Thứ 4, Ngày 06/11/2024

Nghị quyết 53/2006/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2007 do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 53/2006/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/12/2006
Ngày có hiệu lực 21/12/2006
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Huỳnh Văn Tí
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2006/NQ-HĐND

Phan Thiết, ngày 12 tháng 12 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐỊNH MỨC CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TỈNH VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2007

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 151/2006/QĐ-TTg ngày 29/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4870/TTr-UBND ngày 13/11/2006 của UBND tỉnh về quy định định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2007; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí định mức chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2007 như sau:

1. Đối với khối quản lý hành chính cấp tỉnh và cấp huyện:

Đơn vị: triệu đồng/biên chế/năm

 

Định mức chi

Khối tỉnh

 

Khối Đảng

29

Khối đoàn thể và đoàn dân chính Đảng tỉnh

29

Khối quản lý Nhà nước

29

Khối huyện, thị xã, thành phố

 

Khối Đảng

29

Riêng huyện Phú Quý

31

Khối đoàn thể

29

Riêng huyện Phú Quý

31

Khối quản lý Nhà nước

29

Riêng huyện Phú Quý

31

2. Đối với kinh phí hoạt động HĐND khối huyện, thị xã, thành phố:

Định mức chi

Thành phố Phan Thiết

450 triệu đồng/năm

Thị xã La Gi

400 triệu đồng/năm

Huyện Phú Quý

250 triệu đồng/năm

Các huyện còn lại

350 triệu đồng/năm

3. Đối với chi sự nghiệp khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:

3.1. Định mức chi đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo, y tế khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:

a) Sự nghiệp giáo dục và đào tạo:

Đơn vị: nghìn đồng/học sinh/năm

Số

TT

Định mức theo

ngành học

(tính trên đầu

học sinh)

Huyện, thị xã, thành phố

Phan Thiết,

La gi

Tuy Phong,

Bắc Bình,

Hàm Thuận

Bắc, Hàm

Thuận Nam,

Hàm Tân

Đức

Linh,

Tánh Linh

Phú

Quý

Tỉnh

1

Mầm non

1.250

1.350

1.500

1.700

 

2

Tiểu học

1.000

1.200

1.450

1.700

 

3

Trung học cơ sở

1.050

1.050

1.150

1.700

 

4

Trung học phổ thông công lập

 

 

 

 

1.200

5

Trung học phổ thông bán công

 

 

 

 

600

6

THPT chuyên Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

3.100

7

Phổ thông Dân tộc nội trú

 

6.500

6.500

 

7.000

8

Trung học sư phạm

 

 

 

 

4.700

9

Cao đẳng sư phạm

 

 

 

 

6.200

10

Đào tạo cán bộ quản lý giáo dục

 

 

 

 

2.200

11

Trung học y tế

 

 

 

 

7.000

12

Trường nghiệp vụ Thể dục thể thao

 

 

 

 

11.000

b) Sự nghiệp y tế:

Số

TT

Chỉ tiêu

Định mức/giường bệnh

(triệu đồng/năm)

Định mức/biên chế

(triệu đồng/năm)

1

Tuyến tỉnh

 

 

 

Hệ chữa bệnh

 

 

 

Bệnh viện tỉnh

43

 

 

Bệnh viện Bắc Bình Thuận

37

 

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

27

 

 

Hệ phòng bệnh

 

28

2

Tuyến huyện

 

 

 

Bệnh viện thành phố Phan Thiết

31

 

 

Bệnh viện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam

35

 

 

Bệnh viện La Gi

37

 

 

Trung tâm y tế Phú Quý

42

 

 

Bệnh viện các huyện còn lại

36

 

 

Phòng khám khu vực

30

 

 

Hệ phòng bệnh

 

28

 

Trạm y tế xã

 

24

3.2. Đối với các sự nghiệp khác của khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:

Đơn vị: triệu đồng/biên chế/năm

 

Định mức chi

 Khối tỉnh

25

 Khối huyện, thị xã, thành phố

25

4. Đối với khối xã, phường, thị trấn:

a) Đối với chức danh chuyên trách, công chức:

Đơn vị: triệu đồng/người/năm

 

Định mức chi

Khối Đảng

18,5

Khối đoàn thể

17,0

Khối quản lý Nhà nước

17,5

Khối sự nghiệp

14,2

b) Đối với các chức danh không chuyên trách:

Đơn vị: triệu đồng/người/năm

[...]