ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1054/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 26 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày
13/12/2018 của Chính phủ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các
trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và
hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn
tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số /TTr-STNMT
ngày 18/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Hớn Quản, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2021: (Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021: (Phụ
lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021: (Phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất
vào sử dụng năm 2021: Năm 2021, huyện Hớn Quản không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Hớn Quản được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng
trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Hớn Quản triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đúng
quy định.
2. UBND huyện Hớn Quản có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên
quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm
định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ
tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường
hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
e) Đến quý III
năm 2021, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về
Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp
báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo
đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện
tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý
Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng
TNMT QĐ 109).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày
26/4/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
An Khương
|
An Phú
|
Đồng Nơ
|
Minh Đức
|
Minh Tâm
|
Phước An
|
Tân Hiệp
|
Tân Hưng
|
Tân Khai
|
Tân Lợi
|
Tân Quan
|
Thanh An
|
Thanh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
66.414,22
|
4.595,39
|
4.122,64
|
4.713,39
|
5.292,50
|
7.295,31
|
4.445,85
|
7.192,92
|
9.638,93
|
4.273,09
|
4.585,02
|
2.879,95
|
6.232,32
|
1.146,92
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
56.660,39
|
4.038,34
|
3.600,53
|
3.869,07
|
4.938,62
|
4.993,61
|
4.038,86
|
6.390,40
|
9.063,32
|
3.321,24
|
3.772,37
|
2.665,91
|
5.435,56
|
532,57
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
933,61
|
351,71
|
6,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
218,83
|
0,00
|
25,70
|
1 1,45
|
45,34
|
14,97
|
172,66
|
86,88
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
74,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
74,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
233,08
|
28,61
|
15,01
|
12,19
|
12,21
|
21,94
|
21,23
|
16,20
|
0,00
|
66,00
|
12,17
|
0,00
|
25,38
|
2,15
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
48.468,89
|
3.606,90
|
3.490,13
|
2.160,59
|
3.276,49
|
4.795,30
|
3.792,78
|
3.431,79
|
8.818,11
|
3.235,56
|
3.686,75
|
2.628,88
|
5.103,10
|
442,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
512,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
72,07
|
29,09
|
0,00
|
411,73
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
5.206,17
|
0,00
|
0,00
|
1.696,29
|
905,96
|
81,59
|
0,00
|
2.522,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
58,91
|
5,43
|
23,44
|
0,00
|
6,74
|
2,60
|
0,02
|
0,00
|
0,27
|
7,63
|
0,98
|
3,38
|
7,38
|
1,05
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
1.246,85
|
45,69
|
65,88
|
0,00
|
665,14
|
63,10
|
6,00
|
8,35
|
219,24
|
0,60
|
27,13
|
1 8,69
|
127,04
|
0,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
9.753,83
|
557,06
|
522,11
|
844,32
|
353,88
|
2.301,71
|
406,99
|
802,51
|
575,61
|
951,85
|
812,65
|
214,03
|
796,76
|
614,35
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
596,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
105,19
|
0,00
|
32,33
|
3,79
|
425,80
|
0,00
|
0,00
|
29,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.080,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,52
|
1.070,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,51
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
863,09
|
0,00
|
0,00
|
655,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
160,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
48,08
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
40,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
20,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
20,00
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
13,68
|
0,20
|
0,56
|
0,25
|
0,06
|
0,66
|
0,83
|
0,77
|
0,82
|
6,74
|
0,04
|
0,70
|
1,75
|
0,31
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
478,04
|
16,31
|
5,20
|
1,95
|
7,87
|
303,79
|
1,60
|
0,00
|
14,79
|
88,16
|
16,11
|
5,85
|
15,99
|
0,44
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
430,57
|
73,03
|
176,00
|
0,00
|
0,00
|
139,73
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
41,80
|
0,00
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
2.858,16
|
176,03
|
122,38
|
127,20
|
210,97
|
551,60
|
150,38
|
126,05
|
205,83
|
341,80
|
167,99
|
129,05
|
435,13
|
113,76
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
28,42
|
13,68
|
0,00
|
0,41
|
0,00
|
0,00
|
0,76
|
0,00
|
0,09
|
4,88
|
8,10
|
0,00
|
0,00
|
0,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
32,22
|
0,18
|
0,50
|
0,50
|
23,01
|
0,51
|
0,24
|
0,43
|
0,29
|
4,70
|
1,18
|
0,19
|
0,24
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
74,43
|
2,71
|
3,88
|
3,52
|
2,55
|
3,29
|
6,83
|
4,34
|
8,43
|
10,52
|
9,34
|
5,57
|
8,72
|
4,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
22,22
|
1,68
|
0,00
|
0,96
|
3,45
|
1,20
|
2,13
|
0,80
|
2,64
|
0,73
|
2,86
|
0,00
|
5,21
|
0,56
|
-
|
Đất giao thông
|
1.930,53
|
90,54
|
117,91
|
120,57
|
174,89
|
186,46
|
138,46
|
118,57
|
191,90
|
255,83
|
146,16
|
82,32
|
200,69
|
106,22
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
116,84
|
6,50
|
0,00
|
0,00
|
6,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
62,71
|
0,21
|
39,44
|
0,02
|
1,45
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
645,75
|
60,71
|
0,07
|
0,08
|
0,03
|
360,14
|
1,34
|
0,03
|
1,70
|
0,99
|
0,13
|
1,18
|
219,34
|
0,01
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
1,65
|
0,03
|
0,01
|
0,00
|
0,23
|
0,00
|
0,15
|
0,19
|
0,03
|
0, 76
|
0,01
|
0,15
|
0,03
|
0,04
|
-
|
Đất chợ
|
6,10
|
0,00
|
0,00
|
1,16
|
0,31
|
0,00
|
0,46
|
1,69
|
0,74
|
0,68
|
0,00
|
0,19
|
0,88
|
0,00
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
24,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
16,13
|
0,00
|
0,00
|
3,14
|
0,00
|
0,00
|
4,46
|
0,84
|
0,00
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
784,77
|
118,56
|
39,84
|
30,69
|
18,82
|
53,83
|
53,54
|
126,68
|
78,79
|
0,00
|
129,88
|
37,89
|
41,51
|
54,75
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
210,43
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
210,43
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
35,86
|
0,78
|
0,90
|
1,97
|
1,84
|
1,15
|
0,46
|
2,88
|
0,91
|
20,73
|
1,20
|
1,13
|
1,41
|
0,50
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
0,49
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,49
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
13,95
|
1,59
|
0,40
|
0,28
|
0,78
|
0,50
|
2,31
|
1,63
|
1,47
|
1,64
|
1,10
|
1,08
|
1,03
|
0,13
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
98,49
|
8,40
|
2,07
|
2,00
|
8,90
|
2,44
|
15,92
|
2,00
|
12,67
|
15,26
|
12,94
|
4,46
|
11,42
|
0,00
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
188,40
|
26,32
|
95,66
|
0,00
|
22,47
|
0,00
|
0,00
|
21,43
|
0,00
|
10,08
|
1,93
|
4,52
|
5,99
|
0,00
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
14,42
|
1,22
|
2,87
|
0,73
|
0,09
|
1,81
|
0,56
|
0,66
|
0,66
|
1,40
|
1,63
|
1,11
|
1,43
|
0,25
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
9,91
|
0,00
|
0,00
|
0,28
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
9,64
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
0,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
0,04
|
0,14
|
0,03
|
0,00
|
0,29
|
0,00
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.342,45
|
49,05
|
30,27
|
14,20
|
66,49
|
80,50
|
76,20
|
511,15
|
163,58
|
35,83
|
40,58
|
23,78
|
238,14
|
12,69
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
308,99
|
85,47
|
44,96
|
9,79
|
0,00
|
79,48
|
0,00
|
9,05
|
59,36
|
20,86
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
360,21
|
0,10
|
1,00
|
0,00
|
10,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,22
|
0,37
|
13,41
|
0,00
|
0,00
|
334,04
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Đất đô
thị*
|
4.273,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.273,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày
26/4/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
An Khương
|
An Phú
|
Đồng Nơ
|
Minh Đức
|
Minh Tâm
|
Phước An
|
Tân Hiệp
|
Tân Hưng
|
Tân Khai
|
Tân Lợi
|
Tân Quan
|
Thanh An
|
Thanh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
1.426,85
|
66,50
|
170,79
|
25,57
|
87,44
|
424,40
|
32,22
|
34,45
|
47,45
|
70,13
|
29,75
|
5,08
|
5,82
|
427,25
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
1.422,15
|
66,50
|
170,79
|
25,57
|
87,44
|
424,40
|
32,22
|
34,45
|
47,45
|
66,68
|
29,75
|
5,08
|
5,82
|
426,00
|
11
|
Đất trồng
lúa
|
6,50
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
1.415,57
|
60,00
|
170,79
|
25,57
|
87,44
|
424,40
|
32,22
|
34,45
|
47,45
|
66,60
|
29.75
|
5,08
|
5,82
|
426,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,45
|
|
|
|
1,25
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
4,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
1,05
|
-
|
Đất giao
thông
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
3,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
0,15
|
2.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND
ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
An Khương
|
An Phú
|
Đồng Nơ
|
Minh Đức
|
Minh Tâm
|
Phước An
|
Tân Hiệp
|
Tân Hưng
|
Tân Khai
|
Tân Lợi
|
Tân Quan
|
Thanh An
|
Thanh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.740,36
|
183,84
|
179,15
|
34,16
|
104,90
|
434,08
|
38,73
|
38,46
|
69,81
|
154,27
|
35,20
|
23,09
|
14,67
|
430,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
6,50
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
1.725,35
|
177,33
|
179,15
|
34,16
|
97,43
|
434,07
|
38,73
|
38,46
|
68,95
|
154,11
|
35,20
|
23,09
|
14,67
|
430,00
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
7.47
|
|
|
|
7,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông
nghiệp khác
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
839,09
|
4,72
|
15,22
|
|
650,24
|
12,51
|
6,00
|
|
64,20
|
0,38
|
|
|
85,82
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
650,24
|
|
|
|
650,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|