Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1123/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1123/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 04 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình định nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 70/TTr-SNN ngày 15 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng 1.012413.000.00.00.H08 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1. Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm). |
|
||
07 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết, kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng: 04 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc. |
Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
||
04 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt Phương án. |
|||
1/2 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho công dân. |
|||
|
2. Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản (20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|||
07 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) |
||
6,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết, kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng: 3,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc. |
|||
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Bước 3. UBND tỉnh lấy ý kiến của bộ, ngành và quyết định phê duyệt Phương án. |
||
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Bước 4. Các bộ, ngành chủ quản có ý kiến bằng văn bản gửi về UBND tỉnh. |
||
05 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Bước 5. Kể từ ngày UBND tỉnh nhận được ý kiến của bộ, ngành chủ quản: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. |
||
1/2 ngày làm việc |
Bước 6. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho công dân. |
|||
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|