Nghị quyết 96/2010/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2011 do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 96/2010/NQ-HĐND
Ngày ban hành 03/12/2010
Ngày có hiệu lực 11/12/2010
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Huỳnh Văn Tí
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 96/2010/NQ-HĐND

Phan Thiết, ngày 03 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐỊNH MỨC CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TỈNH VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2011

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2011;

Sau khi xem xét Tờ trình số 5505/TTr-UBND ngày 19/11/2010 của UBND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2011; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí định mức chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2011 như sau:

1. Đối với khối quản lý hành chính cấp tỉnh và cấp huyện, thị xã, thành phố:

Đơn vị: triệu đồng/biên chế/năm

 

Định mức chi

Khối tỉnh

 

- Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước

63

Khối huyện, thị xã, thành phố

 

- Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước

63

Riêng huyện Phú Quý

73

2. Đối với kinh phí hoạt động HĐND khối huyện, thị xã, thành phố:

 

Định mức chi

Thành phố Phan Thiết

720 triệu đồng/năm

Thị xã La Gi

650 triệu đồng/năm

Huyện Phú Quý

500 triệu đồng/năm

Các huyện còn lại

600 triệu đồng/năm

3. Đối với chi sự nghiệp khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:

3.1. Định mức chi đối với sự nghiệp giáo dục đào tạo, y tế khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:

a) Sự nghiệp giáo dục:

- Đối với bậc học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện trực thuộc huyện, thị xã, thành phố:

Đơn vị: triệu đồng/biên chế/năm

Huyện, thị xã, thành phố

Định mức

Mầm non

Tiểu học

Trung học cơ sở

Phổ thông dân tộc nội trú

Tuy Phong, Hàm Thuận Nam, La Gi

54

49

48

 

Bắc Bình

52

52

46

70

Hàm Tân

49

54

47

 

Phan Thiết

56

51

53

 

Hàm Thuận Bắc

45

47

46

70

Đức Linh

54

57

50

 

Tánh Linh

51

55

50

70

Phú Quý

79

71

70

 

- Đối với bậc học trung học phổ thông và Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:

Đơn vị: triệu đồng/biên chế/năm

Đơn vị

Định mức

Trường PTTH chuyên Trần Hưng Đạo

65

Trường PTTH Ngô Quyền

63

Trường PTTH Phan Bội Châu

53

Trường PTTH Đức Linh

49

Trường PTTH Đức Tân, Lý Thường Kiệt, Phan Chu Trinh

48

Trường PTTH Bắc Bình, Tánh Linh, Nguyễn Văn Trỗi, Phan Thiết

45

Trường PTTH Nguyễn Văn Linh, Hùng Vương, Quang Trung, Nguyễn Huệ

43

Trường PTTH Hòa Đa, Tuy Phong, Nguyễn Thị Minh Khai,

 

Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân

41

Trường THPT Lương Thế Vinh, Nguyễn Trường Tộ, Bùi Thị Xuân

39

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh

102

b) Sự nghiệp đào tạo:

Đơn vị: triệu đồng/học sinh/năm

Đơn vị

Định mức

1. Trường Cao đẳng cộng đồng

 

- Hệ cao đẳng ngành sư phạm

6,3

- Hệ cao đẳng ngành học khác

5,6

- Hệ trung cấp

4

- Cán bộ quản lý

2,7

2. Trường Nghiệp vụ thể dục thể thao

27,5

3. Trường Cao đẳng y tế

 

+ Hệ cao đẳng

7

+ Hệ trung cấp

6,8

4. Các lớp trung cấp nghề (Trường Trung cấp nghề)

6,3

c) Sự nghiệp y tế:

Đơn vị: triệu đồng/năm

[...]