ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 383/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
25 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 717/QĐ-BNN-KL ngày
12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 1108/TTr-SNNPTNT ngày 21/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực
kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách
nhiệm: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang
thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận
và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định
này; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông
để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn
phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung; thực hiện đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải
công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức
và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(x).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực kiểm lâm
|
1
|
1.012413
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm
vi quản lý của UBND cấp tỉnh: 12 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn nhân được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm
vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: 20
ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng
Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số
04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu ((Mẫu số 07 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ
sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”;
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”;
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”;
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”;
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3”.
+ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
viết tắt là “Lãnh đạo Sở”.
+ Công chức, viên chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng
Ngãi, viết tắt là “Công chức, viên chức tại Trung tâm”.
1. Phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp không phải lấy ý kiến của Bộ, ngành chủ
quản đối với diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là
các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành).
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải lấy ý kiến của Bộ, ngành chủ quản
đối với diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các
đơn vị trực thuộc các bộ, ngành).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ:
- Mẫu 01
- Mẫu 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Chi cục Kiểm lâm để
phân công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ của lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Phân công xử lý hồ sơ lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức,
viên chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B5: Xử lý hồ sơ
|
- Công chức, viên chức tham mưu kiểm tra xử lý hồ
sơ Phương án theo quy định.
- Kiểm tra xác minh hiện trạng rừng khu vực đề
nghị tạm sử dụng rừng.
- Dự thảo văn bản thẩm định và dự thảo Quyết định
phê duyệt phương án trình lãnh đạo bộ phận chuyên môn xem xét.
|
Công chức, viên chức xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Biên bản thẩm định ngoại nghiệp (nếu có).
- Văn bản thẩm định Phương án kèm theo Dự thảo
quyết định phê duyệt
|
B6: Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ trình
lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo quyết định
|
B7: Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét, duyệt hồ sơ
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ Sơ
- Văn bản thẩm định
- Dự thảo quyết định
|
B8: Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ
sơ liên thông đến Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo quyết định
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
a) Trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ,
ngành chủ quản đối với diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của
chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
|
B9a: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng
UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
|
B10a: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
|
B11a: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định
|
B12a: Xem xét phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định
|
B13: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định phê duyệt hoặc văn bản không phê duyệt
|
B14a: Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào sổ văn bản,
đóng dấu lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản không phê duyệt
|
B15a: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả, chuyển cho quầy tiếp nhận
hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không phê duyệt
|
B16a: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức.
|
b) Trường hợp phải lấy ý kiến của Bộ, ngành chủ
quản đối với diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là
các đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành
|
B9b: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng
UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
|
B10b: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
|
B11b: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến bộ, ngành
|
B12b: Xem xét phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến bộ, ngành
|
B13b: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến bộ, ngành
|
B14b: Phát hành văn bản xin ý kiến
|
Phòng Hành chính - Quản trị vào sổ văn bản, đóng
dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đến Bộ, ngành chủ quản xin ý kiến
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến bộ, ngành
|
Xử lý hồ sơ sau
khi có ý kiến của Bộ, ngành
|
B15b: Ý kiến của Bộ, ngành
|
Ý kiến của các Bộ, ngành chủ quản đối với diện
tích tạm sử dụng
|
Bộ, ngành ý kiến
|
05 ngày làm việc
|
Văn bản ý kiến của bộ, ngành
|
B16b: Xử lý theo ý kiến của Bộ, ngành
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử
lý, chuyên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, hoàn thiện hồ sơ
theo ý kiến của Bộ, ngành
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản
|
B17b: Hoàn thiện hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu
hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của Bộ ngành, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B18b: UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B19b: Phát hành kết quả giải quyết
|
Phòng Hành chính - Quản trị vào sổ văn bản, đóng
dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản không phê
|
B20b: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả, chuyển cho quầy tiếp nhận
hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản không phê
|
B21b: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|