Nghị quyết 153/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 153/2015/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Đặng Tuyết Em |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/2015/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 159/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tán thành Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:
1. Danh mục dự án Nhà nước phải thực hiện thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013 gồm 181 dự án, với tổng diện tích là 1.372,71ha, (diện tích thu hồi đất là 1.323,78ha, trong đó: Đất trồng lúa là 87,08ha; đất rừng phòng hộ là 53,79ha; đất rừng đặc dụng là 14,28ha; đất trồng cây lâu năm là 104,53ha; đất khác là 1.064,10ha), cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công trình sự nghiệp công cấp địa phương là 49 dự án, với tổng diện tích là 64,10ha (diện tích thu hồi đất là 54,41ha, trong đó: Đất trồng lúa là 12,50ha; đất rừng đặc dụng là 6,03ha, đất trồng cây lâu năm 10,21ha; đất khác là 25,67ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, chiếu sáng đô thị là 67 dự án, với tổng diện tích là 459,94ha (diện tích thu hồi đất là 426,83ha, trong đó: Đất trồng lúa là 23,43 ha; đất rừng phòng hộ là 13,90ha; đất rừng đặc dụng là 8,25ha; đất trồng cây lâu năm là 46,37ha, đất khác là 334,88ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 41 dự án, với tổng diện tích là 62,37ha (diện tích thu hồi đất là 56,24ha, trong đó: Đất trồng lúa là 29,54ha; đất rừng phòng hộ là 0,17ha; đất trồng cây lâu năm là 9,16ha; đất khác là 17,37ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung là 23 dự án, với tổng diện tích là 730,00ha (diện tích thu hồi đất là 730,00ha, trong đó: Đất trồng lúa là 20,11ha; đất rừng phòng hộ là 20,32ha; đất trồng cây lâu năm là 38,59ha; đất khác là 650,98ha).
đ) Dự án khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng là 01 dự án, với diện tích là 56,30ha (diện tích thu hồi đất là 56,30ha, trong đó: Đất trồng lúa là 1,5ha; đất rừng phòng hộ là 19,4ha; đất trồng cây lâu năm là 0,2ha; đất khác là 35,2ha).
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Danh mục dự án phát triển kinh tế Nhà nước phải thực hiện thu hồi đất theo Điều 62, Luật Đất đai năm 2013 (xử lý chuyển tiếp theo Điều 99 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đất đai 2013) gồm 49 dự án, với diện tích là 1.303,05ha (diện tích thu hồi đất là 926,59ha, trong đó: Đất rừng phòng hộ là 5,1ha; đất rừng đặc dụng là 22,15ha; đất trồng cây lâu năm là 273,33ha; đất khác là 626,01ha).
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
3. Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định theo Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 gồm 103 dự án, với tổng diện tích là 258,71ha. Trong đó, đất trồng lúa là 136,51ha; đất rừng phòng hộ là 85,27ha; đất rừng đặc dụng là 36,93ha, cụ thể như sau:
a) Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất gồm 78 dự án, với tổng diện tích là 195,08ha. Trong đó, đất trồng lúa là 87,08ha; đất rừng phòng hộ là 71,57ha; đất rừng đặc dụng là 36,43ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo)
b) Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất gồm 25 dự án, với tổng diện tích là 63,63ha. Trong đó, đất trồng lúa là 49,43ha; đất rừng phòng hộ là 13,70ha; đất rừng đặc dụng là 0,5ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo)
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, áp dụng thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/2015/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 159/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tán thành Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:
1. Danh mục dự án Nhà nước phải thực hiện thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013 gồm 181 dự án, với tổng diện tích là 1.372,71ha, (diện tích thu hồi đất là 1.323,78ha, trong đó: Đất trồng lúa là 87,08ha; đất rừng phòng hộ là 53,79ha; đất rừng đặc dụng là 14,28ha; đất trồng cây lâu năm là 104,53ha; đất khác là 1.064,10ha), cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công trình sự nghiệp công cấp địa phương là 49 dự án, với tổng diện tích là 64,10ha (diện tích thu hồi đất là 54,41ha, trong đó: Đất trồng lúa là 12,50ha; đất rừng đặc dụng là 6,03ha, đất trồng cây lâu năm 10,21ha; đất khác là 25,67ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, chiếu sáng đô thị là 67 dự án, với tổng diện tích là 459,94ha (diện tích thu hồi đất là 426,83ha, trong đó: Đất trồng lúa là 23,43 ha; đất rừng phòng hộ là 13,90ha; đất rừng đặc dụng là 8,25ha; đất trồng cây lâu năm là 46,37ha, đất khác là 334,88ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 41 dự án, với tổng diện tích là 62,37ha (diện tích thu hồi đất là 56,24ha, trong đó: Đất trồng lúa là 29,54ha; đất rừng phòng hộ là 0,17ha; đất trồng cây lâu năm là 9,16ha; đất khác là 17,37ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung là 23 dự án, với tổng diện tích là 730,00ha (diện tích thu hồi đất là 730,00ha, trong đó: Đất trồng lúa là 20,11ha; đất rừng phòng hộ là 20,32ha; đất trồng cây lâu năm là 38,59ha; đất khác là 650,98ha).
đ) Dự án khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng là 01 dự án, với diện tích là 56,30ha (diện tích thu hồi đất là 56,30ha, trong đó: Đất trồng lúa là 1,5ha; đất rừng phòng hộ là 19,4ha; đất trồng cây lâu năm là 0,2ha; đất khác là 35,2ha).
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Danh mục dự án phát triển kinh tế Nhà nước phải thực hiện thu hồi đất theo Điều 62, Luật Đất đai năm 2013 (xử lý chuyển tiếp theo Điều 99 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đất đai 2013) gồm 49 dự án, với diện tích là 1.303,05ha (diện tích thu hồi đất là 926,59ha, trong đó: Đất rừng phòng hộ là 5,1ha; đất rừng đặc dụng là 22,15ha; đất trồng cây lâu năm là 273,33ha; đất khác là 626,01ha).
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
3. Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định theo Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 gồm 103 dự án, với tổng diện tích là 258,71ha. Trong đó, đất trồng lúa là 136,51ha; đất rừng phòng hộ là 85,27ha; đất rừng đặc dụng là 36,93ha, cụ thể như sau:
a) Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất gồm 78 dự án, với tổng diện tích là 195,08ha. Trong đó, đất trồng lúa là 87,08ha; đất rừng phòng hộ là 71,57ha; đất rừng đặc dụng là 36,43ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo)
b) Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất gồm 25 dự án, với tổng diện tích là 63,63ha. Trong đó, đất trồng lúa là 49,43ha; đất rừng phòng hộ là 13,70ha; đất rừng đặc dụng là 0,5ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo)
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, áp dụng thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện, nếu Ủy ban nhân dân tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án được quy định tại Điều 1 của nghị quyết này, Hội đồng nhân dân ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ các quy định của Luật Đất đai năm 2013, các quy định của Trung ương và tình hình thực tế của địa phương quyết định việc điều chỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1. DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 153/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
GHI CHÚ |
||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Cấp xã |
Cấp huyện |
|||||||||
Lúa |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
Cây lâu năm |
Đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+.. +(10) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(14) |
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, công trình sự nghiệp công (49 dự án) |
64,10 |
9,69 |
54,41 |
12,50 |
0,00 |
6,03 |
10,21 |
25,67 |
|
|
|
I.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan (9 dự án) |
24,42 |
0,00 |
24,42 |
2,00 |
0,00 |
6,03 |
0,30 |
16,09 |
|
|
|
1 |
Trụ sở mới Ngân hàng chính sách xã hội huyện Châu Thành |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
Minh Lương |
Châu Thành |
|
2 |
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Giồng Riềng |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,10 |
0,05 |
Ngọc Chúc |
Giồng Riềng |
|
3 |
Khu hành chính xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,20 |
|
2,20 |
|
|
|
|
2,20 |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Gò Quao |
|
4 |
Khu hành chính xã Thới Quản |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Thới Quản |
Gò Quao |
|
5 |
Khu hành chính xã Định An |
2,60 |
|
2,60 |
2,00 |
|
|
|
0,60 |
Định An |
Gò Quao |
|
6 |
Dự án khu đón khách và giao ban Biên phòng Việt Nam - Campuchia |
6,03 |
|
6,03 |
|
|
6,03 |
|
|
Cửa Cạn, |
Phú Quốc |
|
7 |
Trạm Kiểm ngư Phú Quốc |
4,49 |
|
4,49 |
|
|
|
|
4,49 |
Dương Tơ, |
Phú Quốc |
|
8 |
Phòng Giáo dục |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
Hòn Tre |
Kiên Hải |
|
9 |
Cơ sở đào tạo Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
7,75 |
|
7,75 |
|
|
|
|
7,75 |
Dương Đông |
Phú Quốc |
|
I.2 |
Di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (3 dự án) |
14,60 |
2,00 |
12,60 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
8,60 |
2,00 |
|
|
|
1 |
Khu di tích tượng đài chiến thắng Vườn Mận |
4,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
Ngọc Chúc |
Giồng Riềng |
|
2 |
Khu di tích lịch sử Mo So |
10,50 |
|
10,50 |
|
|
|
8,50 |
2,00 |
Bình An |
Kiên Lương |
|
3 |
Tôn tạo di tích lăng ông Nam Hải |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
Lại Sơn |
Kiên Hải |
|
I.3 |
Công trình sự nghiệp công - Đất cơ sở giáo dục - đào tạo (37 dự án) |
25,08 |
7,69 |
17,39 |
8,50 |
0,00 |
0,00 |
1,31 |
7,58 |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Đông Yên 3 (mở rộng) |
0,78 |
0,65 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
Đông Yên, |
An Biên |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Đông Yên (ấp Xẻo Đước 2 - mở rộng) |
1,51 |
0,80 |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
Đông Yên |
An Biên |
|
3 |
Trường Mầm non Đông Yên (ấp Ngã Cạy) |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Đông Yên, |
An Biên |
|
4 |
Trường Tiểu học Nam Yên (mở rộng) |
0,60 |
0,50 |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Nam Yên, |
An Biên |
|
5 |
Trường Tiểu học Nam Yên 2 (mở rộng) |
1,07 |
0,86 |
0,21 |
|
|
|
|
0,21 |
Nam Yên, |
An Biên |
|
6 |
Trường Tiểu học Hưng Yên 1 (mở rộng) |
1,58 |
1,48 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Hưng Yên, |
An Biên |
|
7 |
Trường Trung học cơ sở Hưng Yên (mở rộng) |
0,59 |
0,33 |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
Hưng Yên, |
An Biên |
|
8 |
Trường Tiểu học Tây Yên A II (mở rộng) |
0,67 |
0,55 |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
Tây Yên A, |
An Biên |
|
9 |
Trường Trung học cơ sở Nam Thái (mở rộng) |
1,33 |
1,09 |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
Nam Thái, |
An Biên |
|
10 |
Trường Tiểu học Nam Thái A 2 (mở rộng) |
0,88 |
0,66 |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
Nam Thái A, |
An Biên |
|
11 |
Trường Mẫu giáo |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
Mong Thọ |
Châu Thành |
|
12 |
Trường Tiểu học Mong Thọ 2 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
Mong Thọ |
Châu Thành |
|
13 |
Trường Trung học phổ thông Thạnh Lộc |
0,80 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
|
Thạnh Lộc |
Giồng Riềng |
|
14 |
Trường Mầm non Ngọc Thành |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Ngọc Thành |
Giồng Riềng |
|
15 |
Trường Tiểu học Hòa Lợi 2 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Hòa Lợi |
Giồng Riềng |
|
16 |
Trường Tiểu học Hòa An 2 |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Hòa An |
Giồng Riềng |
|
17 |
Trường Tiểu học Hòa Thuận 3 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Hòa Thuận |
Giồng Riềng |
|
18 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 3 |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Thạnh Lộc |
Giồng Riềng |
|
19 |
Trường Tiểu học Thạnh Phước 1 |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
Thạnh Phước |
Giồng Riềng |
|
20 |
Trường Tiểu học Long Thạnh 3 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Long Thạnh |
Giồng Riềng |
|
21 |
Trường Tiểu học Ngọc Thuận 1 |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Ngọc Thuận |
Giồng Riềng |
|
22 |
Trường Tiểu học Ngọc Thuận 2 |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Ngọc Thuận |
Giồng Riềng |
|
23 |
Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Ngọc Thành |
Giồng Riềng |
|
24 |
Mở rộng Trường Tiểu học Định An 3 |
0,73 |
0,30 |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
|
Định An |
Gò Quao |
|
25 |
Trường Mầm non Thới Quản (điểm Xuân Bình) |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
Thới Quản |
Gò Quao |
|
26 |
Trường Tiểu học Tân Thành 1 |
1,35 |
|
1,35 |
1,35 |
|
|
|
|
Tân Thành |
Tân Hiệp |
|
27 |
Trường Tiểu học Đông Lộc |
0,64 |
|
0,64 |
0,64 |
|
|
|
|
Thạnh Đông |
Tân Hiệp |
|
28 |
Trường Tiểu học Thạnh Quới |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Tân Hiệp A |
Tân Hiệp |
|
29 |
Trường Mẫu giáo Bến Đá |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
|
30 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Vĩnh Phú |
Giang Thành |
|
31 |
Trường Mầm non Vĩnh Phú |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
|
0,22 |
Vĩnh Phú |
Giang Thành |
|
32 |
Trường Mầm non Dương Tơ |
2,53 |
|
2,53 |
|
|
|
|
2,53 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
|
33 |
Trường Mầm non An Thới |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
An Thới |
Phú Quốc |
|
34 |
Trường Trung học Cửa Dương 2 |
2,80 |
|
2,80 |
|
|
|
|
2,80 |
Cửa Dương, |
Phú Quốc |
|
35 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn U Minh Thượng |
1,20 |
|
1,20 |
0,80 |
|
|
0,40 |
|
U Minh Thượng |
U Minh Thượng |
|
36 |
Trường Tiểu học An Sơn: Xây mới 04 phòng Bãi Ngự + bờ kè chống sạt lở; 01 thư viện + 02 phòng bộ môn + 01 hiệu bộ; thiết bị 15 phòng học |
0,13 |
0,07 |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
An Sơn |
Kiên Hải |
|
37 |
Nhà Công vụ giáo dục |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
Các xã |
Kiên Hải |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (67 dự án) |
459,94 |
33,11 |
426,83 |
23,43 |
13,90 |
8,25 |
46,37 |
334,88 |
|
|
|
II.1 |
Đất giao thông (55 dự án) |
337,20 |
33,11 |
304,09 |
11,13 |
12,64 |
8,25 |
31,97 |
240,10 |
|
|
|
1 |
Đường Vàm Trư |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
0,29 |
|
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
2 |
Đường Ngô Quyền (đoạn Ngô Gia Tự - Cầu An Hòa) |
1,42 |
|
1,42 |
|
|
|
1,42 |
|
An Hòa |
Rạch Giá |
|
3 |
Đường Ngô Quyền (đoạn Nguyễn Văn Cừ - Trần Quang Khải) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
An Hòa |
Rạch Giá |
|
4 |
Đường Điện Biên Phủ |
0,64 |
|
0,64 |
|
|
|
0,64 |
|
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
5 |
Đường Kênh 6 |
1,60 |
|
1,60 |
|
|
|
1,60 |
|
Rạch Sỏi |
Rạch Giá |
|
6 |
Đường lộ Liên Hương |
3,20 |
|
3,20 |
|
|
|
3,20 |
|
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
7 |
Cầu Vàm Trư (Huỳnh Thúc Kháng) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
8 |
Cầu Vàm Trư (Lộ Liên Hương) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
9 |
Cầu Sư Thiện Ân |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
Vĩnh Bảo, Vĩnh Hiệp |
Rạch Giá |
|
10 |
Cầu Nguyễn Văn Cừ |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
Vĩnh Hiệp |
Rạch Giá |
|
11 |
Cầu Khu phố 7 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
Rạch Sỏi |
Rạch Giá |
|
12 |
Đường Huỳnh Mẫn Đạt |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
Vĩnh Bảo |
Rạch Giá |
|
13 |
Cầu kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,10 |
0,10 |
Vĩnh Thanh, Vĩnh Thông |
Rạch Giá |
|
14 |
Đường nhánh số 1 (Nối từ dự án đường Đê biển vào dự án Khu Đô thị mới lấn biển Tây Bắc thành phố Rạch Giá). |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
15 |
Đường nhánh số 2 (nối từ Dự án đường đê biển vào Dự án Khu Đô thị mới lấn biển Tây Bắc thành phố Rạch Giá). |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
16 |
Đường nhánh số 3 (nối từ Dự án đường đê biển vào Dự án Khu Đô thị mới lấn biển Tây Bắc thành phố Rạch Giá). |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
17 |
Đường nhánh số 4 (nối từ Dự án đường đê biển vào Dự án Khu Đô thị mới lấn biển Tây Bắc thành phố Rạch Giá). |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
18 |
Đường Chu Văn An (đoạn Lạc Hồng đến Ngô Gia Tự) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
19 |
Tuyến tránh khu phố IV, thị trấn Thứ Ba |
2,10 |
|
2,10 |
2,00 |
|
|
0,10 |
|
Thứ Ba |
An Biên |
|
20 |
ĐT 966 (Thứ 2 - Công sự) (nâng cấp) |
8,66 |
|
8,66 |
|
|
|
|
8,66 |
Thứ Ba, Đông Yên |
An Biên |
|
21 |
ĐH.AB.DK.01 (Kênh Thứ 5- Số 1) |
5,33 |
|
5,33 |
|
|
|
|
5,33 |
Đông Thái, |
An Biên |
|
22 |
ĐH.AB.DK.02 (Kênh Số 1 - giáp huyện U Minh Thượng) |
5,07 |
|
5,07 |
|
|
|
|
5,07 |
Đông Thái; Đông Yên |
An Biên |
|
23 |
ĐH.AB.DK.03( Kênh Bào Môn - Cái nước) |
6,63 |
|
6,63 |
|
|
|
|
6,63 |
Hưng Yên, |
An Biên |
|
24 |
Đường ven sông Cái lớn |
5,40 |
4,05 |
1,35 |
|
|
|
0,80 |
0,55 |
Hòa Chánh |
U Minh Thượng |
|
25 |
Đường kênh Vĩnh Thái |
13,05 |
9,45 |
3,60 |
3,10 |
|
|
0,50 |
|
Vĩnh Hòa |
U Minh Thượng |
|
26 |
Đường khu căn cứ |
24,59 |
18,31 |
6,28 |
3,09 |
|
|
3,19 |
|
An Minh Bắc |
U Minh Thượng |
|
27 |
Đường vào hồ Hoa Mai |
13,50 |
|
13,50 |
|
|
8,25 |
5,25 |
|
đ |
U Minh Thượng |
|
28 |
Đường vào bãi rác huyện U Minh Thượng |
1,80 |
|
1,80 |
1,80 |
|
|
|
|
Thạnh Yên |
U Minh Thượng |
|
29 |
Mở rộng Quốc lộ 61 |
6,23 |
|
6,23 |
|
|
|
4,60 |
1,63 |
VH Hiệp; Minh Hoà; Minh Lương |
Châu Thành |
|
30 |
Cầu kênh Chưng Bầu |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
Bàn Tân Định |
Giồng Riềng |
|
31 |
Cầu sông Cái Bé |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
Long Thạnh |
Giồng Riềng |
|
32 |
Cầu sông Cái Bé (ngã ba Cai Trung) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
Ngọc Chúc |
Giồng Riềng |
|
33 |
Cầu xáng Thốt Nốt |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
Thạnh Phước |
Giồng Riềng |
|
34 |
Cầu sông Cái Bé (sông cũ) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
Ngọc Hòa |
Giồng Riềng |
|
35 |
Cầu Voi Sơn - 2 Tỷ |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
Hòa Thuận |
Giồng Riềng |
|
36 |
Đường vào Trung tâm Văn hóa xã Hòa An |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
Hòa An |
Giồng Riềng |
|
37 |
Đường vào Phòng Khám đa khoa xã Vĩnh Thắng |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Vĩnh Thắng |
Gò Quao |
|
38 |
Đường C (cặp Đài tưởng niệm) |
0,30 |
|
0,30 |
|
0,17 |
|
0,13 |
|
Sơn Hải |
Kiên Lương |
|
39 |
Cảng - Bến tàu Ba Hòn - Phú Quốc |
31,00 |
|
31,00 |
|
1,00 |
|
|
30,00 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
|
40 |
Bến đò ngang sông ấp Kinh 1 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
Hòa Điền |
Kiên Lương |
|
41 |
Bến đò ngang sông ấp Kinh 6 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
Hòa Điền |
Kiên Lương |
|
42 |
Đường kênh Tám thước |
126,00 |
|
126,00 |
|
|
|
|
126,00 |
Kiên Lương Bình Trị |
Kiên Lương |
|
43 |
Đường Võ Văn Tần và đường Huỳnh Mẫn Đạt |
13,70 |
|
13,70 |
|
|
|
|
13,70 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
|
44 |
Đường Nguyễn Trãi |
10,30 |
|
10,30 |
|
|
|
|
10,30 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
|
45 |
Đường 30/4 |
12,40 |
|
12,40 |
|
|
|
|
12,40 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
|
46 |
Đường thoát nước vào bến xe Ba Hòn |
0,39 |
|
0,39 |
|
|
|
|
0,39 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
|
47 |
Dự án xây dựng vị trí Âu tàu, bến cập tàu và Trạm trung chuyển của BCHQS tỉnh Kiên Giang |
12,40 |
|
12,40 |
|
|
|
|
12,40 |
Hàm Ninh, |
Phú Quốc |
|
48 |
Đường giao thông nông thôn xã An Sơn |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
An Sơn |
Kiên Hải |
|
49 |
Đường giao thông nông thôn xã Nam Du |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
Nam Du |
Kiên Hải |
|
50 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế xã hội tại các xã đảo Lại Sơn, An Sơn, Nam Du |
16,94 |
|
16,94 |
|
10,00 |
|
5,00 |
1,94 |
Lại Sơn, An Sơn, Nam Du |
Kiên Hải |
|
51 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Du lịch Mũi Nai (đường Cánh Cung) |
1,5 |
|
1,5 |
0,3 |
|
|
|
1,2 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
|
52 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Du lịch Thạch Động |
1,40 |
|
1,40 |
0,84 |
|
|
0,56 |
|
Mỹ Đức |
Hà Tiên |
|
53 |
Đường vào cột mốc 308 |
2,10 |
1,30 |
0,80 |
|
|
|
|
0,80 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
|
54 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội xã Tiên Hải (Đường quanh đảo Hòn Giang) |
1,47 |
|
1,47 |
|
1,47 |
|
|
|
Tiên Hải |
Hà Tiên |
|
55 |
Đường cặp rạch Đồn Tả |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
0,35 |
|
Pháo Đài |
Hà Tiên |
|
II.2 |
Đất thủy lợi (9 dự án) |
121,73 |
- |
121,73 |
11,52 |
1,26 |
- |
14,40 |
94,55 |
|
|
|
1 |
Hệ thống cống thuộc dự án Đê biển An Minh - An Biên |
4,60 |
|
4,60 |
|
|
|
|
4,60 |
Thứ 8, Thứ 9, Thứ 10, Xẻo Ngát, Xẻo Nhàu |
An Minh |
|
2 |
Hồ chứa nước ấp Phong Lưu |
39,17 |
|
39,17 |
|
|
|
|
39,17 |
Vân Khánh Đông |
An Minh |
|
3 |
Nạo vét mở rộng kênh KH6 |
1,30 |
|
1,30 |
1,30 |
|
|
|
|
Bình Sơn |
Hòn Đất |
|
4 |
Kênh Nông trường |
14,40 |
|
14,40 |
|
|
|
14,40 |
|
Hòa Điền |
Kiên Lương |
|
5 |
Kênh Cây Me |
1,58 |
|
1,58 |
|
1,26 |
|
|
0,32 |
Dương Hòa |
Kiên Lương |
|
6 |
Kè chống xói lở cặp kênh Ba Hòn (đoạn cống ngăn mặn Ba Hòn) |
50,00 |
|
50,00 |
|
|
|
|
50,00 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
|
7 |
Kênh dãy Óc Lớn |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Thạnh Lộc |
Châu Thành |
|
8 |
Dự án cấp nước Nam Rạch Giá |
9,72 |
|
9,72 |
9,72 |
|
|
|
|
Mong Thọ B |
Châu Thành |
|
9 |
Dự án cấp thoát nước và nước thải đô thị Việt Nam - giai đoạn I |
0,46 |
|
0,46 |
|
|
|
|
0,46 |
An Thới |
Phú Quốc |
|
II.3 |
Đất truyền dẫn năng lượng (3 dự án) |
1,01 |
0,00 |
1,01 |
0,78 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,23 |
|
|
|
1 |
Đường dây 110kV Vĩnh Thuận - An Xuyên |
0,33 |
|
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
Vĩnh Phong, Vĩnh Thuận, Tân Thuận, Thị trấn Vĩnh Thuận. |
Vĩnh Thuận |
|
2 |
Đường dây 110kV Vĩnh Thuận - Gò Quao |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
Vĩnh Bình Nam |
Vĩnh Thuận |
|
3 |
Dự án cấp điện
lưới Quốc gia |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
|
0,23 |
Sơn Hải, Hòn Nghệ |
Kiên Lương |
|
III. |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, khu văn hóa - thể thao, giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa (41 dự án) |
62,37 |
6,13 |
56,24 |
29,54 |
0,17 |
0,00 |
9,16 |
17,37 |
|
|
|
III.1 |
Đất sinh hoạt cộng đồng (18 dự án) |
1,61 |
0,00 |
1,61 |
0,79 |
0,00 |
0,00 |
0,26 |
0,56 |
|
|
|
1 |
Trụ sở ấp Ngọc An |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
Ngọc Chúc |
Giồng Riềng |
|
2 |
Trụ sở ấp Trảng Tranh |
0,20 |
|
0,20 |
0,15 |
|
|
0,05 |
|
Hòa An |
Giồng Riềng |
|
3 |
Trụ sở ấp Thạnh Lộc |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
Thạnh Đông |
Tân Hiệp |
|
4 |
Khu thể thao ấp Kiên Bình |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Sơn Kiên |
Hòn Đất |
|
5 |
Khu thể thao ấp Số 8 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Sơn Kiên |
Hòn Đất |
|
6 |
Khu thể thao ấp Vàm Răng |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Sơn Kiên |
Hòn Đất |
|
7 |
Trụ sở kết hợp Nhà văn hóa Ấp Hưng Giang |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
|
8 |
Trụ sở kết hợp Nhà Văn hóa Ấp Mỹ Trung |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
|
9 |
Trụ sở ấp kết hợp Nhà Văn hóa Ấp Mỹ Thái |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
Mỹ Thái |
Hòn Đất |
|
10 |
Trụ sở ấp kết hợp Nhà Văn hóa Ấp Thái Hưng |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
Mỹ Thái |
Hòn Đất |
|
11 |
Trụ sở ấp Cảng |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
Hòa Điền |
Kiên Lương |
|
12 |
Trụ sở ấp Cờ Trắng |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
Hòa Điền |
Kiên Lương |
|
13 |
Trụ sở ấp Hòa Giang |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
Hòa Điền |
Kiên Lương |
|
14 |
Trụ sở ấp Hố Bườn |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
Bình Trị |
Kiên Lương |
|
15 |
Trụ sở ấp Núi Mây |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Bình Trị |
Kiên Lương |
|
16 |
Trụ sở ấp Bãi Nhà B |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Lại Sơn |
Kiên Hải |
|
17 |
Trụ sở ấp Củ Tron |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
An Sơn |
Kiên Hải |
|
18 |
Trụ sở ấp An Phú |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
Nam Du |
Kiên Hải |
|
III.2 |
Đất cơ sở tôn giáo (3 dự án) |
0,55 |
0,00 |
0,55 |
0,00 |
0,17 |
0,00 |
0,24 |
0,14 |
|
|
|
1 |
Chùa Bảo tạng, Khu phố 5 |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
Thứ Ba |
An Biên |
|
2 |
Chi hội tin lành Kiên Lương |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
Dương Hòa |
Kiên Lương |
|
3 |
Giáo họ Sơn Hải thuộc giáo xứ Hòn Chông |
0,30 |
|
0,30 |
|
0,17 |
|
0,13 |
|
Sơn Hải |
Kiên Lương |
|
III.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa (10 dự án) |
13,90 |
0,20 |
13,70 |
10,60 |
0,00 |
0,00 |
3,10 |
0,00 |
|
|
|
1 |
Trung tâm VHTT xã Đông Hòa |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
Thuận Hòa |
An Minh |
|
2 |
Trung tâm VHTT xã Thạnh Yên A |
2,00 |
|
2,00 |
1,70 |
|
|
0,30 |
|
Thạnh Yên A |
U Minh Thượng |
|
3 |
Trung tâm VHTT xã Thạnh Yên |
2,50 |
|
2,50 |
2,10 |
|
|
0,40 |
|
Thạnh Yên |
U Minh Thượng |
|
4 |
Trung tâm VHTT - Nhà Thiếu nhi huyện |
5,50 |
|
5,50 |
4,90 |
|
|
0,60 |
|
An Minh Bắc |
U Minh Thượng |
|
5 |
Trung tâm văn hóa xã Ngọc Thuận |
0,53 |
|
0,53 |
0,53 |
|
|
|
|
Ngọc Thuận |
Giồng Riềng |
|
6 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Phước |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Thạnh Phước |
Giồng Riềng |
|
7 |
Trung tâm văn hóa xã Ngọc Hòa |
0,70 |
0,20 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Ngọc Hòa |
Giồng Riềng |
|
8 |
Trung tâm văn hóa xã Mỹ Lâm |
0,37 |
|
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
|
9 |
Khu thể thao xã Hòa Điền |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
Hòa Điền |
Kiên Lương |
|
10 |
Trung tâm văn hóa huyện |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
Hòn Tre |
Kiên Hải |
|
III.4 |
Đất chợ (6 dự án) |
11,40 |
0,25 |
11,15 |
8,10 |
0,00 |
0,00 |
2,40 |
0,65 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, xây dựng chỉnh trang chợ Tắc Ráng |
0,32 |
0,20 |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
An Hòa |
Rạch Giá |
|
2 |
Nâng cấp, chỉnh trang chợ Cầu số 1 (Miếu bà) |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
3 |
Chợ xã Hòa Chánh |
3,50 |
|
3,50 |
2,80 |
|
|
0,70 |
|
Hòa Chánh |
U Minh Thượng |
|
4 |
Chợ xã An Minh Bắc |
3,50 |
|
3,50 |
2,20 |
|
|
1,30 |
|
An Minh Bắc |
U Minh Thượng |
|
5 |
Chợ xã Thạnh Yên A |
3,00 |
|
3,00 |
2,60 |
|
|
0,40 |
|
Thạnh Yên A |
U Minh Thượng |
|
6 |
Chợ Vĩnh Phước B |
1,00 |
|
1,00 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vĩnh Phước B |
Gò Quao |
|
III.5 |
Đất cơ sở y tế (3 dự án) |
28,91 |
2,00 |
26,91 |
8,20 |
0,00 |
0,00 |
2,69 |
16,02 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện huyện |
11,49 |
|
11,49 |
8,20 |
|
|
2,69 |
0,60 |
An Minh Bắc |
U Minh Thượng |
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa Giồng Riềng |
2,10 |
2,00 |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
|
3 |
Dự án Khu du lịch sinh thái bệnh viện 500 giường |
15,32 |
|
15,32 |
|
|
|
|
15,32 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
|
III.6 |
Đất nghĩa trang (1 dự án) |
6,00 |
3,68 |
2,32 |
1,85 |
0,00 |
0,00 |
0,47 |
0,00 |
|
|
|
1 |
Nghĩa trang |
6,00 |
3,68 |
2,32 |
1,85 |
|
|
0,47 |
|
Vĩnh Hòa Phú |
Châu Thành |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, khu sản xuất chế biến nông lâm thủy hải sản tập trung (23 dự án) |
730,00 |
0,00 |
730,00 |
20,11 |
20,32 |
0,00 |
38,59 |
650,98 |
|
|
|
IV.1 |
Đất ở đô thị (6 dự án) |
86,99 |
0,00 |
86,99 |
13,73 |
0,00 |
0,00 |
11,32 |
61,94 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Nam An Hòa |
10,00 |
|
10,00 |
5,73 |
0,00 |
0,00 |
3,18 |
1,09 |
An Hòa |
Rạch Giá |
|
2 |
Khu tái định cư Nam An Hòa |
4,00 |
|
4,00 |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
An Hòa |
Rạch Giá |
|
3 |
Khu dân cư Chợ Nông Hải Sản Trung tâm thương mại Rạch Giá |
6,32 |
|
6,32 |
|
|
|
4,14 |
2,18 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
4 |
Trung Tâm Thương mại An Biên |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
Thứ Ba |
An Biên |
|
5 |
Khu đô thị Tây nam thị trấn Minh Lương |
10,00 |
|
10,00 |
6,00 |
|
|
4,00 |
|
Minh Lương |
Châu Thành |
|
6 |
Dự án khu dân cư và đô thị cao cấp Hưng Phát thuộc Khu dân cư và đô thị Suối Lớn |
54,67 |
|
54,67 |
|
|
|
|
54,67 |
An Thới |
Phú Quốc |
|
IV.2 |
Đất ở nông thôn (12 dự án) |
478,75 |
0,00 |
478,75 |
1,38 |
20,32 |
0,00 |
25,55 |
431,50 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư Khu du lịch Hòn Phụ Tử (giai đoạn 2) |
1,38 |
|
1,38 |
1,38 |
|
|
|
|
Bình An |
Kiên Lương |
|
2 |
Khu dân cư Thương mại - dịch vụ Cửa Cạn |
60,69 |
|
60,69 |
|
|
|
|
60,69 |
Cửa Cạn, |
Phú Quốc |
|
3 |
Dự án khu dân cư Bắc và Nam Bãi trường |
9,20 |
|
9,20 |
|
|
|
|
9,20 |
Dương Tơ, |
Phú Quốc |
|
4 |
Dự án khu nhà ở quân nhân |
7,80 |
|
7,80 |
|
|
|
|
7,80 |
Cửa Cạn, |
Phú Quốc |
|
5 |
Khu du lịch sinh thái Nhà Vườn Rạch Vẹm - hạng mục: Khu dân cư Làng Chài |
39,92 |
|
39,92 |
|
9,00 |
|
|
30,92 |
Gành Dầu, |
Phú Quốc |
|
6 |
Khu du lịch và Dân cư Làng nghề (Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kỳ Nghỉ) |
15,31 |
|
15,31 |
|
|
|
|
15,31 |
Hàm Ninh |
Phú Quốc |
|
7 |
Khu dân cư căn nhà mơ ước (Công ty Cổ phần Căn nhà mơ ước Cửu Long) |
59,70 |
|
59,70 |
|
|
|
|
59,70 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
|
8 |
Khu dân cư cao cấp Đường Bào (Công ty Đầu tư phát triển nhà và Đô thị HUD) |
138,51 |
|
138,51 |
|
|
|
|
138,51 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
|
9 |
Khu dân cư làng nghề và trung tâm xã Hàm Ninh (Công ty Cổ phần DK Phú Quốc) |
80,23 |
|
80,23 |
|
|
|
|
80,23 |
Hàm Ninh |
Phú Quốc |
|
10 |
Khu dân cư Xuân Hoàng Hoàng |
9,29 |
|
9,29 |
|
|
|
|
9,29 |
Dương Đông |
Phú Quốc |
|
11 |
Khu dân cư, tái định cư và nhà ở xã hội Cửa Cạn (Công ty Cổ phần tập đoàn LTQ) |
36,87 |
|
36,87 |
|
11,32 |
|
25,55 |
|
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
|
12 |
Khu dân cư Phú Phát (Cty TNHH TMDVTV Phú Phát) |
19,85 |
|
19,85 |
|
|
|
|
19,85 |
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
|
IV.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (5 dự án) |
164,26 |
0,00 |
164,26 |
5,00 |
0,00 |
0,00 |
1,72 |
157,54 |
|
|
|
1 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn sản xuất giống thủy sản Trung Sơn |
4,91 |
|
4,91 |
|
|
|
0,32 |
4,59 |
Lại Sơn |
Kiên Hải |
|
2 |
Trung tâm thực nghiệm Đại học Cần Thơ |
1,40 |
|
1,40 |
|
|
|
1,40 |
|
Lại Sơn |
Kiên Hải |
|
3 |
Trung tâm giống huyện Châu Thành |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
Thạnh Lộc |
Châu Thành |
|
4 |
Xây dựng hạ tầng CCN, TTCN (Cty CP DK Phú Quốc) |
50,00 |
|
50,00 |
|
|
|
|
50,00 |
Hàm Ninh |
Phú Quốc |
|
5 |
Khu phi thuế quan (Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên TNHH MTV Sài Gòn TTTM Thế giới) |
102,95 |
|
102,95 |
|
|
|
|
102,95 |
Hàm Ninh |
Phú Quốc |
|
V |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (1 dự án) |
56,30 |
0,00 |
56,30 |
1,50 |
19,40 |
0,00 |
0,20 |
35,20 |
|
|
|
1 |
Khu khai thác mỏ và tuyến vận chuyển đá vôi núi Khoe Lá, thuộc dây chuyền xi măng Hà Tiên 2.2 của Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 |
56,30 |
|
56,30 |
1,50 |
19,40 |
|
0,20 |
35,20 |
Bình An |
Kiên Lương |
|
|
TỔNG SỐ 181 DỰ ÁN |
1.372,71 |
48,93 |
1.323,78 |
87,08 |
53,79 |
14,28 |
104,53 |
1.064,10 |
|
|
|
PHỤ LỤC 2. DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHÁT TRIỂN KINH TẾ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 153/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
GHI CHÚ |
||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Cấp xã |
Cấp huyện |
|||||||||
Lúa |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
Cây lâu năm |
Đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+.. +(10) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(14) |
1 |
Dự án khu du lịch và chăm sóc sức khỏe Gành Gió |
22,40 |
|
22,40 |
|
|
|
|
22,40 |
Dương Đông |
Phú Quốc |
|
2 |
Dự án khu nghỉ dưỡng Phú Quốc thuộc khu du lịch Bà Kèo - Cửa Lấp |
1,70 |
|
1,70 |
|
|
|
|
1,70 |
Dương Đông, Dương Tơ |
Phú Quốc |
|
3 |
Dự án khu du lịch sinh thái Miramar |
1,70 |
|
1,70 |
|
|
|
|
1,70 |
Cửa Dương |
Phú Quốc |
|
4 |
Dự án khu du lịch sinh thái Quý Hải ven Bắc Bãi Trường (điều chỉnh, mở rộng) |
1,06 |
|
1,06 |
|
|
|
|
1,06 |
Dương Tơ, |
Phú Quốc |
|
5 |
Dự án khu du lịch sinh thái Trần Thái (điều chỉnh, mở rộng) |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
Dương Đông |
Phú Quốc |
|
6 |
Dự án khu du lịch Vinh Phát Resort tại Bắc Bãi Trường |
6,11 |
4,7 |
1,33 |
|
|
|
|
1,33 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
|
|
||||||||||||
7 |
Dự án khu du lịch Sea Sense Resort & Spa (Cty TNHH Bảo Minh Ông Lang) |
7,00 |
|
7,00 |
|
|
|
|
7,00 |
Cửa Dương |
Phú Quốc |
|
8 |
Dự án khu du lịch thương mại Đảo Quý Thế Giới |
5,90 |
|
5,90 |
|
|
|
|
5,90 |
Cửa Dương |
Phú Quốc |
|
9 |
Dự án Công ty Địa ốc Thảo Điền |
34,20 |
|
34,20 |
|
|
|
|
34,20 |
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
|
10 |
Dự án Công ty TNHH TM&DL VOVA |
19,13 |
|
19,13 |
|
|
1,94 |
|
17,19 |
Hàm Ninh |
Phú Quốc |
|
11 |
Dự án khu khách sạn Veranda thuộc khu du lịch Bà Kèo - Cửa Lấp |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Dương Đông |
Phú Quốc |
|
12 |
Dự án Thung Lũng Tím |
72,28 |
|
72,28 |
|
|
|
|
72,28 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
|
13 |
Khu du lịch sinh thái Ngôi Sao - Lucky Star resort thuộc khu du lịch Bãi Cửa Cạn |
51,62 |
43,10 |
8,52 |
|
|
|
|
8,52 |
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
|
14 |
Khu du lịch Bãi Cửa Cạn |
8,07 |
|
8,07 |
|
|
|
|
8,07 |
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
|
15 |
Khu du lịch sinh thái Phú Hải |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
|
10,00 |
Hàm Ninh |
Phú Quốc |
|
16 |
Dự án khu du lịch sinh thái Vũng Bầu |
18,80 |
|
18,80 |
|
|
5,90 |
|
12,90 |
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
|
17 |
Dự án khu du lịch Hồng An thuộc khu du lịch ven biển Bắc Bãi Trường (mở rộng) |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
|
3,50 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
|
18 |
Khu du lịch sinh thái Vũng Trâu Nằm (Cty tư vấn TNHH Tổng hợp Tinh Nhuệ) |
44,46 |
|
44,46 |
|
|
0,61 |
|
43,85 |
Bãi Thơm |
Phú Quốc |
|
19 |
Khu du lịch sinh thái Vũng Trâu Nằm (Cty Quang Phương Thịnh) |
34,29 |
|
34,29 |
|
|
|
12,70 |
21,59 |
Bãi Thơm |
Phú Quốc |
|
20 |
Dự án khu du lịch sinh thái Xuân Hoàng thuộc khu dân cư và du lịch khu phố 6 (nay là khu phố 9), thị trấn Dương Đông |
13,70 |
|
13,70 |
|
|
13,70 |
|
|
Dương Đông |
Phú Quốc |
|
21 |
Khu du lịch sinh thái Eo Xoài |
10,54 |
|
10,54 |
|
|
|
|
10,54 |
Cửa Dương |
Phú Quốc |
|
22 |
Khu ông Quán Mountain Villas |
5,98 |
|
5,98 |
|
|
|
|
5,98 |
An Thới |
Phú Quốc |
|
23 |
KDSLT Việt Resort (Cty TNHH MTV HaTa Việt An) |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
10,00 |
|
Gành Dầu |
Phú Quốc |
|
24 |
DLST kết hợp công tác quản lý bảo tồn biển đảo Hòn Vòng (gồm 32ha RPH và 5,47ha DTM -BQL Khu bảo tồn biển PQ và Hương Hải Group) |
37,47 |
32,00 |
5,47 |
|
|
|
|
5,47 |
|
Phú Quốc |
|
25 |
KDLST Hòn Rỏi (gồm 100 ha RPH_Cty CPTMDL&XD T.T.C) |
110,00 |
100,50 |
9,50 |
|
|
|
|
9,50 |
|
Phú Quốc |
|
26 |
Jade forest Eco Resort & Spa |
6,33 |
|
6,33 |
|
|
|
|
6,33 |
Gành Dầu |
Phú Quốc |
|
27 |
Khu nghỉ dưỡng Escapa Resort & Spa thuộc khu du lịch sinh thái Ông Lang |
2,42 |
|
2,42 |
|
|
|
|
2,42 |
Cửa Dương |
Phú Quốc |
|
28 |
KDLST tại Hòn Xưởng (gồm 117,7ha RPH Cty TNHH Biển Vàng An Thới) |
19,71 |
11,71 |
8,00 |
|
|
|
6,00 |
2,00 |
|
Phú Quốc |
|
29 |
Dự án khu du lịch sinh thái ấp Lê Bát thuộc khu du lịch Bãi Cửa Cạn |
20,42 |
|
20,42 |
|
|
|
14,30 |
6,12 |
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
|
30 |
KDLST kết hợp công tác bảo vệ rừng Khu 1 (Cty TNHH MTV Thế Kỷ Xanh Phú Quốc) |
52,90 |
37,03 |
15,87 |
|
|
|
|
15,87 |
Bãi Thơm |
Phú Quốc |
|
31 |
Khu du lịch sinh thái nhà vườn Rạch Vẹm (Cty TNHH Hải Ngọc) |
54,19 |
|
54,19 |
|
|
|
|
54,19 |
Gành Dầu |
Phú Quốc |
|
32 |
KDL nghỉ dưỡng Gia Huỳnh (Cty CP Gia Huỳnh) |
19,74 |
|
19,74 |
|
|
|
|
19,74 |
Gành Dầu |
Phú Quốc |
|
33 |
Khu du lịch sinh thái Green Hill (Cty TNHH Hải An Huy) |
75,30 |
|
75,30 |
|
|
|
74,00 |
1,30 |
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
|
34 |
KDLST Gầm Ghì (Cty TNHH MTV Khu nghỉ dưỡng Gầm Ghì La Verada) |
14,58 |
14,00 |
0,58 |
|
|
|
|
0,58 |
An Thới |
Phú Quốc |
|
35 |
DVDL kết hợp nghỉ dưỡng trên biển (gồm 24,44ha mặt nước biển Cty CP PQ Hải Quốc) |
27,44 |
24,44 |
3,00 |
|
|
|
|
3,00 |
Bãi Thơm |
Phú Quốc |
|
36 |
Khu DLST và biệt thự nghỉ dưỡng Đồi Sao (Cty TNHH Ngôi Sao Dương Đông) |
22,56 |
|
22,56 |
|
|
|
5,00 |
17,56 |
Dương Đông |
Phú Quốc |
|
37 |
KDLST Vũng Bầu (gồm 20,5ha đất rừng Cty SASCO) |
132,10 |
20,50 |
111,60 |
|
|
|
95,04 |
16,56 |
Của Cạn |
Phú Quốc |
|
38 |
Khu bảo tàng cổ vật kết hợp du lịch sinh thái (Cty TNHH Đoàn Ánh Dương) |
49,39 |
|
49,39 |
|
|
|
49,39 |
|
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
|
39 |
Khu hỗn hợp du lịch và Trung tâm giống thủy hải sản Phú Quốc (tổng diện tích 64,9 trong đó đã thu hồi 50,19) |
14,70 |
|
14,70 |
|
|
|
|
14,70 |
An Thới |
Phú Quốc |
|
40 |
Dự án lô số 6 khu phức hợp sân golf Bãi Sao |
36,88 |
|
36,88 |
|
1,51 |
|
|
35,37 |
An Thới |
Phú Quốc |
|
41 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Dovi Resort |
2,16 |
|
2,16 |
|
|
|
|
2,16 |
Cửa Dương |
Phú Quốc |
|
42 |
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Ngôi sao Phú Quốc |
8,54 |
|
8,54 |
|
|
|
|
8,54 |
An Thới |
Phú Quốc |
|
43 |
Khu du lịch sinh thái Đồi Cửa Cạn (Cty TNHH ĐT XD Quốc Đô Cửa Cạn) |
33,34 |
|
33,34 |
|
|
|
|
33,34 |
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
|
44 |
Dự án thuộc lô số 3 thuộc khu du lịch và sân golf Bãi Sao |
10,05 |
|
10,05 |
|
|
|
|
10,05 |
An Thới |
Phú Quốc |
|
45 |
Dự án thuộc lô số 4 thuộc khu du lịch và sân golf Bãi Sao |
29,00 |
|
29,00 |
|
1,59 |
|
|
27,41 |
An Thới |
Phú Quốc |
|
46 |
Dự án khu La Verenda Villas - Bãi Sao tại lô số 8 thuộc khu du lịch và sân golf Bãi Sao |
19,00 |
|
19,00 |
|
2,00 |
|
|
17,00 |
An Thới |
Phú Quốc |
|
47 |
Khu ở Dịch vụ du lịch và làng nghề truyền thống Việt Anh |
6,90 |
|
6,90 |
|
|
|
6,90 |
|
Gành Dầu |
Phú Quốc |
|
48 |
DLST tham quan sinh cảnh đặc trủng động thực vật VQG Phú Quốc (Cty CP Việt Ngọc - Vườn Quốc gia) |
88,44 |
88,40 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
Bãi Thơm |
Phú Quốc |
|
49 |
Khu du lịch sinh thái Phú Cường |
25,00 |
|
25,00 |
|
|
|
|
25,00 |
Gành Dầu |
Phú Quốc |
|
|
TỔNG SỐ 49 DỰ ÁN |
1.303,05 |
376,46 |
926,59 |
0,00 |
5,10 |
22,15 |
273,33 |
626,01 |
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 153/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục |
Tổng số (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
GHI CHÚ |
|
|||
Lúa |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
Cấp xã |
Cấp huyện |
|
||||
|
|||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+..+(6) |
(4) |
(6) |
(6) |
(7) |
(8) |
(10) |
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, công trình sự nghiệp công (24 dự án) |
18,53 |
12,50 |
0,00 |
6,03 |
|
|
|
|
I.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan (2 dự án) |
8,03 |
2,00 |
0,00 |
6,03 |
|
|
|
|
1 |
Khu hành chính xã Định An |
2,00 |
2,00 |
|
|
Định An |
Gò Quao |
|
|
2 |
Dự án khu đón khách và giao ban Biên phòng Việt Nam - Campuchia |
6,03 |
|
|
6,03 |
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
|
|
I.2 |
Di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (1 dự án) |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Khu di tích Tượng đài chiến thắng Vườn Mận |
2,00 |
2,00 |
|
|
Ngọc Chúc |
Giồng Riềng |
|
|
I.3 |
Công trình sự nghiệp công - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (21 dự án) |
8,50 |
8,50 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Đông Yên 3 (mở rộng) |
0,13 |
0,13 |
|
|
Đông Yên |
An Biên |
|
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Đông Yên (ấp Xẻo Đước 2 - mở rộng) |
0,71 |
0,71 |
|
|
Đông Yên |
An Biên |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Hưng Yên 1 (mở rộng) |
0,10 |
0,10 |
|
|
Hưng Yên |
An Biên |
|
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Hưng Yên (mở rộng) |
0,26 |
0,26 |
|
|
Hưng Yên |
An Biên |
|
|
5 |
Trường Trung học cơ sở Nam Thái (mở rộng) |
0,24 |
0,24 |
|
|
Nam Thái |
An Biên |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Nam Thái A 2 (mở rộng) |
0,22 |
0,22 |
|
|
Nam Thái A |
An Biên |
|
|
7 |
Trường Mầm non Ngọc Thành |
0,40 |
0,40 |
|
|
Ngọc Thành |
Giồng Riềng |
|
|
8 |
Trường Tiểu học Hòa Lợi 2 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Hòa Lợi |
Giồng Riềng |
|
|
9 |
Trường Tiểu học Hòa An 2 |
0,40 |
0,40 |
|
|
Hòa An |
Giồng Riềng |
|
|
10 |
Trường Tiểu học Hòa Thuận 3 |
0,10 |
0,10 |
|
|
Hòa Thuận |
Giồng Riềng |
|
|
11 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 3 |
0,40 |
0,40 |
|
|
Thạnh Lộc |
Giồng Riềng |
|
|
12 |
Trường Tiểu học Thạnh Phước 1 |
0,12 |
0,12 |
|
|
Thạnh Phước |
Giồng Riềng |
|
|
13 |
Trường Tiểu học Long Thạnh 3 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Long Thạnh |
Giồng Riềng |
|
|
14 |
Trường Tiểu học Ngọc Thuận 1 |
0,40 |
0,40 |
|
|
Ngọc Thuận |
Giồng Riềng |
|
|
15 |
Trường Tiểu học Ngọc Thuận 2 |
0,40 |
0,40 |
|
|
Ngọc Thuận |
Giồng Riềng |
|
|
16 |
Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Ngọc Thành |
Giồng Riềng |
|
|
17 |
Mở rộng Trường Tiểu học Định An 3 |
0,43 |
0,43 |
|
|
Định An |
Gò Quao |
|
|
18 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn U Minh Thượng |
0,80 |
0,80 |
|
|
U Minh Thượng |
U Minh Thượng |
|
|
19 |
Trường Tiểu học Tân Thành 1 |
1,35 |
1,35 |
|
|
Tân Thành |
Tân Hiệp |
|
|
20 |
Trường Tiểu học Đông Lộc |
0,64 |
0,64 |
|
|
Thạnh Đông |
Tân Hiệp |
|
|
21 |
Trường Tiểu học Thạnh Quới |
0,50 |
0,50 |
|
|
Tân Hiệp A |
Tân Hiệp |
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (16 dự án) |
35,58 |
23,43 |
3,90 |
8,25 |
|
|
|
|
II.1 |
Đất giao thông (10 dự án) |
22,02 |
11,13 |
2,64 |
8,25 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến tránh khu phố IV, thị trấn Thứ Ba |
2,00 |
2,00 |
|
|
Thứ Ba |
An Biên |
|
|
2 |
Đường kênh Vĩnh Thái |
3,10 |
3,10 |
|
|
|
U Minh Thượng |
|
|
3 |
Đường Khu căn cứ |
3,09 |
3,09 |
|
|
|
U Minh Thượng |
|
|
4 |
Đường vào hồ Hoa Mai |
8,25 |
|
|
8,25 |
An Minh Bắc |
U Minh Thượng |
|
|
5 |
Đường vào bãi rác huyện U Minh Thượng |
1,80 |
1,80 |
|
|
Thạnh Yên |
U Minh Thượng |
|
|
6 |
Đường C (cặp Đài tưởng niệm) |
0,17 |
|
0,17 |
|
Sơn Hải |
Kiên Lương |
|
|
7 |
Cảng - Bến tàu Ba Hòn - Phú Quốc |
1,00 |
|
1,00 |
|
Kiên Lương |
Kiên Lương |
|
|
8 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mũi Nai (đường Cánh Cung) |
0,30 |
0,3 |
|
|
Pháo Đài |
Hà Tiên |
|
|
9 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu du lịch Thạch Động |
0,84 |
0,84 |
|
|
Mỹ Đức |
Hà Tiên |
|
|
10 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội xã Tiên Hải (đường quanh đảo Hòn Giang) |
1,47 |
|
1,47 |
|
Tiên Hải |
Hà Tiên |
|
|
II.2 |
Đất thủy lợi (4 dự án) |
12,78 |
11,52 |
1,26 |
- |
|
|
|
|
1 |
Nạo vét mở rộng kênh KH6 |
1,30 |
1,30 |
|
|
Bình Sơn |
Hòn Đất |
|
|
2 |
Kênh Cây Me |
1,26 |
|
1,26 |
|
Dương Hòa |
Kiên Lương |
|
|
3 |
Kênh Dãy Óc Lớn |
0,50 |
0,50 |
|
|
Thạnh Lộc |
Châu Thành |
|
|
4 |
Dự án cấp nước Nam Rạch Giá |
9,72 |
9,72 |
|
|
Mong Thọ B |
Châu Thành |
|
|
II.3 |
Đất truyền dẫn năng lượng (2 dự án) |
0,78 |
0,78 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Đường dây 110kV Vĩnh Thuận - An Xuyên |
0,33 |
0,33 |
|
|
Vĩnh Phong, Vĩnh Thuận, Tân Thuận, thị trấn Vĩnh Thuận. |
Vĩnh Thuận |
|
|
2 |
Đường dây 110kV Vĩnh Thuận - Gò Quao |
0,45 |
0,45 |
|
|
Vĩnh Bình Nam |
Vĩnh Thuận |
|
|
III. |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, khu văn hóa - thể thao, giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa (21 dự án) |
29,71 |
29,54 |
0,17 |
0,00 |
|
|
|
|
III.1 |
Đất sinh hoạt cộng đồng (7 dự án) |
0,79 |
0,79 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở ấp Trảng Tranh |
0,15 |
0,15 |
|
|
Hòa An |
Giồng Riềng |
|
|
2 |
Khu thể thao ấp Kiên Bình |
0,20 |
0,20 |
|
|
Sơn Kiên |
Hòn Đất |
|
|
3 |
Khu thể thao ấp Số 8 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Sơn Kiên |
Hòn Đất |
|
|
4 |
Trụ sở kết hợp Nhà Văn hóa ấp Hưng Giang |
0,05 |
0,05 |
|
|
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
|
|
5 |
Trụ sở kết hợp Nhà Văn hóa ấp Mỹ Trung |
0,05 |
0,05 |
|
|
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
|
|
6 |
Trụ sở kết hợp Nhà Văn hóa ấp Mỹ Thái |
0,07 |
0,07 |
|
|
Mỹ Thái |
Hòn Đất |
|
|
7 |
Trụ sở kết hợp Nhà Văn hóa ấp Thái Hưng |
0,07 |
0,07 |
|
|
Mỹ Thái |
Hòn Đất |
|
|
III.2 |
Đất cơ sở tôn giáo (1 dự án) |
0,17 |
0,00 |
0,17 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Giáo họ Sơn Hải thuộc Giáo xứ Hòn Chông |
0,17 |
|
0,17 |
|
Sơn Hải |
Kiên Lương |
|
|
III.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa (7 dự án) |
10,60 |
10,60 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thạnh Yên A |
1,70 |
1,70 |
|
|
|
U Minh Thượng |
|
|
2 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thạnh Yên |
2,10 |
2,10 |
|
|
|
U Minh Thượng |
|
|
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao - Nhà Thiếu nhi huyện |
4,90 |
4,90 |
|
|
|
U Minh Thượng |
|
|
4 |
Trung tâm Văn hóa xã Ngọc Thuận |
0,53 |
0,53 |
|
|
Ngọc Thuận |
Giồng Riềng |
|
|
5 |
Trung tâm Văn hóa xã Thạnh Phước |
0,50 |
0,50 |
|
|
Thạnh Phước |
Giồng Riềng |
|
|
6 |
Trung tâm Văn hóa xã Ngọc Hòa |
0,50 |
0,50 |
|
|
Ngọc Hòa |
Giồng Riềng |
|
|
7 |
Trung tâm Văn hóa xã Mỹ Lâm |
0,37 |
0,37 |
|
|
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
|
|
III.4 |
Đất chợ (4 dự án) |
8,10 |
8,10 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Chợ xã Hòa Chánh |
2,80 |
2,80 |
|
|
|
U Minh Thượng |
|
|
2 |
Chợ xã An Minh Bắc |
2,20 |
2,20 |
|
|
|
U Minh Thượng |
|
|
3 |
Chợ xã Thạnh Yên A |
2,60 |
2,60 |
|
|
|
U Minh Thượng |
|
|
4 |
Chợ xã Vĩnh Phước B |
0,50 |
0,50 |
|
|
Vĩnh Phước B |
Gò Quao |
|
|
III.5 |
Đất cơ sở y tế (1 dự án) |
8,20 |
8,20 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện huyện |
8,20 |
8,20 |
|
|
|
U Minh Thượng |
|
|
III.6 |
Đất nghĩa trang (1 dự án) |
1,85 |
1,85 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Nghĩa trang |
1,85 |
1,85 |
|
|
Vĩnh Hòa Phú |
Châu Thành |
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, khu sản xuất chế biến nông lâm thủy hải sản tập trung (6 dự án) |
29,11 |
20,11 |
9,00 |
0,00 |
|
|
|
|
IV.1 |
Đất ở đô thị (3 dự án) |
13,73 |
13,73 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Nam An Hòa |
5,73 |
5,73 |
|
|
An Hòa |
Rạch Giá |
|
|
2 |
Khu tái định cư Nam An Hòa |
2,00 |
2,00 |
|
|
An Hòa |
Rạch Giá |
|
|
3 |
Khu đô thị Tây Nam thị trấn Minh Lương |
6,00 |
6,00 |
|
|
Minh Lương |
Châu Thành |
|
|
IV.2 |
Đất ở nông thôn (2 dự án) |
10,38 |
1,38 |
9,00 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư Khu du lịch Hòn Phụ Tử (giai đoạn 2) |
1,38 |
1,38 |
|
|
Bình An |
Kiên Lương |
|
|
2 |
Khu du lịch sinh thái nhà vườn Rạch Vẹm - hạng mục: Khu dân cư Làng Chài |
9,00 |
|
9,00 |
|
Gành Dầu, |
Phú Quốc |
|
|
IV.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (1 dự án) |
5,00 |
5,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm giống huyện Châu Thành |
5,00 |
5,00 |
|
|
Thạnh Lộc |
Châu Thành |
|
|
V |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (1 dự án) |
20,90 |
1,50 |
19,40 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Khu khai thác mỏ và tuyến vận chuyển đá vôi núi Khoe Lá, thuộc dây chuyền xi măng Hà Tiên 2.2 của Cty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 |
20,90 |
1,50 |
19,40 |
|
Bình An |
Kiên Lương |
|
|
VI |
Phát triển kinh tế theo quy hoạch (10 dự án) |
61,25 |
0,00 |
39,10 |
22,15 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Du lịch VOVA |
1,94 |
|
|
1,94 |
Hàm Ninh, |
Phú Quốc |
|
|
2 |
Dự án khu du lịch sinh thái Vũng Bầu |
5,90 |
|
|
5,90 |
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
|
|
3 |
Khu du lịch sinh thái Vũng Trâu Nằm (Cty Tư vấn TNHH Tổng hợp Tinh Nhuệ) |
0,61 |
|
|
0,61 |
Bãi Thơm |
Phú Quốc |
|
|
4 |
Dự án khu du lịch sinh thái Xuân Hoàng thuộc khu dân cư và du lịch khu phố 6 (nay là khu phố 9), thị trấn Dương Đông |
13,70 |
|
|
13,70 |
Dương Đông |
Phú Quốc |
|
|
5 |
Dự án lô số 6 khu phức hợp sân golf Bãi Sao |
1,51 |
|
1,51 |
|
An Thới |
Phú Quốc |
|
|
6 |
Dự án thuộc lô số 4 thuộc Khu du lịch và sân golf Bãi Sao |
1,59 |
|
1,59 |
|
An Thới |
Phú Quốc |
|
|
7 |
Dự án khu La Veranda Villas - Bãi Sao tại lô số 8 thuộc khu du lịch và sân golf Bãi Sao |
2,00 |
|
2,00 |
|
An Thới |
Phú Quốc |
|
|
8 |
Khu DLST-VH (Cty TNHH MTV DLST Phú Quốc) |
19,00 |
|
19,00 |
|
Dương Tơ |
Phú Quốc |
|
|
9 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế xã hội tại các xã đảo Lại Sơn, An Sơn, Nam Du |
10,00 |
|
10,00 |
|
Lại Sơn, An Sơn, Nam Du |
Kiên Hải |
|
|
10 |
Kho ngoại quan |
5,00 |
|
5,00 |
|
An Sơn |
Kiên Hải |
|
|
|
TỔNG SỐ 78 DỰ ÁN |
195,08 |
87,08 |
71,57 |
36,43 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4. DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 153/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục |
Tổng số (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
GHI CHÚ |
|
|||
|
|||||||||
Lúa |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
Cấp xã |
Huyện |
|
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(10) |
|
I |
Đất an ninh, quốc phòng (4 dự án) |
14,96 |
14,96 |
- |
- |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng công trình quốc phòng của Sư đoàn BB519/Trung đoàn 893/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
8,80 |
8,80 |
|
|
Phú Lợi |
Giang Thành |
|
|
2 |
Mở rộng Ban Chỉ huy quân sự huyện Giồng Riềng |
0,35 |
0,35 |
|
|
Ngọc Chúc |
Giồng Riềng |
|
|
3 |
Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự huyện Tân Hiệp |
4,81 |
4,81 |
|
|
Thạnh Đông |
Tân Hiệp |
|
|
4 |
Căn cứ hậu phương |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vĩnh Phong |
Vĩnh Thuận |
|
|
II |
Đất cơ sở sản xuất (6 dự án) |
22,07 |
18,17 |
3,40 |
0,50 |
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất kinh doanh dự kiến tăng thêm |
0,37 |
0,37 |
|
|
Thị trấn thứ ba |
An Biên |
|
|
2 |
Quy hoạch cụm sản xuất kinh doanh ấp Tây Sơn 1 |
3,50 |
3,50 |
|
|
Đông Yên |
An Biên |
|
|
3 |
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh dọc Quốc lộ 63 và tuyến tránh Thứ 7 |
1,50 |
1,00 |
|
0,50 |
Đông Thái |
An Biên |
|
|
4 |
Đất sản xuất kinh doanh Công ty Phan Minh |
9,80 |
9,80 |
|
|
Bình Sơn |
Hòn Đất |
|
|
5 |
Nhà máy vôi hóa và gạch nhẹ chưng áp, chế biến vật liệu xây dựng Hương Hải - Kiên Giang |
3,40 |
|
3,40 |
|
Bình An |
Kiên Lương |
|
|
6 |
Mở rộng nhà máy Vinatex Kiên Giang |
3,50 |
3,50 |
|
|
Định An |
Gò Quao |
|
|
III |
Đất thương mại, dịch vụ (10 dự án) |
11,60 |
1,30 |
10,30 |
- |
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu (tuyến tránh Thứ Bảy) |
0,10 |
0,10 |
|
|
Đông Thái |
An Biên |
|
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu (trục Thứ 7 - Nam Thái A) |
0,10 |
0,10 |
|
|
Đông Thái |
An Biên |
|
|
3 |
Quy hoạch cây xăng đường 964 (Tây Yên) |
0,10 |
0,10 |
|
|
Tây Yên |
An Biên |
|
|
4 |
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh ĐT 964 |
0,80 |
0,80 |
|
|
Nam Thái A |
An Biên |
|
|
5 |
Cửa hàng xăng dầu trục ĐT 964 (Nam Thái A) |
0,10 |
0,10 |
|
|
Nam Thái A |
An Biên |
|
|
6 |
Cửa hàng xăng dầu Nam Thái A |
0,10 |
0,10 |
|
|
Nam Thái A |
An Biên |
|
|
7 |
Khu du lịch Romace Island (Cty ĐT DL Pasion Hòn Mấu) |
4,18 |
|
4,18 |
|
Nam Du |
Kiên Hải |
|
|
8 |
Kho ngoại quan |
5,00 |
|
5,00 |
|
An Sơn |
Kiên Hải |
|
|
9 |
Du lịch hòn Bờ Đập |
1,00 |
|
1,00 |
|
Nam Du |
Kiên Hải |
|
|
10 |
Nhà nghỉ 2 Ngọc Anh |
0,12 |
|
0,12 |
|
An Sơn |
Kiên Hải |
|
|
IV |
Đất ở tại nông thôn (5 dự án) |
15,00 |
15,00 |
- |
- |
|
|
|
|
1 |
Tuyến dân cư đường hành lang ven biển phía Nam |
3,00 |
3,00 |
|
|
Đông Hòa |
An Minh |
|
|
2 |
Tuyến dân cư đường hành lang ven biển phía Nam |
3,00 |
3,00 |
|
|
Đông Thạnh |
An Minh |
|
|
3 |
Tuyến dân cư đường hành lang ven biển phía Nam |
3,00 |
3,00 |
|
|
Đông Hưng |
An Minh |
|
|
4 |
Tuyến dân cư đường hành lang ven biển phía Nam |
3,00 |
3,00 |
|
|
Thị trấn Thứ 11 |
An Minh |
|
|
5 |
Tuyến dân cư đường hành lang ven biển phía Nam |
3,00 |
3,00 |
|
|
Đông Hưng B |
An Minh |
|
|
|
TỔNG SỐ 25 DỰ ÁN |
63,63 |
49,43 |
13,70 |
0,50 |
|
|
|
|