Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 151/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/03/2024
Ngày có hiệu lực 28/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 151/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KIỂM LÂM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Kiểm lâm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 50/TTr-SNN ngày 27 tháng 3 năm 2024 về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- UBND tỉnh

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ

Quy trình số 1: Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:

Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).

1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:

- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ.

- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống

- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.

Bước 2

Phân công xử lý.

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính.

1/2 ngày làm việc

Toàn bộ hồ sơ của TTHC

Bước 3

Xử lý hồ sơ TTHC:

3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử

- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).

- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp

sang dữ liệu điện tử.

3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ .

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ theo quy định: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu điện từ); chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận của Trung tâm phục hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng và tổ chức thẩm định Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng.

Công chức Phòng Kế hoạch Tài chính.

05 ngày làm việc

- Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử);

- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)

Bước 4

Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT văn bản trình giải quyết thủ tục hành chính.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do.

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính

1/2 ngày làm việc

Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)

Bước 5

Phê duyệt văn bản trình giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

1/2 ngày làm việc

Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm PV HCC

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

1/4 ngày làm việc

- Tờ trình, dự thảo văn bản/(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

- Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử

Bước

7

UBND tỉnh xem xét, quyết định

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Tờ trình, dự thảo văn bản liên quan (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

7.1. Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp TNMT

1/4 ngày làm việc

Toàn bộ hồ sơ

7.2 Thẩm định - đề xuất

a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử

- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).

- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).

b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử

- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.

- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.

Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"

Công chức Phòng Nông nghiệp TNMT

03 ngày làm việc

- Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);

- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)

7.3. Duyệt và trình hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp TNMT

1/2 ngày làm việc

Dự thảo Văn bản trả lời

7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét cho ý kiến

Lãnh đạo Văn phòng

1/2 ngày làm việc

Dự thảo Văn bản trả lời

7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Dự thảo Văn bản trả lời

 

7.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

Văn thư UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Văn bản trả lời/Quyết định (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trong giờ hành chính

Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)

Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

12 ngày làm việc

 

[...]