Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2021, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 22/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Thị Hằng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2020/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Chính Phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Thông qua 15 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 với diện tích 69,18 ha trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có Phụ lục 02 kèm theo)
3. Hủy 76 danh mục các dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích 433,48 ha đã quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có Phụ lục 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ
TỊCH |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2020/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Chính Phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Thông qua 15 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 với diện tích 69,18 ha trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có Phụ lục 02 kèm theo)
3. Hủy 76 danh mục các dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích 433,48 ha đã quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có Phụ lục 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Tên dự án |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất thu hồi (*) |
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) |
Số tiền để bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...) |
||||||||
3.722,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 |
2.565,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự địa phương |
1,50 |
CLN + ONT |
Tân Thành |
525,00 |
525,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh |
|
2 |
Thao trường huấn luyện (ấp 6, Tiến Hưng) |
18,00 |
CLN |
Tiến Hưng |
4.500,00 |
4.500,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS TP.Đồng Xoài |
Đất của công ty cao su Đồng Phú |
3 |
Căn cứ chiến đấu (KP Bưng Trang, Tiến Thành) |
19,50 |
CLN |
Tiến Thành |
4.500,00 |
4.500,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS TP.Đồng Xoài |
Đất của công ty cao su Đồng Phú |
4 |
Trụ sở Công an TP. Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình |
17,31 |
CLN+ODT |
Tân Bình |
59.100,00 |
|
59.100,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018; Quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
5 |
Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú |
149,00 |
CLN |
Tiến Hưng |
|
|
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 3/6/2020 của UBND tỉnh v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
6 |
Cụm công nghiệp Tiến Hưng 1 |
59,30 |
CLN |
Tiến Hưng |
|
|
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 3/6/2020 của UBND tỉnh v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
7 |
Văn phòng Công ty Thủy điện Thác Mơ |
1,00 |
DGD |
Tân Phú |
3.500,00 |
3.500,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Khu Du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2) |
166,00 |
CLN+NHK+ ONT+ODT và các loại đất khác |
Tân Phú |
479.940,00 |
479.940,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019 |
|
9 |
Trường Mầm non, Tiểu học, THCS và TĐC phường Tân Thiện |
3,81 |
CLN+ODT+ NHK |
Tân Thiện |
13.335,00 |
|
13.335,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
10 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ) |
0,04 |
CLN+ODT |
Tân Phú |
115,00 |
|
115,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
11 |
Đường quy hoạch số 18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần) |
0,50 |
CLN+ODT+ NHK+LUK và các loại đất khác |
Tân Bình |
3.000,00 |
|
3.000,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 18/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/2/2019 của UBND tỉnh |
|
12 |
Đường số 11 (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến TTHC phường Tân Đồng) |
2,55 |
CLN+NHK+ ODT+LUK và các loại đất khác |
Tân Đồng |
8.925,00 |
|
8.925,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
13 |
Đường Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương) |
6,90 |
CLN+ODT |
Tân Đồng, Tân Phú |
24.150.00 |
|
24.150,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
14 |
Đường Lý Thường Kiệt nối dài (Phú Riêng Đỏ đến Nguyễn Huệ) |
1,85 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Đồng |
6.475,00 |
|
6.475,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
15 |
Đường nối dài Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt |
1,35 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Phú |
4.725,00 |
|
4.725,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
16 |
Đường từ khu dân cư Phú Thanh đến đường Lý Thường Kiệt (hoán đổi đất) |
0,05 |
CLN+ODT |
Tân Phú |
144,00 |
|
144,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
17 |
Đường tránh nội ô TP.Đồng Xoài - kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ) |
9,80 |
CLN+ODT |
Tân Xuân, Tân Thiện |
34.300,00 |
|
34.400,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 84/HĐND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
18 |
Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn) |
4,45 |
CLN+ODT+ LUK và các loại đất khác |
Tân Thiện |
15.575,00 |
|
15.575,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
19 |
Đường quy hoạch số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải) |
4,96 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Thiện |
17.360,00 |
|
17.360,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
20 |
Đường số 31 (đoạn tiếp giáp với đường Phú Riềng Đỏ) |
1,40 |
CLN+ODT |
Tân Bình |
4.900,00 |
|
4.900,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
21 |
Đường vành đai phía Nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường, xã) |
41,01 |
CLN+ODT+ LUA và các loại đất khác |
Tân Thành, Tiến Thành, Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện |
134.400,00 |
|
134.400,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
Điều chỉnh diện tích theo đăng ký của BQLDA TP so với NQ27 |
22 |
Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông |
0,78 |
CLN |
Tân Bình, Tân Xuân |
2.730,00 |
|
|
2.730,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 về phê duyệt đề án vận động giải tỏa xây bờ kè và làm đường 2 bên suối Tầm Vông giai đoạn 2017-2020 |
|
23 |
Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền |
4,50 |
CLN |
Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân |
15.750,00 |
|
|
15.750,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 về phê duyệt đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tiền giai đoạn 2017-2020 |
|
24 |
Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III; dài khoảng 3km) |
9,60 |
CLN+ODT+ ONT+LUK và các loại đất khác |
Tân Bình, Tiến Hưng |
33.600,00 |
|
33.600,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
25 |
Đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích) |
1,70 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Phú |
5.950,00 |
|
5.950,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
26 |
Đường vào khu nhà ở xã hội |
1,28 |
CLN+ONT |
Tiến Hưng |
4.480,00 |
4.480,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh |
|
27 |
Đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III |
2,56 |
CLN+ODT |
Tiến Hưng |
8.960,00 |
|
8.960,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
28 |
Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Phú đến Lê Duẫn) |
1,68 |
CLN+ODT |
Tân Phú |
10.920,00 |
|
10.920,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh |
|
29 |
Đường đi vào nhà văn hóa khu phố Phước Hòa |
0,10 |
CLN+ODT+HNK |
Tân Thiện |
350,00 |
|
350,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 2420/UBND-KT ngày 18/12/2018 của UBND thành phố Đồng Xoài |
|
30 |
Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa. |
81,22 |
CLN +ONT |
Tân Thành |
284.270,00 |
|
|
284.270,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh |
|
31 |
Tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30) |
3,61 |
CLN+ODT+HNK |
Tân Bình |
12.635,00 |
12.635,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh; |
|
32 |
Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số tuyến khác thuộc KDC phía Bắc tỉnh lỵ |
0,83 |
CLN+ODT |
Tân Phú |
2.905,00 |
2.905,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; Văn bản đăng ký số 248/BQLDA-KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD… |
|
33 |
Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài |
15,16 |
CLN+ODT |
Tân Bình, Tiến Hưng |
53.060,00 |
53.060,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND |
|
34 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 (đoạn Bàu Trư - Đồng Xoài) |
5,10 |
CLN+ODT+ ONT |
Tiến Hưng, Tân Bình, Tân Xuân |
17.850,00 |
|
|
17.850,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh: Quyết định số 3398/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh; |
|
35 |
Đường từ Lý Thường Kiệt đến Hồ Xuân Hương |
3,08 |
CLN+ODT |
Tân Phú |
10.780,00 |
|
10.780,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố Đồng Xoài) |
|
36 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Âu Cơ) |
0,73 |
CLN+ODT+HNK |
Tân Phú |
2.555,00 |
|
2.555,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
37 |
Đường dọc theo hai bên suối Cái Bè |
3,82 |
CLN+HNK |
Tân Bình, Tân Xuân |
13.370,00 |
|
|
13.370,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 |
|
38 |
Đường dọc theo hai bên suối Mơ |
0,18 |
CLN+HNK |
Tân Phú |
630,00 |
|
|
630,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
39 |
Đường dọc theo hai bên suối Đá |
9,00 |
CLN+HNK |
Tân Xuân |
31.500,00 |
|
|
31.500,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
40 |
Đường dọc theo hai bên suối Tà Băng |
1,70 |
CLN+HNK |
Tiến Thành |
5.950,00 |
|
|
5.950,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
41 |
Xây dựng vỉa hè đường Nguyễn Huệ (đoạn từ QL14 đến đường Phú Riềng đỏ) |
4,19 |
CLN |
Tân Xuân, Tân Thiện |
14.665,00 |
|
|
14.665,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 2480a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh |
|
42 |
Đường vào trại giam An Phước |
4,96 |
CLN |
Tiến Hưng |
17.360,00 |
|
|
17.360,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
43 |
Đường hai bên suối cầu Khỉ và suối Rinh, xã Tiến Hưng |
2,25 |
CLN |
Tiến Hưng |
7.875,00 |
|
|
7.875,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn 1024/UBND-KT ngày 12/6/2019 của UBND TP.Đồng Xoài |
|
44 |
Đường giao thông theo cơ chế đặc thù thiết kế mẫu (nhà nước và nhân dân cùng làm) |
32,50 |
CLN |
08 phường, xã |
102.400,00 |
|
|
102.400,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
45 |
Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
5,55 |
CLN+ODT |
Tân Phú |
14.175,00 |
|
14.175,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh; |
|
46 |
Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt); khoảng 550 m |
4,05 |
CLN+ODT |
Tân Thiện |
14.175,00 |
|
14.175,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
47 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II |
0,06 |
CLN |
Tiến Thành |
94,00 |
|
|
94,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
48 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III |
0,31 |
CLN |
Tiến Hưng |
1.085,00 |
1.085,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh; |
|
49 |
Dự án Kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt |
2,34 |
CLN+HNK+ODT |
Tân Đồng, Tân Thiện |
8.190,00 |
8.190,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
|
50 |
Hệ thống thoát nước bên hông Nhà văn hóa khu phố Tân Tiến, phường Tân Xuân |
0,16 |
CLN |
Tân Xuân |
560,00 |
|
|
560,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
51 |
Dự án thủy lợi Phước Hòa - Hạng mục ngập phát sinh lòng hồ |
0,10 |
CLN |
Tân Thành |
350,00 |
350,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; |
|
52 |
Trạm 110kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Đồng Xoài 2 |
0,46 |
CLN |
Tiến Thành |
1.710,00 |
1.710,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; |
|
53 |
Chợ đầu mối nông sản tỉnh Bình Phước |
10,00 |
CLN + phi nông nghiệp |
Tiến Hưng |
35.000,00 |
35.000,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
54 |
Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II Tại ấp Bưng Sê, Tân Thành |
5,50 |
CLN+NHK+ONT |
Tân Thành |
19.250,00 |
|
19.250,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND TX Đồng Xoài |
|
55 |
Dự án Khu đô thị mới Công viên trung tâm Đồng Xoài |
49,36 |
LUK+CLN+ ODT và các loại đất khác |
Tân Bình |
543.004,00 |
|
|
543.004,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh |
|
56 |
Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện |
31,10 |
CLN+NHK+ LUK+ODT và các loại đất khác |
Tân Thiện |
93.300,00 |
|
|
93.300,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài |
|
57 |
Khu đô thị mới kết hợp KDL nghỉ dưỡng hồ suối Cam |
1.755,00 |
CLN |
Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành |
3.940.000,00 |
|
|
3.940.000,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh |
|
58 |
Nhà máy xử lý nước thải phường Tân Xuân (còn 1 hộ) |
0,01 |
CLN+ODT |
Tân Xuân |
62,00 |
62,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
59 |
TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại 05 hộ) |
0,35 |
CLN+ODT |
Tân Đồng |
2.762,00 |
|
2.762,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh BP; QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 |
|
b |
Các dự án đăng ký mới 2021 |
1.157,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm 110 kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 kV Đồng Xoài 2 |
0,73 |
CLN+ONT+ NHK và các loại đất khác |
Tiến Hưng, Tân Thành |
|
|
|
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
2 |
Khu sơ tán nhân dân trong khu vực phòng thủ dân sự Tp Đồng Xoài |
32,10 |
CLN |
Tiến Thành |
2.500,00 |
|
3.800,00 |
|
Kế hoạch 155/KH-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh |
|
3 |
Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 khu công nghiệp Đồng Xoài I |
23,64 |
CLN+ODT+ ONT+NHK và các loại đất khác |
Tiến Thành, Tân Thành |
7.574,00 |
7.574,00 |
|
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
4 |
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến đường Quy hoạch số 40) |
7,58 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Phú, Tiến Thành |
2.370,00 |
|
2.370,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 |
5 |
Xây dựng đường An Dương Vương (đường Quy hoạch 48) phường Tân Phú (đoạn từ Quốc lộ 14 đến đường Hồ Xuân Hương) |
1,50 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Phú |
4.560,00 |
|
4.560,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
Điều chỉnh tên và diện tích theo đăng ký của Ban QLDA TP so với Nghị quyết 04 |
6 |
Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Vành đai) |
1.84 |
CLN+ODT+NHK |
Tiến Thành |
6.370,00 |
|
6.370,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 |
7 |
Đường quy hoạch số 31 |
22,16 |
CLN+ODT+NHK |
Tiến Thành, Tân Thành, Tân Bình |
29.225,00 |
|
29.225,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 |
8 |
Đường quy hoạch số 34 (Hải Thượng Lãn Ông) |
9,07 |
CLN+ODT+NHK |
Tiến Thành, Tiến Hưng |
18.000,00 |
|
18.000,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 |
9 |
Đường Trường Chinh (Đoạn từ QL14 đến đường vành đai 32m) |
3,58 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Bình |
3.990,00 |
|
3.990,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 |
10 |
Đường Phan Bội Châu |
1,89 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Bình |
6.615,00 |
|
6.615,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
11 |
Đường quy hoạch số 21 |
6,49 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Bình |
22.715,00 |
|
22.715,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
12 |
Đường quy hoạch số 15 |
5,53 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Xuân |
19.355,00 |
|
19.355,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
13 |
Đường quy hoạch số 51 |
3,62 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Thiện |
12.670,00 |
|
12.670,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
14 |
Đường tránh QL14 (đoạn từ đường ĐT741 đến đường ĐT753) |
17,69 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Xuân |
61.897,00 |
|
61.897,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
15 |
Đường quy hoạch số 50 |
3,14 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Thiện |
10.972,00 |
|
10.972,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
16 |
Đường quy hoạch số 16 |
6,98 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Thiện |
24.430,00 |
|
24.430,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
17 |
Đường quy hoạch số 1 |
7,93 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Xuân, Tân Thiện |
27.737,00 |
|
27.737,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
18 |
Đường quy hoạch số 11 |
6,75 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Đồng |
23.625,00 |
|
23.625,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
19 |
Đường quy hoạch số 8 |
1,27 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Đồng |
4.287,00 |
|
4.287,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
Điều diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 |
20 |
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Vành đai) |
1,94 |
CLN+ODT+NHK |
Tân Đồng |
6.790,00 |
|
6.790,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
21 |
Đường Trường Chinh (Đoạn qua khu đô thị Cát Tường) |
1,98 |
CLN+ODT+NHK |
Tiến Hưng |
6.930,00 |
|
6.930,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
22 |
Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương |
3,20 |
CLN+ODT+NHK |
Tiến Hưng |
11.200,00 |
|
11.200,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
23 |
Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại KDC phía Bắc tỉnh lỵ |
1,00 |
CLN+ODT và các loại đất khác |
Tân Phú |
2.500,00 |
2.500,00 |
|
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước; Văn bản số 119/HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhàn dân tỉnh Bình Phước |
|
24 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I |
0,68 |
CLN+NHK+ ONT và các loại đất khác |
Tân Thành |
48,00 |
48,00 |
|
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
25 |
Đường dây 110kV trạm 110kV Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài |
0,29 |
CLN+ODT và các loại đất khác |
Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân |
2.465,00 |
|
|
2.465,00 |
Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Công văn số 3627/TVĐ3-DD ngày 13/11/2019 của Cty CP tư vấn XD điện 3 - Tập đoàn điện lực VN |
|
26 |
Lộ ra 110kV từ trạm 220 kV Chơn Thành |
0,49 |
CLN+ONT và các loại đất khác |
Tiến Hưng, Tân Thành |
3.185,00 |
|
|
3.185,00 |
Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Công văn số 3413/PCPB- QLĐT ngày 21/11/2019 của Cty Điện lực Bình Phước |
|
27 |
Khu đô thị TMDV Tiến Hưng 1 (KDC Tiến Hưng 1) |
64.00 |
CLN |
Tiến Hưng |
|
|
|
|
Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; QĐ 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
Đất tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh |
28 |
Khu đô thị TMDV Tiến Hưng 2 (KDC Tiến Hưng 2) |
38,00 |
CLN |
Tiến Hưng |
|
|
|
|
Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; QĐ 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
Đất tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh |
29 |
Hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải (thuộc Dự án xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 Khu công nghiệp Đồng Xoài I và Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Đồng Xoài I. |
17,40 |
CLN |
Tân Thành |
|
|
|
|
Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh |
|
30 |
Dự án Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn suối Dinh - KCN Đồng Xoài III) |
3,68 |
CLN+DTL |
Tiến Hưng, Tiến Thành |
|
Ngân sách tỉnh |
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
31 |
Dự án Xây dựng đường nối Đường vòng quanh hồ Phước Hòa với KCN Đồng Xoài I |
27,00 |
CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS |
Tiến Thành, Tân Thành |
|
Ngân sách tỉnh |
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
32 |
Dự án Xây dựng đường cặp theo đường dây 550kV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú |
12,00 |
CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS |
Tân Xuân, Tân Thiện |
|
Ngân sách tỉnh |
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
33 |
Dự án Xây dựng các hồ bậc thang Suối Cam (GĐ: Hồ Suối Cam 3) |
100,00 |
CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS |
Tiến Thành, Tân Thành |
|
Ngân sách tỉnh |
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
34 |
Xây dựng đường Quy hoạch số 35 (kết nối Đồng Phú - KCN Đồng Xoài I với hồ Suối Cam), thành phố Đồng Xoài |
20,16 |
CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS |
Tiến Hưng, Tiến Thành |
|
Ngân sách tỉnh |
|
|
Tờ trình 175/TTr-UBND ngày 08/10/2020 của UBND thành phố |
|
35 |
Xây dựng tuyến đường Vành đai suối Cam 1-2, kết nối Quốc lộ 14 |
51,68 |
|
Tân Phú, Tiến Thành |
|
Ngân sách tỉnh được hỗ trợ từ nguồn ngân sách Trung Ương |
|
|
Tờ trình 172/TTr-UBND ngày 01/10/2020 của UBND thành phố |
Diện tích theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 là 17,64 ha |
36 |
Xây dựng đường kết nối Đồng Phú-Đồng Xoài-Thuận Lợi |
32,00 |
|
Tiến Hưng, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng |
|
Ngân sách tỉnh |
|
|
Công văn số 1707/SKHĐT-ĐT ngày 25/9/2020 của Sở KH-ĐT |
|
37 |
Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL.14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú |
10,40 |
|
Tân Phú, Tiến Thành |
|
Ngân sách tỉnh |
|
|
Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND |
|
38 |
Xử lý cấp bách thoát lũ Suối Đá TP Đồng Xoài |
17,00 |
|
Tân Xuân |
|
|
|
|
Quyết định số 1661a/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
39 |
Đường vành đai (32 m) (từ đường vành đai 1 đến QL14) |
4,0 |
CLN + phi nông nghiệp |
Tân Đồng |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
|
40 |
Đường nông trường - ĐH507 |
40,84 |
|
Tiến Hưng |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
41 |
Đường Võ Văn Tần nối dài |
5,48 |
|
Tân Bình, Tiến Hưng |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
42 |
Đường Nguyễn Bình |
0,91 |
|
Tân Phú |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
43 |
Đường Trường Chinh (KCN ĐX III đến ngõ 245) |
2,03 |
|
Tiến Hưng |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
44 |
Đường số 39 |
34,69 |
|
Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
45 |
Đường số 35 |
14,39 |
|
Tiến Thành, Tiến Hưng |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
46 |
Đường vành đai 1 |
131,38 |
|
Tân Xuân, Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
47 |
Đường vành đai 2 |
79,16 |
|
Tân Xuân, Tiến Hưng, Tân Thành |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
48 |
Đường vành đai phía Đông (từ suối Rạt - Đồng Phú đến QL14) |
55,73 |
|
Tiến Hưng, Tân Xuân, Tân Thiện |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
49 |
Đường số 41 |
6,60 |
|
Tân Thành, Tiến Hưng |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
50 |
Đường diện 110kV |
15,03 |
|
Tân Xuân, Tiến Hưng |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKT/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
51 |
Tuyến số 1 |
13,08 |
|
Tân Thành |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
52 |
Tuyến số 2 |
11,78 |
|
Tân Thành |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
53 |
Đường Tân Phú - QL14 |
17,64 |
|
Tân Thành, Tiến Hưng |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
54 |
Đường số 32 |
11,47 |
|
Tân Thành, Tiến Thành |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
55 |
Tuyến số 3 |
17,70 |
|
Tân Thành, Tiến Thành |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
56 |
Đường vành đai phía Tây |
33,30 |
|
Tân Thành, Tiến Thành |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
57 |
Đường số 3 |
6,41 |
|
Tân Xuân, Tiến Hưng |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
58 |
Đường 246 |
11,95 |
|
Tiến Hưng |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
59 |
Đường số 50 |
22,75 |
|
Tân Thiện, Tân Xuân, Tiến Hưng |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
60 |
Đường vành đai phía Đông (từ đường số 16 đến đường liên xã (Thuận Phú) |
22,33 |
|
Tân Thiện, Tân Đồng |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
61 |
Đường 354 |
7,24 |
|
Tiến Hưng |
|
|
|
|
Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
62 |
Khu trụ sở cơ quan và dân cư phía bắc phường Tân Phú |
29,47 |
|
Tân Phú |
|
|
|
|
Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 |
Thu hồi đất Ban QL Khu kinh tế và người dân (người dân sẽ được bồi thường bằng đất) |
6.578,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 |
5.301,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất TMDV dân cư Becamex |
2.208,27 |
CLN |
Xã Minh Thành, Thành tâm, Nha Bích, TT Chơn Thành |
1.908.875,00 |
|
|
1.908.875,00 |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
2 |
Khu công nghiệp và dân cư Becamex |
2.425,00 |
CLN |
Xã Minh Thành, TT. Chơn Thành |
2.138.782,00 |
|
|
2.138.782,00 |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
3 |
Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa |
458,47 |
CLN |
Xã Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích |
320.000,00 |
320.000,00 |
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018) |
|
4 |
Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex |
40,00 |
CLN |
Xã Nha Bích, Minh Thành |
40.000,00 |
40.000,00 |
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018) |
|
5 |
Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (4 mạch) |
0,80 |
CLN |
Xã Nha Bích, Minh Thành |
112.033,00 |
|
|
112.033,00 |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018) |
|
6 |
Khu dân cư Minh Hưng |
20,00 |
ONT+CLN |
Xã Minh Hưng |
170.000,00 |
|
|
170.000,00 |
Quyết định Chủ trương đầu tư: Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1176/QĐ-SKHĐT-ĐKKD ngày 19/7/2019 của Sở KHĐT |
|
7 |
Mở rộng TTHC huyện Chơn Thành |
22,05 |
ODT, CLN, DGT, SON |
TT. Chơn Thành |
14.566,65 |
|
14.566,65 |
|
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Chơn Thành về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
|
8 |
Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu nối tỉnh Bình Phước |
0,35 |
CLN |
Xã Minh Thành, thị trấn Chơn Thành |
140,00 |
|
|
140,00 |
Công văn số 3546/UBND-TH của UBND tỉnh |
|
9 |
Công trình đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành |
0,61 |
CLN |
Xã Minh Thành |
24,40 |
|
|
24,40 |
Công văn số 3546/UBND-TH ngày 15/08/2014 của UBND tỉnh |
|
10 |
Xây dựng đường phí Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư |
55,34 |
ONT, CLN, DGT |
Xã Minh Hưng, xã Minh Long |
22.040,00 |
22.040,00 |
|
|
Quyết định 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh |
|
11 |
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
3,50 |
ONT, CLN, DGT |
Xã Minh Lập |
200,00 |
200,00 |
|
|
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh |
|
12 |
Thu hồi một phần diện tích đất trường THCS Minh Hưng xây dựng nhà văn hóa ấp 3A |
0,03 |
DGD |
Xã Minh Hưng |
|
|
|
|
Quyết định 1766/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh |
|
13 |
Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (2 mạch) |
0,44 |
CLN |
Xã Minh Thành, xã Nha Bích, xã Minh Thắng, xã Minh Lập |
176,00 |
|
|
176,00 |
Công văn số 3007/UBND-TH ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh |
|
14 |
Đường dây 110kV Trạm 220kV Bến Cát - Trạm 220kV Chơn Thành |
0,56 |
CLN |
Xã Thành Tâm và thị trấn Chơn Thành |
252,00 |
|
|
252,00 |
Quyết định số 3297/QD- EVNSPC ngày 14/11/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
|
15 |
Trạm 110kV Nha Bích và nhánh rẽ đầu nối trạm 110kV |
0,54 |
CLN |
Xã Nha Bích |
216,00 |
|
|
216,00 |
Công văn số 3773/UBND- TH ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh |
|
16 |
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Becamex |
40,00 |
CLN |
Xã Minh Thành |
|
|
|
|
QĐ 1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
17 |
Xây dựng vùng lõi căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện Chơn Thành |
25,05 |
CLN |
Xã Minh Lập |
|
|
|
|
Kết luận số 341-KL/TU ngày 26/8/2019 của Thường trực Tỉnh ủy Bình Phước |
|
b |
Các dự án đăng ký mới 2021 |
1.277,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch) |
19,84 |
ODT+CLN |
TT. Chơn Thành |
14.512,00 |
|
|
14.512,00 |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
2 |
Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy |
20,00 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
3 |
Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III |
577,53 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
231.012,00 |
|
|
231.012,00 |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
4 |
Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc |
4,16 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
1.664,00 |
|
|
1.664,00 |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
5 |
Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa |
15,00 |
CLN |
Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành |
5.250,00 |
5.250,00 |
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
6 |
Khu dân cư Minh Thành |
20,00 |
ONT+CLN |
Xã Minh Thành |
10.400,00 |
|
|
10.400,00 |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017); Quyết định số 1176/QĐ-SKHĐT-ĐKKD ngày 19/7/2019 của Sở KHĐT |
|
7 |
Trạm biến áp 500KV |
20,07 |
CLN |
Xã Minh Thành |
8.028,00 |
|
|
8.028,00 |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
8 |
Móng trụ đường dây 500KV đấu nối |
0,09 |
CLN |
Xã Minh Thành |
34,00 |
|
|
34,00 |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
9 |
Móng trụ đường dây 220KV đấu nối |
1,11 |
CLN |
Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT, Chơn Thành |
444,00 |
|
|
444,00 |
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
10 |
Mương thoát nước và đường giao thông ngoài KCN và KDC Becamex Bình Phước (giai đoạn 2) |
12,27 |
ONT, CLN, NTS, DTL, DGT |
Xã Minh Thành |
21.470,00 |
21.470,00 |
|
|
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
11 |
Đường Đồng Hưu - Bàu Nàm |
12,08 |
ONT, CLN, NTS, DTL, DGT |
Xã Minh Thành |
13.190,00 |
13.190,00 |
|
|
Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
12 |
Khu công nghiệp - Công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
515,47 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
|
|
|
Công Văn số 763/CSBL-KHĐT ngày 28/7/2020 của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
|
13 |
Trụ sở Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước |
13,54 |
CLN |
Xã Minh Lập |
|
|
|
|
Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh |
|
14 |
Xây dựng các tuyến đường xuyên tâm để kết nối hình thành các phường của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
11,60 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
13.954,14 |
|
13.954,14 |
|
Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh |
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống thoát nước đường Phạm Hồng Thái, thị trấn Chơn Thành (dài 1,250 km) |
2,81 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
|
|
|
|
Quyết định số: 2764/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện |
|
16 |
Đường giao thông dọc bờ kè suối Bến Đình |
12,00 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
|
|
|
|
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 của UBND huyện |
|
17 |
Đường giao thông dọc bờ kè suối Đôi |
10,40 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
|
|
|
|
Quyết định số 279/QĐ-UBND 02/03/2016 của UBND huyện |
|
18 |
Bờ kè suối Bàu Bàng |
9,50 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
|
|
|
|
Quyết định số 912/QĐ-UBND 24/6/2020 của UBND huyện |
|
441,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 |
406,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường bê tông nhựa (bên cạnh Trụ sở BCHQS huyện) từ QL14 đến đường D1 nối dài |
0,70 |
CLN; ODT |
Đức Phong |
3.955,00 |
|
3.955,00 |
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện Thông qua dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương |
|
2 |
Xây dựng Trụ sở phòng cháy chữa cháy |
1,27 |
CLN |
Đức Phong |
1.800,00 |
1.800,00 |
|
|
Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh |
|
3 |
Mở rộng chợ Bù Đăng |
0,10 |
ODT; TMD |
Đức Phong |
4.000,00 |
|
4.000,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
4 |
Trụ sở Công an huyện, huyện ủy (bao gồm sân vườn, khuôn viên) và các cơ quan khác |
15,00 |
CLN; ODT |
Đức Phong |
15.000,00 |
|
15.000,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh. |
|
5 |
Đường vành đai Nhà văn hóa thiếu nhi |
0,40 |
CLN; ODT |
Đức Phong |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện |
|
6 |
Xây dựng khối trụ sở UBND xã Bom Bo tại điểm quy hoạch mới |
1,00 |
CLN |
Bom Bo |
17.000,00 |
|
17.000,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của NDND tỉnh |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ QL14 xã Thọ Sơn đi xã Đăk Nhau |
10,80 |
CLN; ONT |
Thọ Sơn; Đăk Nhau |
110.000,00 |
110.000,00 |
|
|
Quyết định 2210/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của UBND tỉnh |
|
8 |
Mở rộng Trường Mẫu giáo Phước Sơn |
0,80 |
CLN |
Phước Sơn |
750,00 |
|
750,00 |
|
Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/1/2020; Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện Bù Đăng |
|
9 |
Dự án: Mở rộng Trường bắn tại thôn 7, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước (giai đoạn 3) |
24,40 |
CLN; HNK; LUK: 8.3 |
Đoàn Kết |
16.500,00 |
|
|
16.500,00 |
Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
10 |
Doanh trại Ban CHQS huyện Bù Đăng |
4,60 |
CLN |
Đoàn Kết |
|
|
|
|
Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2021 |
|
11 |
Trường mẫu giáo Hoa Sen |
0,20 |
CLN; ONT |
Đoàn Kết |
400,00 |
|
400,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 |
|
12 |
Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng |
0,70 |
CLN; ONT(0,15) |
Đức Liễu |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
13 |
Cụm CN Minh Hưng 2 |
32,70 |
CLN |
Minh Hưng |
3.000,00 |
|
|
3.000,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐNĐ ngày 16/12/2020 |
|
14 |
Cụm CN Minh Hưng 1 |
43,40 |
CLN |
Minh Hưng |
217.000,00 |
|
|
217.000,00 |
Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh |
|
15 |
Mở rộng THCS Thọ Sơn |
0,06 |
CLN |
Thọ Sơn |
200,00 |
|
200,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
16 |
Bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt cho cụm xã Bình Minh, Bom Bo |
2,80 |
CLN |
Bình Minh |
1.800,00 |
|
1.800,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
17 |
Hồ chứa nước Daou2 |
3,00 |
CLN; ONT |
Nghĩa Bình |
24.000,00 |
|
|
24.000,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
18 |
Hồ chứa nước Darana |
0,50 |
CLN; HNK |
Đức Liễu |
37.000,00 |
|
|
37.000,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
19 |
Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành |
2,60 |
CLN |
Minh Hưng |
2.000,00 |
|
|
2.000,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
20 |
Xử lý sạt lỡ đoạn Km 16+000 đến Km 21 + 369 đường Sao Bọng - Đăng Hà |
0,14 |
CLN |
Thống Nhất |
200,00 |
200,00 |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ HĐND ngày 16/12/2020 |
|
21 |
Thủy điện Thống Nhất |
24,90 |
CLN |
Thống Nhất |
20.000,00 |
|
|
20.000,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
22 |
Vùng nguyên liệu và Nhà máy chế biến hạt điều Mê công |
200,00 |
CLN |
Đức Liễu |
200.000,00 |
|
|
200.000,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
23 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
1,10 |
CLN |
Nghĩa Trung |
1.300,00 |
|
1.300,00 |
|
Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 của H. Bù Đăng |
|
24 |
Xây dựng cầu dân sinh |
0,45 |
CLN |
Thọ Sơn |
600,00 |
600,00 |
|
|
Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
25 |
Xây dựng cầu dân sinh |
0,40 |
CLN |
Phú Sơn |
|
|
|
|
Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
26 |
Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo |
14,20 |
CLN, ONT |
Bình Minh |
350,00 |
350,00 |
|
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
27 |
Mở rộng, nâng cấp Đường vào xã Đồng Nai |
1,00 |
ONT,CLN |
Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết |
5.425,00 |
5.425,00 |
|
|
Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
28 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
0,15 |
CLN |
Bom Bo |
313,00 |
|
313,00 |
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
29 |
Khu dân cư thương mại chợ cũ Nghĩa Trung |
5,00 |
ONT, CLN |
Nghĩa Trung |
586,00 |
|
|
586,00 |
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
30 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện |
4,00 |
CLN |
Đoàn Kết |
1.060,00 |
|
1.060,00 |
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
31 |
Khu trung tâm hành chính xã Đak Nhau |
2,00 |
CLN,ONT |
Đăk Nhau |
904,00 |
|
904,00 |
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
32 |
Mở rộng trường Tiểu học |
0,50 |
CLN |
Phú Sơn |
250,00 |
|
250,00 |
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
33 |
Sân vận động xã |
1,00 |
CLN |
Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
Không bồi thường về đất |
34 |
Nghĩa trang xã Đường 10 |
1,40 |
CLN |
Đường 10 |
700,00 |
|
700,00 |
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
35 |
Khu dân cư thôn 3 Minh Hưng |
2,01 |
ONT+CLN |
Minh hưng |
1.208,00 |
|
1.208,00 |
|
Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
36 |
Xây mới Mẫu giáo Sao Mai |
1,00 |
CLN |
Nghĩa Trung |
500,00 |
|
500,00 |
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
37 |
Mở rộng trường Tiểu học |
0,60 |
CLN |
Đoàn Kết |
300,00 |
|
300,00 |
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
38 |
Nghĩa địa thôn Sơn Tân, xã Phú Sơn |
1,00 |
CLN |
Phú Sơn |
500,00 |
|
500,00 |
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
39 |
Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua |
0,61 |
CLN |
Thống Nhất |
307,00 |
307,00 |
|
|
Quyết định số 3160/QĐ/UBND ngày 09/11/2009 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
b |
Các dự án phát sinh mới từ năm 2021 |
34,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường đôi Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong |
1,70 |
CLN; ODT |
Đức phong |
10.000,00 |
|
10.000,00 |
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện |
|
2 |
Công trình thi công nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đăk Woa, huyện Bù Đăng. |
6,00 |
ODT; CLN |
Đức phong |
30.000,00 |
|
30.000,00 |
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND huyện Bù Đăng |
|
3 |
Xây dựng 10 phòng học lầu Trường TH Đăk Nhau |
1,00 |
CLN |
Đăk Nhau |
6.000,00 |
|
6.000,00 |
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện |
|
4 |
Xây dựng đường thâm nhập nhựa đường số 4, số 6 nối tuyến thông qua chợ cũ 300 m, xã Đường 10 |
1,00 |
CLN |
Đường 10 |
4.000,00 |
|
4.000,00 |
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện |
|
5 |
Quy hoạch mới Sân Vận động |
1,50 |
CLN |
Đường 10 |
1.200,00 |
|
1.200,00 |
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện |
|
6 |
Quy hoạch khu dân cư, thương mại (Mở rộng chợ cũ) Đường 10 |
2,00 |
CLN; ONT |
Đường 10 |
3.000,00 |
|
3.000,00 |
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện |
|
7 |
Quy hoạch mở rộng Nghĩa Trang |
1,00 |
CLN |
Đường 10 |
700,00 |
|
700,00 |
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện |
|
8 |
Khu dân cư thương mại Phú Sơn |
10,00 |
CLN |
Phú Sơn |
|
|
|
|
Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh |
|
9 |
Bãi rác cụm xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai |
2,00 |
CLN |
Thọ Sơn |
60,00 |
|
60,00 |
|
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND huyện |
|
10 |
Đường từ QL14 vào Thọ Sơn, Đắk Nhau |
6,25 |
CLN |
Đăk Nhau, Thọ Sơn |
80.000,00 |
80.000,00 |
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
11 |
Nhà Văn hóa thôn 4 |
0,50 |
CLN |
Đồng Nai |
|
|
|
|
|
Không bồi thường về đất |
12 |
Trạm Y tế xã Đồng Nai |
0,20 |
CLN |
Đồng Nai |
|
|
|
|
|
Không bồi thường về đất |
13 |
Nhà văn hóa thôn 5 và Nhà tránh lũ thôn 5 |
0,35 |
CLN |
Đăng Hà |
|
|
|
|
|
Không bồi thường về đất |
14 |
Trạm 110kv Đức Liễu và ĐD 110kv trạm 110kv Bù Đăng - 110kv Đức Liễu |
1,32 |
CLN |
Minh Hưng; Nghĩa Bình; Nghĩa Trung |
8.000,00 |
|
|
8.000,00 |
Nghị quyết 04/2020/QĐ- HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
|
15 |
Lộ ra 110kv từ trạm 220kv Phước Long (2 mạch) |
0,04 |
CLN |
Nghĩa Trung |
|
|
|
Tổng Cty Điện lực Miền Nam |
Quyết định số 886/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công thương. Công văn số 2721/UBND-TH ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
481,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 |
376,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Long Giang |
50,00 |
CLN |
xã Long Giang |
55.000,00 |
55.000,00 |
|
|
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
2 |
Trung tâm thương mại Phước Tín |
2,20 |
CLN, ONT |
Xã Phước Tín |
6.500,00 |
|
|
6.500,00 |
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
3 |
Xây dựng đường vành đai 1 từ Long Điền - Long Phước, Long Giang qua Long Thủy (Phía bắc ĐT 741) |
11,60 |
ONT, CLN |
xã Long Giang, phường Long Phước, phường Sơn Giang |
43.410,00 |
|
43.410,00 |
|
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
4 |
Xây dựng đường vành đai 2 từ Phước Vĩnh P.Phước Bình đến Sơn Long P.Sơn Giang (phía nam ĐT741) |
0,89 |
CLN |
phường Sơn Giang, Phường Phước Bình |
3.335,00 |
|
3.335,00 |
|
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
đã thực hiện xong đoạn qua phường Phước Bình |
5 |
Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định - Khu di tích nhà tù Bà Rá |
5,17 |
CLN |
Phường Sơn Giang |
5.687,00 |
|
5.687,00 |
|
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
6 |
Khu di tích nơi ghi dấu tội ác Mỹ - Ngụy tại cầu Đăk Lung |
0,40 |
DNL |
Phường Thác Mơ |
|
|
|
|
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
7 |
Khôi phục lại nhà tù Bà Rá (CLN 6,09 ha) |
6,09 |
CLN |
Phường Sơn Giang |
6.699,00 |
|
6.699,00 |
|
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
8 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Long Giang (thôn An Lương) |
5,80 |
CLN |
Xã Long Giang |
6.380,00 |
|
6.380,00 |
|
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
9 |
Khu phố Thương mại Dịch vụ Long Phước (40 ha) |
40,00 |
CLN |
Phường Long Phước |
|
|
|
|
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
10 |
Dự án quần thể văn hoá - Cứu sinh núi Bà Rá |
245,77 |
RDD |
Phường Sơn Giang; xã Phước Tín |
|
|
|
|
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
11 |
Đường cứu nạn tại KP Sơn Long |
0,17 |
CLN |
Phường Sơn Giang |
250,00 |
|
250,00 |
|
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
12 |
Nâng cấp đường vòng Núi Bà Rá đến ngã ba Phước Quả |
0,22 |
CLN |
Phường Thác Mơ |
240,00 |
|
240,00 |
|
QĐ số 1068/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thị xã Phước Long |
|
13 |
Đường Bù Xiết nối dài đến đường Vành đai 1 |
0,50 |
CLN |
Xã Long Giang |
550,00 |
|
550,00 |
|
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
14 |
Khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long |
8,03 |
CLN |
Phường Sơn Giang; phường Long Thủy; xã Long Giang; phường |
8.833,00 |
|
8.833,00 |
|
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
đã thực hiện xong địa bàn P. Sơn Giang, P Thác Mơ |
15 |
Hội trường Khu phố 3 |
0,03 |
CLN |
Phường Phước Bình |
35,00 |
|
35,00 |
|
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
16 |
Hội trường Khu phố Phước An |
0,03 |
CLN |
Phường Phước Bình |
35,00 |
|
35,00 |
|
QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
b |
Các dự án đăng ký mới 2021 |
104,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Phước Bình - Phước Tín |
50,00 |
CLN, ODT |
Phường Phước Bình, xã Phước Tín |
55.000,00 |
55.000,00 |
|
|
Đang khảo sát vị trí |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Đinh Công Trứ (Đường Tư Hiền 2) |
0,10 |
CLN |
Phường Thác Mơ |
120,00 |
|
120,00 |
|
QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã |
|
3 |
Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Nguyễn Trãi (Đường Nhơn Hòa 2) |
0,36 |
CLN |
xã Long Giang |
396,00 |
|
396,00 |
|
QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã |
|
4 |
Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ |
43,95 |
CLN |
Phường Long Phước (khu Long Điền) |
|
|
|
|
Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh |
5 |
Nâng cấp đường vòng Núi Bà Rá đến ngã ba Phước Quả |
0,22 |
CLN |
Phường Thác Mơ |
240,00 |
|
240,00 |
|
Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
|
6 |
Nâng cấp đường từ đường ĐT 759 đến đường vòng quanh núi Bà Rá |
0,64 |
ODT và CLN |
Phường Phước Bình |
1.300,00 |
|
1.300,00 |
|
Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
|
7 |
Nâng cấp đường vòng sân bay Phước Bình |
0,02 |
ODT |
Phường Long Phước |
80,00 |
|
80,00 |
|
Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
|
8 |
Nâng cấp ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước |
8,55 |
CLN+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC |
Phường Thác Mơ |
2.200,00 |
2.200,00 |
|
|
Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
|
9 |
Nâng cấp mở rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước |
0,40 |
CLN |
Phường Long Phước, xã Long Giang |
440,00 |
|
440,00 |
|
NQ số 11/2019/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 |
|
10 |
Xây dựng đường và cải tạo hồ Long Thủy, thị xã Phước Long |
0,40 |
CLN |
Phường Long Thủy |
440,00 |
|
440,00 |
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
|
11 |
Xây dựng hệ thống thoát nước từ trường mẫu giáo Phước Bình xuống hạ lưu |
0,04 |
CLN |
Phường Phước Bình |
45,00 |
|
45,00 |
|
QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã |
|
1.154,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 |
906,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá vôi Thanh Lương (198,06 ha trên 2 xã An Phú, Minh Tâm) |
176,00 |
CLN |
Xã An Phú |
211.200,00 |
|
|
211.200,00 |
Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP, Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh |
Đã thu hồi 45,6/176ha. |
2 |
Đường diện 220KV Bình Long - Tây Ninh |
0,34 |
CLN |
Xã An Phú |
408,00 |
|
|
408,00 |
Công văn số 3490/UBND- KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh |
Đã thu hồi đất, GPMB xong. Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất |
3 |
Mở rộng nghĩa địa ấp 3 |
1,00 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
800,00 |
|
800,00 |
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
4 |
Mỏ đá vôi Thanh Lương |
22,06 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
26.472,00 |
|
|
26.472,00 |
Quyết định số 1065/QĐ- TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP, Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh |
Đã thu hồi 6,8/ 22,06ha |
5 |
Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh |
0,14 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
168,00 |
|
|
168,00 |
Công văn số 3490/UBND- KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh |
Đã thu hồi đất, GPMB xong. Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất. |
6 |
Đường điện Phước An - Tân Quan |
2,17 |
CLN |
Xã Phước An |
1.736,00 |
|
1.736,00 |
|
BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
7 |
Trường Tiểu học Phước An B |
1,50 |
CLN |
Xã Phước An |
1.200,00 |
|
1.200,00 |
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh |
Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
8 |
QH chợ |
1,69 |
CLN |
Xã Tân Hiệp |
5.070,00 |
|
5.070,00 |
|
Công văn số 1366/UBND-KSX ngày 20/8/2019 của UBND |
|
9 |
Trường Tiểu học Tân Hưng B |
2,00 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
1.600,00 |
|
1.600,00 |
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
10 |
Đường điện tổ trung, hạ thế |
1,70 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
1.360,00 |
|
1.360,00 |
|
Công văn số 119/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện |
Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
11 |
Bãi rác Tân Hưng |
2,00 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
1.600,00 |
|
1.600,00 |
|
BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất. |
12 |
Dự án thành phần 03, dự án LRAMP |
0,13 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
156,00 |
156,00 |
|
|
Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ |
BQLDA tỉnh đăng ký |
13 |
Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản |
30,00 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
24.000,00 |
24.000,00 |
|
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh, Quyết định số 428 ngày 13/02/2018 của Bọ Tư lệnh QK7 |
Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
14 |
Khu công nghiệp Tân Khai II |
160,00 |
CLN |
Thị trấn Tân Khai |
128.000,00 |
|
|
128.000,00 |
Công văn số 2162/TTg- KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP |
Đất của BQLKKT, không bồi thường về đất |
15 |
Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II |
2,70 |
CLN, ODT |
Thị trấn Tân Khai |
16.200,00 |
16.200,00 |
|
|
Công văn số 2508/UBND- KT ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh, Công văn số 3071/UBND-KT ngày 28/8/2020 của UBND tỉnh |
|
16 |
Trục chính Bắc Nam nối dài (Giai đoạn 1) |
2,90 |
CLN |
Thị trấn Tân Khai |
17.400,00 |
|
17.400,00 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
Đã thu hồi 2,67/ 2,9ha |
17 |
Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3), TTVH- TDTT huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9 |
11,70 |
CLN, ONT |
Thị trấn Tân Khai |
70.200,00 |
|
70.200,00 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
Đã thu hồi 11,49/11,7ha |
18 |
Đường Đông Tây 7 nối dài |
0,03 |
CLN |
Thị trấn Tân Khai |
180,00 |
|
180,00 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
Trước bỏ chủ trương nhưng nay Khu dân cư Tân Khai triển khai lại nên cần thiết đưa vô |
19 |
Nghĩa trang Tân Lợi |
2,00 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
1.600,00 |
|
1.600,00 |
|
BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ- HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
20 |
Mở rộng Trường THCS Tân Lợi |
0,16 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
320,00 |
|
320,00 |
|
Công văn số 1811/UBND-KSX ngày 14/11/2017 của UBND huyện |
|
21 |
Trường mầm non Trà Thanh |
1,00 |
CLN |
Xã Thanh An |
800,00 |
|
800,00 |
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
22 |
Đất phát triển công trình công cộng |
241,95 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
193.560,00 |
|
|
193.560,00 |
Công văn số 4184 ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh, BQLKKT đăng ký |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất. |
23 |
Nhà máy điện mặt trời GRANDSOLAR |
60,00 |
CLN |
Xã An Khương |
90.000,00 |
|
|
90.000,00 |
Công văn số 1895/UBND-KT ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh |
Doanh nghiệp đăng ký từ năm 2019 |
24 |
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư |
32,76 |
CLN, ONT, DGT |
Xã An Phú |
17.985,24 |
17.985,24 |
|
|
Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
25 |
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư |
24,57 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Đồng Nơ |
13.488,93 |
13.488,93 |
|
|
Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
26 |
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư |
49,14 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Minh Tâm |
26.977,86 |
26.977,86 |
|
|
Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
27 |
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư |
32,76 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Tân Hiệp |
17.985,24 |
17.985,24 |
|
|
Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
28 |
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư |
24,57 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Minh Đức |
13.488,93 |
13.488,93 |
|
|
Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
29 |
Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
1,05 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Tân Lợi |
49,98 |
49,98 |
|
|
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký |
|
30 |
Xây dựng móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng |
0,10 |
CLN |
Xã Thanh An |
150,00 |
|
|
150,00 |
Công văn số 939UBND-KSX ngày 05/6/2019 của UBND huyện |
Hiện còn 1 móng trụ chưa thu hồi đất được nên năm 2020 đưa vô |
31 |
Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
4,72 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Thanh An |
224,67 |
224,67 |
|
|
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký |
|
32 |
Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
4,72 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Tân Hưng |
224,67 |
224,67 |
|
|
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký |
|
33 |
Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long |
0,11 |
CLN |
Xã Phước An |
165,00 |
|
|
165,00 |
Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước |
|
34 |
Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long |
0,11 |
CLN |
Thị trấn Tân Khai |
165,00 |
|
|
165,00 |
Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước |
|
35 |
Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long |
0,11 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
165,00 |
|
|
165,00 |
Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước |
|
36 |
Cầu Long Tân-Tân Hưng |
8,90 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
13.350,00 |
13.350,00 |
|
|
Quyết định số 2316 ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh |
|
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2021 |
247,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa, khu vui chơi giải trí xã An Phú |
2,02 |
CLN |
Xã An Phú |
1.616,00 |
|
1.616,00 |
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long và UBND huyện Hớn Quản |
Đất cao su không bồi thường về đất |
2 |
Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long |
5,60 |
CLN |
Xã An Phú |
4.480,00 |
4.480,00 |
|
|
Thông báo số 195 ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh, Công văn số 1039 ngày 06/5/2020 của Sở Xây dựng |
Đất cao su không bồi thường về đất |
3 |
Xin giao về địa phương để quản lý |
10,07 |
CLN |
Xã Minh Đức |
8.056,00 |
|
8.056,00 |
|
Biên bản ngày 16/9/2020 giữa UBND huyện và BQLKKT, Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện |
Đất BQLKKT, Không bồi thường về đất |
4 |
Vùng lõi căn cứ hậu cần kỹ thuật thị xã Bình Long |
25,53 |
CLN |
Xã Phước An |
20.424,00 |
20.424,00 |
|
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh, Quyết định số 431/QĐ-BTL ngày 13/02/2018 của Bộ Tư lệnh Quân khu 7 |
Đất cao su không bồi thường về đất |
5 |
Cụm công nghiệp Lê Vy- Tân Khai |
20,00 |
CLN, ODT |
Thị trấn Tân Khai |
120.000,00 |
120.000,00 |
|
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
6 |
Xây dựng mương thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp) |
3,58 |
CLN, DTL, NTS |
Thị trấn Tân Khai |
6.270,00 |
6.270,00 |
|
|
Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
7 |
Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long |
13,40 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
10.720,00 |
10.720,00 |
|
|
Thông báo số 195 ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh |
Đất cao su không bồi thường về đất |
8 |
Xin giao về địa phương để quản lý |
13,41 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
10.728,00 |
|
10.728,00 |
|
Biên bản ngày 16/9/2020 giữa UBND huyện và BQLKKT, Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện |
|
9 |
Khu Tái định cư thuộc TTHC xã Tân Lợi |
1,62 |
CLN, ONT |
Xã Tân Lợi |
2.430,00 |
|
2.430,00 |
|
Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện |
|
10 |
Khu đô thị mới Nam An Lộc |
91,00 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
72.800,00 |
72.800,00 |
|
|
Công văn số 1157/UBND-KT ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh |
|
11 |
Cụm công nghiệp Thanh Bình |
20,00 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
60.000,00 |
60.000,00 |
|
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
12 |
Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương |
6,50 |
LUC |
An Khương |
1.700,00 |
|
1.700,00 |
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh, Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh |
|
13 |
Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan |
16,00 |
CLN, ONT, ODT |
Phước An, Tân Khai, Tân Quan |
65.713,00 |
|
65.713,00 |
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
14 |
Trạm biến áp 110KV Tân Hưng và đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối Trạm biển áp 110KV Tân Hưng |
0,24 |
CLN |
Phước An, Tân Khai, Tân Quan |
288,00 |
|
|
288,00 |
Quyết định số 866/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công Thương Công văn số 3285 ngày 22/10/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước |
|
15 |
Nâng cấp đường vào cầu Huyện ủy và đường Khu phố 1, thị trấn Tân Khai |
0,20 |
CLN |
thị trấn Tân Khai |
300,00 |
|
300,00 |
|
Công văn số 244/UBND-KTHT ngày 04/3/2020 của UBND huyện |
|
16 |
Khu dân cư Thanh Bình |
16,50 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
Công văn số 989/UBND-KT ngày 10/4/2020 |
Đất của Công ty Cao su không bồi thường về đất |
17 |
Xây dựng mương thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều |
1,60 |
CLN, ONT, DTL, DGT |
Xã Thanh Bình |
10.650,00 |
10.650,00 |
|
|
Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
563,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 |
322,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Đồn Biên phòng Đăk Bô - BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
4,80 |
RSX |
xã Bù Gia Mập |
|
|
|
|
Nghị quyết 22/2019/NQ- HĐND ngày 16/12/2019 |
Không bồi thường |
2 |
Nhà máy mủ Công ty TNHH MTV CS Phước Long |
8,50 |
RSX |
xã Bù Gia Mập |
|
|
|
|
Nghị quyết 03/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
|
3 |
Cầu Đắk Mai |
0,11 |
CLN:0,10; ONT:0,01 |
xã Bù Gia Mập |
300,00 |
|
300,00 |
|
Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
|
4 |
Dự án thành phần 03; dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh |
0,12 |
CLN:0,10; ONT:0,02 |
xã Bù Gia Mập |
120,00 |
120,00 |
|
|
Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
|
5 |
Khu di tích văn hóa thác Đăk Mai 1 |
2,35 |
CLN: 0,64; RPH: 0,58; RSX: 0,12; SON: 1,01 |
xã Bù Gia Mập |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
Quyết định số 1679 ngày 6/8/2014 Công nhận di tích cấp tỉnh; |
|
6 |
Xây dựng đường giao thông thôn Bình Hà 1, Bình Hà 2 đi thôn Bình Thuỷ |
0,02 |
CLN |
xã Đa Kia |
50,00 |
|
50,00 |
|
Quyết định số 2137/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
7 |
Khu đô thị TMDV Đa Kia |
37,55 |
CLN |
xã Đa Kia |
|
|
|
35.000,00 |
Công văn số 393/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 18/7/2019 của Tập đoàn CNCS Việt Nam |
Bồi thường tài sản gắn liền với đất |
8 |
Nghĩa địa thôn Bình Hà 2 |
1,00 |
CLN |
xã Đa Kia |
500,00 |
|
500,00 |
|
Công văn số 650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
9 |
Xây dựng Đồn biên phòng Đăk Ơ (783)- BCH Bộ đội Biên |
10,19 |
RSX |
xã Đắk Ơ |
|
|
|
|
Thông báo số 219/TB-UBND ngày 17/8/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
10 |
Trường mầm non Ánh Dương |
0,90 |
TMD |
Xã Đắk Ơ |
400,00 |
|
400,00 |
|
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
11 |
Điểm dân cư biên giới xã Đăk Ơ |
1,00 |
RSX |
Xã Đắk Ơ |
500,00 |
|
500,00 |
|
Công văn số 2268/BCH- VP ngày 29/11/2019 |
|
12 |
Chợ Đắk Ơ |
1,25 |
CLN: 1,20; ONT: 0,05 |
Xã Đắk Ơ |
2.000,00 |
|
2.000,00 |
|
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
13 |
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ BQLRPH Đăk Mai |
33,27 |
RSX |
Xã Đắk Ơ |
|
|
|
|
Quyết định 266/QĐ-UB ngày 02/2/2010 |
Không bồi thường |
14 |
Xây dựng đường thôn 6 xã Đắk Ơ đi Bù Gia Mập |
4,32 |
CLN |
Đắk Ơ; Bù Gia Mập |
800,00 |
|
800,00 |
|
Quyết định 567/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
15 |
MR. Trường tiểu học Nguyễn Huệ (thôn trung sơn) |
0,12 |
CLN |
xã Đức Hạnh |
250,00 |
|
250,00 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập đang ban hành chủ trương |
|
16 |
Mở rộng UBND xã Đức Hạnh |
0,60 |
CLN |
xã Đức Hạnh |
1.500,00 |
|
1.500,00 |
|
Công văn 686/UBND-SX ngày 12/9/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
17 |
NC.ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL.14C |
19,95 |
CLN: 18,0; ONT: 1,95 |
Đức Hạnh; Phú Nghĩa |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
Quyết định 1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh |
|
18 |
Phát triển kinh tế xã hội Địa Phương |
27,74 |
CLN |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
Công văn 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh |
|
19 |
Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật (vùng lõi) |
13,60 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
2.600,00 |
|
2.600,00 |
|
Quyết định 878/QĐ-BTL ngày 30/4/2018 của BTL Quân khu 7 |
|
20 |
Mở rộng Công an huyện |
0,70 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
400,00 |
|
400,00 |
|
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
21 |
Khu Dân Cư khu 6_TTHC |
2,13 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
2.000,00 |
|
2.000,00 |
|
Công văn 78/UBND-KT ngày 20/2/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
22 |
Công ty CP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn |
20,00 |
RSX |
xã Phú Nghĩa |
12.000,00 |
|
|
12.000,00 |
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 |
|
23 |
Khu dân cư và khu phức hợp - trung tâm hành chính huyện |
2,00 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
600,00 |
|
600,00 |
|
Quyết định 2042/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
24 |
Khu dân cư và khu phức hợp - trung tâm hành chính huyện |
5,00 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
1.500,00 |
|
1.500,00 |
|
Quyết định 2042/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
25 |
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do, BQL RPH Bù Gia Phúc |
36,50 |
RSX |
xã Phú Nghĩa |
|
|
|
|
Công văn 1452/UBND-SX ngày 22/5/2008 |
|
26 |
Trạm biến áp 110KV Bù Gia Mập và nhánh rẽ đầu nối trạm 110 KV Bù Gia Mập |
0,53 |
CLN |
xã Phú Văn |
500,00 |
|
500,00 |
|
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
27 |
Trung tâm TDTT xã Phú Văn |
1,00 |
CLN |
xã Phú Văn |
500,00 |
|
500,00 |
|
Quyết định 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh |
|
28 |
Mở rộng chợ Phú Văn |
1,13 |
CLN |
xã Phú Văn |
7.000,00 |
|
7.000,00 |
|
Quyết định 2071/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
29 |
Hồ chứa nước thôn 6 Khắc Khoan |
75,90 |
LUK:36,42; CLN:38,40; HNK:0,18; SON:0,90 |
Phú Văn; Phú Nghĩa |
70.000,00 |
|
|
70.000,00 |
Quyết định 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT |
|
30 |
Xây dựng đường và cầu từ ĐT.759 đến trung tâm xã Phước Minh (PM.M3) |
4,20 |
CLN |
xã Phước Minh |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh |
|
31 |
Mở rộng Điểm trường mẫu giáo Họa My |
2,00 |
CLN |
xã Phước Minh |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
32 |
Xây dựng đường dây tải điện từ thôn Bình Giai đến thôn Bình Tiến 2 xã Phước Minh |
2,40 |
CLN |
xã Phước Minh |
1.200,00 |
|
1.200,00 |
|
Biên bản ngày 29/5/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
33 |
Xây dựng đường thôn Bù Tam - Bình Giai, xã Phước Minh |
0,98 |
CLN |
xã Phước Minh |
50,00 |
|
50,00 |
|
Quyết định 1727/QĐ-ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
34 |
Nghĩa địa thôn Bình Tân |
1,00 |
CLN |
xã Phước Minh |
500,00 |
|
500,00 |
|
Công văn số 650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2021 |
240,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu hồi đất làm bãi rác xã Bình Thắng |
1,30 |
CLN |
Xã Bình Thắng |
1.300,00 |
|
1.300,00 |
|
Thông báo số 161/TB-UBND ngày 02/07/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
2 |
Thu hồi đất xây dựng hội trường thôn 7, xã Bình Thắng |
0,10 |
CLN |
Xã Bình Thắng |
100,00 |
|
100,00 |
|
Thông báo số 161/TB-UBND ngày 02/07/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
3 |
Xây dựng đường từ QL 14C đi thôn Bù Nga, xã Bù Gia Mập (ĐH,02 nâng cấp lên ĐT 760B) |
3,00 |
CLN |
Xã Bù Gia Mập |
1.500,00 |
|
1.500,00 |
|
Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 HĐND huyện Bù Gia Mập |
|
4 |
Trường THPT Đăk Mai |
4,50 |
CLN |
Xã Bù Gia Mập |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
QĐ 2567/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
5 |
Khu dân cư, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn Đăk Á, xã Bù Gia Mập |
9,50 |
ONT |
Xã Bù Gia Mập |
2.500,00 |
|
2.500,00 |
|
QĐ 1598/QĐ-UBND ngày 25/08/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
6 |
Bãi rác tập trung xã Đa Kia |
2,00 |
CLN |
Xã Đa Kia |
1.400,00 |
|
1.400,00 |
|
Thông báo số 347/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
7 |
Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại, dịch vụ |
37,55 |
CLN |
Xã Đa Kia |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
8 |
Khu dân cư Đa Kia |
8,04 |
CLN |
Xã Đa Kia |
1.500,00 |
|
1.500,00 |
|
Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
9 |
Điểm trường TH Đinh Bộ Lĩnh thôn Bù Bưng |
0,50 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
700,00 |
|
700,00 |
|
Thông báo số 317/TB-UBND ngày 15/9/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
10 |
Điểm trường Trương Định thôn 4 |
0,60 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
600,00 |
|
600,00 |
|
Thông báo số 317/TB-UBND ngày 15/9/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
11 |
Đường giao thông nối liền từ trường THCS Đăk Ơ về thôn 4 xã Đăk Ơ |
1,00 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
Thông báo số 317/TB-UBND ngày 15/9/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
12 |
Đường giao thông: tuyến từ ngã ba thôn 7 đến hồ thủy lợi số 6 dài 1,2km |
1,20 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
1.000,00 |
|
|
1.000,00 |
Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước |
|
13 |
Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-15 từ QL 14C vào cầu khỉ thôn Bù Xia dài 1,5km |
1,50 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
1.200,00 |
|
|
1.200,00 |
Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước |
|
14 |
Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-01 từ Bù Bưng-thôn 4-Bãi rác-Phú Nghĩa dài 1,5km |
1,50 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
1.500,00 |
|
|
1.500,00 |
Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước |
|
15 |
Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-05 từ ngã ba thôn 10 đi đội 3 thôn 10 dài 1,0km |
1,00 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
1.000,00 |
|
|
1.000,00 |
Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước |
|
16 |
Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-16 từ đội 2 thôn 9 đến tiếp giáp tuyến từ Đăk Lim đi Bù Bưng dài 2,2km |
2,20 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
1.500,00 |
|
|
1.500,00 |
Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước |
|
17 |
Xây dựng chợ Đăk Ơ |
0,20 |
DCH |
Xã Đăk Ơ |
2.000,00 |
|
2.000,00 |
|
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 09/09/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
18 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng TTHC xã Đức Hạnh |
1,10 |
CLN |
Xã Đức Hạnh |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND huyện Bù Gia Mập |
|
19 |
Xây dựng điểm trường thôn Sơn Trung, xã Đức Hạnh |
2,00 |
CLN |
Xã Đức Hạnh |
2.000,00 |
|
2.000,00 |
|
Công văn số 1030/UBND-SX ngày 31/12/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
20 |
Khu căn cứ Hậu cần kỹ thuật |
13,60 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
7.000,00 |
7.000,00 |
|
|
Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
21 |
Xây dựng trường TH Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa |
1,50 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
1.500,00 |
|
1.500,00 |
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND Huyện Bù Gia Mập |
|
22 |
Xây dựng đường vành đai TTHC huyện |
8,50 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
8.500,00 |
8.500,00 |
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND huyện Bù Gia Mập |
|
23 |
Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC |
60,00 |
CLN, LUA: 06 ha |
xã Phú Nghĩa |
30.000,00 |
30.000,00 |
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 |
|
24 |
Xây dựng các tuyến đường TTHC huyện |
3,00 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
3.000,00 |
|
3.000,00 |
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND huyện Bù Gia Mập |
|
25 |
Khu dân cư chợ Phú Nghĩa (cũ) TTHC huyện |
0,30 |
CHO |
xã Phú Nghĩa |
500,00 |
|
500,00 |
|
Thông báo số 343/UBND-KT ngày 13/05/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
26 |
Khu dân cư trường TH Phú Nghĩa |
3,70 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
2.000,00 |
|
2.000,00 |
|
Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 16/06/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
27 |
Khu dân cư và khu phức hợp thương mại dịch vụ |
9,52 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
5.000,00 |
|
5.000,00 |
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
28 |
Khu dân cư 4, TTHC huyện |
11,96 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
5.000,00 |
|
5.000,00 |
|
Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 16/06/2016 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
29 |
Khu dân cư 6,17 ha cho CBCNV Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long (cũ) |
6,17 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
5.000,00 |
|
5.000,00 |
|
Tờ trình số 20/TTr-CSBP ngày 15/7/2020 của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước |
|
30 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 760 từ ngã tư ĐT741 đến cầu Đăk Ơ, xã Phú Văn (tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh- Phú Văn từ ĐT 741 đến ngã tư quốc tế, xã Phú Văn (tuyến 2) |
18,00 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa, Phú Văn, Đức Hạnh |
15.000,00 |
15.000,00 |
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND huyện Bù Gia Mập |
|
31 |
Bãi rác xã Phú Văn |
5,00 |
CLN |
Xã Phú Văn |
3.500,00 |
|
3.500,00 |
|
Thông báo số 347/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
32 |
Nghĩa địa xã Phú Văn |
5,00 |
CLN |
Xã Phú Văn |
3.500,00 |
|
3.500,00 |
|
Thông báo số 347/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
33 |
Chợ Phú Văn |
2,50 |
CLN |
Xã Phú Văn |
2.500,00 |
|
|
2.500,00 |
Thông báo số 347/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
34 |
Khu dân cư xã Phước Minh |
7,40 |
CLN |
Xã Phước Minh |
1.500,00 |
|
1.500,00 |
|
Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
35 |
Mở rộng lòng hồ thủy điện Đăk U |
5,98 |
CLN |
Phú Nghĩa |
6.000,00 |
|
|
6.000,00 |
Công văn số 1020/UBND-SX ngày 25/12/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
405,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 |
261,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng DT752 đoạn thị xã đi trường chuyên Bình Long |
1,71 |
CLN, HNK, ODT |
Phường An Lộc |
410,00 |
|
410,00 |
|
Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
2 |
Đường mương song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237; 240 tờ số 23 |
0,02 |
CLN |
Phường An Lộc |
9.000,00 |
|
9.000,00 |
|
Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
3 |
Mương từ đường bê tông đến đường ĐoànThị Điểm - ĐT 752 |
0,04 |
CLN |
Phường An Lộc |
18.000,00 |
|
18.000,00 |
|
Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
4 |
Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m) |
0,34 |
CLN, HNK |
Phường An Lộc |
99.000,00 |
|
99.000,00 |
|
Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
5 |
Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long |
8,23 |
CLN |
Phường An Lộc, Hưng Chiến |
2.672,01 |
2.672,01 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
6 |
Mở rộng Trường tiểu học Thanh Bình |
1,14 |
CLN |
Hưng Chiến |
481,50 |
|
481,50 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 Quyết định 577/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND thị xã |
|
7 |
Trường THPT Bình Long |
9,00 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
4.050,00 |
4.050,00 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL- QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
8 |
Khu đô thị mới Nam An Lộc |
94,36 |
CLN |
Phường Hưng Chiến, Phú Đức |
33.911,00 |
33.911,00 |
|
|
Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
9 |
Xây dựng mương thoát nước 1,6 m thửa 23, TBĐ 51 |
0,01 |
CLN |
Phú Đức |
5.000,00 |
|
5.000,00 |
|
Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
10 |
Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long |
5,51 |
CLN |
Phường Phú Thịnh, Phú Đức |
2.484,00 |
2.484,00 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
11 |
Chợ Thanh Lương |
0,79 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
173,80 |
|
173,80 |
|
Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
12 |
Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m) |
1,20 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
264,00 |
|
264,00 |
|
Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
13 |
Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước |
2,14 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
600,00 |
|
|
600,00 |
|
|
14 |
Sắp xếp, bố trí các khu dân cư trên đất cao su đã giao địa phương. |
4,67 |
CLN |
Phường Phú Đức, Phú Thịnh |
|
|
|
|
QĐ 2072/QĐ-UBND ngày 11/5/2013 của UBND tỉnh |
|
15 |
Xây dựng, nâng cấp đường Hai Bà Trưng nối dài |
2,00 |
CLN |
Phường Phú Thịnh |
800,00 |
|
800,00 |
|
Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy |
|
16 |
XD đường từ ngã 3 cây sung đến mốc tiếp giáp 3 mặt Phú Thịnh, Thanh Phú và Tân Lợi (HQ) |
1,60 |
CLN |
Phú Thịnh |
640,00 |
|
640,00 |
|
Kết luận số 292-KL/TU ngày 04/5/2019 của Tỉnh ủy Bình Phước |
|
17 |
Xây dựng đường bờ kè cặp suối từ đường Bà Triệu đến khu mỏ đá Phú Lạc |
0,70 |
CLN |
Phường Phú Thịnh |
0,00 |
|
|
|
Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy |
|
18 |
Đường dây 110 kV trạm 220 kV Bình Long 2 - Bình Long |
2,66 |
CLN |
Xã Thanh Lương, Thanh Phú |
732,00 |
|
732,00 |
|
Sở Công thương đăng ký |
|
19 |
Trung tâm Văn hóa xã Thanh Phú |
2,00 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
550,00 |
|
550,00 |
|
|
|
20 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài (đoạn từ QL 13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hớn Quản) |
9,60 |
CLN |
Phường Phú Thịnh, xã Thanh Phú |
20.000,00 |
20.000,00 |
|
|
Kết luận số 292-KL/TU ngày 04/5/2019 của Tỉnh ủy Bình Phước |
|
21 |
Đất công ty cao su giao về địa phương để thực hiện kết nối khu dân cư |
15,00 |
CLN |
Phường An Lộc, phường Hưng Chiến |
2.250,00 |
2.250,00 |
|
|
Công văn 352 - KL/TU ngày 30/9/2019 của Tỉnh ủy Bình Phước |
|
22 |
Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân từ tổ 1 đến tổ 4 thuộc Kp. Đông Phất (giáp ranh xã Thanh Bình, Hớn Quản) |
2,27 |
CLN |
Hưng Chiến |
340,00 |
|
340,00 |
|
Công văn 664 - CV/TU ngày 24/5/2019 của Thị Ủy Bình Long |
|
23 |
Bổ sung dự án xây dựng cầu vượt tuyến băng tải Xi măng Bình Phước |
0,73 |
ONT, CLN, HNK |
Thanh Lương |
3.000,00 |
|
|
3.000,00 |
Công văn 2355/HT1-QLDA ngày 18/11/2019 của Công ty Xi măng Hà Tiên 1 |
|
24 |
Cụm công nghiệp Thanh Lương |
20,00 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
5.500,00 |
5.500,00 |
|
|
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
25 |
Bổ sung dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ thị xã Bình Long đến ngã ba Chiu Riu, huyện Lộc Ninh, theo hình thức BOT |
0,50 |
ONT, CLN, HNK |
Thanh Lương |
7.000,00 |
7.000,00 |
|
|
Căn cứ công văn 3451/UBND-KT ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
26 |
Thu hồi lô đất của ông Nguyễn Đình Ân - khu dân cư Trường Quốc Quang để giữ lại cây me Tât thuộc Di tích lịch sử trường Quốc Quang |
0,02 |
ODT |
Phú Thịnh |
1.500,00 |
|
|
1.500,00 |
Thông báo 1841/TB-UBND ngày 07/11/2019 của UBND thị xã Bình Long |
|
27 |
Cụm công nghiệp Thanh Phú |
75,00 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
5.500,00 |
5.500,00 |
|
|
QĐ 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2021 |
144,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất tập đoàn cao su giao về địa phương phát triển KTXH địa phương |
8,07 |
CLN, |
Phường Hưng Chiến |
|
|
|
|
Công văn 1431/UBND-SX ngày 26/8/2020 của UBND thị xã Bình Long |
Đất Công ty cao su không bồi thường đất, chỉ bồi thường tài sản |
2 |
Dự án xây dựng mương thoát nước ngoài KCN Việt Kiều |
0,65 |
CLN, SKC, DGT, ODT |
Phường Hưng Chiến |
10,65 |
10,65 |
|
|
Công văn 748/BQLDA-KHTH ngày 30/9/2020 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước |
|
3 |
XD Cụm công nghiệp Hưng Chiến 2 |
70,00 |
CLN |
Hưng Chiến |
|
|
|
|
Công văn 762/CSBL-KHĐT ngày 28/7/2020 |
|
4 |
KDC đường vành đai Hồ Sa Cát |
0,50 |
ODT,CLN |
phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
Căn cứ Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Bình Long về việc quy hoạch chi tiết điều chỉnh xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC hồ sa cát phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long. |
|
5 |
Dự án: Nạo vét kênh và cống thoát nước trên địa bàn phường An Lộc và phường Hưng Chiến. |
4,50 |
ODT,CLN |
Phường An Lộc, phường Hưng Chiến |
5.000,00 |
|
5.000,00 |
|
Căn cứ Quyết định 1160/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 |
|
6 |
Dự án:Vùng đệm nhà máy xi măng Bình Phước |
1,00 |
ONT, CLN |
xã Thanh Lương, thị xã Bình Long |
1,50 |
|
1,50 |
|
Căn cứ Công văn số 1341/UB-KSX ngày 30 tháng 6 năm 2004 điều chỉnh hướng tuyến khu cầu vượt băng tải công ty xi măng hà tiên I |
|
7 |
Dự án đường ĐT 752 đoạn từ thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long |
2,00 |
ODT, CLN |
phường Hưng Chiến, phường An Lộc thị xã Bình Long |
|
|
|
|
Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Bình Long về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long). |
|
8 |
Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản |
7,30 |
CLN |
P. Hưng Chiến, thị xã Bình Long |
20.000,00 |
20.000,00 |
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
9 |
Nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II |
1,30 |
CLN |
P. Hưng Chiến, thị xã Bình Long |
|
|
|
|
Công văn số 2137/UBND-KT ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Bình Long về việc thuận chủ trương nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II |
|
10 |
Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản |
7,30 |
CLN |
P. Hưng Chiến, thị xã Bình Long |
20.000,00 |
70,00 |
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
- Diện tích đất cho dự án 8,5ha |
11 |
Nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II |
1,30 |
CLN |
P. Hưng Chiến, thị xã Bình Long |
|
|
ngân sách thị xã |
|
Công văn số 2137/UBND-KT ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Bình Long về việc thuận chủ trương nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II |
|
12 |
Nạo vét suối Kp. Phú Xuân, phường Phú Thịnh |
2,50 |
CLN |
Kp. Phú Xuân, phường Phú Thịnh |
|
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
13 |
Đường Trần Phú Nối dài (360m) |
0,58 |
CLN |
phường An Lộc |
500,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
Tờ trình số 72/TTr- UBND ngày 27/10/2020 của UBND phường An Lộc |
|
14 |
Mương 2m từ ALT22 đến giáp ranh phường Hưng Chiến (Phú Tân) |
0,01 |
CLN |
phường An Lộc |
20,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
15 |
Mương 2m từ đường ALT1 đến suối qua thửa đất sổ 76 |
0,02 |
CLN |
phường An Lộc |
30,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
16 |
Mương 2m từ đường ALT1 ngang qua đường ALT5 đến giáp mương hiện hữu (đồi Đồ Long) tờ bản đồ số 15 |
0,09 |
CLN |
phường An Lộc |
50,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
17 |
Mương nước từ đường ALT11 đến suối giáp ranh khu phố An Bình- Phú Trung |
0,04 |
CLN |
phường An Lộc |
40,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
18 |
Mương 2m từ đường ALT 1 đến suối qua thửa đất số 428 và thửa đất số 10 tờ bản đồ số 12 |
0,01 |
CLN |
phường An Lộc |
10,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
19 |
Mương 2m từ đường ALT1 đến suối qua thửa đất số 76 và thửa đất số 268 tờ bản đồ số 14 |
0,02 |
CLN |
Phường An Lộc |
20,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
20 |
Mương 2m từ đường đất (khu đất kho An Lạc) đến điểm đầu từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 18 đến hệ thống mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm qua thửa đất số 3 tờ bản đồ số 18 và thửa đất số 200, thửa 336 |
0,02 |
CLN |
phường An Lộc |
20,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
21 |
Mương 2m từ đường đất đi qua các thửa số 27, 29, 31, 32, 38 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh Phú-An Lộc |
0,02 |
CLN |
phường An Lộc |
20,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
22 |
Mương 2m từ đường đất đi qua các thửa số 43, 54 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh Phú- An Lộc |
0,02 |
CLN |
phường An Lộc |
20,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
23 |
Mương 3m từ đường ALT 16 đến suối |
0,03 |
CLN |
phường An Lộc |
30,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
24 |
Mương 3m từ đường ALT 16 đến suối qua thửa đất số 12, 15 tờ 21 |
0,02 |
CLN |
phường An Lộc |
20,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
25 |
Mương 3m từ đường ALT16 đến suối qua thửa đất số 222 tờ 21 |
0,03 |
CLN |
phường An Lộc |
30,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
26 |
Trung tâm học tập cộng đồng |
2,00 |
DGD |
phường An Lộc |
200,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
27 |
XD cơ sở văn hóa khu phố Bình An |
0,70 |
CLN |
phường An Lộc |
100,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
28 |
Mương 1,4m từ đường ALT7 đến suối qua thửa đất số 37 tờ 21 và thửa đất 452 tờ bản đồ 21 |
0,17 |
CLN |
phường An Lộc |
170,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
29 |
Mương 1,4m từ đường ALT7 đến suối qua thửa đất số 400 tờ 12 và thửa đất 394 tờ bản đồ 12 |
0,19 |
CLN |
phường An Lộc |
200,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
30 |
Đất trụ sở khu phố Bình An |
0,01 |
DGD |
phường An Lộc |
20,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
31 |
Đất trụ sở ấp Sóc Du |
0,07 |
CLN |
phường An Lộc |
60,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
32 |
Đất trụ sở khu phố An Bình |
0,32 |
CLN |
phường An Lộc |
300,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
33 |
Đất trụ sở khu phố Phú Sơn (thuộc tờ bản đồ số 07) |
0,02 |
CLN |
phường An Lộc |
20,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
34 |
Đất trụ sở khu phố Phú Cường (thuộc tờ bản đồ số 05) |
0,02 |
CLN |
phường An Lộc |
20,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
35 |
Đất trụ sở khu phố Phú An (thuộc tờ bản đồ số 23) |
0,04 |
CLN |
phường An Lộc |
40,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
36 |
Đất trụ sở khu phố Bình Tân (thuộc tờ bản đồ số 23) |
0,22 |
CLN |
phường An Lộc |
20,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
37 |
Đất trụ sở khu phố Phú Bình |
0,32 |
CLN |
phường An Lộc |
30,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
38 |
Đất trụ sở khu phố Phú Trung |
0,08 |
CLN |
phường An Lộc |
80,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
39 |
Đất trụ sở khu phố Phú Tân |
0,05 |
CLN |
phường An Lộc |
40,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
40 |
Đất trụ sở Công an phường (thửa số 808, tờ bản đồ 23) |
0,18 |
CLN |
phường An Lộc |
200,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
41 |
Mương 1,4m từ đường ALT7 đến suối qua thửa đất số 37 tờ 21 và thửa đất 452 tờ bản đồ 21 |
0,17 |
CLN |
phường An Lộc |
200,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
42 |
Mương 1,4m từ đường ALT7 đến suối qua thửa đất số 400 tờ 12 và thửa đất 394 tờ bản đồ 12 |
0,19 |
CLN |
phường An Lộc |
200,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
43 |
Trụ sở khu phố Phú Lộc (Cũ) |
0,02 |
TSC |
phường Phú Đức |
20,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
UBND phường Phú Đức đề nghị |
|
44 |
Trụ sở khu phố Phú Hòa II |
0,06 |
ODT |
phường Phú Đức |
60,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
UBND phường Phú Đức đề nghị |
|
45 |
Trụ sở khu phố Phú Nghĩa |
0,02 |
ODT |
phường Phú Đức |
20,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
UBND phường Phú Đức đề nghị |
|
46 |
Trụ sở khu phố Phú Trọng |
0,10 |
CLN |
phường Phú Đức |
10,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
UBND phường Phú Đức đề nghị |
|
47 |
Trụ sở khu phố Phú Hòa I |
0,03 |
ODT |
phường Phú Đức |
30,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
UBND phường Phú Đức đề nghị |
|
48 |
Trụ sở khu phố Phú Lộc |
0,63 |
CLN |
phường Phú Đức |
70,00 |
|
ngân sách thị xã |
|
UBND phường Phú Đức đề nghị |
|
49 |
Xin đất làm nhà văn hóa KP Bình Tây |
0,10 |
CLC |
phường Hưng Chiến |
|
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
50 |
Xin đất xây dựng trường tiểu học Thanh Bình (Kp Xa cam II). |
1,40 |
CLC |
phường Hưng Chiến |
|
|
ngân sách thị xã |
|
|
|
51 |
Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ xã Thanh Phú |
0,40 |
CLN |
xã Thanh Phú |
|
|
|
|
Đất Quy hoạch TTVH cũ |
|
52 |
Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại tổ 02 ấp Thanh Hà, xã Thanh Phú (Lô 2014, 2019 NTQL) |
0,56 |
CLN |
xã Thanh Phú |
|
|
ngân sách thị xã |
|
UBND xã Thanh Phú đề nghị |
Đất Công ty cao su |
53 |
Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Thanh Thủy, xã Thanh Phú (Lô 1/2013 NTXC) |
0,12 |
CLN |
xã Thanh Phú |
|
|
ngân sách thị xã |
|
UBND xã Thanh Phú đề nghị |
Đất Công ty cao su |
54 |
Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Thanh Sơn, xã Thanh Phú (Lô 2010 NTXC) |
0,47 |
CLN |
xã Thanh Phú |
|
|
ngân sách thị xã |
|
UBND xã Thanh Phú đề nghị |
Đất Công ty cao su |
55 |
Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Thanh Thủy, xã Thanh Phú (Lô 2013 NTXC) |
0,54 |
CLN |
xã Thanh Phú |
|
|
ngân sách thị xã |
|
UBND xã Thanh Phú đề nghị |
Đất Công ty cao su |
56 |
Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Sóc Bế, xã Thanh Phú (Lô 2013 NTXC) |
0,14 |
CLN |
xã Thanh Phú |
|
|
ngân sách thị xã |
|
UBND xã Thanh Phú đề nghị |
Đất Công ty cao su |
57 |
Khu dân cư Thanh Bình |
27,07 |
CLN |
Hưng Chiến |
|
|
|
|
Công văn số 989/UBND-KT ngày 10/4/2020 |
Đất Công ty cao su không bồi thường về đất |
58 |
Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Sóc Bưng, xã Thanh Phú (Lô 2019 NTQL) |
0,75 |
CLN |
Thanh Phú |
|
|
ngân sách thị xã |
|
UBND xã Thanh Phú đề nghị |
Đất Công ty cao su |
810,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ các năm 2018, 2019, 2020 chuyển sang |
101,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Phú Riềng |
30,00 |
CLN |
xã Phú Riềng |
không bồi thường về đất |
|
|
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND T ngày 16/12/2019 và QĐ số 420/QĐ-UBND tỉnh |
Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất |
2 |
Đường ĐT741 (mở rộng) |
22,50 |
DGT, CLN, ONT |
xã Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng |
11.188,53 |
11.188,53 |
|
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND T ngày 14/12/2018, đã triển khai thực hiện. |
Đất dân và đất công ty cao su |
3 |
Đường cầu Long Tân Tân Hưng |
9,60 |
DGT, CLN |
xã Long Tân |
2.281,66 |
|
2.281,66 |
|
Công văn số 208/HĐND-KT ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh BP về việc thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng cầu Long Tân - Tân Hưng |
Đất dân và đất công ty cao su |
4 |
MR đường vào mỏ đá Lộc Linh |
0,08 |
CLN |
xã Phước Tân |
300,00 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, GP khai thác KS số 07/GP_UBND ngày 15/1/2018 |
|
5 |
Đường điện vào bãi rác huyện |
6,00 |
CLN |
xã Long Tân |
1.261,44 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP |
Đất dân và đất công ty cao su |
6 |
TTVH-TDTT xã Long Bình (mới) |
0,20 |
CLN |
xã Long Bình |
không bồi thường về đất |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, TB số 1293/TB-HU ngày 15/10/2018 |
|
7 |
Đường điện trung thế tổ 2 thôn Phú An |
0,80 |
CLN |
xã Phú Trung |
150,00 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, QĐ 2090/QĐ-UBNDT ngày 05/9/2018 |
Đất dân và đất công ty cao su |
8 |
Đường điện trung thế tổ 5 thôn Phú Tiến |
1,20 |
CLN |
xã Phú Trung |
200,00 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, QĐ 2090/QĐ-UBNDT ngày 05/9/2018 |
Đất dân và đất công ty cao su |
9 |
MR đường GTNT xã Bình Tân |
0,18 |
CLN |
xã Bình Tân |
không bồi thường về đất |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, Cv 37/UBND ngày 18/3/2019 |
Dân hiến đất, hỗ trợ tài sản trên đất |
10 |
Bãi rác huyện |
10,00 |
CLN |
xã Long Tân |
không bồi thường về đất |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, Điều chỉnh diện tích theo biên bản làm việc giữa UBND huyện và Công ty cao su |
Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về
đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất |
11 |
Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân |
6,79 |
CLN |
xã Bình Tân |
816,40 |
|
|
816,40 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP |
Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
12 |
Đất cần thu hồi khu TTHC huyện |
12,15 |
CLN, NTS, ONT |
xã Bù Nho |
11.095,38 |
|
11.095,38 |
|
Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của HĐND tỉnh. |
Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất (Phần diện tích thu hồi của dân; phần đất của công ty cao su đã thu hồi 90 ha). Tiếp tục thực hiện trong năm 2021 vì là công trình trọng điểm của huyện |
13 |
MR tuyến đường GTNT từ cầu Long Tân - Phú Riềng đi thôn 6 xã Long Tân |
1,85 |
CLN |
xã Long Tân |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP; CV số 1250/UBND-SXH ngày 02/10/2019 |
Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất, người dân hiến đất. Đang thực hiện |
b |
Các dự án đăng ký mới trong KHSDĐ năm 2021 |
708,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741 |
0,20 |
CLN |
xã Bình Tân |
không bồi thường về đất |
|
|
vốn nông thôn mới của UBND xã Bình Tân |
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh |
Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất |
2 |
Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741 |
0,42 |
CLN |
xã Bình Tân |
không bồi thường về đất |
|
|
vốn nông thôn mới của UBND xã Bình Tân |
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh |
Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất |
3 |
Thu hồi đất để làm đường giao thông, hạ tầng (ông Nguyễn Trì; ông Vũ An Ninh và ông Trần Văn Quyết) |
2,50 |
CLN |
xã Bình Sơn |
không bồi thường về đất |
|
|
|
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
Dân hiến đất, hỗ trợ tài sản trên đất |
4 |
Thu hồi đất để làm đường giao thông; đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất |
9,60 |
CLN |
xã Long Tân |
không bồi thường về đất |
|
|
|
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
Dân hiến đất, hỗ trợ tài sản trên đất |
5 |
Tuyến đường Tân Phú, ven hồ Bàu Lách, đường ĐT.741 đối diện nhà ông Huệ |
13,20 |
CLN, NTS, ONT |
xã Bù Nho |
60.000,00 |
|
60.000,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
Đất dân, Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
6 |
Kè đá và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch Phú Riềng |
83,30 |
CLN, NTS, MNC, ONT |
xã Bù Nho |
150.000,00 |
|
150.000,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
Đất dân, Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất, diện tích hồ là 42 ha |
7 |
Trạm 110 KV Phú Riềng và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 KV Phú Riềng |
6,04 |
CLN |
xã Bù Nho, Long Tân |
85.556,20 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
Đất dân và đất công ty cao su |
8 |
Đường dây 110 KV trạm 110 KV Phước Long - Trạm 110KV Đồng Xoài |
1,00 |
CLN |
xã Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng, Long Tân |
175,20 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
Đất dân và đất công ty cao su |
9 |
Dự án Trạm biến áp 220KV Phước Long và đường dây đấu nối |
4,27 |
CLN |
xã Bù Nho |
60.489,27 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
Đất dân và đất công ty cao su |
10 |
Trạm 110 KV Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu |
2,70 |
CLN |
xã Phú Trung |
172.808,90 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
Đất dân và đất công ty cao su |
11 |
Khu đô thị TMDV Bù Nho (KDC Bù Nho) |
92,40 |
CLN |
xã Bù Nho |
|
|
|
|
Quyết định 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh |
|
12 |
Khu đô thị TMDV Long Điền |
29,80 |
CLN |
xã Bình Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh |
|
13 |
KDC Nam Phú Riềng |
19,15 |
CLN, NTS, ONT, DGT |
xã Phú Riềng |
165.681,60 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
Đất dân, Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
14 |
Bãi rác xã Bù Nho |
2,00 |
CLN |
xã Bù Nho |
1.800,00 |
|
1.800,00 |
|
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
Đất dân, Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
15 |
Đất phát triển kinh tế xã hội địa phương |
10,00 |
CLN |
xã Phú Riềng |
không bồi thường về đất |
|
|
|
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh |
16 |
Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị |
261,60 |
CLN |
xã Phú Riềng |
không bồi thường về đất |
|
|
|
Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh |
17 |
Cụm công nghiệp Bù Nho |
70,00 |
CLN |
xã Bù Nho |
không bồi thường về đất |
|
|
|
QĐ số 420/QĐ-UBND Tỉnh |
Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất |
18 |
Đường điện tổ 1 thôn Phú Tín |
0,86 |
CLN |
xã Phú Trung |
150,00 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Công văn số 288/CV-UBND ngày 13/10/2020 |
Đất dân và đất công ty cao su |
19 |
Lộ ra 110 KV từ trạm từ trạm 220kv phước Long (2 mạch) |
0,93 |
CLN |
xã Bù Nho, Phước Tân |
600,00 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Công văn 3222/PCBP- QLĐT ngày 20/10/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước |
Đất dân và đất công ty cao su |
20 |
Lộ ra 110 KV từ trạm từ trạm 220kv Phước Long (4 mạch) |
0,16 |
CLN |
xã Bù Nho, Long Tân |
200,00 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Công văn 3222/PCBP- QLĐT ngày 20/10/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước |
Đất dân và đất công ty cao su |
21 |
Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản |
19,00 |
DGT, CLN |
xã Phước Tân, Long Tân, Bù Nho |
9.000,00 |
9.000,00 |
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020 |
Đất dân và đất công ty cao su |
22 |
Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân |
7,00 |
CLN |
xã Long Tân |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020 |
Đất dân và đất công ty cao su |
23 |
Xây dựng Trường Mầm non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà |
0,23 |
CLN |
xã Long Hà |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020 |
Đất dân và đất công ty cao su |
24 |
Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng) |
8,00 |
DGT, CLN |
xã Long Bình |
4.000,00 |
4.000,00 |
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020 |
Đất dân và đất công ty cao su |
25 |
Xây dựng đường kết nối 2 Khu công nghiệp xã Long Tân - Long Hà |
7,00 |
DGT, CLN |
xã Long Tân, Long Hà |
4.000,00 |
4.000,00 |
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020 |
Đất dân và đất công ty cao su |
26 |
Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản) |
26,00 |
DGT, CLN |
xã Long Tân |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020 |
Đất dân và đất công ty cao su |
27 |
Nâng cấp đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng |
29,00 |
DGT, CLN |
xã Phú Riềng, Phú Trung, Phước Tân |
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020 |
Đất dân và đất công ty cao su |
28 |
Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường N8 TTHC huyện Phú Riềng |
1,70 |
DGT, CLN |
xã Bù Nho |
5.000,00 |
|
5.000,00 |
|
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện Phú Riềng |
Đất thuộc khu TTHC huyện |
29 |
Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường D10a, D10b, D10c, D10d, D10e TTHC huyện Phú Riềng |
0,90 |
DGT, CLN |
xã Bù Nho |
3.000,00 |
|
3.000,00 |
|
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện Phú Riềng |
Đất thuộc khu TTHC huyện |
2.446,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 |
1.051,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Công trình QK1 |
19,77 |
CLN |
X. Tân Tiến |
24.101,00 |
24.101,00 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện |
49,00 |
RSX |
X.Tân Hòa |
|
|
|
|
Căn cứ QĐ1637/QĐ-BCH ngày 26/12/2012 của Bộ CHQS tỉnh Bình Phước |
|
3 |
Dự án nâng cấp mở rộng ĐT741 |
24,63 |
CLN |
TT. Tân Phú, X. Tân Lập, X. Tân Tiến, X. Thuận Phú, X. Thuận Lợi |
53.000,00 |
53.000,00 |
|
|
|
|
4 |
Đường Đồng Phú - Bình Dương |
68,37 |
CLN+DGT+ NTS+SON |
Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm |
45.000,00 |
|
|
45.000,00 |
QH đã duyệt thực hiện trong giai đoạn 2017-2020. Theo CV 235/BC- SGTVT, 11/9/2015, dài 42 km, rộng 65 m (269,92 ha) Đã thu hồi 201,55 ha trong tổng số 269,92 ha |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Cầu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi |
3,30 |
CLN |
X. Tân Lợi. |
1.080,00 |
|
1.080,00 |
|
Công văn số 2349/UBND-KT ngày 06/11/2017 của UBND huyện |
|
6 |
Xây dựng đường kết nối ĐT753B |
11,50 |
CLN, ONT |
X. Đồng Tâm, X. Tân Phước |
6.000,00 |
6.000,00 |
|
|
Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 |
Đường Đồng Tiến-Tân Phú |
21,74 |
CLN, ONT |
Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú |
33.050,00 |
33.050,00 |
|
|
Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 |
Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài |
9,56 |
CLN, ONT |
TT.Tân Phú, X Tân Tiến |
34.310,00 |
34.310,00 |
|
|
Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
9 |
Nâng cấp mở rộng ĐT 755 |
0,26 |
CLN, ONT |
X. Tân Phước |
300,00 |
300,00 |
|
|
Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
10 |
Mương thoát nước đường ĐT 741 |
0,10 |
CLN |
X. Tân Tiến |
450,00 |
|
|
450,00 |
Theo đề nghị của Công ty TNHH BOT ĐT 741 Bàu Trư Đồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày 19/2/2019 |
Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741 |
11 |
Mương thoát nước đường ĐT 741 |
0,09 |
CLN |
X. Tân Lập |
450,00 |
|
|
450,00 |
Theo đề nghị của Công ty TNHH BOT ĐT 741 Bàu Trư Đồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày 19/2/2019 |
Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741 |
12 |
Công trình "lộ ra Đường dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch) |
0,13 |
ODT+CLN |
TT Tân Phú |
500,00 |
|
|
500,00 |
Công văn số 3413/PCBP- QLĐT ngày 21/11/2019 của Tổng Công ty điện lực Miền Nam |
|
13 |
Công trình Đường dây 110kV trạm 110kv Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài |
0,35 |
ONT+CLN |
Xã Thuận Phú, Xã Thuận Lợi |
500,00 |
|
|
500,00 |
Công văn số 3362/PCBP- QLĐT ngày 19/11/2019 của Tổng Công ty điện lực Miền Nam |
|
14 |
Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Lập (Tuyến 1) |
17,92 |
ONT+CLN |
Xã Tân Lập |
20.570,00 |
20.570,00 |
|
|
Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú |
|
15 |
Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Tiến (Tuyến 2) |
63,70 |
ONT+CLN |
Xã Tân Tiến |
73.117,00 |
73.117,00 |
|
|
Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú |
|
16 |
Tuyến đi qua Khu QH dân cư mới xã Tân Tiến (Tuyến 3) |
39,90 |
ONT+CLN |
Xã Tân Tiến, xã Tân Hòa |
45.798,00 |
45.798,00 |
|
|
Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú |
|
17 |
Tuyến đường kết nối TT. Tân phú - xã Tân Lợi và đường Đồng Phú - Bình Dương (Tuyến 4) |
45,36 |
ONT+CLN |
TTTân Phú, xã Tân Lợi, xã Tân Hòa |
52.066,00 |
52.066,00 |
|
|
Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú |
|
18 |
Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Lợi (Tuyến 5) |
7,36 |
ONT+CLN |
Xã Tân Lập |
8.448,00 |
8.448,00 |
|
|
Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú |
|
19 |
Đường tổ 47, xã Tân Lập |
0,35 |
CLN |
Xã Tân Lập |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
Thông báo số 902/TB-UBND ngày 14/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú |
|
20 |
Đường Đông Tây 9 nối dài đến hồ Bà Mụ |
0,50 |
CLN |
TT Tân Phú |
500,00 |
|
500,00 |
|
Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú |
|
21 |
Đường Đông Tây 7 |
0,50 |
CLN |
TT Tân Phú |
500,00 |
|
500,00 |
|
Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú |
|
22 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài đến cầu mới ấp Quân Y, xã Tân Lợi |
0,50 |
CLN |
TT Tân Phú |
500,00 |
|
500,00 |
|
Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú |
|
23 |
Đường Tôn Đức Thắng nối dài đến KCN Bắc Đồng Phú |
1,89 |
CLN |
TT Tân Phú |
500,00 |
|
500,00 |
|
Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú |
|
24 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Phạm Ngọc Thạch (Bắc Nam 2) |
1,50 |
CLN |
TT Tân Phú |
500,00 |
|
500,00 |
|
Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú |
|
25 |
Nâng cấp đường tổ 27 đến đường tổ 23 (Đông Tây 10) |
0,45 |
CLN |
TT Tân Phú |
500,00 |
|
500,00 |
|
Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú |
|
26 |
Đường Nguyễn Văn Linh nối dài đến đường Đông Tây 7 |
1,00 |
CLN |
TT Tân Phú |
500,00 |
|
500,00 |
|
Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú |
|
27 |
Đường tổ 43 nối dài đến đường Tôn Đức Thắng (Đông Tây 14) |
0,85 |
CLN |
TT Tân Phú |
500,00 |
|
500,00 |
|
Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú |
|
28 |
Đường tổ Chùa Thanh Long nối dài đến đường Tôn Đức Thắng (Đông Tây 13) |
1,89 |
CLN |
TT Tân Phú |
500,00 |
|
500,00 |
|
Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú |
|
29 |
Đường vào trường mầm non Đồng Tiến |
0,20 |
HNK |
Đồng Tiến |
|
|
500,00 |
|
Công văn số 675/UBND-KT ngày 27/3/2020 của UBND huyện Đồng Phú |
|
30 |
Thu hồi đất để phát triển kinh tế địa phương |
10,98 |
CLN |
Tân Tiến |
|
|
|
10.000,00 |
Công văn số 1223/UBND ngày 28/4/2020 |
|
31 |
Mở rộng Khu công nghiệp Nam Đồng Phú |
528,00 |
CLN và các loại đất khác |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
32 |
Mở rộng Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú |
120,00 |
CLN và các loại đất khác |
Thị trấn Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2021 |
1.394,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu hồi đất của Trung tâm Y tế huyện giao về cho địa phương quản lý |
0,01 |
DYT |
TT Tân Phú |
|
|
|
|
Tờ trình số 69/TTr- UBND ngày 03/6/2020 của UBND huyện Đồng Phú |
|
2 |
Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ |
156,00 |
CLN |
Thuận lợi |
23.400,00 |
23.400,00 |
|
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị |
552,48 |
CLN |
Đồng Phú |
82.872,00 |
82.872,00 |
|
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị |
192,00 |
CLN |
Đồng Phú |
28.800,00 |
28.800,00 |
|
|
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Cụm Công nghiệp Tân Tiến 1 |
55,90 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
8.385,00 |
|
|
8.385,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Cụm Công nghiệp Tân Tiến 2 |
56,30 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
8.445,00 |
|
|
8.445,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
7 |
Cụm Công nghiệp Tân Phú |
62,30 |
CLN |
Thị trấn Tân Phú |
9.345,00 |
|
|
9.345,00 |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Đường giao thông tổ 1, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú (Thu hồi đất của trung tâm y tế huyện chuyển mục đích sang đường giao thông) |
0,06 |
DYT |
TT Tân Phú |
500,00 |
|
500,00 |
|
Tờ trình số 69/TTr- UBND ngày 03/6/2020 của UBND huyện Đồng Phú |
|
9 |
Khu dân cư Chợ Thuận Phú |
7,50 |
CLN |
xã Thuận Phú |
1.125,00 |
|
1.125,00 |
|
biên bản làm việc ngày 16/6/2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND huyện, Ban quản lý Khu kinh tế và Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú |
|
10 |
Khu dân cư tập trung ấp 1, xã Tân Lập |
7,96 |
CLN |
xã Tân Lập |
1.194,00 |
|
1.194,00 |
|
thông báo kết luận số 502-KL/TU ngày 07/8/2020 của Tỉnh ủy và Công văn số 2902/UBND-KT của UBND tỉnh. |
|
11 |
Khu dân cư tập trung ấp 4, xã Tân Lập |
16,23 |
CLN |
xã Tân Lập |
2.434,50 |
|
2.434,50 |
|
biên bản làm việc ngày 16/6/2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND huyện, Ban quản lý Khu kinh tế và Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú |
|
12 |
Khu dân cư tập trung kết hợp cơ quan hành chính nhà nước, trường học tại xã Tân Tiến |
94,30 |
CLN |
xã Tân Tiến |
14.145,00 |
14.145,00 |
|
|
Công văn số 3219/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh về việc triển khai Kết luận số 571- KL/TU ngày 21/8/2020 của Bí thư Tỉnh ủy |
|
13 |
Đường tổ 8 |
0,01 |
ODT |
TT. Tân Phú |
500,00 |
|
500,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
14 |
Đường tổ 10 |
0,01 |
ODT |
TT. Tân Phú |
500,00 |
|
500,00 |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
15 |
Mở rộng chợ Đồng Tâm |
0,05 |
CLN |
X. Đồng Tâm |
500,00 |
|
500,00 |
|
Nghị quyết số 27/20 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
16 |
Thu hồi đất của Công ty Cao su Đồng Phú giao về cho địa phương quản lý để xây dựng công trình phúc lợi xã hội |
1,81 |
CLN |
Thuận Lợi |
|
|
|
|
Công văn số 132/CSĐP- KTNN ngày 02/3/2020 của Công ty CP Cao su Đồng Phú, Công văn số 2937/UBND-KT ngày của UBND huyện Đồng Phú |
|
17 |
Khu TTHC huyện Đồng Phú mở rộng sang phía Tây hồ Bàu Cọp |
192,00 |
CLN |
TT Tân Phú |
|
|
|
|
Thông báo số 3407- TB/TU ngày 09/3/2020; kết luận số 502-KL/TU ngày 07/8/2020 của Tỉnh ủy và Công văn số 2902/UBND-KT của UBND tỉnh |
|
190,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 |
58,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Hưng Phước |
0,31 |
TSC |
Xã Hưng Phước |
|
|
|
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất |
2 |
Công trình thủy lợi |
5,00 |
CLN |
Xã Tân Thành |
950,00 |
|
950,00 |
|
Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
3 |
Dự án cấp nước sạch |
0,11 |
CLN |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
Vận động dân hiến đất |
4 |
Dự án cấp nước sạch |
0,04 |
CLN |
xã Tân Tiến |
|
|
|
|
Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
đất xã quản lý |
5 |
Đập thủy lợi (ấp 4+5) |
20,00 |
CLN |
Xã Thanh Hòa |
4.000,00 |
4.000,00 |
|
|
|
|
6 |
Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) |
0,16 |
CLN |
xã Thiện Hưng |
4.181,25 |
4.181,25 |
|
|
|
|
7 |
Nghĩa địa xã Tân Tiến |
3,30 |
CLN |
xã Tân Tiến |
|
|
|
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
8 |
Nhà văn hóa xã Hưng Phước |
0,59 |
LUK |
xã Hưng Phước |
100,00 |
|
100,00 |
|
Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
9 |
Nghĩa địa xã Hưng Phước |
5,00 |
CLN |
xã Hưng Phước |
|
|
|
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
10 |
Trường Mẫu giáo Hưng Phước |
0,30 |
CLN |
xã Hưng Phước |
|
|
|
|
Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
11 |
Trường THCS Phước Thiện |
1,50 |
CLN |
xã Phước Thiện |
|
|
|
|
Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
12 |
Trường Tiểu học Thiện Hưng B |
0,30 |
CLN |
xã Thiện Hưng |
|
|
|
|
Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
13 |
Trường Tiểu học Thiện Hưng C |
0,57 |
DVH |
xã Thiện Hưng |
|
|
|
|
Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
đất xã quản lý |
14 |
Trường TH Thanh Hòa |
0,15 |
|
xã Thanh Hòa |
|
|
|
|
Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
đất xã quản lý |
15 |
Mở rộng trường mẫu giáo Phước Thiện |
0,40 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
|
|
|
|
Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
16 |
Trường mẫu giáo phước thiện |
1,00 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
300,00 |
|
300,00 |
|
Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
17 |
Trường mẫu giáo Tân Tiến |
1,00 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
300,00 |
|
300,00 |
|
Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
18 |
Trường mẫu giáo Hưng Phước |
1,00 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
300,00 |
|
300,00 |
|
Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
19 |
Mở rộng bệnh xá Quân dân y thuộc Trung đoàn 717 |
0,05 |
CLN |
xã Thiện Hưng |
|
|
|
|
Thông báo số 125- TBKL/HU ngày 19/5/2017 của Huyện ủy Bù Đốp |
Đất công không bồi thường |
20 |
Đồn Biên phòng Bù Đốp |
6,40 |
CLN |
Hưng Phước |
1.489,00 |
|
|
1.489,00 |
Quyết định số 291/QĐ-TM ngày 06/3/2017 của Bộ Tổng tham mưu |
|
21 |
Cống Ông nhân 1 và Ông nhân 2 |
0,12 |
CLN, ONT DTL, DGT, LUC |
Thanh Hòa |
30,00 |
|
30,00 |
|
Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
Chỉ bồi thường tài sản trên đất |
22 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (Trung tâm xã Phước Thiện đến cửa khẩu Hoàng Diệu) |
3,00 |
RSX; CLN |
Hưng Phước; PHước |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
Công văn số 133/HĐND-KT ngày 01/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước |
|
23 |
Đường Hùng Vương Nối Dài |
2,50 |
LUK; CLN; ODT |
TT. Thanh Bình |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
Công văn số 93/TTr- UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện |
|
24 |
Đường Nguyễn Lương Bằng Nối dài |
3,00 |
LUK; CLN; ODT |
TT. Thanh Bình |
20.000,00 |
20.000,00 |
|
|
Công văn số 93/TTr- UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện |
|
25 |
Điển dân cư liền kề chốt dân quân biên giới |
3,00 |
CLN |
xã Thanh Hòa, xã Thiện Hưng |
800,00 |
|
|
800,00 |
QĐ số: 1152/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện |
|
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2021 |
132,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập Bù Tam |
80,93 |
(0,38 ha ONT; 72,31 ha LNC; 7,280 ha LUC; TSN: 0,93ha; HL Đường, suối: 2,71 ha) |
Hưng Phước |
70.000,00 |
|
|
70.000,00 |
QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT |
|
2 |
Điểm dân cư biên giới xã Tân Thành |
1,00 |
LNC |
Tân Thành |
800,00 |
800,00 |
|
|
Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020 |
|
3 |
Điểm dân cư biên giới xã Hưng Phước |
3,00 |
LNC |
Hưng Phước |
1.200,00 |
1.200,00 |
|
|
Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (từ đồn biên phòng 789 đi sông măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu) |
6,50 |
RSX; CLN |
Hưng Phước; Phước Thiện |
35.000,00 |
35.000,00 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp đường ĐT 759B đoạn từ chỗ tân thành đi cửa khẩu Cầu Trắng |
1,00 |
LNC; ONT |
Tân Thành |
40.000,00 |
40.000,00 |
|
|
Quyết định 2026/QĐ-UB ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
6 |
Xây dựng hệ thống kênh dẫn sử dụng nước sau thủy điện cần đơn cho cánh đồng Sóc nê, xã Tân Tiến |
5,00 |
LUK; LNC |
Thanh Hòa; Tân Tiến |
30.000,00 |
30.000,00 |
|
|
Quyết định 2027/QĐ-UB ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
7 |
Điểm dân cư biên giới xã Phước Thiện |
4,60 |
RSX |
Phước Thiện |
1.500,00 |
1.500,00 |
|
|
Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020 |
|
8 |
Phát triển kinh tế xã hội địa phương |
30,00 |
CLN |
huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh |
|
2.009,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2018, 2019, 2020 |
707,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh QL13 |
54,20 |
CLN |
Xã Lộc Hưng, Lộc Thái, Lộc Thiện, TT Lộc Ninh, Lộc Tấn |
14.138,00 |
14.138,00 |
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
2 |
Tượng Đài chiến thắng Sư đoàn 9, Quân đoàn 4 |
2,00 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
1.200,00 |
|
|
1.200,00 |
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
Đổi tên từ dự án Tượng đài chiến thắng Hoa Lư |
3 |
Nâng cấp ĐT-756 |
16,37 |
CLN, ONT |
Xã Lộc Quang, Lộc Phú, Lộc Hiệp |
4.893,00 |
|
|
4.893,00 |
QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư (dài 13 km) |
8,07 |
CLN, ONT |
Xã Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn |
7.722,00 |
|
|
7.722,00 |
Công văn số 2746/UBND-TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh |
|
5 |
Đường tránh khu di tích Tà Thiết |
8,40 |
CLN, RSX |
Xã Lộc Thành, Lộc Thịnh |
1.206,00 |
|
|
1.206,00 |
Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
|
6 |
Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết |
55,74 |
CLN, ONT |
Xã Lộc Thành, Lộc Thịnh, Lộc Hưng |
11.267,00 |
11.267,00 |
|
|
Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
|
7 |
Công trình trạm biến áp 110KV Hoa Lư |
0,67 |
RSX, CLN |
Xã Lộc Thạnh |
133,00 |
133,00 |
|
|
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh |
|
8 |
CTr đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư |
0,74 |
CLN |
Các xã Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh |
186,00 |
186,00 |
|
|
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh |
|
9 |
Đường phía tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư |
73,72 |
CLN, ONT, RSX |
Xã Lộc Thiện, Lộc Thịnh; Lộc Thành, Lộc Tấn |
7.783,00 |
7.783,00 |
|
|
Theo Văn bản số 533/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 về đề nghị bổ sung KHSD đất năm 2019 |
|
10 |
Đất cho Cty TNHH TM DV Xử lý Môi trường Khải Tiến Phát xây dựng Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại |
49,00 |
CLN, RSX |
Xã Lộc Thạnh |
8.820,00 |
8.820,00 |
|
|
Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh; Công văn 3203/UBND-KT ngày 30/10/2019 |
Giảm quy mô so với Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
11 |
Cty Cổ phần du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vcom |
300,00 |
RSX |
Xã Lộc Thạnh |
69.000,00 |
69.000,00 |
|
|
Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh; |
|
12 |
Hồ chứa nước |
10,00 |
CLN |
TT. Lộc Ninh |
50.000,00 |
50.000,00 |
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
Đang xây dựng dự toán chi tiết |
13 |
Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh |
37,55 |
CLN |
TT. Lộc Ninh |
9.763,00 |
9.763,00 |
|
|
Theo CV số 250/HĐTVCSVN-KHĐT của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về việc thỏa thuận địa điểm để thực hiện quy hoạch dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng Trung tâm hành chính, Khu TMDV, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh |
Đất của Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh |
14 |
Mở rộng đường ấp 9 Lộc Điền |
3,50 |
CLN |
Xã Lộc Điền |
875,00 |
|
875,00 |
|
Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ngày ngày 19/12/2019 cua HĐND tỉnh |
|
15 |
Đường Sóc Bà Bom-đi lâm trường |
2,00 |
CLN, LUK (0,2 ha) |
Xã Lộc Hòa |
500,00 |
|
500,00 |
|
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh |
|
16 |
Trạm bơm ấp Việt Quang |
0,01 |
CLN |
Xã Lộc Quang |
2,00 |
|
2,00 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
17 |
Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Bù Kal |
9,80 |
CLN, ONT |
Xã Lộc Hòa, xã Lộc An |
8.199,00 |
|
|
8.199,00 |
Công văn số 76a/HĐND-KT ngày 31/3/2017 của HĐND tỉnh |
|
18 |
Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Suối Nuy |
9,00 |
CLN, ONT |
xã Lộc Hòa |
7.530,00 |
|
|
7.530,00 |
|
|
19 |
Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Quang |
4,50 |
CLN, ONT |
xã Lộc Quang |
3.765,00 |
|
|
3.765,00 |
|
|
20 |
Trụ sở ấp 11B mới |
0,30 |
CLN |
Xã Lộc Thiện |
180,0 |
|
180,0 |
|
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh |
Đất Cty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh |
21 |
Mở rộng tiểu học Lộc Tấn B |
1,00 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
230,0 |
|
230,0 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
Đất Cty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh |
22 |
Trường MG Họa Mi |
1,00 |
CLN |
Xã Lộc Thái |
230,0 |
|
230,0 |
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
Vị trí mới |
23 |
Trường MG ấp 9 Lộc Điền + nhà VH ấp 9 |
1,22 |
CLN |
Xã Lộc Điền |
306,0 |
|
306,0 |
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
24 |
Khu văn hóa thể thao |
1,00 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
230,0 |
|
230,0 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
25 |
Nhà Văn hóa ấp 8 |
0,30 |
CLN |
Xã Lộc Hòa |
69,00 |
69,00 |
|
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
Đất Cty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh |
26 |
Khu xử lý chất thải tập trung của huyện |
40,00 |
CLN, RSX |
Xã Lộc Thạnh |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh; |
Bao gồm quỹ đất xây dựng các công trình phụ trợ 17,18ha. |
27 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thịnh |
3,20 |
RSX |
Xã Lộc Thịnh |
576,00 |
576,00 |
|
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
Đất do Ban QLRPH Tà Thiết quản lý |
28 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành |
4,00 |
RSX |
Xã Lộc Thành |
720,00 |
720,00 |
|
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
Đất của Ban QLRPH Tà Thiết |
29 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện |
2,00 |
RSX |
Xã Lộc Thiện |
360,00 |
360,00 |
|
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh |
30 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Hòa |
8,00 |
RSX |
Xã Lộc Hòa |
1.440,00 |
1.440,00 |
|
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
Đất do Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý |
b |
Các dự án phát sinh mới từ năm 2021 |
1.302,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Lê Đại Nam |
425,00 |
RSX |
Xã Lộc Thạnh |
76.500,00 |
|
|
76.500,00 |
Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017; Công văn 1012/BQL-QHXDTNMT ngày 08/10/2020 của Ban quản lý khu kinh tế |
|
2 |
Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoa Lư |
404,00 |
RSX |
Xã Lộc Tấn, Lộc Thạnh |
72.720,00 |
|
|
72.720,00 |
Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017; Công văn 1012/BQL-QHXDTNMT ngày 08/10/2020 của Ban quản lý khu kinh tế |
Đất Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý (lộc Thạnh 309 ha; L Tấn 95ha) |
3 |
Nhà máy chế biến mủ cao su - Công ty TNHH MTV XNK Tổng hợp Bình Dương |
40,00 |
RSX |
Xã Lộc Tẩn |
7.200,00 |
|
|
7.200,00 |
Công văn 2365/UBND-KTN ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh; Công văn 1012/BQL-QHXDTNMT ngày 08/10/2020 của Ban quản lý khu kinh tế |
Ban Quản lý Khu kinh tế Đăng ký |
4 |
Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu kinh tế |
330,00 |
RSX |
Xã Lộc Thạnh |
59.400,00 |
|
|
59.400,00 |
Công văn 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019; Công văn 1012/BQL- QHXDTNMT ngày 08/10/2020 của Ban quản lý khu kinh tế |
|
5 |
Khu dân cư ấp K57, xã Lộc Tấn |
20,00 |
LNC |
xã Lộc Tấn |
12.000,0 |
|
12.000,0 |
|
|
Đất Ban quản lý Khu kinh tế |
6 |
Khu Trung tâm hành chính, thương mại dịch vụ và dân cư ấp 6A, 5B, 5C xã Lộc Tấn |
20,00 |
LNC |
xã Lộc Tấn |
|
|
|
|
|
Đất Công ty Cao su |
7 |
Khu dân cư khu phố Ninh Thuận |
10,00 |
LNC |
TT. Lộc Ninh |
6.000,00 |
|
6.000,00 |
|
|
Đất Công ty Cao su |
8 |
Khu Trung tâm thương mại - dịch vụ, dân cư khu phố Ninh Thịnh |
3,00 |
CAN, GDC, TSC |
TT. Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
Đất trụ sở Công an huyện, Trường Mẫu giáo Sao Mai, Nhà khách UB |
9 |
Khu TMDV - Dân cư khu phố Ninh Thái |
3,00 |
DQP, TSC |
TT. Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
Đất trụ sở Hạt Kiểm Lâm, Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
10 |
Khu thương mại dịch vụ Kp. Ninh Thịnh |
3,00 |
GDC |
TT. Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
Đất trường cấp 3 Lộc Ninh cũ |
11 |
Khu dân cư, thương mại TT. Lộc Ninh |
5,00 |
CAN |
TT. Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
Đất giao cho Công an huyện xây trụ sở gần bệnh viện |
12 |
Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc Thiện |
5,00 |
RSX |
Lộc Thiện |
900,0 |
900,0 |
|
|
|
BCH Quân sự Đăng ký CV 1147/BC-BCH ngày 03/11/2020 |
13 |
Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc Hòa |
5,00 |
LNC |
Lộc Hòa |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
BCH Quân sự Đăng ký CV 1147/BC-BCH ngày 03/11/2020, Đất dự án 1592 |
14 |
Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc An |
2,50 |
RSX |
Lộc An |
450,0 |
450,0 |
|
|
|
BCH Quân sự Đăng ký CV 1147/BC-BCH ngày 03/11/2020, Đất Ban QLRPH Lộc Ninh |
15 |
Thao trường huấn luyện Đại đội Bộ binh 31 |
4,00 |
LNC |
Lộc An |
2.400,0 |
2.400,0 |
|
|
|
BCH Quân sự Đăng ký CV 1147/BC-BCH ngày 03/11/2020 |
16 |
Mở rộng nghĩa địa ấp 5B-5C |
3,0 |
LNC |
Lộc Tấn |
1.800,0 |
|
1.800,0 |
|
|
Đất Công ty Cao su |
17 |
Khu dân cư ngã tư Mũi Tôn, ấp Măng Cải, xã Lộc Thiện |
20,00 |
LNC |
xã Lộc Thiện |
12.000,00 |
|
12.000,00 |
|
|
Đất Công ty Cao su |
Tổng |
18.805,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (*):
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TON: Đất cơ sở tôn giáo
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGT Đất giao thông
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
SON Đất sông suối và MNCD
SKK Đất Khu công nghiệp
MNC Đất mặt nước chuyên dùng
DCH Đất chợ
DTT Đất thể dục, thể thao
RDD Đất rừng đặc dụng
DYT Đất y tế
HNK Đất trồng cây hàng năm khác
LUK Đất trồng lúa
CAN Đất an ninh
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Tên dự án/Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Loại đất CMĐ |
Sử dụng sang loại đất |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Thành phố Đồng Xoài |
40,80 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III; dài khoảng 3km) |
4,00 |
LUK |
DGT |
Tân Bình |
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố Đồng Xoài) |
|
2 |
Khu du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2) |
4,00 |
LUK |
DGT+CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC |
Tân Phú, Tiến Thành |
Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019 của UBND tỉnh |
|
3 |
Đường vành đai thành phố Đồng Xoài |
3,50 |
LUK |
DGT |
Tân Bình, Tiến Thành, Tân Thành, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng |
Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
4 |
Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện |
4,00 |
LUK |
DGT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC |
Tân Thiện |
Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài |
|
5 |
Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài |
3,00 |
LUK |
DGT |
Tiến Thành, Tiến Hưng |
Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh; Văn bản số 142/BQLDA-KHTH ngày 15/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
|
6 |
Khu dân cư Hùng Vương (Công ty TNHH MTV Bất động sản Hùng Vương) |
2,50 |
LUA |
Đất ở và các loại đất khác |
Tiến Hưng |
Quyết
định số 491/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh; |
|
7 |
Hộ gia đình, cá nhân (08 phường - xã) |
9,90 |
LUK |
Đất ở và các loại đất khác |
Tân Bình, Tiến Thành, Tân Thành, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng, Tân Phú, Tiến Hưng |
|
|
8 |
Khu đô thị mới và Công viên trung tâm Đồng Xoài |
9,90 |
LUK |
Đất ở và các loại đất khác |
Tân Bình |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh |
|
9 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I |
0,68 |
LUC |
DTL |
Tân Thành |
Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
II |
Huyện Bù Gia Mập |
6,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC |
6,00 |
LUC |
DTL |
Phú Nghĩa |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 |
|
III |
Huyện Bù Đăng |
8,30 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án: Mở rộng Trường bắn tại thôn 7, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước (giai đoạn 3) |
8,30 |
LUC |
DQP |
Đoàn Kết |
Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
IV |
Huyện Đồng Phú |
0,10 |
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu -Công ty TNHH MTV Minh Hiếu |
0,10 |
LUC |
TMD |
xã Tân Hưng |
QĐ CTĐT số 1376/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
|
V |
Huyện Lộc Ninh |
0,20 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Sóc Bà Bom-đi lâm trường |
0,20 |
LUK |
ĐGT |
Lộc Hòa |
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh |
|
VI |
Huyện Hớn Quản |
6,50 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương |
6,50 |
LUC |
DTL |
An Khương |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh, Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh |
|
VII |
Huyện Bù Đốp |
7.28 |
|
|
|
|
|
1 |
Đập Bù Tam |
7.28 |
LUC |
DTL |
Xã Hưng Phước |
QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT |
|
Tổng |
69.18 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Hạng mục |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất thu hồi |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số tiền để bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Căn cứ pháp lý (QĐ giao vốn hoặc VB thuận chủ trương đầu tư ) |
Ghi chú |
||
Ngân sách Tỉnh |
Ngân sách Huyện |
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW,...) |
||||||||
I |
Huyện Bù Đăng |
81,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa địa xã Bình Minh |
2,44 |
CLN |
Bình Minh |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
2 |
Xây dựng Trụ sở mới thôn 5 |
0,17 |
CLN |
Bom Bo |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
3 |
Xây dựng Trường cấp 3 Ngô Gia Tự |
2,00 |
CLN |
Bom Bo |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
4 |
Trường mẫu giáo Hoa Hồng |
0,02 |
DVH |
Đăk Nhau |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
5 |
Trạm biến áp và hành lang đường điện đấu nối thủy điện Đak Glun 2 |
3,12 |
CLN |
Đăk Nhau |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
6 |
Nghĩa địa thôn 3 |
1,00 |
CLN |
Đăng Hà |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
7 |
Nghĩa địa thôn 3 |
1,00 |
CLN |
Đăng Hà |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
8 |
Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14 |
0,03 |
CLN |
Đoàn Kết |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
9 |
Nhà văn hóa thôn 8 |
0,12 |
CLN |
Đoàn Kết |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
10 |
Trạm biến áp 110 kV Đức Liễu và đường dây |
0,75 |
CLN |
Đức Liễu |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
11 |
Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14 |
0,03 |
CLN |
Đức Liễu |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
12 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ |
1,20 |
CLN |
Đức Liễu |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
13 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ |
1,20 |
CLN |
Đức Liễu |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
14 |
Khu dân cư VH-GD |
0,88 |
HNK |
Đức Phong |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
15 |
Mương dẫn dòng đường Điểu Ong |
0,01 |
CLN |
Đức Phong |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
16 |
Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14 |
0,03 |
CLN |
Đức Phong |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
17 |
Nhà văn hóa Thôn 4 |
0,33 |
CLN |
Đường 10 |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
18 |
Đường điện 220 Kv thôn 4 Minh Hưng |
1,00 |
CLN |
Minh Hưng |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
19 |
Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14 |
0,03 |
CLN |
Minh Hưng |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
20 |
Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14 |
0,03 |
CLN |
Nghĩa Bình |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
21 |
Nhà văn hóa thôn Bình Trung |
0,10 |
CLN |
Nghĩa Bình |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
22 |
Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14 |
0,03 |
CLN |
Nghĩa Trung |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
23 |
Sân vận động thôn 6 |
0,30 |
CLN |
Nghĩa Trung |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
24 |
Quy hoạch bãi rác |
2,00 |
CLN |
Nghĩa Trung |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
25 |
Mở rộng Trường tiểu học Sơn Phú |
0,50 |
CLN |
Phú Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
26 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Phú |
0,04 |
CLN |
Phú Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phưóc |
|
27 |
Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14 |
0,03 |
CLN |
Phú Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
28 |
Trường Mẫu giáo Hướng Dương |
0,50 |
CLN |
Phú Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
29 |
Tuyến tràn và cống lấy nước xã Phú Sơn |
0,50 |
CLN |
Phú Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
30 |
Mở rộng mẫu giáo Hướng Dương |
0,30 |
CLN |
Phú Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
31 |
Bãi rác Phước Sơn |
1,29 |
CLN |
Phước Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
32 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Lập |
0,50 |
CLN |
Thọ Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
33 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Lợi |
0,13 |
CLN |
Thọ Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 1273/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
34 |
Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14 |
0,03 |
CLN |
Thọ Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
35 |
Sân vận động Sơn Thủy |
1,20 |
CLN |
Thọ Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phưóc |
|
36 |
Sân vận động xã Thọ Sơn |
1,20 |
CLN |
Thọ Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
37 |
Khu dân cư Sơn Lợi |
1,00 |
CLN |
Thọ Sơn |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
38 |
Mở rộng trường THCS Thống Nhất |
0,30 |
CLN |
Thống Nhất |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
39 |
Vùng lõi công trình quân sự |
30,00 |
CLN |
Thống Nhất |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
40 |
Nhà máy thủy điện Thống Nhất |
17,00 |
CLN |
Thống Nhất |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
41 |
Trường mẫu giáo Sơn Ca |
0,93 |
CLN |
Thống Nhất |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
42 |
Sân bóng xã Thống Nhất |
1,00 |
CLN |
Thống Nhất |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
43 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
0,50 |
CLN |
Thống Nhất |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Binh Phước |
|
44 |
Mở rộng mẫu giáo Anh Đào |
0,50 |
CLN |
Thống Nhất |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
45 |
GPMB, rà phá bom mìn làm cầu dân sinh (LRAMP) |
0,30 |
CLN, NTS, ONT |
Thống Nhất |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
46 |
Sân bóng xã Thống Nhất |
1,00 |
CLN |
Thống Nhất |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
47 |
Mở rộng trường THCS Thống Nhất |
1,00 |
CLN |
Thống Nhất |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
48 |
Mở rộng Nghĩa trang thôn 2 |
3,70 |
CLN |
Thống Nhất |
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
II |
Huyện Chơn Thành |
180,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất SXKD khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc |
5,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
2 |
NVH ấp 1, ấp Hòa Vinh 2 |
0,050 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
3 |
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ |
13,960 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
4 |
Khu chợ đầu mối, TTTM và Khu dân cư Chơn Thành |
161,420 |
ODT+CLN |
TT. Chơn Thành |
|
|
|
|
UBND tỉnh đã thu hồi chủ trương đầu tư: 1324/UBND-TH ngày 20/05/2019 |
|
III |
Huyện Phú Riềng |
52,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu căn cứ hậu phương vùng lõi |
30,00 |
CLN |
Long Tân |
|
|
|
|
NQ số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP vv Thông qua danh mục thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh BP, QĐ 880/QĐ-BTL QK7 ngày 30/4/2018 vv QH vị trí đóng quân Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Phú Riềng, CV538-BCH-TM ngày 09/7/2019 |
|
2 |
Khu dân cư xã Long Tân |
0,09 |
CLN |
Long Tân |
|
|
|
|
NQ số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, QĐ 1907/QĐ-UBNDT ngày 04/8/2017 |
|
3 |
Đường Long Hung - Phước Bình |
22,40 |
DGT, CLN |
Long Hưng, Bình Sơn |
|
|
|
|
NQ số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP |
|
IV |
Huyện Hớn Quản |
95,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu xử lý chất thải rắn |
35,000 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
|
|
|
|
Công văn số 4164 ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh |
|
2 |
Nhà máy xi măng Minh Tâm (giai đoạn 1) - Hạng mục mỏ vật liệu trạm đập |
60,680 |
|
Xã Minh Tâm |
|
|
|
|
Công văn số 676 ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh |
|
V |
Thị xã Bình Long |
11,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn |
1,20 |
CLN |
Thanh Phú |
|
|
|
|
QĐ 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
2 |
Cải tạo chợ Bình Long |
0,30 |
ODT |
Phường An Lộc |
|
|
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
3 |
Mương từ đường bê tông đến đường ĐoànThị Điểm - ĐT 752 |
0,04 |
CLN |
Phường An Lộc |
|
|
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
4 |
Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m) |
0,34 |
CLN, HNK |
Phường An Lộc |
|
|
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
5 |
Chợ Thanh Lương |
0,79 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
174 |
|
174 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
6 |
Trường PTTH Nguyễn Huệ |
6,00 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
1.320 |
1.320 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 |
|
7 |
Đường giao thông và khuôn viên cây xanh |
0,50 |
CLN |
Phường An Lộc |
0 |
|
|
|
Thửa số 444, tờ 1 |
|
8 |
Đường giao thông và khuôn viên cây xanh |
0,66 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
0 |
|
|
|
Thửa số 9, tờ 54; thửa số 29, tờ 55 |
|
9 |
Trung tâm Văn hóa xã Thanh Phú |
2,00 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
550 |
|
550 |
|
|
|
10 |
Đường mương song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237; 240 tờ số 23 |
0,02 |
CLN |
Phường An Lộc |
9 |
|
9 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
11 |
Mương từ đường bê tông đến đường Đoàn Thị Điểm - ĐT 752 |
0,04 |
CLN |
Phường An Lộc |
18 |
|
18 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
12 |
Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m) |
0,34 |
CLN, HNK |
Phường An Lộc |
99 |
|
99 |
|
Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
VI |
Huyện Bù Đốp |
12,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường mẫu giáo Phước thiện |
0,6 |
LNC |
Phước Thiện |
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
2 |
Di dời trường THCS Phước Thiện |
1 |
LNC |
Phước Thiện |
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
3 |
Mở rộng trường mẫu giáo Hưng Phước |
0,2 |
LNC |
Hưng Phước |
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
4 |
Mở rộng trường THCS Hưng Phước |
0,5 |
LNC |
Hưng Phước |
|
|
|
|
QĐ số:1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
5 |
Sân vận động Phước thiện |
2 |
LNC |
Phước Thiện |
|
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
|
6 |
Nghĩa địa Hưng Phước |
5 |
LNC |
Hưng Phước |
|
|
|
|
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
|
7 |
Nghĩa địa Tân Tiến |
3,3 |
LNC |
Tân Tiến |
|
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
|
Tổng |
433,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|