ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 987/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 10 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
677/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 772/TTr-SNNPTNT ngày 29
tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong
lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phần I. Danh mục quy trình kèm theo)
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa
tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phần II. Nội dung quy trình kèm theo)
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT; Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng
|
1.012413
|
Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày
19 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phần II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Tên thủ
tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
1.1. Trường hợp diện tích rừng
tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát
triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Sử dụng và
phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra, xác minh về báo cáo
thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng và tổ
chức thẩm định Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng
rừng
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, ký nháy dự thảo văn
bản trình Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành văn bản và dự thảo
quyết định của UBND tỉnh phê duyệt Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh
phương án tạm sử dụng rừng. Trường hợp không phê duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Sử dụng và phát
triển rừng Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ
lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
96 giờ làm việc
|
1.2. Trường hợp diện tích rừng
tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ,
ngành
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Sử dụng và phát
triển rừng Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra, xác minh về báo cáo
thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng và tổ
chức thẩm định Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng
rừng
|
46 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, ký nháy dự thảo văn
bản trình Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành văn bản và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh lấy ý kiến của Bộ, ngành chủ quản
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
CV, Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND
tỉnh.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản gửi Bộ,
ngành chủ quản.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành.
|
34 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, quyết định phê duyệt
Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. Trường
hợp không phê duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc
|