ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1235/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 13 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG
PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2021,
các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT
ngày 27/4/2021 (kèm theo Tờ trình số 33/TTr-UBND
ngày 29/3/2021 và Công văn số 929/UBND-KT ngày 20/4/2021 của UBND huyện Đồng Phú).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Đồng Phú, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2021: Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021: Phụ
lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021: Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào
sử dụng năm 2021: Phụ lục 04 kèm theo.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Đồng Phú được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao
đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với
các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật
có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Đồng Phú triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Đồng Phú có trách nhiệm:
a) Công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm
định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất,
phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa
phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không
giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có
liên quan; chịu trách nhiệm giải quyết nếu có trường hợp
khiếu nại, khiếu kiện do điều chỉnh quy hoạch đất ở theo cam kết tại Công văn số
929/UBND-KT ngày 20/4/2021 của Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú.
d) Trình Sở Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận cho triển khai thực hiện trong kỳ họp giữa năm 2021 theo đúng
quy định đối với những công trình trọng điểm, cấp bách đã đăng ký trong danh mục
thu hồi đất nhưng chưa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết.
đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
e) Đến quý III
năm 2021, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi
trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo
đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và
Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Đồng
Phú và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 120).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tỉ lệ (%)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Tân Phú
|
X.
Thuận Lợi
|
X. Đồng
Tâm
|
X.
Tân Phước
|
X.
Tân Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8) + ...
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
93.445,12
|
100,0
|
3.242,48
|
7.634,66
|
8.962,31
|
9.667,95
|
12.032,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83.876,08
|
89,76
|
1.858,42
|
6.787,47
|
8.390,79
|
9.200,42
|
11.413,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
99,01
|
0,11
|
-
|
25,16
|
-
|
14,55
|
-
|
|
- Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
228,14
|
0,24
|
28,13
|
19,81
|
62,42
|
1,34
|
2,37
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
63.637,77
|
68.10
|
1.812,80
|
6.702,67
|
8.304,14
|
5.165,26
|
7.256,61
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19.296,04
|
20,65
|
-
|
-
|
-
|
3.968,44
|
4.024,09
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
140,36
|
0,15
|
14,39
|
10,61
|
7,71
|
4,90
|
6,64
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
474,76
|
0,51
|
3,09
|
29,21
|
16,52
|
45,94
|
123,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.569,04
|
10,24
|
1.384,06
|
847,19
|
571,52
|
467,53
|
618,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.384,50
|
1,48
|
31,70
|
-
|
7,96
|
-
|
35,98
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,50
|
0,01
|
4,77
|
-
|
1,74
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
849,00
|
0,91
|
297,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
184,34
|
0,20
|
62,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
80,50
|
0,09
|
37,47
|
3,87
|
12,59
|
1,84
|
0,30
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
405,09
|
0,43
|
34,74
|
34,41
|
13,30
|
13,94
|
98,14
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.395,33
|
3,63
|
307,99
|
575,75
|
264,84
|
241,10
|
217,93
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
2.234,94
|
2,39
|
266,33
|
123,55
|
200,92
|
226,81
|
212,05
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
950,66
|
1,02
|
1,36
|
430,63
|
-
|
1,54
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
60,47
|
0,06
|
0,46
|
0,60
|
53,40
|
0,21
|
0,20
|
|
- Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,97
|
0,00
|
0,66
|
0,03
|
0,16
|
0,07
|
0,35
|
|
- Đất
văn hóa
|
DVH
|
18,41
|
0,02
|
12,92
|
-
|
-
|
1,17
|
-
|
|
- Đất y tế
|
DYT
|
7,36
|
0,01
|
3,29
|
0,66
|
0,28
|
0,31
|
0,29
|
|
- Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
87,29
|
0,09
|
13,72
|
17,23
|
7,17
|
8,79
|
3,05
|
|
- Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
27,95
|
0,03
|
8,01
|
3,06
|
1,05
|
1,25
|
1,71
|
|
- Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,15
|
0,00
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
|
- Đất
chợ
|
DCH
|
6,12
|
0,01
|
1,24
|
-
|
1,70
|
0,94
|
0,27
|
2.10
|
Đất di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
11,62
|
0,01
|
-
|
11,62
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
2,08
|
0,00
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
781,22
|
0,84
|
-
|
85,94
|
52,28
|
94,19
|
60,44
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
265,55
|
0,28
|
265,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
81,75
|
0,09
|
17,79
|
0,44
|
2,06
|
1,20
|
1,23
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,93
|
0,00
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,77
|
0,01
|
1,61
|
0,61
|
1,00
|
0,50
|
0,35
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
86,70
|
0,09
|
2,54
|
8,87
|
3,85
|
0,14
|
32,93
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
|
SKX
|
208,72
|
0,22
|
-
|
-
|
19,11
|
-
|
32,20
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
24,26
|
0,03
|
0,61
|
3,04
|
3,38
|
1,46
|
3,10
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
19,83
|
0,02
|
4,70
|
-
|
0,76
|
3,61
|
0,11
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
0,00
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.370,28
|
1,47
|
32,28
|
112,54
|
187,43
|
109,35
|
135,52
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
193,25
|
0,21
|
90,02
|
7,26
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
205,63
|
0,22
|
192,23
|
2,84
|
0,23
|
0,20
|
0,40
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.242,48
|
3,47
|
3.242,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
X.
Tân Lợi
|
X.
Tân Lập
|
X.
Tân Hòa
|
X.
Thuận Phú
|
X. Đồng
Tiến
|
X.
Tân Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(13)
|
(14)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
12.353,11
|
7.190,16
|
13.592,47
|
9.087,88
|
6.248,06
|
3.433,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.894,24
|
5.668,65
|
12.621,61
|
8.363,70
|
5.018,86
|
2.658,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
47,54
|
-
|
-
|
-
|
11,76
|
-
|
|
- Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,05
|
15,60
|
-
|
47,40
|
37,30
|
10,72
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
6.809,97
|
5.580,92
|
6.279,75
|
8.179,24
|
4.926,17
|
2.620,23
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.002,98
|
-
|
6.266,57
|
-
|
33,96
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,60
|
2,77
|
31,29
|
19,47
|
9,67
|
22,30
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
20,09
|
69,36
|
44,00
|
117,58
|
-
|
4,99
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
458,87
|
1.521,51
|
970,86
|
724,18
|
1.229,20
|
775,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
1,74
|
442,77
|
123,48
|
654,51
|
86,36
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
552,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
9,84
|
-
|
-
|
-
|
112,20
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,47
|
8,19
|
1,52
|
0,39
|
10,92
|
2,94
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
30,26
|
34,51
|
5,44
|
53,19
|
72,16
|
15,00
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
214,32
|
536,95
|
273,92
|
237,39
|
217,15
|
307,99
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
189,05
|
242,44
|
208,99
|
217,93
|
141,11
|
205,76
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
17,78
|
283,86
|
58,54
|
3,89
|
65,89
|
87,18
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,38
|
0,25
|
-
|
0,98
|
0,07
|
3,93
|
|
- Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,11
|
0,06
|
0,26
|
0,21
|
0,04
|
0,02
|
|
- Đất
văn hóa
|
DVH
|
0,16
|
0,32
|
-
|
3,71
|
0,14
|
-
|
|
- Đất y tế
|
DYT
|
0,66
|
0,13
|
0,33
|
1,00
|
0,20
|
0,21
|
|
- Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
4,87
|
6,32
|
4,33
|
4,15
|
9,17
|
8,47
|
|
- Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
1,23
|
2,94
|
0,51
|
5,43
|
0,53
|
2,23
|
|
- Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất
chợ
|
DCH
|
0,10
|
0,64
|
0,95
|
0,09
|
-
|
0,21
|
2.10
|
Đất di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
1,03
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
42,37
|
97,81
|
35,80
|
92,98
|
96,09
|
123,33
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,70
|
3,57
|
0,93
|
1,72
|
2,83
|
46,28
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,88
|
2,81
|
-
|
0,74
|
1,27
|
1,99
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,07
|
6,05
|
1,85
|
9,37
|
13,66
|
4,36
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
|
SKX
|
2,22
|
151,13
|
-
|
4,06
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
4,75
|
1,43
|
2,91
|
1,55
|
0,89
|
1,15
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
7,79
|
2,85
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
155,03
|
85,46
|
189,44
|
161,86
|
158,68
|
42,69
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
15,40
|
12,96
|
36,60
|
-
|
31,00
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,81
|
6,73
|
0,40
|
0,80
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG
PHÚ
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Tân Phú
|
X.
Thuận Lợi
|
X. Đồng
Tâm
|
X.
Tân Phước
|
X.
Tân Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
cộng
|
|
2.233,17
|
1.110,97
|
8,59
|
26,19
|
19,81
|
25,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.160,37
|
1.100,24
|
8,59
|
24,68
|
5,86
|
14,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.110,62
|
1.100,24
|
8,59
|
24,68
|
5,86
|
13,34
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
49,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
72,79
|
10,73
|
-
|
1,50
|
13,95
|
11,24
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
67,00
|
9,98
|
-
|
-
|
13,32
|
10,52
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,50
|
-
|
-
|
1,00
|
0,48
|
0,38
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,75
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,54
|
-
|
-
|
0,50
|
0,15
|
0,34
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(tiếp theo)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
X.
Tân Lợi
|
X.
Tân Lập
|
X.
Tân Hòa
|
X.
Thuận Phú
|
X. Đồng
Tiến
|
X.
Tân Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(10)
|
(11)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng cộng
|
|
38,52
|
551,23
|
100,48
|
166,50
|
2,57
|
182,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38,20
|
545,27
|
76,02
|
166,50
|
2,45
|
178,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
38,20
|
545,27
|
27,02
|
166,50
|
2,45
|
178,48
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
49,00
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,32
|
5,97
|
24,46
|
-
|
0,13
|
4,50
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
4,42
|
24,46
|
-
|
-
|
4,31
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,19
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
1,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 03.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT.
Tân Phú
|
X.
Thuận Lợi
|
X. Đồng
Tâm
|
X.
Tân Phước
|
X.
Tân Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.016,92
|
568,63
|
33,53
|
84,54
|
99,00
|
77,91
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.967.10
|
568,63
|
33,53
|
84,54
|
98,93
|
77,16
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
49,07
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
73,07
|
-
|
19,91
|
1,40
|
13,80
|
2,73
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
73,07
|
-
|
19,91
|
1,40
|
13,80
|
2,73
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi
nông nghiệp
|
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
X.
Tân Lợi
|
X.
Tân Lập
|
X.
Tân Hòa
|
X.
Thuận Phú
|
X. Đồng
Tiến
|
X.
Tân Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(10)
|
(11)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
62,69
|
695,84
|
80,00
|
33,56
|
30,94
|
250,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
62,69
|
695,84
|
31,00
|
33,56
|
30,94
|
250,28
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
49,00
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
8,90
|
-
|
-
|
26,34
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
8,90
|
-
|
-
|
26,34
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
3.3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
PHỤ LỤC 04.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐẤT VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Tân Phú
|
X.
Thuận Lợi
|
X. Đồng
Tâm
|
X.
Tân Phước
|
X.
Tân Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
X.
Tân Lợi
|
X.
Tân Lập
|
X.
Tân Hòa
|
X.
Thuận Phú
|
X. Đồng
Tiến
|
X.
Tân Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(10)
|
(11)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|