Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành: Quy hoạch phát triển Khoa học và Công nghệ đến năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu | 1126/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Tống Thanh Hải |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1126 /QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 30 tháng 9 năm 2015 |
PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006, Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ ban hành và sửa đổi về lập, phê duyệt và quản lý Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội;
Căn cứ Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà Nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành số 360/BCQT-STC ngày 18/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:
- Tên dự án: Quy hoạch phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu đến năm 2020.
- Chủ đầu tư: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Địa điểm xây dựng: Tỉnh Lai Châu.
- Thời gian khởi công, hoàn thành:
+ Khởi công: Năm 2011
+ Hoàn thành: Năm 2013.
1. Nguồn vốn đầu tư :
Đơn vị: đồng
Nguồn |
Được duyệt |
Thực hiện |
|
Đã thanh toán |
Còn được thanh toán |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
463.150.000 |
463.150.000 |
0 |
Vốn sự nghiệp |
463.150.000 |
463.150.000 |
0 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Dự toán |
Giá trị quyết toán |
1 |
2 |
3 |
Tổng số |
520.000.000 |
463.150.000 |
- Chi phí lập đề cương và dự toán quy hoạch |
16.000.000 |
10.000.000 |
- Chi phí thiết kế quy hoạch |
379.000.000 |
379.000.000 |
- Chi phí QL và chi khác |
74.000.000 |
74.150.000 |
- Dự phòng |
51.000.000 |
0 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Thuộc chủ đầu tư quản lý |
Giao đơn vị khác quản lý |
||
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi |
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng số |
463.150.000 |
|
|
|
1- Tài sản cố định |
463.150.000 |
|
|
|
2- Tài sản lưu động |
0 |
|
|
|