ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1176/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
07 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH
BÌNH PHƯỚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục
các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 12/4/2021 và Công văn số 1001/STNMT-CCQLĐĐ ngày
27/4/2021 (kèm theo Báo cáo số 73/BC-UBND ngày 19/4/2021 của UBND huyện Bù Đốp)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Bù Đốp, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2021: (Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021: (Phụ
lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021: (Phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất
vào sử dụng năm 2021: Năm 2021, huyện Bù Đốp không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của huyện Bù Đốp được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có
trách nhiệm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục
đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy
định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng
dẫn, kiểm tra huyện Bù Đốp triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. UBND huyện Bù Đốp có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp
luật có liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển
mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra,
thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp
với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ
tiêu dược duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường
hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các
điều kiện trên và các quy định có liên quan.
d) Trình Sở Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận cho triển
khai thực hiện trong kỳ họp giữa năm 2021 theo đúng quy định đối với những công
trình trọng điểm, cấp bách đã đăng ký trong danh mục thu hồi
đất nhưng chưa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết.
e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
f) Đến quý III năm 2021, gửi báo cáo
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch
sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng
thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và
Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý khu kinh tế, Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đốp và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 101).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Thanh Bình
|
Xã
Hưng Phước
|
Xã
Phước Thiện
|
Xã
Tân Thành
|
Xã
Tân Tiến
|
Xã
Thanh Hòa
|
Xã
Thiện Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
= (7) + (8) + …
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
38.051,43
|
1.464,20
|
4.908,21
|
13.811,18
|
3.913,78
|
4.262,84
|
4.666,96
|
5.024,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32.698,84
|
1.161,47
|
4.260,01
|
12.200,66
|
2.804,49
|
3.780,56
|
4.238,01
|
4.253,65
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
1.697,93
|
197,78
|
264,13
|
60,91
|
254,14
|
344,68
|
366,49
|
209,80
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
48,23
|
-
|
-
|
-
|
18,23
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
1.1.2
|
Đất chuyên trong lúa nước
còn lại
|
LUK
|
1.649,70
|
197,78
|
264,13
|
60,91
|
235,91
|
334,68
|
356,49
|
199,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
97,34
|
19,26
|
-
|
1,54
|
15,30
|
11,86
|
47,43
|
1,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17.952,11
|
930,01
|
3.083,12
|
1.555,69
|
2.238,55
|
3.244,14
|
3.428,67
|
3.471,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
7.728,00
|
-
|
823,05
|
5.679,83
|
267,25
|
130,66
|
332,54
|
494,67
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.814,58
|
-
|
-
|
4.776,86
|
-
|
-
|
-
|
37,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
168,29
|
14,42
|
-
|
2,57
|
29,25
|
49,22
|
62,88
|
9,95
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
240,59
|
-
|
89,71
|
123,26
|
-
|
-
|
-
|
27,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.352,59
|
302,73
|
648,20
|
1.610,52
|
1.109,29
|
482,28
|
428,94
|
770,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
302,75
|
3,06
|
102,21
|
92,62
|
22,01
|
7,66
|
63,40
|
11,79
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,40
|
3,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,94
|
-
|
-
|
19,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
184,67
|
8,46
|
48,62
|
53,15
|
55,73
|
3,11
|
8,22
|
7,38
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
342,12
|
14,61
|
115,45
|
75,09
|
94,33
|
10,50
|
7,24
|
24,90
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
181,82
|
-
|
-
|
4,88
|
174,20
|
-
|
0,72
|
2,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.540,61
|
158,56
|
233,47
|
1.162,11
|
184,13
|
116,42
|
131,89
|
554,03
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,69
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,36
|
0,04
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,71
|
2,24
|
0,24
|
0,95
|
-
|
0,55
|
0,49
|
0,24
|
|
- Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
47,94
|
16,16
|
3,96
|
7,60
|
5,42
|
4,92
|
3,50
|
6,38
|
|
- Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
12,83
|
1,30
|
1,06
|
2,00
|
0,48
|
0,73
|
-
|
7,26
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
884,21
|
80,96
|
132,35
|
189,19
|
167,48
|
87,94
|
94.17
|
132,12
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
198,93
|
20,99
|
95,48
|
6,14
|
10,20
|
21,33
|
31,33
|
13,46
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.377,78
|
36,03
|
-
|
946,05
|
0,02
|
0,02
|
1,76
|
393,90
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,02
|
0,33
|
0,07
|
0,02
|
0,10
|
0,12
|
0,28
|
0,10
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
12,50
|
0,31
|
0,31
|
10,16
|
0,43
|
0,76
|
-
|
0,53
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
2.1
1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
6,56
|
-
|
4,19
|
1,03
|
1,34
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
330,00
|
-
|
22,33
|
24,15
|
44,09
|
50,30
|
79,64
|
109,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
68,00
|
68,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30,78
|
9,50
|
4,42
|
1,09
|
9,10
|
0,78
|
4,68
|
1,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,56
|
2,93
|
-
|
2,63
|
-
|
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,15
|
1,61
|
-
|
-
|
1,26
|
0,98
|
0,41
|
1,89
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
36,03
|
0,27
|
10,12
|
3,02
|
3,10
|
6,26
|
2,46
|
10,80
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,58
|
0,24
|
1,39
|
0,48
|
1,03
|
0,24
|
0,96
|
3,24
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
80,59
|
4,43
|
-
|
-
|
76,10
|
-
|
-
|
0,06
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
464,11
|
27,66
|
30,74
|
100,02
|
58,68
|
95,94
|
125,26
|
25,81
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
639,54
|
-
|
-
|
48,90
|
379,80
|
189,75
|
3,37
|
17,72
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
101,34
|
-
|
75,26
|
21,41
|
4,39
|
-
|
-
|
0,28
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.464,2
|
1.464,20
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Thanh Bình
|
Xã
Hưng Phước
|
Xã
Phước Thiện
|
Xã
Tân Thành
|
Xã
Tân Tiến
|
Xã
Thanh Hòa
|
Xã
Thiện Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU
HỒI
|
|
1.070,59
|
13,46
|
357,64
|
276,69
|
310,30
|
8,37
|
75,81
|
28,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.066,83
|
13,26
|
354,24
|
276,61
|
310,30
|
8,37
|
75,73
|
28,32
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
32,39
|
0,50
|
7,87
|
-
|
-
|
4,00
|
20,02
|
-
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
32,39
|
0,50
|
7,87
|
-
|
-
|
4,00
|
20,02
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
630,45
|
12,76
|
216,20
|
23,19
|
289,90
|
4,37
|
55,71
|
28,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
149,78
|
-
|
129,38
|
-
|
20,40
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
253,42
|
-
|
-
|
253,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,79
|
-
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,75
|
0,20
|
3,40
|
0,08
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,84
|
-
|
2,71
|
0,08
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ Sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,73
|
-
|
2,71
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
0,08
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,40
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,31
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Thanh Bình
|
Xã
Hưng Phước
|
Xã
Phước Thiện
|
Xã
Tân Thành
|
Xã
Tân Tiến
|
Xã
Thanh Hòa
|
Xã
Thiện Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+(6)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.197,51
|
38,76
|
371,79
|
293,72
|
328,76
|
25,16
|
91,70
|
47,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
36,99
|
4,50
|
7,97
|
0,10
|
0,10
|
4,10
|
20,12
|
0,10
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
36,99
|
4,50
|
7,97
|
0,10
|
0,10
|
4,10
|
20,12
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
756,43
|
34,26
|
233,65
|
40,20
|
308,26
|
20,96
|
71,58
|
47,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
149,78
|
-
|
129,38
|
-
|
20,40
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
253,42
|
-
|
-
|
253,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,89
|
-
|
0,79
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
25,79
|
5,00
|
4,13
|
2,00
|
-
|
7,00
|
4,66
|
3,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
25,79
|
5,00
|
4,13
|
2,00
|
|
7,00
|
4,66
|
3,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trông thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RDD/NKR
(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,80
|
1,75
|
1,60
|
-
|
0,30
|
-
|
0,86
|
0,29
|