Nghị quyết 10b/2003/NQ-HĐ thông qua danh mục sửa đổi phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa IV, kỳ họp thứ 10 ban hành
Số hiệu | 10b/2003/NQ-HĐ |
Ngày ban hành | 30/07/2003 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2003 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Trành |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HĐND TỈNH QUẢNG TRỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10b/2003/NQ-HĐ |
Đông Hà, ngày 30 tháng 7 năm 2003 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHOÁ IV - KỲ HỌP THỨ 10
(Từ ngày 28 đến ngày 30 tháng 7 năm 2003)
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ VÀ BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Sau khi xem xét tờ trình số 1173/TT-UB ngày o7 tháng 7 năm 2003 của UBND tỉnh Quảng Trị, phương án điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ danh mục và mức thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách và ý kiến phát biểu của đại biểu HĐND tỉnh,
1. Nhất trí thông qua danh mục và mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo). Các khoản phí, lệ phí đã được HĐND tỉnh quy định trước đây không còn phù hợp với Nghị quyết này đều được bãi bỏ.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao trách nhiệm cho Uỷ ban nhân dân tỉnh hướng dẫn cụ thể và tổ chức thực hiện tốt Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khoá IV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 30 tháng 7 năm 2003.
Nơi nhận: |
TM/ HĐND TỈNH QUẢNG TRỊ |
DANH MỤC VÀ MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ
(Kèm
theo Nghị quyết 10b/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Khoản mục |
ĐVT |
Mức thu (đồng) |
|
|
||
1 |
Phí vệ sinh bến bãi,bãi chợ đối với phương tiện có xếp dỡ hàng hoá tại bến, bãi chợ. |
|
|
|
-Đối với xe ô tô tải |
đ/lượt/xe |
5.000 |
|
-Đối với xe công nông, xe kéo |
đ/lượt/xe |
2.000 |
|
-Đối với đò, ca nô vào bến |
đ/lượt/xe |
3.000 |
2 |
Phí vệ sinh chợ, bãi chợ đối với người kinh doanh |
|
|
|
-Người kinh doanh tại lô quầy cố định kiên cố |
đ/tháng/người |
4.000 |
|
-Người kinh doanh tại lô quầy cố định tạm |
đ/tháng/người |
6.000 |
|
-Người buôn bán ngoài bãi không cố định |
đ/lượt/xe |
500 |
3 |
Phí sử dụng bãi chợ cho tiếp nhận kinh doanh hàng hoá |
|
|
|
-Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải >3,5tấn |
đ/xe/lượt |
20.000 |
|
-Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải =<3,5tấn |
đ/xe/lượt |
10.000 |
|
-Đối với chủ phương tiện là xe công nông |
đ/xe/lượt |
5.000 |
|
|
||
|
-Hộ có lô quầy cố định hợp đồng >1năm |
đ/lần |
100.000 |
|
-Hộ có lô quầy cố định hợp đồng =<1năm |
đ/lần |
30.000 |
|
|
||
1 |
Phí sử dụng bãi cảng (lượt xe ra-vào) |
|
|
|
-Xe công nông |
đ/lượt/xe |
1.000 |
|
-Xe ôtô dưới 5 tấn |
đ/lượt/xe |
3.000 |
|
-Xe ôtô trên 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đ/lượt/xe |
5.000 |
|
-Xe ôtô trên 10 tấn |
đ/lượt/xe |
10.000 |
2 |
Phí sử dụng bến bãi khác |
|
|
|
-Bến khai thác cát,đá, sạn, than, đất, bùn |
đ/m2/năm |
2.000 |
|
-Bến bãi đỗ xe đạp thồ |
đ/xe/tháng |
5.000 |
|
-Bến bãi đổ xe máy thồ |
đ/xe/tháng |
10.000 |
|
-Bến bãi đổ xe công nông |
đ/xe/tháng |
20.000 |
|
-Bến vận chuyển hành khách, hàng hoá bằng thuyền, ca nô (tính cho lượt vào bến) |
P/tiện/lượt |
3.000 |
|
-Bến vận chuyển hành khách, hàng hoá, bằng thuyền, ca nô (tính cho tháng neo đậu) |
P/tiện/tháng |
15.000 |
|
-Sử dụng sân bãi công |
đồng |
5%D/thu |
|
-Bến bãi kinh doanh hàng hải sản gồm có: |
|
|
|
+Khu vực bãi, bến: |
|
|
|
.Thuê địa điểm thu mua, chế biến |
đ/lô/tháng |
20.000 |
|
.Thuê địa điểm kinh doanh |
đ/m2/tháng |
2.000 |
|
.Thuê bến bãi để tập kết, thông qua hàng hoá |
đ/tấn |
10.000 |
|
+Khu vực chợ: |
|
|
|
.Thuê lô kinh doanh ở khu vực có mái che |
đ/m2/tháng |
10.000 |
|
.Thuê lô kinh doanh ở khu vực không có mái che |
đ/m2/tháng |
3.000 |
3 |
Phí sử dụng mặt nước đánh bắt hải sản vùng sông, biển (dùng rớ chài) |
đ/rớ chài/năm |
40.000 |
|
|
||
1 |
Phí dự tuyển vào các lớp học phổ thông đầu cấp |
|
|
|
-Tuyển sinh vào lớp 6 (cấp II) |
đ/hs |
5.000 |
|
-Tuyển sinh vào lớp 10 (cấp III) |
đ/hs |
10.000 |
|
-Tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Lê Quý Đôn |
đ/hs |
15.000 |
|
|
||
1 |
Phí đấu thầu mua hàng hoá thực hiện theo Thông tư số 121/2000 TT-BTC ngày 29/12/2000 của BTC |
|
|
2 |
Phí đấu giá mua hàng hoá đối với người mua hàng |
đ/phiên đấu |
|
|
-Tổng giá trị tài sản theo giá sàn khởi điểm=<100 triệu đồng |
|
50.000 |
|
-Tổng giá trị tài sản theo giá sàn khởi điểm>100 triệu đồng |
|
100.000 |
|
|
||
1 |
Phí qua đò đối với người |
đ/lần/người |
1.000 |
2 |
Phí qua đò đối với xe đạp |
đ/lần/xe |
1.000 |
3 |
Phí qua đò đối với xe máy |
đ/lần/xe |
2.000 |
|
|
||
1 |
Đối với thư viện tỉnh |
|
|
|
-Học sinh tiểu học |
đ/thẻ/năm |
5.000 |
|
-Các đối tượng khác |
đ/thẻ/năm |
10.000 |
2 |
Đối với thư viện huyện, thị |
|
|
|
-Học sinh tiểu học |
đ/thẻ/năm |
3.000 |
|
-các đối tượng khác |
đ/thẻ/năm |
5.000 |
|
|
||
a |
Phí trông giữ theo lần gửi |
|
|
1 |
Phí trông giữ xe đạp (mức tối đa) |
đ/lần gửi |
500 |
2 |
Phí trông giữ xe máy (mức tối đa) |
đ/lần gửi |
1.000 |
3 |
Phí trông giữ xe ôtô (mức tối đa) |
|
|
|
+Xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi |
đ/lần gửi |
10.000 |
|
+Xe ôtô từ 12 chỗ ngồi trở lên |
đ/lần gửi |
15.000 |
|
+Xe vận tải |
đ/lần gửi |
15.000 |
b |
Phí trông giữ do vi phạm pháp luật: |
|
|
b.1 |
Đối với bãi trông giữ phương tiện của các đơn vị chuyên doanh: |
|
|
1 |
Phí trông giữ xe đạp |
đ/ngày đêm |
2.500 |
2 |
Phí trông giữ xe ôtô |
|
|
|
+Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50cc |
đ/ngày đêm |
4.000 |
|
+Xe máy có dung tích xi lanh trên 50cc |
đ/ngày đêm |
5.000 |
3 |
Phí trông giữ xe ôtô |
|
|
|
+Xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi |
đ/ngày đêm |
10.000 |
|
+Xe ôtô từ 12 chỗ ngồi trở lên |
đ/ngày đêm |
15.000 |
|
+Xe vận tải |
đ/ngày đêm |
15.000 |
4 |
Phí trông giữ xe công nông |
đ/ngày đêm |
6.000 |
5 |
Phí trông giữ các loại xe thô sơ |
đ/ngày đêm |
5.000 |
b.2 |
Đối với bãi trông giữ phương tiện của đơn vị ra quyết định tạm giữ: |
|
|
1 |
Phí trông giữ xe đạp |
đ/ngày đêm |
2.000 |
2 |
Phí trông giữ xe môtô |
|
|
|
+Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50cc |
đ/ngày đêm |
3.000 |
|
+Xe máy có dung tích xi lanh trên 50cc |
đ/ngày đêm |
4.000 |
3 |
Phí trông giữ xe ôtô |
|
|
|
+Xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi |
đ/ngày đêm |
8.000 |
|
+Xe ôtô từ 12 chỗ ngồi trở lên |
đ/ngày đêm |
10.000 |
|
+Xe vận tải |
đ/ngày đêm |
10.000 |
4 |
Phí trông giữ xe công nông |
đ/ngày đêm |
5.000 |
5 |
Phí trông giữ các loại xe thô sơ |
đ/ngày đêm |
4.000 |
c |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học |
|
|
|
-Phí trông giữ xe đạp (mức tối đa) |
đ/tháng/hs |
3.000 |
|
-Phí trông giữ xe máy (Mức tối đa) |
đ/tháng/hs |
5.000 |
|
|
||
1 |
Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai |
đ/hồ sơ |
10.000 |
2 |
Sao lục bản đồ |
đ/tờ |
|
|
-Khổ giấy A4, A3 |
đ/tờ |
5.000 |
|
-Khổ giấy A2, A1 |
đ/tờ |
10.000 |
|
-Khổ giấy A0 |
đ/tờ |
15.000 |
3 |
Cung cấp hồ sơ mốc (toạ độ, độ cao, sơ đồ...) |
đ/hồ sơ |
20.000 |
|
|
||
1 |
Đối với gia đình, cá nhân |
đ/hồ sơ |
20.000 |
2 |
Đối với tổ chức |
đ/hồ sơ |
50.000 |
Học phí giáo dục nghề nghiệp (Tại trường dạy nghề Tổng hợp tỉnh) |
|
|
|
1 |
Học phí chính quy tập trung |
|
|
|
-Lớp nề (18 tháng) |
đ/tháng/hs |
40.000 |
|
-Lớp mộc (18 tháng) |
đ/tháng/hs |
40.000 |
|
-Lớp may công nghiệp dài hạn (18 tháng) |
đ/tháng/hs |
40.000 |
|
-Lớp cơ khí dài hạn (24 tháng) |
đ/tháng/hs |
50.000 |
|
-Lớp điện dài hạn (24 tháng) |
đ/tháng/hs |
50.000 |
Học phí học nghề ngắn hạn(cơ sở giáo dục tự trang trải chi phí) |
|
|
|
|
-Lớp Tin học A ngắn hạn (03 tháng) |
đ/tháng/hs |
200.000 |
|
-Lớp Tin học B ngắn hạn (03 tháng) |
đ/tháng/hs |
200.000 |
|
-Lớp điện dân dụng ngắn hạn (03 tháng) |
đ/tháng/hs |
200.000 |
|
-Lớp may công nghiệp ngắn hạn (01 tháng) |
đ/tháng/hs |
200.000 |
đ/người/lần |
từ 10.000 đến 25.000 |
||
|
|
||
|
-Các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ và thị xã Đông Hà |
kg thóc/ha/vụ (thóc loại I) |
250 |
|
-Các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng và thi xã Quảng Trị |
kg thóc/ha/vụ (thóc loại I) |
290 |
|
|
||
|
|
*Mức phí thuộc các khu vực chợ:
-Mức phí trên đây áp dụng cho chợ Đông Hà, chợ Quảng Trị.
-Các chợ thị trấn huyện, chợ phường của thị xã Đông Hà, thị xã Quảng Trị áp dụng mức thu bằng 80% mức phí trên.
-Các chợ thôn, xã trong tỉnh áp dụng mức thu bằng: 60% mức phí trên đối với đồng bằng và 40% đối với miền núi.
*Mức phí bến bãi:
-Các bến bãi thuộc các xã miền núi, miền biển, vùng sâu, vùng xa thu bằng 80% mức thu tại Quyết định này.
-Các xã phường còn lại trên tỉnh thu 100% mức thu tại Quyết định này.
*Trong mức phí khai thác tài liệu đất đai đã bao gồm chi phí photocopy 01 bộ tài liệu. Những tài liệu đất đai thuộc danh mục cấm khai thác hoặc chưa được khai thác thì không được phép cung cấp.
*Phí trông giữ xe đạp, xe máy tại bãi chợ, bãi biển, bãi hội chợ, vui chơi giải trí, biểu diễn phim ảnh nghệ thuật, bệnh viện, nhà ga, bến xe, trường học, bãi biển (giữ xe bãi biển đã bao gồm vé vào bãi...) trên địa bàn toàn tỉnh.
*Mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô theo lần gửi, nếu giữ qua đêm thì được áp dụng mức tối đa bằng 2 lần mức phí đã quy định cho 01 lần gửi.
*Các bãi, bến và các địa điểm trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô đã đấu thầu hoặc khoán thì chủ nhận thầu, nhận khoán không được thu cao hơn mức thu quy định tại Quyết định này.