Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 2054/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2054/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu;
Tiếp theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2939/TTr-SNV ngày 07/12/2023.
1. Danh mục hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ Quyết định này và các quy định liên quan khác ban hành Danh mục hồ sơ, tài liệu nộp lưu, thời hạn bảo quản cụ thể đối với tài liệu của từng cơ quan, tổ chức; phân loại, chỉnh lý và xác định giá trị tài liệu nộp lưu về Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
2. Giao Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra đôn đốc các cơ quan, tổ chức thực hiện việc thu thập, chỉnh lý, xác định thời hạn bảo quản, lựa chọn và giao nộp đầy đủ thành phần hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Nội vụ theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2054/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
SÔ TT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
1 |
Tài liệu tổng hợp |
1.1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch, báo cáo tổng hợp, chuyên đề năm, nhiều năm của cơ quan |
1.2 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết năm, chuyên đề; giao ban năm của cơ quan |
1.3 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ quy định những vấn đề chung của cơ quan |
1.4 |
Hồ sơ trả lời chất vấn, bản thuyết trình, giải trình trước Quốc hội, Chính phủ |
2 |
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê |
2.1 |
Tài liệu quy hoạch |
2.1.1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy hoạch phát triển tổng thể của ngành, cơ quan |
2.1.2 |
Hồ sơ về việc phê duyệt chiến lược phát triển, quy hoạch chi tiết, đề án, dự án |
2.1.3 |
Hồ sơ tổng kết, đánh giá thực hiện các đề án, dự án |
2.2 |
Tài liệu kế hoạch |
2.2.1 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hằng năm của cơ quan |
2.2.2 |
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm |
2.3 |
Tài liệu thống kê |
2.3.1 |
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề hằng năm của cơ quan |
2.3.2 |
Báo cáo điều tra cơ bản (báo cáo tổng hợp) |
3 |
Tài liệu tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
3.1 |
Tài liệu tổ chức |
3.1.1 |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan được phê duyệt |
3.1.2 |
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức |
3.1.3 |
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức |
3.2 |
Tài liệu về cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
3.2.1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức |
3.2.2 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề án vị trí việc làm |
3.2.3 |
Hồ sơ về xây dựng, giao, điều chỉnh, thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức |
4 |
Tài liệu lao động, tiền lương |
4.1 |
Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm về công tác lao động, tiền lương |
4.2 |
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng |
5 |
Tài liệu tài chính, kế toán, kiểm toán |
5.1 |
Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
5.2 |
Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác (đối với tài sản là nhà, đất) |
5.3 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc đối với các vụ việc nghiêm trọng |
6 |
Tài liệu đầu tư, xây dựng |
6.1 |
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu được phê duyệt |
6.2 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu |
6.3 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu |
6.4 |
Báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu |
6.5 |
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản nhóm A, nhóm B, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng), bao gồm tài liệu xin chủ trương đầu tư, lập, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu, giải phóng mặt bằng địa điểm xây dựng công trình, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình. |
6.6 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn hàng năm. |
7 |
Tài liệu khoa học và công nghệ |
7.1 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức |
7.2 |
Hồ sơ thực hiện chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà nước |
7.3 |
Báo cáo kết quả tổng thuật chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ |
7.4 |
Hồ sơ sáng kiến, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước |
7.5 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
7.6 |
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm |
8 |
Tài liệu hợp tác quốc tế |
8.1 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì |
8.2 |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan |
8.3 |
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
8.4 |
Hồ sơ ra nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
8.5 |
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
8.6 |
Hồ sơ đoàn ra về ký kết hợp tác |
8.7 |
Hồ sơ đoàn vào về ký kết hợp tác |
8.8 |
Thư, điện, thiệp chúc mừng quan trọng (thiết lập quan hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ trì…) |
8.9 |
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm |
9 |
Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, tiêu cực |
9.1 |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng |
9.2 |
Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo các vụ việc nghiêm trọng |
9.3 |
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm |
10 |
Tài liệu thi đua, khen thưởng |
10.1 |
Hội nghị điển hình tiên tiến; Đại hội thi đua yêu nước |
10.2 |
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá nhân đối với các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Tài liệu pháp chế |
11.1 |
Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
11.2 |
Hồ sơ tổ chức sơ kết, tổng kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật |
11.3 |
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật |
11.4 |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm |
12 |
Tài liệu về hành chính, quản trị công sở |
12.1 |
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước |
12.2 |
Tập lưu văn bản đi của cơ quan, tổ chức |
12.3 |
Sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan, tổ chức |
13 |
Tài liệu tổ chức chính trị, chính trị - xã hội |
13.1 |
Tài liệu của tổ chức Đảng |
13.1.1 |
Hồ sơ Đại hội |
13.1.2 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác, báo cáo chuyên đề đối với tổng kết năm, nhiệm kỳ |
13.1.3 |
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
13.2 |
Tài liệu của tổ chức Công đoàn |
13.2.1 |
Hồ sơ Đại hội |
13.2.2 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác đối với tổng kết năm, nhiệm kỳ |
13.3 |
Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
13.3.1 |
Hồ sơ Đại hội |
13.3.2 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác đối với tổng kết năm, nhiệm kỳ |
13.3.3 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên |
13.4 |
Tài liệu tổ chức Hội Cựu chiến binh |
13.4.1 |
Hồ sơ Đại hội |
13.4.2 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác đối với tổng kết năm, nhiệm kỳ |
SÔ TT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
1 |
Nhóm tài liệu chuyên môn phổ biến |
1.1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn, nghiệp vụ |
1.2 |
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức |
1.3 |
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc hàng năm |
1.4 |
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý hàng năm |
1.5 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ (các văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm, dài hạn) |
1.6 |
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn |
1.7 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ |
1.8 |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ |
1.9 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc nghiêm trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ |
1.10 |
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề |
2 |
Nhóm tài liệu chuyên môn khác có thời hạn bảo quản vĩnh viễn theo Bảng thời hạn bảo quản chuyên ngành của các cơ quan, tổ chức |
DANH MỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẶC
THÙ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH
SỬ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2057QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
1 |
Hồ sơ về các kỳ họp của Hội đồng nhân dân |
2 |
Hồ sơ về các phiên họp, hội nghị giao ban của Thường trực Hội đồng nhân dân |
3 |
Hồ sơ về việc phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
4 |
Hồ sơ về việc trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội phê chuẩn việc giải tán HĐND cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi được phê chuẩn |
5 |
Hồ sơ về việc phê chuẩn giải tán HĐND cấp xã |
6 |
Hồ sơ về việc bãi bỏ văn bản trái pháp luật |
7 |
Hồ sơ về việc phê duyệt thành lập, tổ chức lại, giải thể thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố, đường, phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân |
8 |
Hồ sơ về việc quyết định biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập của UBND các cấp |
9 |
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý |
10 |
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng hợp tình hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng năm của địa phương |
11 |
Hồ sơ về việc xây dựng các quy định, thủ tục về tiếp công dân của Thường trực HĐND |
12 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hoạt động hằng năm, nhiệm kỳ của HĐND |