tiến hành lựa chọn, giao nộp những tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn đã đến thời hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1188/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 06 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức; Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang, bao gồm:
1. Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (có Danh mục kèm theo);
2. Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các sở, ban ngành; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan, tổ chức khác thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (có Danh mục kèm theo);
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ Quyết định này và các Quy định liên quan khác ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh; phân loại, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức thực hiện việc thu thập, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu, lựa chọn và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục thành phần tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH; PHÒNG, BAN
CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ; CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC
THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích
Danh mục này được dùng làm căn cứ để Sở Nội vụ hướng dẫn các sở, ban ngành; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan, tổ chức khác thuộc nguồn nộp lưu chuẩn bị và lựa chọn hồ sơ, tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Các cơ quan, tổ chức căn cứ vào Danh mục này để lập Danh mục thành phần tài liệu cụ thể của cơ quan, tổ chức mình làm cơ sở tiến hành lựa chọn, giao nộp những tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn đã đến thời hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Danh mục này được áp dụng đối với các sở, ban ngành; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan, tổ chức khác thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Thành phần tài liệu được thống kê trong Danh mục được sắp xếp theo những nhóm vấn đề lớn. Nhóm vấn đề lớn được chia thành những nhóm tài liệu phổ biến chung có ở hầu hết các các sở, ban ngành; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan, tổ chức khác thuộc nguồn nộp lưu và nhóm tài liệu chuyên môn ở mỗi cơ quan, tổ chức. Cụ thể là:
1. Nhóm tài liệu phổ biến chung: gồm 13 nhóm:
- Nhóm 1: Tài liệu tổng hợp: Bao gồm những hồ sơ, tài liệu mang tính chất tổng hợp chung về các mặt hoạt động của cơ quan, không thuộc các lĩnh vực hoạt động cụ thể nào trong các nhóm còn lại.
- Nhóm 2: Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê.
- Nhóm 3: Tài liệu tổ chức, cán bộ.
- Nhóm 4: Tài liệu lao động, tiền lương.
- Nhóm 5: Tài liệu tài chính, kế toán.
- Nhóm 6: Tài liệu xây dựng cơ bản.
- Nhóm 7: Tài liệu khoa học công nghệ.
- Nhóm 8: Tài liệu hợp tác quốc tế.
- Nhóm 9: Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo.
- Nhóm 10: Tài liệu thi đua, khen thưởng.
- Nhóm 11: Tài liệu pháp chế.
- Nhóm 12: Tài liệu về hành chính, quản trị công sở.
- Nhóm 13: Tài liệu của tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan.
2. Nhóm tài liệu chuyên môn: gồm 01 nhóm
- Nhóm 1: Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ.
III. MỘT SỐ LƯU Ý KHI VẬN DỤNG
1. Việc phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính khái quát. Khi xây dựng Danh mục thành phần hồ sơ tài liệu, các cơ quan, tổ chức căn cứ vào Danh mục này, Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của ngành (nếu có) và thực tế tài liệu hình thành của cơ quan, tổ chức cụ thể hóa, bổ sung những hồ sơ hình thành trong quá trình hoạt động, hồ sơ chuyên ngành chưa được thống kê trong Danh mục này để nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
2. Những hồ sơ, tài liệu khác của cơ quan, tổ chức không được đề cập trong Danh mục này, các cơ quan, tổ chức có trách nhiệm lưu trữ theo thời hạn quy định và khi hết hạn bảo quản thì làm thủ tục tiêu hủy.
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
(1) |
(2) |
|
|
|
|
01 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Chế độ/Quy định/Hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan |
02 |
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức |
03 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác năm của ngành, cơ quan. |
04 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc. |
05 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước |
06 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện Chế độ/Quy định/Hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan |
07 |
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan |
08 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan |
09 |
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn HĐND, bài phát biểu tại các sự kiện lớn…) |
|
|
10 |
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm |
|
2.1. Tài liệu quy hoạch |
11 |
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan |
12 |
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt |
13 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan |
14 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan |
15 |
Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước. |
|
2.2. Tài liệu kế hoạch |
16 |
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan phát hành và thực hiện. |
17 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm của ngành, cơ quan. |
|
2.3. Tài liệu thống kê |
18 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành |
19 |
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm |
20 |
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản |
21 |
Báo cáo phân tích và dự báo |
|
|
22 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, Chế độ/Quy định, Hướng dẫn về tổ chức, cán bộ |
23 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ dài hạn, hàng năm |
24 |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan |
25 |
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
26 |
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
27 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức |
28 |
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế |
29 |
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ |
30 |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức |
31 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan |
32 |
Tài liệu chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc |
|
|
33 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm |
|
4.1. Tài liệu lao động |
34 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện |
35 |
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành |
36 |
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan |
37 |
Hồ sơ về các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng. |
|
4.2. Tài liệu tiền lương |
38 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện |
39 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện |
|
|
40 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Chế độ/Quy định về tài chính, kế toán |
41 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán dài hạn, hàng năm |
42 |
Hồ sơ về ngân sách Nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
43 |
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng năm |
44 |
Hồ sơ xây dựng Chế độ/Quy định về giá |
45 |
Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý nhà đất |
46 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
47 |
Hồ sơ kiểm toán vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
|
|
48 |
Hồ sơ xây dựng văn bản Chế độ/Quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan |
49 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm |
50 |
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản: Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa; |
|
|
51 |
Hồ sơ về việc xây dựng Quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan |
52 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức |
53 |
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm |
54 |
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan |
55 |
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước, cấp bộ, ngành |
56 |
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận, cấp Nhà nước, cấp bộ ngành |
57 |
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành |
58 |
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan |
59 |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan |
|
|
60 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì |
61 |
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm |
62 |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan |
63 |
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
64 |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
65 |
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê…) |
66 |
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
67 |
Hồ sơ ký kết hợp tác đoàn ra |
68 |
Hồ sơ ký kết hợp tác đoàn vào |
69 |
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài nhân sự kiện quan trọng |
|
|
70 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế/Quy định, Hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
71 |
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm |
72 |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng |
73 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng |
74 |
Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân |
|
|
75 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế/Quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng |
76 |
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức |
77 |
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm |
78 |
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể và cá nhân của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ |
79 |
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài |
|
|
80 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy định, Hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì |
81 |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm |
82 |
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
|
12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ |
83 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy định, Hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ |
84 |
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm |
85 |
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật Nhà nước của ngành, cơ quan |
86 |
Tập lưu, Sổ đăng ký văn bản đi (Quyết định, Quy định, Quy chế, Hướng dẫn) của cơ quan |
|
12.2. Tài liệu quản trị công sở |
87 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở |
|
|
|
13.1. Tài liệu của tổ chức Đảng |
88 |
Hồ sơ Đại hội |
89 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ |
90 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, Chỉ thị, Nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng |
91 |
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
|
13.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn |
92 |
Hồ sơ Đại hội |
93 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ |
94 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của tổ chức Công đoàn |
95 |
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn |
|
13.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
96 |
Hồ sơ Đại hội |
97 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ |
98 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên |
|
|
99 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ |
100 |
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức |
101 |
Kế hoạch, báo cáo hàng năm về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
102 |
Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ |
103 |
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn |
104 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ |
105 |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ |
106 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ |
107 |
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA HĐND, UBND, VP ĐOÀN ĐẠI BIỂU
QH, HĐND VÀ UBND TỈNH; HĐND, UBND, VP HĐND VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích
Danh mục này dùng làm căn cứ để Sở Nội vụ hướng dẫn HĐND, UBND, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; HĐND, UBND, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu chuẩn bị và lựa chọn hồ sơ, tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Các cơ quan, tổ chức căn cứ vào bản Danh mục này để lập Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cụ thể của cơ quan, tổ chức mình làm cơ sở tiến hành lựa chọn, giao nộp những tài liệu có giá trị lưu trữ vĩnh viễn đã đến thời hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Danh mục này được áp dụng đối với Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang.
Thành phần cấu tạo trong bản Danh mục này được chia thành 03 nhóm. Cụ thể như sau:
1. Nhóm tài liệu của Hội đồng nhân dân.
2. Nhóm tài liệu của Ủy ban nhân dân: Bao gồm tài liệu về các lĩnh vực như sau:
2.1. Tài liệu tổng hợp.
2.2. Tài liệu kinh tế.
2.3. Tài liệu nông nghiệp - lâm nghiệp - ngư nghiệp - thủy sản - thủy lợi.
2.4. Tài liệu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp;
2.5. Tài liệu giao thông vận tải;
2.6. Tài liệu xây dựng, quản lý và phát triển đô thị;
2.7. Tài liệu thương mại - dịch vụ - du lịch;
2.8. Tài liệu giáo dục - đào tạo;
2.9. Tài liệu văn hóa - thông tin - thể dục - thể thao;
2.10. Tài liệu y tế - xã hội;
2.11. Tài liệu khoa học công nghệ và tài nguyên môi trường.
2.12. Tài liệu quốc phòng - an ninh - trật tự và an toàn xã hội;
2.13. Tài liệu tôn giáo;
2.14. Tài liệu thi hành pháp luật;
2.15. Tài liệu xây dựng chính quyền và quản lý địa giới hành chính;
3. Nhóm tài liệu của Văn phòng:
3.1. Tài liệu hành chính - tổ chức.
3.2. Tài liệu thi đua khen thưởng.
3.3. Tài liệu văn thư - lưu trữ.
3.4. Tài liệu quản trị - tài vụ.
3.5. Tài liệu của tổ chức Đảng và tổ chức đoàn thể cơ quan.
III. MỘT SỐ LƯU Ý KHI VẬN DỤNG
1. Việc phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính tương đối; các cơ quan, tổ chức cần căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức để xây dựng Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức mình cho phù hợp.
2. Khi xây dựng Danh mục, ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, khi thu thập, chỉnh lý sẽ phát sinh một số hồ sơ, tài liệu khác có giá trị lưu trữ vĩnh viễn mà chưa được đề cập trong bản Danh mục, các cơ quan, tổ chức bổ sung vào khối tài liệu của cơ quan, tổ chức và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
3. Những hồ sơ, tài liệu khác không được đề cập trong Danh mục này, các cơ quan, tổ chức có trách nhiệm lưu trữ theo thời hạn quy định và khi hết hạn bảo quản thì làm thủ tục tiêu hủy.
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
(1) |
(2) |
|
|
01 |
Chương trình, kế hoạch hoạt động hàng năm, nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân |
02 |
Tài liệu về công tác bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp |
03 |
Hồ sơ các kỳ họp Hội đồng nhân dân |
04 |
Tập lưu Nghị quyết, Quyết định, Báo cáo tổng kết năm, nhiều năm của Hội đồng nhân dân |
05 |
Tài liệu, phim, ảnh, băng ghi âm, ghi hình những sự kiện quan trọng của Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
1. Tài liệu lãnh đạo, chỉ đạo chung |
06 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện, thành phố, thị xã (gọi chung là huyện) chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề kinh tế xã hội của tỉnh, huyện |
07 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo công tác hàng năm, nhiều năm của UBND tỉnh, huyện |
08 |
Hồ sơ kiểm tra tình hình chỉ đạo, thực hiện các chế độ, quy định, chương trình về các vấn đề kinh tế - xã hội của tỉnh, huyện |
09 |
Hồ sơ, tài liệu về các hội nghị, kỳ họp của tỉnh, huyện: - Tổng kết công tác năm, nhiều năm - Kỳ họp của UBND, Thường trực UBND (thường kỳ, bất thường) |
10 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của đất nước, của địa phương do tỉnh, huyện thực hiện |
11 |
Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của UBND tỉnh, huyện |
12 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp |
13 |
Sổ tay công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch tỉnh, huyện |
|
2. Tài liệu quy hoạch |
14 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác quy hoạch trên địa bàn tỉnh, huyện. |
15 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác quy hoạch của tỉnh, huyện. |
16 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng thể của tỉnh, huyện. |
17 |
Hồ sơ xây dựng, thẩm định và phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành…). |
18 |
Hồ sơ xây dựng và tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của địa phương. |
19 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các ngành (công nghiệp, thương mại, du lịch, các khu đô thị, vùng nông thôn…) trong tỉnh, huyện. |
20 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các khu vực huyện. |
21 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác quy hoạch của tỉnh, huyện. |
|
3. Tài liệu kế hoạch |
22 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch của tỉnh |
23 |
Báo cáo công tác kế hoạch hàng năm, nhiều năm của UBND tỉnh |
24 |
Hồ sơ về kế hoạch, chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của tỉnh, huyện |
25 |
Quyết định của Chính phủ giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước hàng năm cho tỉnh |
26 |
Quyết định của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước hàng năm cho các sở, ngành, huyện |
27 |
Hồ sơ đánh giá tổng kết việc thực hiện các đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của tỉnh |
28 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác kế hoạch
|
|
4. Tài liệu đầu tư |
29 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực đầu tư ở địa phương. |
30 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác đầu tư của tỉnh. |
31 |
Dự toán ngân sách và báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư hàng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện. |
32 |
Hồ sơ kêu gọi đầu tư và quản lý vốn đầu tư. |
33 |
Hồ sơ các dự án, đề án, chương trình mục tiêu của tỉnh, huyện. |
34 |
Hồ sơ thực hiện và thẩm định các dự án, đề án, chương trình mục tiêu. |
35 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác đầu tư. |
|
5. Tài liệu thống kê |
36 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác thống kê, điều tra trên địa bàn tỉnh, huyện. |
37 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác thống kê, điều tra của tỉnh, huyện. |
38 |
Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều tra cơ bản trên địa bàn tỉnh (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh hoạt, nghề nghiệp, tôn giáo…) |
39 |
Hồ sơ, tài liệu về tổng điều tra dân số và lao động. |
40 |
Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất đai, nhà ở. |
41 |
Hồ sơ, tài liệu về điều tra các hoạt động sản xuất, kinh doanh của các huyện, thị trên địa bàn tỉnh, huyện. |
42 |
Báo cáo phân tích và dự báo tình hình phát triển kinh tế xã hội hàng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện, sở, ngành. |
43 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thống kê. |
44 |
Các loại biểu, Báo cáo thống kê định kỳ hàng năm, nhiều năm hoặc đột xuất của UBND tỉnh, huyện. |
|
6. Tài liệu thi đua, khen thưởng |
45 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng. |
46 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh, huyện. |
47 |
Quy định, Quy chế của UBND tỉnh, huyện về công tác thi đua, khen thưởng. |
48 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các phong trào thi đua do tỉnh, huyện phát động. |
49 |
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu đối với tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và UBND tỉnh: |
- Khen thưởng thành tích trước và trong kháng chiến (Bằng có công với nước, Kỷ niệm chương, Huân, Huy chương kháng chiến…) |
|
- Khen thưởng thành tích trong quá trình xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng (khen thường xuyên, khen đột xuất, tặng thưởng Huân, Huy chương Lao động, Cờ thi đua…) |
|
50 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng do UBND tỉnh tổ chức |
51 |
Các sổ vàng khen thưởng |
|
7. Tài liệu quản lý công tác văn thư, lưu trữ |
52 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn thư, lưu trữ. |
53 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh, huyện. |
54 |
Báo cáo thống kê tổng hợp của UBND tỉnh, huyện về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ. |
55 |
Hồ sơ về công tác kiểm tra, thanh tra công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh, huyện. |
56 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác văn thư, lưu trữ hàng năm của tỉnh, huyện. |
|
8. Tài liệu ngoại vụ, lễ tân |
57 |
Văn bản của các cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác đối ngoại, lễ tân. |
58 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về hoạt động đối ngoại của tỉnh, huyện. |
59 |
Hồ sơ về các đoàn nước ngoài đến làm việc tại tỉnh, huyện. |
60 |
Hồ sơ, tài liệu về các hoạt động kết nghĩa giữa UBND tỉnh với các tỉnh, nước bạn. |
61 |
Hồ sơ về công tác Việt kiều và hoạt động đối ngoại của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh. |
62 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác ngoại vụ, lễ tân. |
|
9. Tài liệu cải cách hành chính |
63 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cải cách hành chính của tỉnh, huyện. |
64 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác cải cách hành chính của tỉnh, huyện. |
65 |
Đề án cải cách hành chính của tỉnh, huyện. |
66 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính của tỉnh, huyện. |
|
|
|
1. Tài liệu tài chính, ngân sách |
67 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính, ngân hàng. |
68 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác tài chính, ngân sách của tỉnh, huyện. |
69 |
Hồ sơ giao dự toán thu chi ngân sách hàng năm: - Chính phủ giao cho tỉnh. - Tỉnh giao cho sở, ngành và huyện. |
70 |
Báo cáo thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước của tỉnh, huyện. |
71 |
Hồ sơ, tài liệu điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách của tỉnh, huyện. |
72 |
Báo cáo tài chính hàng năm của các sở, ngành và các huyện. |
73 |
Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách hàng năm. |
74 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do tỉnh, huyện tổ chức. |
|
2. Tài liệu vốn, kinh phí |
75 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí. |
76 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về thực hiện cấp phát vốn đầu tư của tỉnh, huyện. |
77 |
Báo cáo thực hiện vốn đầu tư hàng năm của các sở, ngành, huyện. |
78 |
Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực kêu gọi đầu tư, hợp tác đầu tư và quản lý vốn đầu tư. |
79 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác sử dụng kinh phí và vốn hàng năm của tỉnh, huyện. |
|
3. Tài liệu quản lý công sản |
80 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp việc quản lý công sản trên địa bàn tỉnh. |
81 |
Báo cáo về công tác quản lý công sản hàng năm của tỉnh, huyện. |
82 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công sản (KCN, KCX, đất đai, trụ sở làm việc…) của tỉnh, huyện. |
83 |
Hồ sơ, tài liệu về thay đổi chủ sở hữu tài sản công. |
84 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý công sản |
|
4. Tài liệu kiểm toán |
85 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác kiểm toán. |
86 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước về kiểm toán. |
87 |
Báo cáo của các sở, ban, ngành, doanh nghiệp về công tác kiểm toán. |
88 |
Hồ sơ kiểm toán Nhà nước. |
|
5. Tài liệu vật giá |
89 |
Văn bản của UBND tỉnh, huyện về quản lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá trên địa bàn tỉnh, huyện. |
90 |
Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình giá cả, thị trường và công tác quản lý chỉ đạo, định hướng điều hành giá cả ở tỉnh, huyện. |
|
6. Tài liệu thuế |
91 |
Văn bản của cơ quan cấp trên, của tỉnh, huyện Quy định các mức thuế, phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh, huyện. |
92 |
Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu phấn đấu thu ngân sách Nhà nước hàng năm của tỉnh, huyện (chính thức, bổ sung, điều chỉnh). |
93 |
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước hàng năm của ngành thuế. |
94 |
Báo cáo tổng hợp nguồn thu thuế hàng năm của ngành thuế. |
95 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thuế của tỉnh. |
|
7. Tài liệu quản lý thị trường |
96 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý thị trường trên địa bàn tỉnh. |
97 |
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình quản lý thị trường của tỉnh, huyện. |
98 |
Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ việc nghiêm trọng liên quan đến lĩnh vực quản lý thị trường trên địa bàn tỉnh, huyện. |
|
8. Tài liệu tài chính doanh nghiệp |
99 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện. |
100 |
Báo cáo đánh giá tài chính doanh nghiệp hàng năm của tỉnh, huyện. |
101 |
Tài liệu về việc thành lập, tổ chức lại doanh nghiệp, cấp, đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh, huyện. |
102 |
Hồ sơ, tài liệu về giải thể, phá sản doanh nghiệp. |
103 |
Hồ sơ, tài liệu về việc cổ phần hóa doanh nghiệp. |
104 |
Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh, huyện. |
|
9. Tài liệu ngân hàng |
105 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác ngân hàng. |
106 |
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình hoạt động của các Ngân hàng tỉnh, huyện. |
107 |
Hồ sơ, tài liệu về những vụ vi phạm nghiêm trọng xảy ra trong lĩnh vực ngân hàng. |
108 |
Hồ sơ về công tác thu đổi tiền tệ. |
109 |
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác ngân hàng của tỉnh, huyện. |
|
10. Tài liệu kho bạc |
110 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác kho bạc ở tỉnh, huyện. |
111 |
Kế hoạch, Báo cáo tình hình hoạt động của Kho bạc Nhà nước tỉnh, huyện. |
112 |
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác kho bạc của tỉnh, huyện. |
|
III. TÀI LIỆU VỀ NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - NGƯ NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI |
|
1. Tài liệu nông nghiệp |
113 |
Văn bản của cơ quan cấp trên, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về nông nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
114 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực nông nghiệp của tỉnh, huyện. |
115 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình của tỉnh về những vấn đề nông nghiệp. |
116 |
Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện. |
117 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp. |
118 |
Sổ sách thống kê, theo dõi, số liệu điều tra tổng hợp về tình hình biến động, phát triển các đề trong nông nghiệp của tỉnh, huyện. |
|
2. Tài liệu chính sách phát triển nông thôn |
119 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn trong tỉnh, huyện. |
120 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn của tỉnh, huyện. |
121 |
Báo cáo Chuyên đề của tỉnh, huyện về việc thực hiện các chính sách phát triển nông thôn. |
122 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong tỉnh, huyện. |
123 |
Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn ở tỉnh, huyện. |
124 |
Bản đồ quy hoạch và thực trạng về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong tỉnh, huyện. |
125 |
Hồ sơ, tài liệu về chương trình nước sạch tại các địa phương trong tỉnh, huyện. |
126 |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện giãn dân, di dân đi vùng kinh tế mới. |
127 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác định canh, định cư. |
128 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn của tỉnh, huyện. |
129 |
Sổ sách thống kê, theo dõi, tổng hợp về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn trong tỉnh, huyện. |
|
3. Tài liệu lâm nghiệp |
130 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện quản lý chỉ đạo trực tiếp về lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
131 |
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác lâm nghiệp của tỉnh, huyện. |
132 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
133 |
Báo cáo Chuyên đề nghiên cứu lĩnh vực lâm nghiệp. |
134 |
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển rừng trên địa bàn. |
135 |
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện. |
136 |
Hồ sơ, tài liệu về cho thuê đất rừng gắn với phát triển kinh tế và phát triển rừng. |
137 |
Hồ sơ xử lý những vụ, việc vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
138 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện. |
|
4. Tài liệu ngư nghiệp |
139 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý chỉ đạo trực tiếp về ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện. |
140 |
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác ngư nghiệp của tỉnh, huyện. |
141 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực ngư nghiệp. |
142 |
Báo cáo Chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp. |
143 |
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện. |
144 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện. |
|
5. Tài liệu thủy sản |
145 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện. |
146 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản của tỉnh, huyện. |
147 |
Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm trọng về lĩnh vực thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện. |
148 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng các mô hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản… trên địa bàn tỉnh, huyện. |
149 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án quy hoạch và phát triển ngành thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện. |
150 |
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện. |
151 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản của tỉnh, huyện. |
152 |
Sổ sách theo dõi, tổng hợp số liệu về ngành thủy sản qua các năm. |
|
6. Tài liệu thủy lợi |
153 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi trên địa bàn tỉnh, huyện. |
154 |
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác thủy lợi của tỉnh, huyện. |
155 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề thủy lợi trong tỉnh, huyện. |
156 |
Báo cáo Chuyên đề của tỉnh, huyện về các vấn đề về công tác thủy lợi. |
157 |
Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực trạng hệ thống đê điều, thủy lợi. |
158 |
Hồ sơ, tài liệu điểm hình về công tác phòng chống bão lụt trên địa bàn tỉnh, huyện. |
159 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác quản lý và bảo vệ hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh, huyện. |
160 |
Hồ sơ về các vụ việc vi phạm nghiêm trọng bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh, huyện. |
161 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác thủy lợi do tỉnh tổ chức. |
162 |
Sổ sách thống kê, theo dõi số liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi. |
|
|
|
1. Tài liệu công nghiệp |
163 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghiệp. |
164 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về phát triển công nghiệp của tỉnh, huyện. |
165 |
Tài liệu về các chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn tỉnh, huyện. |
166 |
Hồ sơ quản lý việc thực hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh, huyện. |
167 |
Hồ sơ về các khu công nghiệp, dự án thành lập, đầu tư các khu công nghiệp. |
168 |
Hồ sơ Hội nghị Chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp của tỉnh, huyện. |
|
2. Tài liệu tiểu - thủ công nghiệp |
169 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện (tổng thể, chi tiết). |
170 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình sản xuất thủ công nghiệp của tỉnh, huyện |
171 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp. |
172 |
Hồ sơ, tài liệu về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề tại tỉnh: Chế biến nông, lâm thổ sản; khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến lương thực thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng… |
173 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác tiểu - thủ công nghiệp của tỉnh, huyện. |
|
3. Tài liệu về điện lực |
174 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực. |
175 |
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực điện lực của tỉnh, huyện. |
176 |
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới điện trên địa bàn tỉnh, huyện |
177 |
Văn bản chỉ đạo, báo cáo về công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn tỉnh, huyện. |
178 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác điện lực của tỉnh, huyện. |
|
|
179 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực giao thông vận tải. |
180 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tổng kết công tác giao thông vận tải của tỉnh, huyện. |
181 |
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh, huyện (tỉnh lộ, đường giao thông liên xã, liên xóm…) |
182 |
Hồ sơ, tài liệu Quy định về an toàn lộ giới. |
183 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng các tuyến đường giao thông do tỉnh, huyện quản lý. |
184 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác giao thông của tỉnh, huyện. |
|
|
|
1. Tài liệu quản lý xây dựng cơ bản |
185 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản. |
186 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác xây dựng cơ bản của tỉnh, huyện. |
187 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng trên địa bàn, huyện (tổng thể, chi tiết). |
188 |
Hồ sơ xây dựng các công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh đầu tư: Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa. |
189 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản. |
|
2. Tài liệu quản lý đô thị |
190 |
Tài liệu của UBND tỉnh, huyện chỉ đạo về công tác quản lý đô thị (giao thông công trình, xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị, môi trường, điện chiếu sáng đô thị, nước sạch…) |
191 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác quản lý đô thị của tỉnh, huyện. |
192 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển đô thị. |
193 |
Hồ sơ dự án đầu tư, xây dựng đô thị. |
194 |
Hồ sơ về các chương trình, dự án trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị. |
195 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác quản lý đô thị. |
|
3. Tài liệu quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở |
196 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở. |
197 |
Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở của tỉnh, huyện. |
198 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh, huyện. |
199 |
Hồ sơ, tài liệu Quy định về chỉ giới xây dựng nhà. |
200 |
Hồ sơ, tài liệu về chuyển quyền sử dụng nhà, đất ở. |
201 |
Hồ sơ, tài liệu Quy định về bồi thường nhà ở, đất ở. |
202 |
Tài liệu về việc thực hiện chính sách nhà ở. |
203 |
Quy định, Hướng dẫn của UBND tỉnh, huyện về việc tổ chức, cá nhân thuê nhà của Nhà nước cho người nước ngoài thuê nhà. |
204 |
Hồ sơ về việc điều tra, kiểm tra về nhà cửa . |
205 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở. |
|
|
|
1. Tài liệu thương mại - dịch vụ |
206 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về hoạt động thương mại, dịch vụ. |
207 |
Tài liệu về Quy chế, Quy định về quản lý lĩnh vực thương mại, dịch vụ của tỉnh, huyện. |
208 |
Báo cáo hàng năm, nhiều năm về hoạt động thương mại, dịch vụ của tỉnh, huyện. |
209 |
Hồ sơ về quy hoạch phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh, huyện (tổ chức mạng lưới kinh doanh, HTX mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch…) |
210 |
Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội chợ, triển lãm thương mại của tỉnh, huyện. |
211 |
Hồ sơ quản lý các doanh nghiệp kinh doanh các loại dịch vụ. |
212 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về thương mại, dịch vụ. |
|
2. Tài liệu xuất, nhập khẩu |
213 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác xuất, nhập khẩu của tỉnh. |
214 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình xuất nhập khẩu của tỉnh, huyện. |
215 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về xuất, nhập khẩu của tỉnh, huyện. |
216 |
Danh mục hàng hóa cấm xuất, nhập khẩu của tỉnh, huyện. |
|
3. Tài liệu kinh tế đối ngoại |
217 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về hoạt động kinh tế đối ngoại của tỉnh, huyện. |
218 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về hoạt động kinh tế đối ngoại của tỉnh, huyện. |
219 |
Tài liệu về việc đặt cơ quan đại diện thương mại nước ngoài tại tỉnh, huyện. |
220 |
Hồ sơ về việc hợp tác kinh tế với nước ngoài. |
221 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về lĩnh vực kinh tế đối ngoại. |
|
4. Tài liệu du lịch |
222 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác du lịch. |
223 |
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tổng kết công tác du lịch của tỉnh, huyện. |
224 |
Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành du lịch. |
225 |
Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành du lịch. |
226 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác du lịch. |
|
|
227 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác giáo dục. |
228 |
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác giáo dục của tỉnh, huyện. |
229 |
Chương trình, Đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành giáo dục của tỉnh, huyện. |
230 |
Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục. |
231 |
Hồ sơ đề nghị khen thưởng và công nhận các danh hiệu đối với giáo viên và học sinh thuộc tỉnh quản lý. |
232 |
Các số liệu điều tra cơ bản về ngành giáo dục của tỉnh, huyện. |
233 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác giáo dục của tỉnh, huyện. |
|
|
|
1. Tài liệu văn hóa |
234 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa trên địa bàn tỉnh, huyện. |
235 |
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về các hoạt động văn hóa của tỉnh, huyện. |
236 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển mạng lưới các nhà văn hóa trên địa bàn tỉnh, huyện. |
237 |
Hồ sơ giải quyết những vụ việc nghiêm trọng trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn tỉnh, huyện. |
238 |
Tập báo cáo chuyên đề về các hoạt động văn hóa. |
239 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác văn hóa của tỉnh, huyện. |
|
2. Tài liệu phát thanh - Truyền hình |
240 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện quản lý chỉ đạo trực tiếp về công tác phát thanh, truyền hình. |
241 |
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác phát thanh, truyền hình của tỉnh, huyện. |
242 |
Hồ sơ giải quyết những vấn đề vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình. |
243 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác phát thanh, truyền hình của tỉnh, huyện. |
|
3. Tài liệu bưu chính viễn thông |
244 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác bưu chính viễn thông trên địa bàn tỉnh. |
245 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình phát triển hệ thống bưu điện, truyền thanh trên địa bàn tỉnh, huyện. |
246 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác bưu chính viễn thông của tỉnh, huyện. |
|
4. Tài liệu thể thao |
247 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh, huyện. |
248 |
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về các hoạt động thể dục thể thao của tỉnh, huyện. |
249 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác thể dục, thể thao của tỉnh, huyện. |
|
|
|
1. Tài liệu y tế |
250 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động y tế trên địa bàn tỉnh, huyện. |
251 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tổng kết hoạt động y tế của tỉnh, huyện. |
252 |
Chương trình, Đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành y tế trên địa bàn tỉnh, huyện. |
253 |
Các báo cáo chuyên đề về y tế trên địa bàn (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, kế hoạch hóa gia đình…) |
254 |
Tập báo cáo về tình hình hoạt động của Bệnh viện đa khoa tỉnh, huyện. |
255 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác y tế của tỉnh, huyện. |
|
2. Tài liệu lao động - thương binh - xã hội |
256 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh, huyện. |
257 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tổng kết công tác lao động, thương binh và xã hội của tỉnh, huyện. |
258 |
Các báo cáo chuyên đề về công tác lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh, huyện. |
259 |
Tài liệu, bản đồ về công tác quy tập mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh, huyện. |
260 |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của các Quỹ do UBND tỉnh quản lý (Quỹ đền ơn đáp nghĩa, Quỹ vì người nghèo…) |
261 |
Báo cáo hoạt động của các Trung tâm dạy nghề và dịch vụ việc làm, Trung tâm bảo trợ xã hội… do UBND tỉnh quản lý. |
262 |
Số liệu thống kê, điều tra cơ bản của ngành lao động, thương binh và xã hội tỉnh, huyện. |
263 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác lao động, thương binh và xã hội của tỉnh, huyện. |
|
3. Tài liệu bảo hiểm xã hội |
264 |
Văn bản của tỉnh, huyện về việc thực hiện chế độ bảo hiểm trên địa bàn tỉnh, huyện. |
265 |
Báo cáo tổng kết công tác bảo hiểm của tỉnh, huyện hàng năm, nhiều năm. |
266 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác bảo hiểm của tỉnh, huyện |
|
4. Tài liệu dân số - gia đình và trẻ em |
267 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn tỉnh, huyện. |
268 |
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tổng kết công tác về dân số, gia đình và trẻ em của tỉnh, huyện. |
269 |
Các báo cáo chuyên đề về công tác chăm sóc, bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh (phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em; chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, tàn tật...) trên địa bàn tỉnh, huyện. |
270 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác dân số, gia đình và trẻ em của tỉnh, huyện. |
|
|
|
1. Tài liệu khoa học, công nghệ |
271 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực khoa học, công nghệ. |
272 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về các hoạt động khoa học, công nghệ của tỉnh, huyện. |
273 |
Hồ sơ hội nghị khoa học do UBND tỉnh, huyện tổ chức hoặc được cơ quan cấp trên giao cho tỉnh tổ chức. |
274 |
Hồ sơ về việc chỉ đạo, hướng dẫn ứng dụng các quy trình công nghệ mới vào hoạt động sản xuất. |
275 |
Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ. |
276 |
Hồ sơ các Chương trình, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước do tỉnh, huyện thực hiện. |
277 |
Hồ sơ về các sáng kiến, cải tiến, ứng dụng khoa học công nghệ của các tập thể, cá nhân trong tỉnh, huyện. |
278 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác khoa học công nghệ của tỉnh, huyện. |
|
2. Tài liệu công nghệ thông tin |
279 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin. |
280 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác công nghệ thông tin của tỉnh, huyện. |
281 |
Chương trình, Báo cáo hàng năm về việc thực hiện chương trình công nghệ thông tin của UBND tỉnh, huyện và các sở, ngành. |
282 |
Hồ sơ Hội nghị Chuyên đề về công tác công nghệ thông tin của tỉnh, huyện. |
|
3. Tài liệu tài nguyên - môi trường |
283 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về hoạt động quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường. |
284 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường của tỉnh, huyện. |
285 |
Hồ sơ, tài liệu về tài nguyên, khoáng sản của tỉnh, huyện. |
286 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý khai thác tài nguyên. |
287 |
Hồ sơ, tài liệu về phòng chống thảm họa. |
288 |
Hồ sơ về các Chương trình, Dự án về quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh, huyện. |
289 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh, huyện. |
290 |
Hồ sơ xử lý các vụ việc nghiêm trọng về ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh, huyện. |
291 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường của tỉnh, huyện. |
292 |
Sổ đăng ký cấp giấy phép khai thác tài nguyên. |
|
4. Tài liệu về quản lý sử dụng ruộng đất |
293 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện hướng dẫn trực tiếp về công tác quản lý, sử dụng ruộng đất trên địa bàn tỉnh, huyện. |
294 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất của tỉnh, huyện. |
295 |
Hồ sơ, tài liệu về đo đạc lập bản đồ ruộng đất. |
296 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất. |
297 |
Hồ sơ, tài liệu về cho thuê, chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức và cá nhân. |
298 |
Tài liệu về thống kê, kiểm kê đất đai. |
299 |
Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm trọng về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh, huyện. |
300 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác đất đai trên địa bàn tỉnh, huyện. |
|
5. Tài liệu tài nguyên nước |
301 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện hướng dẫn trực tiếp về khai thác, sử dụng tài nguyên nước. |
302 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về quản lý, khai thác tài nguyên nước của tỉnh, huyện. |
303 |
Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm nghiêm trọng về quản lý, sử dụng tài nguyên nước. |
304 |
Hồ sơ Hội nghị Chuyên đề về lĩnh vực quản lý tài nguyên nước. |
|
6. Tài liệu khí tượng thủy văn |
305 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh, huyện. |
306 |
Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh, huyện. |
|
XII. TÀI LIỆU QUỐC PHÒNG - AN NINH - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI |
|
1. Tài liệu quân sự, quốc phòng |
307 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác quân sự, quốc phòng. |
308 |
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác xây dựng và củng cố quốc phòng của tỉnh, huyện. |
309 |
Hồ sơ về tuyển quân hàng năm. |
310 |
Kế hoạch, Báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các Ban chỉ huy quân sự huyện về công tác quân sự hàng năm (tuyển quân, huấn luyện, diễn tập, phòng thủ và phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền, chống bạo loạn, xây dựng lực lượng, dân quân tự vệ…) |
311 |
Báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Ban chỉ huy quân sự huyện về công tác quân sự, quốc phòng. |
312 |
Hồ sơ về việc thực hiện các chế độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội. |
313 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng. |
|
2. Tài liệu an ninh trật tự |
314 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, trực tiếp về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh, huyện. |
315 |
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của tỉnh, huyện. |
316 |
Hồ sơ, tài liệu về an ninh quốc gia trên địa bàn tỉnh, huyện. |
317 |
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của tỉnh, huyện về bảo vệ bí mật Nhà nước. |
318 |
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của tỉnh, huyện về công tác phòng cháy, chữa cháy. |
319 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự |
320 |
Danh mục bí mật Nhà nước của tỉnh, huyện. |
|
|
321 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tôn giáo. |
322 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo công tác tôn giáo của tỉnh, huyện hàng năm, nhiều năm. |
323 |
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ việc nghiêm trọng về tôn giáo trên địa bàn tỉnh, huyện. |
324 |
Báo cáo hàng năm và đột xuất của các giáo hội về tình hình hoạt động tôn giáo. |
325 |
Hồ sơ về việc lập hội, trường, lớp của tôn giáo. |
326 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tôn giáo do UBND tỉnh, huyện tổ chức. |
|
|
|
1. Tài liệu tư pháp |
327 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tư pháp. |
328 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác tư pháp của tỉnh, huyện. |
329 |
Chương trình, Kế hoạch xây dựng văn bản pháp luật hàng năm và dài hạn của UBND tỉnh, huyện. |
330 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh, huyện. |
331 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác cải cách tư pháp, hỗ trợ tư pháp và thi hành án dân sự ở tỉnh, huyện. |
332 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh, huyện. |
333 |
Báo cáo của tỉnh thực hiện thi hành pháp luật trong các lĩnh vực hoạt động trên địa bàn tỉnh, huyện hàng năm, nhiều năm. |
334 |
Hồ sơ xử lý các vụ nghiêm trọng vi phạm pháp luật và xử phạt hành chính. |
335 |
Hồ sơ quản lý công tác tư pháp, hộ tịch (việc kết hôn có yếu tố nước ngoài; xin nuôi con nuôi hoặc nhận đỡ đầu giữa công dân Việt Nam với nhau và giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài; xin nhập, xin thôi quốc tịch Việt Nam.) |
336 |
Hồ sơ quản lý việc thay đổi, cải chính, đăng ký hộ tịch, hộ khẩu. |
337 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác tư pháp do UBND tổ chức. |
|
2. Tài liệu tòa án |
338 |
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo công tác năm của Tòa án nhân dân tỉnh, huyện. |
339 |
Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh, huyện về các vụ việc điển hình. |
340 |
Hồ sơ về việc kiểm tra các bản án đã có hiệu lực. |
|
3. Tài liệu kiểm sát |
341 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo công tác năm của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, huyện. |
342 |
Báo cáo của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, huyện về các vụ việc điển hình. |
|
4. Tài liệu thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân |
343 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về hoạt động thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân. |
344 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân của tỉnh, huyện. |
345 |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng. |
346 |
Báo cáo tổng hợp về công tác giải quyết, khiếu nại, tố cáo và tiếp dân hàng năm. |
347 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
|
XV. TÀI LIỆU VỀ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH |
|
1. Tài liệu xây dựng chính quyền, bầu cử |
348 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử ở tỉnh, huyện. |
349 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử ở tỉnh, huyện. |
350 |
Hồ sơ về việc xây dựng mô hình chính quyền điển hình cấp huyện, xã. |
351 |
Hồ sơ về tổ chức bầu cử Đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp ở tỉnh, huyện. |
352 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử của tỉnh, huyện. |
|
2. Tài liệu tổ chức |
353 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tổ chức. |
354 |
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch công tác tổ chức của UBND tỉnh, huyện. |
355 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác tổ chức của UBND tỉnh, huyện. |
356 |
Báo cáo Chuyên đề về công tác tổ chức của UBND tỉnh, huyện. |
357 |
Hồ sơ về việc thành lập, giải thể, hợp nhất, chia tách, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của UBND tỉnh, huyện; các cơ quan chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh, huyện. |
358 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác tổ chức do UBND tỉnh, huyện chủ trì. |
359 |
Hồ sơ, tài liệu thực hiện công tác bảo vệ nội bộ cơ quan của UBND tỉnh, huyện. |
|
3. Tài liệu cán bộ |
360 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cán bộ. |
361 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác cán bộ của tỉnh, huyện. |
362 |
Hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện UBND tỉnh, huyện quản lý. |
363 |
Hồ sơ xây dựng chức danh và tiêu chuẩn chức danh công chức của UBND tỉnh, huyện. |
364 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch cán bộ của tỉnh, huyện. |
365 |
Hồ sơ, tài liệu về đánh giá cán bộ thuộc diện UBND tỉnh, huyện quản lý. |
366 |
Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu biên chế và tình hình thực hiện biên chế hàng năm của UBND tỉnh và các sở, ngành, huyện, thị. |
367 |
Báo cáo Chuyên đề về công tác cán bộ như: Thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển, nâng ngạch, định mức lao động; thống kê số lượng, chất lượng cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ…) |
368 |
Văn bản của UBND tỉnh, huyện Quy định, Hướng dẫn thực hiện các chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh, huyện. |
369 |
Hồ sơ xây dựng Chương trình, Kế hoạch đào tạo cán bộ của tỉnh, huyện. |
370 |
Kế hoạch và Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của tỉnh, huyện. |
371 |
Tài liệu về việc quản lý công tác đào tạo tại các cơ sở đào tạo, dạy nghề của tỉnh, huyện. |
372 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác cán bộ của tỉnh, huyện. |
373 |
Danh sách cán bộ lãnh đạo của UBND tỉnh và các sở, ngành, huyện. |
374 |
Sổ thống kê cán bộ của cơ quan UBND tỉnh, huyện. |
|
4. Tài liệu lao động - tiền lương |
375 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, tiền lương. |
376 |
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác lao động, tiền lương của tỉnh, huyện. |
377 |
Hồ sơ thực hiện các chế độ về lao động, tiền lương, an toàn lao động. |
378 |
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động của tỉnh, huyện hàng năm, nhiều năm. |
379 |
Hồ sơ xử lý các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng của tỉnh, huyện. |
380 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác lao động, tiền lương. |
|
5. Tài liệu địa giới hành chính |
381 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác địa giới hành chính. |
382 |
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác địa giới hành chính của tỉnh, huyện. |
383 |
Đề án thành lập mới, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh do UBND tỉnh, huyện lập. |
384 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, huyện, xã trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
385 |
Hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã. |
386 |
Hồ sơ, tài liệu về việc đặt tên, đổi tên phường, xã, đường phố, công trình công cộng. |
387 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác địa giới hành chính. |
|
|
|
|
388 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác năm, nhiều năm của Văn phòng Đoàn Đại biểu QH, HĐND và UBND tỉnh; VP HĐND và UBND huyện. |
389 |
Tài liệu về Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Văn phòng. |
390 |
Hồ sơ của cán bộ, công chức, viên chức Văn phòng thuộc diện UBND tỉnh, huyện quản lý. |
391 |
Tài liệu sưu tầm, ghi chép về lịch sử của tỉnh, huyện (kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm, ghi hình, tranh ảnh triển lãm) |
392 |
Hồ sơ hội nghị công tác Văn phòng do UBND tỉnh, huyện triệu tập. |
|
|
393 |
Quy định, Quy chế của Văn phòng Đoàn Đại biểu QH, HĐND và UBND tỉnh; VP HĐND và UBND huyện về công tác thi đua, khen thưởng. |
394 |
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân thuộc Văn phòng về các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
395 |
Mục lục hồ sơ có giá trị bảo quản vĩnh viễn. |
396 |
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi đối với các loại: Văn bản quy phạm pháp luật, Quyết định, Quy định, Quy chế, Báo cáo tổng kết năm, nhiều năm. |
|
|
397 |
Quy chế, Quy định về chế độ kế toán của Văn phòng. |
398 |
Báo cáo tài chính hàng năm của Văn phòng. |
399 |
Báo cáo kiểm kê tài sản cố định 0h ngày 01/01. |
|
5. Tài liệu của tổ chức Đảng và các tổ chức đoàn thể cơ quan |
|
a) Tài liệu của tổ chức Đảng |
400 |
Hồ sơ Đại hội Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh, huyện, Chi bộ trực thuộc Đảng bộ UBND tỉnh, huyện. |
401 |
Hồ sơ chỉ đạo triển khai thực hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên và triển khai công tác Đảng. |
402 |
Chương trình, Kế hoạch công tác hàng năm của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh, huyện và các tổ chức Đảng trực thuộc. |
403 |
Tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của Đảng bộ cơ quan UBND và các tổ chức, cơ sở Đảng trực thuộc. |
404 |
Danh sách đảng viên của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh, huyện và các tổ chức trực thuộc qua các thời kỳ. |
405 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh, huyện và các tổ chức Đảng trực thuộc. |
|
b) Tài liệu của tổ chức Công đoàn. |
406 |
Văn bản chỉ đạo của Công đoàn UBND tỉnh, huyện và các tổ chức Công đoàn cơ sở về công tác công đoàn. |
407 |
Chương trình, Kế hoạch công tác của Công đoàn UBND hàng năm. |
408 |
Báo cáo tổng kết công tác triển khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết, các cuộc vận động lớn nhân các dịp kỷ niệm trọng đại của Tổng Liên đoàn lao động VN, tỉnh, huyện tại Công đoàn UBND. |
409 |
Hồ sơ Đại hội Công đoàn các cấp của UBND và các tổ chức Công đoàn cơ sở. |
410 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Công đoàn UBND và các Công đoàn cơ sở. |
|
c) Tài liệu của Đoàn Thanh niên |
411 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công tác Đoàn Thanh niên cơ quan UBND tỉnh, huyện. |
412 |
Chương trình, Kế hoạch công tác của Đoàn Thanh niên cơ quan UBND tỉnh, huyện hàng năm. |
413 |
Báo cáo triển khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn nhân dịp kỷ niệm trọng đại do Đoàn Thanh niên tổ chức. |
414 |
Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên. |
415 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đoàn Thanh niên. |