Quyết định 1848/2003/QĐ-UBND Quy định danh mục, mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1848/2003/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/09/2003 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Hữu Phúc |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
UBND
TỈNH QUẢNG TRỊ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1848/2003/QĐ-UB |
Đông Hà, ngày 08 tháng 9 năm 2003 |
V/V QUY ĐỊNH DANH MỤC, MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
- Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
- Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính, hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Căn cứ Nghị quyết số 10b/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khoá IV, Kỳ họp thứ 10 về việc thông qua danh mục sửa đổi, bãi bỏ và bổ sung các loại phí, lệ phí,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định danh mục, mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2: Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá chủ trì phối hợp với Cục Trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này đến tận các xã, phường, thị trấn, các đơn vị liên quan trên địa bàn.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2003; Những quy định trước đây trái với Quyết định này không còn giá trị thực hiện.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính-Vật giá, Cục trưởng Cục thuế, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM/ UBND TỈNH QUẢNG TRỊ |
DANH MỤC, MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍTRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1848/2003/QĐ-UB ngày 08 tháng 9 năm 2003
của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Khoản mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Phí chợ: |
|
|
1 |
Phí vệ sinh bãi bến, bãi chợ đối với phương |
|
|
|
tiện có xếp dỡ hàng hoá tại bến, bãi chợ: |
|
|
|
- Đối với xe ôtô tải |
đ/lượt/xe |
5.000 |
|
- Đối với xe công nông, xe kéo |
đ/lượt/xe |
2.000 |
|
- Đối với đò, canô vào bến |
đ/lượt/xe |
3.000 |
2 |
Phí vệ sinh chợ, bãi chợ đối với người kinh doanh: |
|
|
|
- Người kinh doanh tại lô quầy cố định kiên cố |
đ/tháng/người |
4.000 |
|
- Người kinh doanh tại lô quầy cố định tạm |
đ/tháng/người |
6.000 |
|
- Người buôn bán ngoài bãi không cố định |
đ/lượt/người |
500 |
3 |
Phí sử dụng bãi chợ cho tiếp nhận kinh doanh |
|
|
|
hàng hoá: |
|
|
|
- Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải >3,5 tấn |
đ/xe/lượt |
20.000 |
|
- Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải =< 3,5 tấn |
đ/xe/lượt |
10.000 |
|
- Đối với chủ phương tiện là xe công nông |
đ/xe/lượt |
5.000 |
4 |
Phí làm thủ tục sang nhượng lô quầy trong chợ: |
|
|
|
- Hộ có lô quầy cố định hợp đồng > 1 năm |
đ/lần |
100.000 |
|
- Hộ có lô quầy cố định hợp đồng =< 1 năm |
đ/lần |
30.000 |
II |
Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước: |
|
|
1 |
Phí sử dụng bãi cảng (lượt xe ra-vào): |
|
|
|
- Xe công nông |
đ/lượt/xe |
1.000 |
|
- Xe ôtô dưới 5 tấn |
đ/lượt/xe |
3.000 |
|
- Xe ôtô trên 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đ/lượt/xe |
5.000 |
|
- Xe ôtô trên 10 tấn |
đ/lượt/xe |
10.000 |
2 |
Phí sử dụng bến bãi khác: |
|
|
|
- Bến khai thác cát, đá, sạn, than, đất, bùn |
đ/m2/năm |
2.000 |
|
- Bến bãi đổ xe đạp thồ |
đ/xe/tháng |
5.000 |
|
- Bến bãi đổ xe máy thồ |
đ/xe/tháng |
10.000 |
|
- Bến bãi đổ xe công nông |
đ/xe/tháng |
20.000 |
|
- Bến vận chuyển hành khách, hàng hoá |
đ/ptiện/lượt |
3.000 |
|
bằng thuyền, canô (tính cho lượt vào bến) |
|
|
|
- Bến vận chuyển hành khách, hàng hoá bằng thuyền |
đ/ptiện/tháng |
15.000 |
|
canô (tính cho tháng neo đậu) |
|
|
|
- Sử dụng sân bãi công |
đồng |
5% doanh thu |
|
- Bến bãi kinh doanh hàng hải sản gồm có: |
|
|
|
+ Khu vực bãi, bến: |
|
|
|
. Thuê địa điểm thu mua, chế biến |
đ/lô/tháng |
20.000 |
|
. Thuê địa điểm kinh doanh |
đ/m2/tháng |
2.000 |
|
. Thuê bến bãi để tập kết, thông qua hàng hoá |
đ/tấn |
10.000 |
|
+ Khu vực chợ: |
|
|
|
. Thuê lô kinh doanh ở khu vực có mái che |
đ/m2/tháng |
10.000 |
|
. Thuê lô kinh doanh ở khu vực không có mái che |
đ/m2/tháng |
3.000 |
3 |
Phí sử dụng mặt nước đánh bắt hải sản vùng sông, biển (dùng rớ chài) |
đ/rớ chài/năm |
40.000 |
III |
Phí dự thi, dự tuyển: |
|
|
1 |
Phí dự tuyển vào các lớp học phổ thông đầu cấp: |
|
|
|
- Tuyển sinh vào lớp 6 (cấp II) |
đ/hs |
5.000 |
|
- Tuyển sinh vào lớp 10 (cấp III) |
đ/hs |
10.000 |
|
- Tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Lê Quý Đôn |
đ/hs |
15.000 |
IV |
Phí đấu thầu, đấu giá: |
|
|
1 |
Phí đấu thầu mua hàng hoá: |
|
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 121/2000/TT-BTC |
|
|
|
ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính |
|
|
2 |
Phí đấu giá mua hàng hoá đối với người mua hàng |
|
|
|
- Tổng giá trị tài sản theo giá sàn khởi điểm |
đ/phiên đấu |
50.000 |
|
=< 100 triệu đồng |
|
|
|
- Tổng giá trị tài sản theo giá sàn khởi điểm |
đ/phiên đấu |
100.000 |
|
> 100 triệu đồng |
|
|
V |
Phí qua đò (đò ngang): |
|
|
1 |
Phí qua đò đối với người |
đ/lần/người |
1.000 |
2 |
Phí qua đò đối với xe đạp |
đ/lần/xe |
1.000 |
3 |
Phí qua đò đối với xe máy |
đ/lần/xe |
2.000 |
VI |
Phí thư viện: |
|
|
1 |
Đối với thư viện tỉnh: |
|
|
|
- Học sinh tiểu học |
đồng/thẻ/năm |
5.000 |
|
- Các đối tượng khác |
đồng/thẻ/năm |
10.000 |
2 |
Đối với thư viện huyện, thị xã: |
|
|
|
- Học sinh tiểu học |
đồng/thẻ/năm |
3.000 |
|
- Các đối tượng khác |
đồng/thẻ/năm |
5.000 |
VII |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô: |
|
|
a |
Phí trông giữ theo lần gửi: |
|
|
1 |
Phí trông giữ xe đạp |
đ/lần gửi |
500 |
2 |
Phí trông giữ xe máy |
đ/lần gửi |
1.000 |
3 |
Phí trông giữ xe ôtô: |
|
|
|
- Phí trông giữ xe ôtô tại bãi biển: |
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 12 chổ ngồi |
đ/lần gửi |
10.000 |
|
+ Xe ô tô từ 12 chổ ngồi trở lên |
đ/lần gửi |
15.000 |
|
+ Xe vận tải |
đ/lần gửi |
15.000 |
|
- Phí trông giữ xe ôtô tại những nơi khác: |
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 12 chổ ngồi |
đ/lần gửi |
7.000 |
|
+ Xe ô tô từ 12 chổ ngồi trở lên |
đ/lần gửi |
10.000 |
|
+ Xe vận tải |
đ/lần gửi |
10.000 |
b |
Phí trông giữ do vi phạm pháp luật: |
|
|
b.1 |
Đối với bãi trông giữ phương tiện của các đơn vị chuyên doanh: |
|
|
1 |
Phí trông giữ xe đạp |
đ/ngày đêm |
2.500 |
2 |
Phí trông giữ xe môtô |
|
|
|
+ Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50 cc |
đ/ngày đêm |
4.000 |
|
+ Xe máy có dung tích xi lanh trên 50 cc |
đ/ngày đêm |
5.000 |
3 |
Phí trông giữ xe ô tô |
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 12 chổ ngồi |
đ/ngày đêm |
10.000 |
|
+ Xe ô tô từ 12 chổ ngồi trở lên |
đ/ngày đêm |
15.000 |
|
+ Xe vận tải |
đ/ngày đêm |
15.000 |
4 |
- Phí trông giữ xe công nông |
đ/ngày đêm |
6.000 |
5 |
- Phí trông giữ các loại xe thô sơ |
đ/ngày đêm |
5.000 |
b.2 |
Đối với bãi trông giữ phương tiện của đơn vị ra quyết định tạm giữ: |
|
|
1 |
Phí trông giữ xe đạp |
đ/ngày đêm |
2.000 |
2 |
Phí trông giữ xe môtô |
|
|
|
+ Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50 cc |
đ/ngày đêm |
3.000 |
|
+ Xe máy có dung tích xi lanh trên 50 cc |
đ/ngày đêm |
4.000 |
3 |
Phí trông giữ xe ô tô |
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 12 chổ ngồi |
đ/ngày đêm |
8.000 |
|
+ Xe ô tô từ 12 chổ ngồi trở lên |
đ/ngày đêm |
10.000 |
|
+ Xe vận tải |
đ/ngày đêm |
10.000 |
4 |
- Phí trông giữ xe công nông |
đ/ngày đêm |
5.000 |
5 |
- Phí trông giữ các loại xe thô sơ |
đ/ngày đêm |
4.000 |
c |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học: |
|
|
|
- Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học ở thị xã, thị trấn: |
|
|
|
+ Phí trông giữ xe đạp |
đ/tháng/hs |
3.000 |
|
+ Phí trông giữ xe máy |
đ/tháng/hs |
5.000 |
|
- Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học ở các vùng khác: |
|
|
|
+ Phí trông giữ xe đạp |
đ/tháng/hs |
2.000 |
|
+ Phí trông giữ xe máy |
đ/tháng/hs |
4.000 |
VIII |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: |
|
|
1 |
Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai |
đ/hồ sơ |
10.000 |
2 |
Sao lục bản đồ |
đ/tờ |
|
|
- Khổ giấy A4, A3 |
đ/tờ |
5.000 |
|
- Khổ giấy A2, A1 |
đ/tờ |
10.000 |
|
- Khổ giấy A0 |
đ/tờ |
15.000 |
3 |
Cung cấp hồ sơ mốc (toạ độ, độ cao, sơ đồ ...) |
đ/hồ sơ |
20.000 |
IX |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: |
|
|
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
đ/hồ sơ |
20.000 |
2 |
Đối với tổ chức |
đ/hồ sơ |
50.000 |
X |
Học phí giáo dục nghề nghiệp (tại Trường Dạy nghề tổng hợp tỉnh): |
|
|
1 |
Học phí chính quy tập trung |
|
|
|
- Lớp Nề (18 tháng) |
đ/tháng/hs |
40.000 |
|
- Lớp Mộc (18 tháng) |
đ/tháng/hs |
40.000 |
|
- Lớp May công nghiệp dài hạn (18 tháng) |
đ/tháng/hs |
40.000 |
|
- Lớp Cơ khí dài hạn (24 tháng) |
đ/tháng/hs |
50.000 |
|
- Lớp Điện dài hạn (24 tháng) |
đ/tháng/hs |
50.000 |
2 |
Học phí học nghề ngắn hạn (cơ sở giáo dục tự trang trải chi phí): |
|
|
|
- Lớp Tin học A ngắn hạn (03 tháng) |
đ/tháng/hs |
200.000 |
|
- Lớp Tin học B ngắn hạn (03 tháng) |
đ/tháng/hs |
200.000 |
|
- Lớp điện dân dụng ngắn hạn (03 tháng) |
đ/tháng/hs |
200.000 |
|
- Lớp may công nghiệp ngắn hạn (01 tháng) |
đ/tháng/hs |
200.000 |
XI |
Phí tham quan: (có quyết định riêng) |
|
|
XII |
Thủy lợi phí: |
|
|
|
- Các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ và Thị xã Đông Hà |
kgthóc/ha/vụ (thóc loại I) |
250 |
|
- Các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng và Thị xã Quảng Trị |
kgthóc/ha/vụ (thóc loại I) |
290
|
XIII |
Học phí (có phụ lục đính kèm) |
|
|
XIV |
Viện phí (trên 300 mức có phụ lục đính kèm) |
|
|
Những quy định chung:
1/ Phí chợ:
- Mức phí trên đây áp dụng cho chợ Đông Hà, chợ Quảng Trị.
- Các chợ thị trấn huyện, chợ phường của thị xã Đông Hà, thị xã Quảng Trị áp dụng mức thu bằng 80% mức phí trên.
- Các chợ thôn, xã trong tỉnh áp dụng mức thu bằng 60% mức phí trên đối với đồng bằng và 40% đối với miền núi.
2/ Phí sử dụng bến bãi:
- Các bến bãi thuộc các xã miền núi, miền biển, vùng sâu, vùng xa thu bằng 80% mức thu tại Quyết định này.
- Các xã phường còn lại trên tỉnh thu 100% mức thu tại Quyết định này.
3/ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
Trong mức phí khai thác tài liệu đất đai đã bao gồm chi phí photocopy 01 bộ tài liệu. Những tài liệu đất đai thuộc danh mục cấm khai thác hoặc chưa được khai thác thì không được phép cung cấp.
4/ Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô: