Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2017 về bãi bỏ nội dung tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi tích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 76/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Trần Đăng Ninh |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc bãi bỏ một số nội dung tại Khoản 1 Điều 1 các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ một số nội dung tại Khoản 1 Điều 1 các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về danh mục các dự án cần thu hồi đất, với những nội dung như sau:
Bãi bỏ 07 dự án, diện tích 110,15 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 1,0 ha; đất rừng phòng hộ 8,0 ha; đất khác 101,15 ha. (Chi tiết tại biểu 1: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Bãi bỏ 14 dự án, diện tích 545,37 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 9,13 ha; đất rừng phòng hộ 10,0 ha; đất khác 526,24 ha. (Chi tiết tại biểu 2: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Bãi bỏ 03 dự án, diện tích 8,69 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 0,71 ha; đất khác 7,98 ha. (Chi tiết tại biểu 3: Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Bãi bỏ 57 dự án, diện tích 1.430,32 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 15,49 ha; đất rừng phòng hộ 11,0 ha; đất khác 1.403,83 ha. (Chi tiết tại biểu 4: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Bãi bỏ 18 dự án, diện tích 113,8 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 11,32 ha; đất khác 102,48 ha. (Chi tiết tại biểu 5: Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Bãi bỏ 27 dự án, diện tích 337,42 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 86,84 ha; đất khác 250,58 ha. (Chi tiết tại biểu 6: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Bãi bỏ 33 dự án, diện tích 478,23 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 20,91 ha; đất rừng phòng hộ 42,3 ha; đất khác 415,02 ha. (Chi tiết tại biểu 7: Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc bãi bỏ một số nội dung tại Khoản 1 Điều 1 các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ một số nội dung tại Khoản 1 Điều 1 các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về danh mục các dự án cần thu hồi đất, với những nội dung như sau:
Bãi bỏ 07 dự án, diện tích 110,15 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 1,0 ha; đất rừng phòng hộ 8,0 ha; đất khác 101,15 ha. (Chi tiết tại biểu 1: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Bãi bỏ 14 dự án, diện tích 545,37 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 9,13 ha; đất rừng phòng hộ 10,0 ha; đất khác 526,24 ha. (Chi tiết tại biểu 2: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Bãi bỏ 03 dự án, diện tích 8,69 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 0,71 ha; đất khác 7,98 ha. (Chi tiết tại biểu 3: Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Bãi bỏ 57 dự án, diện tích 1.430,32 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 15,49 ha; đất rừng phòng hộ 11,0 ha; đất khác 1.403,83 ha. (Chi tiết tại biểu 4: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Bãi bỏ 18 dự án, diện tích 113,8 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 11,32 ha; đất khác 102,48 ha. (Chi tiết tại biểu 5: Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Bãi bỏ 27 dự án, diện tích 337,42 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 86,84 ha; đất khác 250,58 ha. (Chi tiết tại biểu 6: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Bãi bỏ 33 dự án, diện tích 478,23 ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 20,91 ha; đất rừng phòng hộ 42,3 ha; đất khác 415,02 ha. (Chi tiết tại biểu 7: Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 95/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT NQ 95 |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 7 DỰ ÁN |
7 |
|
110,15 |
1,00 |
8,00 |
0,00 |
101,15 |
|
|
I |
TP Hòa Bình |
1 |
|
0,61 |
|
|
|
0,61 |
|
|
19 |
Bãi tập kết cát sỏi |
xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình |
Tổ chức kinh tế |
0,61 |
|
|
|
0,61 |
Văn bản số 318/UBND-NNTN ngày 31-3-2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc địa điểm Bãi tập kết cát sỏi xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình. |
|
II |
Huyện Cao Phong |
1 |
|
2,20 |
|
|
|
2,20 |
|
|
6 |
UBND huyện Cao Phong đề nghị thu hồi đất để giao cho hộ gia đình kinh doanh dịch vụ du lịch |
Xã Yên Thượng, huyện Cao Phong |
UBND huyện Cao Phong |
2,20 |
|
|
|
2,20 |
Văn bản số 1056/UBND-ĐĐ ngày 21-7-2010 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương thu hồi đất để UBND huyện Cao Phong cho hộ gia đình, cá thể thuê đất. |
|
V |
Huyện Kỳ Sơn |
1 |
|
3,80 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
2,80 |
|
|
9 |
Mở rộng Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi JAFA |
Xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn |
Công ty JAFA |
3,80 |
1,00 |
|
|
2,80 |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kỳ Sơn. |
|
VIII |
Huyện Lạc Thủy |
1 |
|
80,00 |
0,00 |
8,00 |
0,00 |
72,00 |
|
|
15 |
Dự án đầu tư tổ hợp thể thao văn hóa, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng cao cấp, du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản |
xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy |
Công ty Cổ phần du lịch TH |
80,00 |
|
8,00 |
|
72,00 |
GCN đầu tư số 25121 000 006 chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 22/6/2009; QĐ số 2402/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình; QĐ số 2460/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Hòa Bình. |
|
VIII |
Huyện Lương Sơn |
3 |
|
23,54 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
23,54 |
|
|
12 |
XD mở rộng Nhà máy xi măng Trung Sơn |
Xây dựng và Du lịch Bình Minh |
Xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn |
12,27 |
|
|
|
12,27 |
Quyết định số 3022/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư mở rộng Nhà máy xi măng Trung Sơn. |
|
13 |
Dự án đầu tư dây chuyền khai thác, chế biến đá xây dựng |
Công ty TNHH Flos Vina |
Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn |
9,63 |
|
|
|
9,63 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 251022000134 ngày 28/10/2009 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công ty TNHH Flos Vina thực hiện dự án đầu tư dây chuyền khai thác, chế biến đá xây dựng. |
|
14 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
Công ty CP Khoáng sản Xuân Phú Vinh |
Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn |
1,64 |
|
|
|
1,64 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000321 ngày 5/7/2011 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công ty CP Khoáng sản Xuân Phú Vinh thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường. |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 108/NQ-HĐND NGÀY 05/12/2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT NQ 108 |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 14 DỰ ÁN |
14 |
|
545,37 |
9,13 |
10,00 |
|
526,24 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
1 |
|
0,25 |
0,14 |
|
|
0,11 |
|
|
22 |
Trụ sở Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình |
Xã Sú Ngòi |
Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình |
0,25 |
0,14 |
|
|
0,11 |
Văn bản số 1891/UBND-ĐĐ ngày 03/12/2010 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc địa điểm xây dựng trụ sở Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ. |
|
II |
CAO PHONG |
1 |
|
0,01 |
0,00 |
|
|
0,01 |
|
|
1 |
Chi nhánh Công ty xổ số Hòa Bình |
TT Cao Phong |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình số 122/DA-XSKT ngày 22/11/2013 của Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Hòa Bình. |
|
III |
ĐÀ BẮC |
1 |
|
5,00 |
0,00 |
|
|
5,00 |
|
|
1 |
QH khu du lịch sinh thái khu BTTN Pu Canh |
Xã Tân Minh |
Tổ chức kinh tế |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Đà Bắc. |
|
IV |
KIM BÔI |
4 |
|
26,45 |
0,20 |
|
|
26,25 |
|
|
1 |
Trụ sở Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hạ Bì |
Xã Hạ Bì |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hạ Bì |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
UBND huyện Kim Bôi đang lập thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện thuê đất. |
|
2 |
Khai thác khoáng sản mỏ đá Bazan |
Xã Cuối Hạ |
Công ty CP khoáng sản Kim Bôi |
4,97 |
|
|
|
4,97 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kim Bôi. |
|
5 |
Du lịch khoa học sinh thái HTC |
Xã Vĩnh Tiến, Bình Sơn |
Công ty TNHH HTC |
21,03 |
|
|
|
21,03 |
QĐ số 1033/UBND-NNTN ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc cho phép nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái tại khu Bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến. |
|
9 |
Cơ sở kinh doanh chế biến gỗ xóm Chiềng 5 |
Xã Vĩnh Đồng |
Hộ kinh doanh cá thể |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Thông báo kết luận số 721-TB/HU ngày 24-9-2014 của Huyện ủy Kim Bôi về dự án đầu tư vào huyện Kim Bôi. |
|
V |
KỲ SƠN |
1 |
|
469,77 |
0,00 |
|
|
469,77 |
|
|
12 |
Sân golf Phúc Tiến |
Xã Phúc Tiến, xã Mông Hóa |
Công ty CPĐT và Phát triển hạ tầng An Việt |
469,77 |
|
|
|
469,77 |
Quyết định số 795/QĐ-TTg ngày 26/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sân golf quốc gia đến năm 2020. |
|
VII |
LẠC THỦY |
3 |
|
13,29 |
0,00 |
10,00 |
|
3,29 |
|
|
2 |
Bãi khai thác mỏ đá vôi Hoàng Đồng |
Xã Khoan Dụ |
Tổ chức kinh tế |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lạc Thủy. |
|
3 |
Xây dựng làng nghề |
Thôn Chéo Vòng - Xã Lạc Long |
UBND huyện |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Quy hoạch nông thôn mới. |
|
4 |
Doanh nghiệp tư nhân XDDV&NN Đại Thắng Lợi |
TT Chi Nê, xã Liên Hòa |
Tổ chức kinh tế |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lạc Thủy. |
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
1 |
|
21,94 |
0,19 |
|
|
21,75 |
|
|
14 |
Dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp POLARIT giai đoạn 2 |
Xóm Mòng thị trấn Lương Sơn |
Công ty TNHH 1 thành viên POLARITS |
21,94 |
0,19 |
|
|
21,75 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000342 ngày 30 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình cấp cho Công ty TNHH một thành viên POLARIS. |
|
XI |
YÊN THỦY |
2 |
|
8,66 |
8,60 |
|
|
0,06 |
|
|
8 |
Khu nghỉ dưỡng nước khoáng Vỏ Ấm |
Xã Ngọc Lương |
Công ty cổ phần Ngân hàng quân đội |
8,60 |
8,60 |
|
|
|
Văn bản số 61/TTg-KTN ngày 10/01/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
|
12 |
Dự án Trung tâm Viễn thông Viettel huyện Yên Thủy |
Thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy |
Tập đoàn viễn thông Quân đội |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Yên Thủy. |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 117/NQ-HĐND NGÀY 03/7/2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT NQ 117 |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 3 DỰ ÁN |
3 |
|
8,69 |
0,71 |
|
|
7,98 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
1 |
|
0,86 |
0,71 |
|
|
0,15 |
|
|
1 |
- Xây dựng trụ sở và kinh doanh tại xã Sù Ngòi; - Xây dựng trụ sở làm việc tại xã Sù Ngòi và Dân Chủ; - Mở rộng Trạm xăng dầu Hoàng Sơn tại xã Trung Minh; - Xưởng sản xuất máy móc phục vụ nông nghiệp (Đổi tên dự án mới là Trụ sở và cửa hàng kinh doanh VL) |
- Xã Sù Ngòi; - Xã Dân Chủ; - Xã Trung Minh |
- Công ty TNHH MTV tư vấn và ĐTXD Bắc Việt; - Công ty TNHH TMVT Thanh Chắt; - Công ty CPĐT năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn; - Công ty TNHH MTV Phú Lộc. |
0,86 |
0,71 |
|
|
0,15 |
- Văn bản số 5630/VPUBND ngày 17/12/2014 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Công ty TNHH một thành viên tư vấn xây dựng Việt Bắc xin thuê đất; - Văn bản số 1475/UBND-NNTN ngày 14/11/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương cho Công ty TNHH TMVT Thanh Chắt thuê đất; - Văn bản số 124/VPUBND-NNTN ngày 12-01-2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Công ty CPĐT năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn xin chuyển mục đích sử dụng đất, thuê bổ sung đất; - Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của Thành phố Hòa Bình. |
|
II |
TÂN LẠC |
1 |
|
0,13 |
0,00 |
|
|
0,13 |
|
|
1 |
Xin thuê đất xây dựng trụ sở kho hàng |
Xã Phong Phú |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Lương Phú |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Tân Lạc. |
|
III |
YÊN THỦY |
1 |
|
7,70 |
0,00 |
|
|
7,70 |
|
|
1 |
Dự án khai thác mỏ đá vôi xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình |
Xã Ngọc Lương |
Công ty Cổ phần Xi măng X18 |
7,70 |
|
|
|
7,70 |
Giấy phép số 564/GP-BTNMT ngày 25-4-2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 127/NQ-HĐND NGÀY 03/12/2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT NQ 117 |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 57 DỰ ÁN |
57 |
|
1.430,32 |
15,49 |
11,00 |
0,00 |
1.403,83 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
10 |
|
157,87 |
0,98 |
0,00 |
0,00 |
156,89 |
|
|
29 |
- Mở rộng Nhà máy sản xuất vỏ bình gas và chiết nạp gas. - Nâng cấp Nhà máy gạch không nung Đức An. |
Xóm Thìa, xã Yên Mông |
- Công ty TNHH Một thành viên Thiên An Hòa Bình; - Doanh nghiệp tư nhân Đức An. |
1,33 |
0,40 |
|
|
0,93 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000230 ngày 16/9/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh. |
|
30 |
Dự án đầu tư xây dựng Xưởng sản xuất chổi chít xuất khẩu |
Phường Tân Thịnh |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuân Cường Hòa Bình |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
VB số 1738/VPUBND-NNTN ngày 17/4/2015 của VP UBND tỉnh Hòa Bình. |
|
31 |
Cải tạo, xây dựng xưởng in |
Phường Tân Hòa |
Công ty Xổ số Kiến thiết Hòa Bình |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Văn bản số 5338/VPUBND-NNTN ngày 21/10/2015 của VPUBND tỉnh Hòa Bình. |
|
32 |
Dự án Trung tâm giải trí V’Star Resort |
Phường Hữu Nghị |
Công ty Cổ phần V' Star |
2,68 |
|
|
|
2,68 |
Văn bản số 2647/VPUBND-NNTN ngày 05-6-2015 của UBND tỉnh. |
|
34 |
XD khu văn phòng điều hành SX và bãi chứa sản phẩm |
Xóm Miếu, xã Trung Minh |
Công ty CP khai khoáng SAHARA |
1,47 |
|
|
|
1,47 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000467 ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh. |
|
35 |
XD trụ sở làm việc |
Tổ 6, phường Thịnh Lang |
Công ty CPĐT và TM An Quý Cường |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
36 |
Trụ sở và khu dịch vụ TM |
Phường Thịnh Lang |
Công ty TNHH Thịnh Phát |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Công văn số 402/UBND-ĐĐ ngày 03-4-2011 của UBND tỉnh về việc địa điểm Công ty TNHH Thịnh Phát thuê đất. |
|
39 |
Dự án: Khu Liên hợp trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất thực phẩm T&T159 theo cơ chế phát triển sạch |
Xã Sù ngòi |
Công ty Cổ phần chăn nuôi T&T159 |
150,00 |
|
|
|
150,00 |
Văn bản số 1707/UBND-NNTN ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương đầu tư Dự án: Khu Liên hợp trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất thực phẩm T&T159 theo cơ chế phát triển sạch tại xã Sủ Ngòi. |
|
59 |
Trụ sở giao dịch, cửa hàng kinh doanh VLXD và trưng bày sản phẩm |
Xã Sù Ngòi |
Công ty TNHH MTV Phú Lộc |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
62 |
Trụ sở Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình |
Xã Sù Ngòi |
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
- Quyết định số 1891 /UBND-ĐĐ ngày 03/12/2010 về việc địa điểm xây dựng trụ sở làm việc doanh nghiệp nhỏ và vừa: - Văn bản số 853/STNMT-QLĐĐ ngày 22/7/2015 về thẩm định nhu cầu sử dụng đất. |
|
II |
CAO PHONG |
3 |
|
62,50 |
0,00 |
3,00 |
0,00 |
59,50 |
|
|
6 |
Giao đất cho Văn phòng Tỉnh ủy |
Xã Thu Phong |
VP Tỉnh ủy |
13,20 |
|
|
|
13,20 |
VB số 5399/VPUBND-NNTN ngày 23/10/2015 của VP UBND tỉnh. |
|
15 |
MACCA GARDEN (trồng cây MACCA) |
Xã Thung Nai |
Công ty TNHH MACCA GARDEN |
29,80 |
|
|
|
29,80 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000480 ngày 16-4-2015 của UBND tỉnh Hòa Bình cấp cho Công ty TNHH Macca Garden làm chủ đầu tư thực hiện dự án đầu tư tại xã Thung Nai, huyện Cao Phong. |
|
17 |
Xây dựng nhà kính, nhà lưới nuôi trồng các loại hoa cao cấp |
Xã Xuân Phong |
Công ty Cổ phần Đầu tư nông nghiệp công nghệ cao Toàn cầu |
19,50 |
|
3,00 |
|
16,50 |
Văn bản số 4493/VPUBND-NNTN ngày 08/9/2015 của đồng chí Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bùi Văn Cửu giao các Sở và UBDN huyện Gao Phong nghiên cứu, đề xuất, báo cáo UBND tỉnh. |
|
III |
ĐÀ BẮC |
2 |
|
2,11 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,11 |
|
|
11 |
Khai thác đá vôi núi Tày Măng |
Xã Tu Lý |
Công ty CP XD Đà Bắc |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
12 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xóm Đắt II, xã Giáp Đắt |
Công ty TNHH MTV Sông Dân tại Hòa Bình |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
IV |
KIM BÔI |
3 |
|
28,34 |
0,68 |
0,00 |
|
27,66 |
|
|
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Thôn Kim Đức, xã Vĩnh Tiến |
Bà Trần Thị Lan Hương |
1,31 |
|
|
|
1,31 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AK 434803 do UBND huyện Kim Bôi cấp ngày 16-6-2009. |
|
13 |
Du lịch khoa học sinh thái HTC |
Xã Vĩnh Tiến, Bình Sơn |
Công ty TNHH HTC |
21,03 |
0,68 |
|
|
20,35 |
QĐ số 1033/UBND-NNTN ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc cho phép nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái tại khu Bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến. |
|
16 |
- Trang trại nông nghiệp công nghệ cao; - Trang trại chăn nuôi lợn. |
- Xã Bắc Sơn; - Xã Hùng Tiến. |
- Công ty CP Thiết bị tự động hóa Setfil Việt Nam; - Hộ gia đình. |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
Kế hoạch sử dụng đất 2016 cấp huyện. |
|
V |
KỲ SƠN |
7 |
|
634,40 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
633,40 |
|
|
15 |
Khu sinh thái nghỉ dưỡng Bảo thọ quốc tế Hòa Bình |
Xã Dân Hạ |
Công ty CP Đầu tư HTV Quốc tế |
92,00 |
|
|
|
92,00 |
Kế hoạch sử dụng đất 2016 cấp huyện. |
|
16 |
Trồng rừng nguyên liệu |
Xã Dân Hạ |
Công ty CP Công nghệ Quốc gia |
300,00 |
|
|
|
300,00 |
Kế hoạch sử dụng đất 2016 cấp huyện. |
|
20 |
Khai thác và chế biến đá bazan làm VLXD thông thường |
Mỏ đá Bazan Phú Minh, xã Phú Minh |
Công ty CP VIMECO |
20,00 |
|
|
|
20,00 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
21 |
Khai thác và chế biến đá bazan làm VLXD thông thường |
Mỏ đá Bazan Phú Minh, xã Phú Minh |
Công ty CP golf An Việt Hòa Bình |
19,00 |
|
|
|
19,00 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
22 |
Trạm san chiết nạp khí ga hóa lỏng NPG |
Xóm Chàm Cun, xã Yên Quang |
Công ty Cổ phần Yên Quang |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
29 |
Sân golf Phúc Tiến |
xã Phúc Tiến, xã Mông Hóa |
Công ty CPĐT và Phát triển hạ tầng An Việt |
199.00 |
|
|
|
199.00 |
Quyết định số 795/QĐ-TTg ngày 26/5/2014 của Thủ tướng Chỉnh phủ về điều chỉnh, bổ sung danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sân golf quốc gia đến năm 2020. |
|
31 |
Mở rộng Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi JAFA |
Xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn |
Công ty JAFA |
3,65 |
1,00 |
|
|
2,65 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
VI |
LẠC SƠN |
6 |
|
98,55 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
98,05 |
|
|
10 |
Mở rộng nhà xưởng và đường vào xưởng |
Xã Xuất Hóa |
Công ty TNHH SANKOH Việt Nam |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
QĐ: 1884/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
11 |
Nhà máy sản xuất tre công nghiệp và viên ép tre công nghiệp |
Xã Yên Nghiệp |
Công ty CP bao bì xi măng Tam Điệp |
11,65 |
|
|
|
11,65 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
12 |
Dự án trồng Cam; DA cây Dồi xanh |
Xã Chí Đạo; Nhân Nghĩa |
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá thể |
8,50 |
0,50 |
|
|
8,00 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
13 |
Thuê đất sản xuất kinh doanh phi NN, đất trồng cây lâu năm để phát triển kinh tế. |
Các xã, thị trấn |
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá thể |
70,00 |
|
|
|
70,00 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
14 |
Khu Du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng |
Xã Quý Hòa |
Công ty TNHH Triệu Minh |
3,50 |
|
|
|
3,50 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
15 |
Khai thác và chế biến đá vôi làm VLXD thông thường |
Xóm Vó Vườn, xã Định Cư |
Công ty CP XD và TM Mạnh Cường |
4,50 |
|
|
|
4,50 |
Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh trữ lượng khoáng sản đá vôi trong Báo cáo KQ thăm dò. |
|
VII |
LẠC THỦY |
7 |
|
110,16 |
2,80 |
8,00 |
0,00 |
99,36 |
|
|
17 |
Trại chăn nuôi lợn. bò |
Thôn Tân Lâm, xã Phú Thành |
Chi nhánh Công ty TNHH Hoàng Lâu |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
20 |
Khu Chăn nuôi |
Xã Lạc Long |
Hộ gia đình |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
QH Nông thôn mới; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
21 |
Cơ sở sản xuất băm dăm gỗ |
Xã Yên Bồng |
Công ty TNHH trồng rừng Tây Nam |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 V/v phê duyệt QHSDĐ xã Yên Bồng. |
|
22 |
Nhà máy ván ép và cấp-pha gỗ |
Xã Cổ Nghĩa |
Công ty TNHH Gỗ ván ép Hoài Nam Hòa Bình |
2,70 |
|
|
|
2,70 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
26 |
Khai thác đá vôi làm VLXD thông thường |
Thung Đô, xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy |
Công ty TNHH MTV Kiều San |
6,50 |
2,80 |
|
|
3,70 |
- Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 08-5-2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá vôi; - Công văn số 424/UBND-NNTN ngày 14-4-2015 của UBND tỉnh về việc địa điểm Công ty TNHH Kiều San xin chấp thuận làm văn phòng, bãi chế biến và các hạng. |
|
34 |
Dự án đầu tư tổ hợp thể thao văn hóa, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng cao cấp, du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản |
Xã Đồng Tâm |
Công ty CP du lịch TH |
80,00 |
|
8,00 |
|
72,00 |
Giấy CNĐT số 25121 000 006 ngày 22/6/2009; QĐ số 2402/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh; QĐ số 2460/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh. |
|
35 |
Khai thác sét làm gạch ngói thông thường |
Xã Đồng Tâm |
Công ty TNHH Bình Minh Lạc Thủy |
9,00 |
|
|
|
9,00 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
14 |
|
319,08 |
5,53 |
0,00 |
0,00 |
313,55 |
|
|
18 |
Nhà máy sản xuất cơ kim khí |
Đội 6, thôn Tân Sơn và thôn Cố Thổ, xã Hòa Sơn |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Cơ kim khí Việt Mỹ tại Hòa Bình |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Công văn số 3337/VPUBND-NNTN ngày 10-7-2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Chi nhánh Công ty cổ phần Cơ kim khí Việt Mỹ tại tỉnh Hòa Bình xin thuê đất. |
|
19 |
Dự án bổ sung diện tích mặt bằng Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn |
Xóm Bến Cuối - xã Trung Sơn |
Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn |
3,95 |
3,43 |
|
|
0,52 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
21 |
Nhà máy sơn tường trong nhà và ngoài trời |
Thôn Tân Sơn, xã Hòa Sơn |
Chi nhánh Công ty CP Sơn Jymec Việt Nam tại Hòa Bình |
1,02 |
|
|
|
1,02 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
25 |
Dự án sản xuất kim cơ khí |
Xóm Tân Sơn, xã Hòa Sơn |
Công ty cơ kim khí Việt Mỹ, Chi nhánh tại Lâm Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Văn bản số 831/STNMT-QLĐĐ, ngày 20/7/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
27 |
Dự án Cây xăng Cao Dương |
Xóm Om Trại, xã Cao Dương |
Hộ gia đình |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
29 |
Khu DLST và Bảo tồn thiên nhiên Thác Nàng |
Xã Cư Yên |
Công ty CP Phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp quốc tế Lạc Việt |
79,80 |
|
|
|
79,80 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
31 |
Dự án công trình nhà máy gạch tuylen |
xã Hợp Thanh và xã Thanh Lương |
Hộ ông Nguyễn Duy Tuyên |
4,75 |
|
|
|
4,75 |
Văn bản số 614, ngày 27/7/2015 của UBND huyện về chủ trương đầu tư. |
|
32 |
Mỏ đá Cao Dương |
Xã Cao Dương |
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Lương Sơn |
9,80 |
|
|
|
9,80 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 74/QĐ-UBND ngày 28-10-2009 của UBND tỉnh. |
|
35 |
Nhà máy gạch Tuynel Lương Sơn |
Xóm Suối Có, xã Hợp Hòa |
Công ty TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I |
4,80 |
|
|
|
4,80 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 400 ngày 01-3-2013 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công ty TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I thực hiện dự án đầu tư gạch Tuynel Lương Sơn. |
|
37 |
Dự án phát triển trồng rừng |
Xã Hợp châu |
Hộ gia đình |
9,00 |
|
|
|
9,00 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
38 |
Đất trồng cây lâu năm: cây công nghiệp, cây ăn quả. |
Các xã, thị trấn |
UBND các xã, các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức kinh tế |
188,22 |
1,50 |
|
|
186,72 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
39 |
Dự án phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm và trồng cây ăn quả tại xã Hợp Châu và xóm Suối Có, xã Hợp Hòa |
Xã Hợp Châu và Hợp Hòa |
Hộ gia đình |
11,54 |
0,10 |
|
|
11,44 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
41 |
Dự án phát triển trồng nấm xuất khẩu |
Xã Cao Dương |
Nguyễn Văn Sơn |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
42 |
Đất nông nghiệp khác (Trang trại chăn nuôi gà) tại các xóm Đồng Ỷ, Suối Có, Suối Cốc, Đống Sim, Trại Hòa, xã Hợp Hòa |
Xã Hợp Hòa |
Hộ gia đình |
1,40 |
0,50 |
|
|
0,90 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
X |
TÂN LẠC |
2 |
|
5,60 |
4,00 |
0,00 |
0,00 |
1,60 |
|
|
16 |
Nhà máy may Hồ Gươm |
Xã Phong Phú |
Công ty Cổ phần may Hồ Gươm |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
18 |
Khai thác và chế biến đá vôi làm VLXD thông thường |
Mỏ đá vôi Núi Tam, xã Thanh Hối |
Công ty TNHH Mạnh Kiểm |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000286 ngày 25/01/2011 của UBND tỉnh. |
|
XI |
YÊN THỦY |
3 |
|
11,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
11,71 |
|
|
11 |
Dự án chăn nuôi gà và trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản tại xã Đoàn Kết |
Xã Đoàn Kết |
Công ty TTHH MTV TTHC |
4,14 |
|
|
|
4,14 |
Văn bản số 5445/VPUBND-NNTN ngày 8/12/2014 của VP UBND tỉnh V/v Công ty TNHH MTV TTHC xin chấp chủ trương và địa điểm đầu tư DA trại chăn nuôi gà, trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản tại xã Đoàn Kết. |
|
12 |
Dự án xin thuê đất làm xưởng chế biến gỗ |
Thị trấn Hàng Trạm |
Tổ chức kinh tế |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
14 |
Dự án khai thác mỏ đá, sét Phú Lai- Đoàn Kết |
Xã Phú Lai, xã Đoàn Kết |
Công ty Cổ phần Xi măng X18 |
7,37 |
|
|
|
7,37 |
Giấy phép số 598/GP-BTNMT ngày 05-4-2011 của BTNMT. |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 16/NQ-HĐND NGÀY 04/8/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT NQ 16 |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 18 DỰ ÁN |
18 |
|
113,80 |
11,32 |
0,00 |
0,00 |
102,48 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
2 |
|
1,98 |
1,90 |
0,00 |
0,00 |
0,08 |
|
|
22 |
Showroom Trường Hải và Trung tâm bảo hành, bảo trì xe ô tô Hòa Bình |
Xã Trung Minh |
Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải |
1,71 |
1,66 |
|
|
0,05 |
Công văn số 635/STNMT-QLĐĐ ngày 13-5-2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện cho thuê đất thực hiện dự án Showroom và Trung tâm bảo hành, bảo trì xe ô tô Hòa Bình tại xã Trung Minh. |
|
23 |
Nhã quản lý vận hành Đội đường dây thành phố Hòa Bình |
Phường Thái Bình |
Truyền tải điện Hòa Bình |
0,27 |
0,24 |
|
|
0,03 |
Văn bản số 845/VPUBND-NNTN ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh v/v địa điểm xây dựng Nhà quản lý vận hành Đội đường dây thành phố Hòa Bình. |
|
IV |
KIM BÔI |
1 |
|
45,05 |
0,00 |
0,00 |
|
45,05 |
|
|
4 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng |
Xã Thượng Tiến |
Công ty TNHH Đầu tư và thương mại Hưng Hòa |
45,05 |
|
|
|
45,05 |
QĐ số 2841/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng tại xã Thượng Tiến, huyện Kim Bôi. |
|
V |
KỲ SƠN |
3 |
|
5,41 |
437 |
0,00 |
0,00 |
1,04 |
|
|
3 |
Mở rộng dự án nhà máy chế biến lâm sản và Hợp tác liên kết phát triển rừng |
Xã Dân Hòa |
Công ty Cổ phần Sơn Thủy |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
Công văn số 1952/VPUBND-NNTN ngày 29-4-2016 của Văn phòng UBND tỉnh về việc cho phép nghiên cứu, khảo sát, lập mở rộng dự án đầu tư. |
|
4 |
Khu trung chuyển xăng dầu Hòa Bình |
Xã Hợp Thịnh |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển dịch vụ dầu khí |
2,57 |
2,57 |
|
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000262 ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển dịch vụ dầu khí đầu tư dự án Khu trung chuyển xăng dầu Hòa Bình. |
|
5 |
Cửa hàng xăng dầu loại II |
Xã Yên Quang |
Công ty TNHH Thắng Mai |
1,04 |
|
|
|
1,04 |
Công văn số 257/UBND-ĐĐ ngày 28-3-2010 của UBND tỉnh về việc chủ trương địa điểm cho Công ty TNHH Thắng Mai thuê đất để xây dựng cửa hàng xăng dầu loại II tại huyện Kỳ Sơn. (Tổng 1,04 ha có 0,35 ha xây dựng cửa hàng xăng dầu và 0,69 ha hành lang giao thông). |
|
VI |
LẠC SƠN |
1 |
|
25,22 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
25,22 |
|
|
2 |
Dự án chăn nuôi bò thịt áp dụng công nghệ cao |
Xã Chí Thiện |
Công ty TNH Một thành viên chăn nuôi Chí Thiện |
25,22 |
|
|
|
25,22 |
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 20-5-2016 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v chấp thuận Công ty TNHH Một thành viên chăn nuôi Chí Thiện thực hiện dự án chăn nuôi bò thịt áp dụng công nghệ cao tại xã Chí Thiện. |
|
VII |
LẠC THỦY |
3 |
|
14,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
14,00 |
|
|
10 |
Xưởng may công nghiệp, cửa hàng giới thiệu sản phẩm và trụ sở làm việc |
Xã Hưng Thi |
Công ty TNHH Thăng Long TALIMEX |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Công văn số 825/UBND-NNTN ngày 07-7-2015 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm thuê đất thực hiện dự án Xưởng may công nghiệp, cửa hàng giới thiệu sản phẩm và trụ sở làm việc. |
|
11 |
Sản xuất và chế biến gỗ An Bình |
Xã An Bình |
Tổ chức kinh tế; Hộ gia đình, cá nhân |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện; Đang lập dự án đầu tư. |
|
13 |
Trại chăn nuôi lợn giống công nghệ cao |
Xã Hưng Thi |
Công ty Cổ phần Dinh dưỡng Hồng Hà |
11,80 |
|
|
|
11,80 |
QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 07-3-2016 của UBND tỉnh Hòa Bình chấp thuận thực hiện Dự án Trại gà công nghệ cao tại xã Hưng Thi, huyện Lạc Thủy. |
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
2 |
|
237 |
0,51 |
0,00 |
0,00 |
1,86 |
|
|
11 |
Dự án XD văn phòng, trung tâm giao dịch Thái Cường 1,09 ha tại xã Trung Sơn; Cơ sở sản xuất kinh doanh tổng hợp 0,35 ha tại xã Hòa Sơn; Nhà hàng, dịch vụ, kinh doanh 0,25 ha tại xã Thành Lập; Dự án Cây xăng Trường Sơn 0,1 ha tại xã Trường Sơn. |
Xã Trung Sơn, Hòa Sơn, Thành Lập và Trường Sơn. |
Công ty Cổ phần Thái Cường; Tổ chức kinh tế; Hộ gia đình, cá nhân |
1,79 |
|
|
|
1,79 |
Văn bản số 316/UBND-ĐĐ ngày 22/3/2010 của UBND tỉnh về việc địa điểm cho Công ty cổ phần Thái Cường thuê đất; Đang lập dự án đầu tư. |
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh và giới thiệu sản phẩm cơ khí VLXD Văn Cương |
Xã Trung Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,58 |
0,51 |
|
|
0,07 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lương Sơn. |
|
IX |
MAI CHÂU |
1 |
|
3,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,50 |
|
|
4 |
Khu du lịch sinh thái Ba Khan |
Xã Ba Khan |
Công ty TNHH Du lịch Châu Á Thái Bình Dương |
3,50 |
|
|
|
3,5 |
Văn bản số 51/UBND-ĐĐ ngày 20-01-2016 của UBND huyện Mai Châu v/v chấp thuận địa điểm, diện tích dự án đầu tư khai thác du lịch sinh thái. |
|
X |
TÂN LẠC |
2 |
|
0,37 |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,23 |
|
|
3 |
Trụ sở, nhà kho, lò sấy, nghiên cứu bảo tồn giống lúa |
Xã Phong Phú |
HTX Dịch vụ nông nghiệp Lương Phú |
0,17 |
0,14 |
|
|
0,03 |
Công văn số 1803/VPUBND-NNTN ngày 12-5-2014 của Văn phòng UBND tỉnh Hòa Bình về việc Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp Lương Phú xin thuê đất. |
|
4 |
Mở rộng trụ sở kho bãi |
Xã Mãn Đức |
Công ty TNHH Hải Ngân |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Kế hoạch sử dụng đất 2016 huyện Tân Lạc. |
|
XI |
YÊN THỦY |
3 |
|
15,90 |
4,40 |
0,00 |
0,00 |
11,50 |
|
|
3 |
Dự án Khu nghỉ dưỡng sinh thái và sản xuất nước khoáng đóng chai tại xóm Liên Tiến xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy |
Xã Ngọc Lương |
Công ty TNHH Việt Thành |
4,90 |
4,40 |
|
|
0,50 |
Văn bản số 488/UBND-NNTN ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc nghiên cứu, khảo sát, thực hiện thủ tục đầu tư Dự án Khu nghỉ dưỡng sinh thái và sản xuất nước khoáng đóng chai tại xóm Liên Tiến xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy. |
|
4 |
Dự án khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
Xã Lạc Thịnh |
Công ty TNHH XD và DV Cường Anh Yên Thủy Hòa Bình |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Quy hoạch sử dụng đất 2011-2020 huyện Yên Thủy. |
|
5 |
DA Trung tâm giống và trồng cây dược liệu |
Xã Báo Hiệu |
Công ty Cổ phần SOLAVINA |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Văn bản đề nghị thuê đất số 43/2016/CV-SOLA ngày 20/05/2016 của Công ty Cổ phần SOLAVINA. |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 32/NQ-HĐND NGÀY 04/8/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT NQ 32 |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 27 DỰ ÁN |
27 |
|
337,42 |
86,84 |
0,00 |
0,00 |
250,58 |
|
|
II |
CAO PHONG |
1 |
|
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,25 |
|
|
10 |
Trung tâm thương mại thị trấn Cao Phong |
Thị trấn Cao Phong |
UBND huyện Cao Phong |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
QĐ số 1902/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD. |
|
IV |
KIM BÔI |
1 |
|
2,27 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,27 |
|
|
4 |
Cơ sở sản xuất gạch tuynel xóm Sáng Mới. |
Xã Đú Sáng |
Ông Nguyễn Văn Tuấn |
2,27 |
|
|
|
2,27 |
Thông báo số 358-TB/HU ngày 26/10/2016 của Huyện ủy v/v kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc xin thuê đất xây dựng lò nung gạch Tuynel tại xã Đú Sáng. |
|
V |
KỲ SƠN |
1 |
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây dựng cây xăng xóm Đồng Bến. |
Xã Dân Hạ |
Chi nhánh Công ty xăng dầu Hòa Bình |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
- CV 392/SXD-QLHT-PTĐT ngày 24/3/2016 của Sở Xây dựng v/v thỏa thuận vị trí, địa điểm khu đất; - Cv số 2730/VPUBND-TCTM ngày 10/6/2016 của VP UBND tỉnh v/v đề xuất điều chỉnh, bổ sung QH hệ thống KD xăng dầu và khí hóa lỏng trên địa bàn tỉnh HB. |
|
VI |
LẠC SƠN |
2 |
|
61,95 |
1,87 |
0,00 |
0,00 |
60,08 |
|
|
7 |
Dự án thu hút đầu tư tại xã Nhân Nghĩa,Tân Mỹ, Vũ Lâm và Yên Nghiệp |
Các xã |
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình |
60,00 |
|
|
|
60,00 |
Vốn tổ chức kinh tế. |
|
14 |
Dự án Trạm dừng nghỉ Hiếu Hạnh |
Xã Yên Nghiệp |
Công ty TNHH Hiếu Hạnh |
1,95 |
1,87 |
|
|
0,08 |
Ngày 13/9/2016 Sở Kế hoạch và Đầu tư đã tổ chức hội nghị kiểm tra địa điểm, hồ sơ và thống nhất để chủ đầu tư làm việc với các ngành chức năng để lập thủ tục đầu tư dự án theo quy định. |
|
VII |
LẠC THỦY |
6 |
|
188,10 |
78,00 |
0,00 |
0,00 |
110,10 |
|
|
3 |
- Nhà máy sản xuất đồ gỗ trong xây dựng (mở rộng giai đoạn 2), xã Phú Thành; - Nhà máy May công nghiệp, xã Thanh Nông |
Xã Phú Thành; xã Thanh Nông |
- Công ty CP WINSON Hòa Bình; - Công ty CP đa ngành nghề Thanh Phú Quyến |
8,20 |
4,80 |
|
|
3,40 |
- VB số 184/UBND-TCKH ngày 04/4/2016 của UBND huyện Lạc Thủy; - Công văn số 1038/UBND-NNTN ngày 01/9/2016 của UBND cho phép nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư. |
|
4 |
Khu du lịch sinh thái - Tâm linh Hòa Bình |
Xã Phú Lão |
Công ty TNHH du lịch Thái Bình |
160,00 |
67,80 |
|
|
92,20 |
VB số 692/UBND-NNTN ngày 05/7/2016 của UBND tỉnh v/v nghiên cứu, khảo sát lập DAĐT Khu DLST Đầm Đa. |
|
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất cây lâu năm, cây hàng năm, rừng sản xuất sang đất ở |
Các xã trong huyện |
Hộ gia đình cá nhân |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Thủy. |
|
17 |
Nhà máy gạch Tuynel Thanh Nông 6,9 ha (có 0,9 ha đất lúa); Nhà máy gạch Tuynel công nghệ cao tại thôn Vai 3,0 ha. |
Xã Thanh Nông |
Công ty Cổ phần đa ngành nghề Thanh Phú Quyến; Công ty TNHH Thương mại, Xây dựng và Kinh doanh vận tải Minh Thu |
9,90 |
0,90 |
|
|
9,00 |
Công văn số 1036/UBND-NNTN ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Quốc phòng chấp thuận đầu tư dự án Nhà máy gạch tuynel xã Thanh Nông; Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Lạc Thủy. |
|
18 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản |
Các xã, thị trấn |
Hộ gia đình, cá nhân |
4,50 |
4,50 |
|
|
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới. |
|
19 |
Chuyển mục đích cho thuê đất sản xuất kinh doanh |
Các xã, thị trấn |
Hộ gia đình, tổ chức |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Thủy. |
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
10 |
|
76,49 |
4,31 |
0,00 |
0,00 |
72,18 |
|
|
1 |
Dự án trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản, hộ ông Trần Văn Trường, xã Hợp Thanh 1,12 ha; dự án trồng cây ăn quả và chăn nuôi, hộ ông Phạm Xuân Hưng xóm Ao Chúa, xã Cư Yên 1,5 ha; dự án nông nghiệp khác của hộ gia đình tại thị trấn Lương Sơn 5,0 ha. |
Xã Hợp Thanh, Cư Yên và thị trấn Lương Sơn |
Hộ gia đình |
7,62 |
|
|
|
7,62 |
Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn. |
|
2 |
Dự án kinh doanh tổng hợp, du lịch sinh thái hộ ông Nguyễn Đinh Thọ xã Tân Vinh 0,93 ha; hộ gia đình xã Hợp Thanh 0,19 ha; xã Thành Lập 1,0 ha. |
Xã Tân Vinh, Hợp Thanh, Thành Lập và xã khác |
Hộ gia đình |
2,12 |
|
|
|
2,12 |
Công văn số 787/UBND-VP, số 790/UBND-VP, số 791/UBND-VP ngày 30/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc thẩm định hồ sơ xin thuê đất. |
|
3 |
Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng hộ ông Nguyễn Văn Tại 1,2 ha (có 1,1 ha đất lúa); cơ sở sản xuất, kinh doanh tổng hợp hộ ông Nguyễn Văn Cương xã 0,58 ha (có 0,51 ha đất lúa). |
Trung Sơn |
Hộ gia đình |
1,78 |
1,61 |
|
|
0,17 |
Văn bản số 449/UBND-TCKH ngày 07/7/2011 của UBND huyện Lương Sơn về việc thực hiện phương án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng và kinh doanh tổng hợp. |
|
4 |
Trụ sở kinh doanh tổng hợp THT Hòa Bình. |
TT Lương Sơn |
Công ty TNHH một thanh viên THT Hòa Bình |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Công văn số 792/UBND-VP ngày 30/8/2016, số 703/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc địa điểm thực hiện Dự án đầu tư. |
|
5 |
Mở rộng dự án sản xuất, kinh doanh nước khoáng tinh khiết |
Tân Vinh |
Công ty TNHH Tâm |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Nguồn vốn tổ chức kinh tế. |
|
6 |
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn xã Hòa Sơn 1,57 ha; Dự án Sơn tổng hợp, bao bì và nhựa dân dụng xã Hòa Sơn 2,0 ha; dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ ông Nguyễn Hoàng Hà tại xóm 8, xã Lâm Sơn 0,1 ha. |
Xã Hòa Sơn, Lâm Sơn |
Công ty TNHH Minh Quang Phát; Tổ chức kinh tế; hộ gia đình |
3,67 |
|
|
|
3,67 |
Công văn số 702/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 và VB số 700/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc địa điểm thực hiện Dự án đầu tư. |
|
7 |
Mỏ đá Lộc Môn |
Trung Sơn |
Công ty Cổ phần Đầu Tư Xây dựng và Du lịch Bình Minh |
36,20 |
|
|
|
36,20 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000179 ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình. |
|
8 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (làm nhà xưởng) |
Liên Sơn |
Công ty TNHH Phương Nam |
3,50 |
2,00 |
|
|
1,50 |
Công văn số 794/UBND-VP ngày 30/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc địa điểm đầu tư dự án TMDV Phương Nam. |
|
32 |
Sản xuất gạch không nung |
Cao Dương |
Nguyễn Hà Thuần, Vũ Văn Chuyền |
2,26 |
|
|
|
2,26 |
Công văn số 690/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc thực hiện phương án đầu tư XD xưởng SX gạch không nung. |
Đã thực hiện DA của ông Đặng Trọng Hiếu 0,86 ha |
33 |
Trụ sở và bãi chế biến đá Bazan làm vật liệu xây dựng Quang Long tại xã Hòa Sơn 5,0 ha; Sản xuất kinh doanh VLXD Thuận Hòa Phát xã Hợp Hòa 8,0 ha; Vôi đá Lương Sơn thị trấn Lương Sơn 0,14 ha; NM gạch Tuynel Hưng Thịnh xã Hợp Hòa 5,1 ha; |
Xã Hòa Sơn, Hợp Hòa, thị trấn Lương Sơn và các xã khác |
Các Công ty: TNHH và TM Quang Long; CP Thuận Hòa Phát; đã xây dựng Lương Sơn; Hưng Thịnh |
18,24 |
|
|
|
18,24 |
Văn bản 1191 /UBND-NNTN của UBND tỉnh Hòa Bình về việc thuê bổ sung đất đối với công ty cổ phần sản xuất đá xây dựng Lương Sơn; VB số 701/UBND-TCKH ngày 04/8/2016, số 789/UBND-VP ngày 30/8/2016, số 793/UBND-VP ngày 30/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc giới thiệu địa điểm đầu tư dự án. |
|
IX |
MAI CHÂU |
2 |
|
5,50 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
3,50 |
|
|
3 |
Trung tâm thương Mại Vincom |
TT Mai Châu |
Tổ chức kinh tế |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
VB số 619/UBND-TNMT, ngày 29/6/2016 của UBND huyện Mai Châu V/v giới thiệu địa điểm đầu tư dự án. |
|
13 |
Khu du lịch sinh thái Ba Khan |
Xã Ba Khan |
Công ty TNHH du lịch sinh thái Ba Khan |
3,50 |
|
|
|
3,50 |
VB số 811/UBND- NNTN ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh v/v nghiên cứu khảo sát, thực hiện thủ tục đầu tư của dự án. |
|
X |
TÂN LẠC |
1 |
|
0,16 |
0,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
2 |
Trụ sở làm việc kho bãi và lưu giữ hàng hóa tại khu 1. |
Thị trấn Mường Khến |
Công ty TNHH 195 VN |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
QH sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tân Lạc; QĐ số 18/QĐ-195VN ngày 18/8/2016 của công ty TNHH 195 VN v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT. |
|
XI |
YÊN THỦY |
3 |
|
2,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,20 |
|
|
4 |
Dự án sản xuất gạch không nung tại xã Đoàn Kết |
Xã Đoàn Kết |
Công ty TNHH Nam Sơn |
0,59 |
|
|
|
0,59 |
VB số 401/UBND-TCKH về việc chấp thuận chủ trương Đầu tư dự án. |
|
9 |
Xây dựng chi nhánh xổ số kiến thiết huyện Yên Thủy |
Thị trấn Hàng Trạm |
Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Hòa Bình |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
VB số 172/VP-TH ngày 14/12/2010 của VP HĐND - UBND huyện về đề xuất nghiên cứu vị trí, địa điểm và diện tích cho thuê đất. |
|
10 |
Dự án Dược liệu Việt và địa điểm khu ươm giống và sơ chế sau thu hoạch |
Xã Đa Phúc |
Công ty cổ phần dược liệu Solavina Hòa Bình |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
VB số 479/UBND-TCKH ngày 07/10/2016 của UBND huyện v/v đồng ý khảo sát lập dự án. |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 47/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 33 DỰ ÁN |
33 |
|
478,23 |
20,91 |
42,30 |
0,00 |
415,02 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
4 |
|
1,23 |
0,78 |
0,00 |
0,00 |
0,45 |
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Trung Minh |
Xóm Trung, xã Trung Minh |
Công ty Cổ phần Xăng dầu dầu khí Ninh Bình |
0,34 |
0,24 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Trung Minh. |
|
2 |
Văn phòng Công ty và Khu dịch vụ thương mại kỹ thuật |
phường Thịnh Lang |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Sông Đà |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
VB số 837/UBND-ĐT ngày 17/6/2009 của UBND tỉnh v/v đồng ý chủ trương đầu tư dự án Văn phòng Công ty và Khu dịch vụ thương mại kỹ thuật. |
|
3 |
Trụ sở Công ty và dịch vụ kinh doanh Thành Đạt |
phường Thịnh Lang |
Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ thương mại Thành Đạt |
0,42 |
033 |
|
|
0,09 |
- Văn bản số 1795/UBND-ĐĐ ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh về việc địa điểm cho Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ thương mại Thành Đạt thuê đất; - VB số 600/STNMT-QLĐĐ ngày 09/5/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện cho thuê đất thực hiện dự án. |
|
12 |
Trung tâm dịch vụ tổng hợp Hòa Bình |
Phường Phương Lâm |
Công ty TNHH Hoàng Nguyên |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trung tâm dịch vụ tổng hợp Hòa Bình. |
|
IV |
KIM BÔI |
6 |
|
11,46 |
1,30 |
0,00 |
0,00 |
10,16 |
|
|
5 |
Xây dựng trại chăn nuôi lợn và trồng cây ăn quả lâu năm |
Xã Cuối Hạ |
Ông Trần Văn Thành |
1,35 |
1,25 |
|
|
0,10 |
QĐ số 501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Bôi. |
|
6 |
Chuyển mục đích đất Chi cục Thuế Kim Bôi sang đất thương mại dịch vụ |
Thị trấn Bo |
Ông Trần Đức Ái |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
QĐ số 501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Bôi. |
|
7 |
Phòng giao dịch Nam Thượng - Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh huyện Kim Bôi |
Xã Sào Báy |
Ngân hàng NN&PTNTchi nhánh huyện Kim Bôi |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
QĐ số 501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Bôi. |
|
8 |
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm Hợp tác xã Mường Động |
Xã Hạ Bì |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Mường Động |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
QĐ số 501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Bôi. |
|
9 |
Dự án mỏ Kaolin-Felspat và đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Cuối Hạ |
Xã Cuối Hạ |
Công ty Cổ phần sản xuất VLXD và khoáng sản Hòa Bình |
4,95 |
|
|
|
4,95 |
QĐ số 59/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Dự án mỏ Kaolin- Felspat và đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Cuối Hạ. |
|
12 |
Khu DLST xóm Danh, xã Đông Bắc |
Xã Đông Bắc |
- Tổ chức kinh tế; - Hộ gia đình. |
4,90 |
|
|
|
4,90 |
QĐ số 501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Bôi. |
|
V |
KỲ SƠN |
3 |
|
13,44 |
2,64 |
0,00 |
0,00 |
10,80 |
|
|
1 |
Mở rộng Nhà máy chế biến, sản xuất lâm sản |
Xóm Đễnh, xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn |
Công ty Cổ phần Sơn Thủy |
1,84 |
1,84 |
|
|
|
VB số 1952/VPUBND-NNTN ngày 29/4/2016 của Văn phòng UBND tỉnh v/v cho phép Công ty cổ phần Sơn Thủy được nghiên cứu, khảo sát, lập dự án mở rộng Nhà máy chế biến lâm sản. |
|
4 |
Cửa hàng xăng dầu Phát Lộc |
Xóm Quyết Tiến, xã Phúc Tiến |
Công ty TNHH Thương mại Phát Lộc |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Quy hoạch hệ thống kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 30/10/2012; Quyết định bổ sung số 1299/QĐ-UBND ngày 19/12/2014. |
|
5 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Hồ Quan |
Xóm Chàm Cun, xã Yên Quang |
Công ty TNHH Tam Yên |
10,80 |
|
|
|
10,80 |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Khu nghỉ dưỡng sinh thái và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Hồ Quan. |
|
VI |
LẠC SƠN |
3 |
|
14,91 |
0,61 |
0,00 |
0,00 |
14,30 |
|
|
1 |
Dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hút đầu tư phát triển kinh tế xã hội tại xã Thượng Cốc và Tân Mỹ |
Xã Thượng Cốc, Tân Mỹ |
Hộ gia đình, cá nhân |
3,80 |
|
|
|
3,80 |
QĐ số 502/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt KHSD đất năm 2017 huyện Lạc Sơn. |
|
2 |
Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Hoàng Sơn |
Xã Quý Hòa |
Công ty Cổ phần ĐTNL XDTM Hoàng Sơn |
10,50 |
|
|
|
10,50 |
VB số 383/UBND-NNTN ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho Công ty CPĐTNL XDTM Hoàng Sơn nghiên cứu, khảo sát, lập dự án khu nghỉ dưỡng sinh thái Hoàng Sơn tại xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn. |
|
6 |
Cửa hàng xăng dầu xã Yên Nghiệp |
Xã Yên Nghiệp |
Công ty TNHH Hiếu Hạnh |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
QĐ số 502/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt KHSD đất năm 2017 huyện Lạc Sơn; Văn bản số 306/UBND-KTHT ngày 15/5/2017 của UBND huyện Lạc Sơn v/v tham gia ý kiến điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh xăng dầu và khí hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
|
VII |
LẠC THỦY |
4 |
|
298,45 |
8,00 |
8,00 |
0,00 |
282,45 |
|
|
4 |
Nhà máy gạch tuynel công nghệ cao |
Xã Đồng Tâm |
Công ty Cổ phần VLXD Tây Hà Nội |
16,50 |
|
|
|
16,5 |
QĐ số 499/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Lạc Thủy; Văn bản số 229/UBND-TCKH ngày 18/4/2017 của UBND huyện Lạc Thủy v/v tham gia ý kiến về địa điểm, chủ trương nhà máy gạch Tuynel công nghệ cao công suất. |
|
5 |
Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu XD thông thường |
Xã Phú Thành |
Công ty Cổ phần 19-8 |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
GCNĐT số 25121 000 302 ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình chứng nhận thực hiện dự án đầu tư khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu XD thông thường |
|
6 |
- Mỏ đá vôi (vùng nguyên liệu Nhà máy SX Vôi & Bột nhẹ); - Nhà máy SX vôi và bột nhẹ; - Khu văn phòng (Nhà máy SX vôi và bột nhẹ). - Nhà máy sx thiết bị điện, năng lượng mặt trời |
Xã Yên Bồng |
Công ty TNHH Xuân Thiện Hòa Bình |
274,00 |
5,00 |
8,00 |
|
261 |
- Quyết định số 1189/QĐ-BXD ngày 11/11/2016 của Bộ Xây dựng v/v bổ sung Quy hoạch phát triển công nghiệp vôi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; - QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v Quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy. |
|
12 |
Chăn nuôi gà chất lượng cao |
Xã Khoan Dụ |
Công ty Cổ phần Thương mại Bảo An |
7,50 |
3,00 |
|
|
4,5 |
QĐ số 499/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Lạc Thủy; Biên bản làm việc ngày 26/4/2017 về địa điểm giữa Sở Kế hoạch và đầu tư với Sở TNMT, Sở Xây Dựng. Sở NN&PTNT, UBND huyện Lạc Thủy. |
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
9 |
|
44,59 |
5,43 |
0,00 |
0,00 |
39,16 |
|
|
1 |
Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
Thôn Om Làng, Om Trại, xã Cao Dương |
Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển Phú Đỉnh |
18,00 |
3,00 |
|
|
15,00 |
GP số 78/GP-UBND ngày 22/6/2011 của UBND tỉnh v/v cho phép Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển Phú Đinh khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường. |
|
2 |
- Xưởng SX gạch không nung của ông Nguyễn Hữu Nhuận tại thôn Om Trại, xã Cao Dương; - Dự án SX gạch tuynel, chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản của ông Phùng Đức Hinh tại khu Tằm Ngái, thôn Om Trại |
Thôn Om Trại, xã Cao Dương |
- Ông Nguyễn Hữu Nhuận; - Ông Phùng Đức Hinh |
10,07 |
|
|
|
10,07 |
- QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Lương Sơn; - Văn bản số 307/UBND-TCKH v/v thực hiện dự án sản xuất gạch tuynel, chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản của ông Phùng Đức Hinh, xóm Om Trại, xã Cao Dương. |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gạch Tuynel Lương Sơn |
Xóm Trại Hòa, xã Hợp Hòa |
Công ty TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I |
4,80 |
|
|
|
4,80 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000400 ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình chứng nhận Công ty TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I thực hiện dự án Nhà máy gạch Tuynel Lương Sơn. |
|
4 |
Dự án nuôi trồng thủy sản |
Thôn Lai Trì, xã Cao Thắng |
Dương Thị Kim |
2,50 |
|
|
|
2,5 |
QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Lương Sơn. |
|
9 |
Nhà máy gạch Tuynel Hưng Thịnh xã Hợp Hòa |
Xóm Suối Cò, xã Hợp Hòa |
Công ty Cổ phần gạch Tuynel Hưng Thịnh Hòa Bình |
4,76 |
0,98 |
|
|
3,78 |
GCN đầu tư số 25121000272 ngày 30/12/2010 của UBND tỉnh chứng nhận đầu tư dự án Nhà máy gạch Tuynel Hưng Thịnh xã Hợp Hòa. |
|
10 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm Nhật Thành |
Xóm Đồng Bưng, xã Nhuận Trạch |
Công ty TNHH Nhật Thành |
0,93 |
|
|
|
0,93 |
QĐ số 43/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v chủ trương đầu tư Trạm trộn bê tông thương phẩm Nhật Thành. |
|
11 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung Brick |
Thôn Tân Sơn, xã Hòa Sơn |
Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Toàn Cầu |
2,08 |
|
|
|
2,08 |
QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Lương Sơn; VB số 315/STNMT-QLĐĐ ngày 21/3/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện cho thuê đất thực hiện dự án. |
|
15 |
Trại chăn nuôi lợn |
Xóm Giếng Xạ, xã Cư Yên |
Hộ gia đình |
0,79 |
0,79 |
|
|
|
QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Lương Sơn. |
|
16 |
Trạm nghiền cát nhân tạo |
Thôn Ao Kềnh, xã Thành Lập |
Nguyễn Văn Hừng |
0,66 |
0,66 |
|
|
|
QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Lương Sơn. |
|
IX |
MAI CHÂU |
2 |
|
60,30 |
0,00 |
15,30 |
0,00 |
45,00 |
|
|
8 |
Cửa hàng xăng dầu Tòng Đậu |
Xã Tòng Đậu |
DNTN Tuân Quỳnh |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Văn bản số 08/HĐND-CTHĐND ngày 23/01/2017 của Thường trực HĐND tỉnh v/v bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển KT-XH vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
|
9 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Tòng Đậu - Mai Châu |
Xã Tòng Đậu |
Công ty TNHH Cát Tường Thiên |
60,00 |
|
15,30 |
|
44,70 |
VB số 64/UBND-NNTN ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương cho Công ty nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Tòng Đậu - Mai Châu. |
|
X |
TÂN LẠC |
2 |
|
33,85 |
2,15 |
19,00 |
0,00 |
12,70 |
|
|
2 |
Xây dựng khu du lịch sinh thái và bảo tồn thiên nhiên Thung Lũng Mây |
Xã Quyết Chiến |
Công ty CP Nông nghiệp sạch Hòa Bình |
3,65 |
2,15 |
|
|
1,50 |
QĐ số 500/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tân Lạc; Công văn số 406/SKHĐT-ĐT ngày 03/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v chủ trương đầu tư dự án khu sinh thái và bảo tồn thiên nhiên thung lũng mây do Công ty CP Nông nghiệp sạch Hòa Bình đề xuất. |
|
4 |
Khu nghỉ dưỡng và DLST hồ Hòa Bình |
Xóm Liếm, Xã Ngòi Hoa |
Công ty Cổ phần đầu tư Lạc Hồng |
30,20 |
|
19,00 |
|
11,20 |
Thông báo số 2017/TB-VPUBND ngày 03/5/2017 của Văn phòng UBND tỉnh về việc kết luận của chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc về dự án khu nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái hồ Hòa Bình tại xã Ngòi Hoa, huyện Tân Lạc do Công ty cổ phần đầu tư Lạc Hồng đăng ký đầu tư (Tổng diện tích của dự án 305 ha trong đó thu hồi và chuyển mục đích là 30,2 ha). |
|