Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 77/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Trần Đăng Ninh |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản,Văn hóa - Xã hội |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Thực hiện Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất
Tổng số dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng là 117 dự án, với tổng diện tích thu hồi 573,29 ha. Bao gồm: Đất trồng lúa 90,84 ha, đất rừng phòng hộ 64,19 ha, đất rừng đặc dụng 6,25 ha, đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...) 412,05 ha.
Thu hồi 573,29 ha đất để sử dụng cho các mục đích cụ thể:
a) Xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 23 dự án, với diện tích 12,83 ha (trong đó: Đất trồng lúa 4,76 ha, đất rừng phòng hộ 0,05 ha, đất khác 8,02 ha).
b) Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 34 dự án, với diện tích 117,05 ha (trong đó: Đất trồng lúa 10,66 ha, đất rừng phòng hộ 5,14 ha, đất rừng đặc dụng 6,25 ha, đất khác 95,0 ha).
c) Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 7 dự án, với diện tích 5,49 ha (trong đó: Đất trồng lúa 2,3 ha, đất khác 3,19 ha).
d) Xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 53 dự án, với diện tích 437,92 ha (trong đó: Đất trồng lúa 73,12 ha, đất rừng phòng hộ 59,0 ha, đất khác 305,84 ha).
(Danh mục dự án chi tiết tại Biểu 01 kèm theo Nghị quyết)
2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
Tổng số 72 dự án, với diện tích chuyển mục đích sử dụng 119,24 ha đất. Bao gồm: đất trồng lúa 62,07 ha, đất rừng phòng hộ 50,88 ha, đất rừng đặc dụng 6,29 ha.
Chuyển 119,24 ha đất sử dụng cho các mục đích, cụ thể:
a) Chuyển mục đích sử dụng 4,4 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 01 công trình quốc phòng tại huyện Yên Thủy.
b) Chuyển mục đích để phát triển kinh tế - xã hội: 71 dự án, với tổng diện tích 114,84 ha (đất trồng lúa 62,07 ha; đất rừng phòng hộ 46,48 ha; đất rừng đặc dụng 6,29 ha). Trong đó:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 6 dự án, với diện tích 2,0 ha (trong đó: Đất trồng lúa 1,95 ha, đất rừng phòng hộ 0,05 ha).
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 23 dự án, với diện tích 24,96 ha (trong đó: Đất trồng lúa 13,57 ha, đất rừng phòng hộ 5,14 ha, đất rừng đặc dụng 6,25 ha).
- Dự án xây dựng công trình thể thao phục vụ công cộng: 04 dự án, với diện tích 2,3 ha đất trồng lúa.
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 22 dự án, với diện tích 37,3 ha (trong đó: Đất trồng lúa 34,26 ha, đất rừng phòng hộ 3,0 ha, đất rừng đặc dụng 0,04 ha).
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Thực hiện Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất
Tổng số dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng là 117 dự án, với tổng diện tích thu hồi 573,29 ha. Bao gồm: Đất trồng lúa 90,84 ha, đất rừng phòng hộ 64,19 ha, đất rừng đặc dụng 6,25 ha, đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...) 412,05 ha.
Thu hồi 573,29 ha đất để sử dụng cho các mục đích cụ thể:
a) Xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 23 dự án, với diện tích 12,83 ha (trong đó: Đất trồng lúa 4,76 ha, đất rừng phòng hộ 0,05 ha, đất khác 8,02 ha).
b) Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 34 dự án, với diện tích 117,05 ha (trong đó: Đất trồng lúa 10,66 ha, đất rừng phòng hộ 5,14 ha, đất rừng đặc dụng 6,25 ha, đất khác 95,0 ha).
c) Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 7 dự án, với diện tích 5,49 ha (trong đó: Đất trồng lúa 2,3 ha, đất khác 3,19 ha).
d) Xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 53 dự án, với diện tích 437,92 ha (trong đó: Đất trồng lúa 73,12 ha, đất rừng phòng hộ 59,0 ha, đất khác 305,84 ha).
(Danh mục dự án chi tiết tại Biểu 01 kèm theo Nghị quyết)
2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
Tổng số 72 dự án, với diện tích chuyển mục đích sử dụng 119,24 ha đất. Bao gồm: đất trồng lúa 62,07 ha, đất rừng phòng hộ 50,88 ha, đất rừng đặc dụng 6,29 ha.
Chuyển 119,24 ha đất sử dụng cho các mục đích, cụ thể:
a) Chuyển mục đích sử dụng 4,4 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 01 công trình quốc phòng tại huyện Yên Thủy.
b) Chuyển mục đích để phát triển kinh tế - xã hội: 71 dự án, với tổng diện tích 114,84 ha (đất trồng lúa 62,07 ha; đất rừng phòng hộ 46,48 ha; đất rừng đặc dụng 6,29 ha). Trong đó:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 6 dự án, với diện tích 2,0 ha (trong đó: Đất trồng lúa 1,95 ha, đất rừng phòng hộ 0,05 ha).
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 23 dự án, với diện tích 24,96 ha (trong đó: Đất trồng lúa 13,57 ha, đất rừng phòng hộ 5,14 ha, đất rừng đặc dụng 6,25 ha).
- Dự án xây dựng công trình thể thao phục vụ công cộng: 04 dự án, với diện tích 2,3 ha đất trồng lúa.
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 22 dự án, với diện tích 37,3 ha (trong đó: Đất trồng lúa 34,26 ha, đất rừng phòng hộ 3,0 ha, đất rừng đặc dụng 0,04 ha).
- Các dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ, sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ, du lịch sinh thái chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép: 16 dự án, với diện tích 48,28 ha đất (trong đó: Đất trồng lúa 9,99 ha, đất rừng phòng hộ 38,29 ha).
(Danh mục dự án chi tiết tại Biểu 02 kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; trường hợp điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thì Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 117 DỰ ÁN |
117 |
|
573,29 |
90,84 |
64,19 |
6,25 |
412,05 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
25 |
|
171,79 |
55,48 |
0,00 |
0,00 |
116,35 |
|
|
1 |
Khu tái định cư di dân vùng sạt lở tại Phường Thái Bình |
Phường Thái Bình |
UBND TP Hòa Bình |
1,15 |
1,15 |
|
|
|
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt lở tại phường Thái Bình |
|
2 |
Khu tái định cư di dân vùng sạt lở tại Xã Trung Minh |
Xã Trung Minh |
UBND TP Hòa Bình |
0,88 |
0,88 |
|
|
|
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt lở tại xã Trung Minh |
|
3 |
Khu tái định cư di dân vùng sạt lở tại xã Hòa Bình |
Xã Hòa Bình |
UBND TP Hòa Bình |
0,87 |
0,87 |
|
|
|
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt lở tại xã Hòa Bình |
|
4 |
Xây dựng trường THPT Công nghiệp |
Phường Đồng Tiến |
Sở GD&ĐT |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hòa Bình |
Công trình cấp bách chống úng lụt |
5 |
Mở rộng Trường THPT Lạc Long Quân |
Phường Tân Thịnh |
Sở GD&ĐT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 27-8-2013 của UBND TP Hòa Bình v/v thu hồi đất bổ sung mở rộng Trường THPT Lạc Long Quân |
Chưa xong đền bù, giải tỏa các hộ dân |
6 |
Khu quy hoạch dân cư Bắc Trần Hưng Đạo (khu đất CC1) |
xã Sủ Ngòi |
UBND thành phố Hòa Bình |
0,58 |
|
|
|
0,58 |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình tại lô đất có ký hiệu CC1 |
|
7 |
Quy hoạch khu dân cư xóm 4, xã Sủ Ngòi |
xã Sủ Ngòi |
UBND thành phố Hòa Bình |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Thông báo số 879-TB/VPTU của Văn phòng Tỉnh ủy Hòa Bình về việc Kết luận của Ban thường vụ của tỉnh tại phiên bản họp ngày 26/4/2017. |
|
8 |
Dự án Mở rộng phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Bạo, TP Hòa Bình |
Xã Sủ Ngòi |
Công ty CP SuDiCo Hòa Bình |
0,90 |
0,19 |
|
|
0,71 |
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 ô đất cây xanh, hồ điều hòa thuộc Dự án Mở rộng phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình |
|
9 |
Dự án Khu dân cư số 6, phường Thịnh Lang |
phường Thịnh Lang |
Công ty TNHH An Cường |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 355 ngày 21/3/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
10 |
Hệ thống thoát nước tại khu vực giáp Sở Tài chính, thành phố Hòa Bình |
xã Sủ Ngòi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hòa Bình |
0,10 |
0,01 |
|
|
0,09 |
Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Tuyến cống thoát nước tại khu vực giáp sở Tài chính, thành phố Hòa Bình |
|
11 |
Khu dân cư phường Thịnh Lang (vị trí số 3, số 4) |
P. Thịnh Lang |
Công ty TNHH An Cường |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
Văn bản số 959/UBND-NNTN ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư số 3, số 4 phường Thịnh Lang, TP Hòa Bình |
|
12 |
Mở rộng trường Tiểu học Cù Chính Lan |
P. Chăm Mát |
UBND Thành phố |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Văn bản số 602/UBND-TNMT ngày 18/4/2017 của UBND thành phố Hòa Bình về việc mở rộng trường Tiểu học Cù Chính Lan, phường Chăm Mát |
|
13 |
Mở rộng Trường THCS Sủ Ngòi |
X. Sủ Ngòi |
UBND Thành phố |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Văn bản số 1347/UBND-TNMT ngày 31/7/2017 của UBND thành phố Hòa Bình về việc chủ trương thu hồi xây dựng Trường THCS Sủ Ngòi |
|
14 |
Khu QH dân cư tổ 31, phường Phương Lâm |
P. Phương Lâm |
UBND Thành phố |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Văn bản số 852/UBND-NNTN ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương thu hồi đất, giao đất cho UBND thành phố Hòa Bình quy hoạch khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất |
|
15 |
Khu dân cư phường Thịnh Lang (bổ sung thêm tại vị trí số 1) |
P. Thịnh Lang |
Công ty TNHH An Cường |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Văn bản số 322/UBND-NNTN ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương giao bổ sung đất cho Công ty TNHH An Cường thực hiện dự án Khu dân cư số 1, phường Thịnh Lang, TP Hòa Bình |
|
16 |
Dự án chống, úng ngập từ công viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20 |
Xã Sủ Ngòi |
UBND thành phố Hòa Bình |
4,95 |
|
|
|
4,95 |
Văn bản số 734/UBND-NNTN ngày 12/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình v/v thu hồi đất nuôi trồng thủy sản tại vị trí cửa xả kênh tiêu 20 do Công ty cổ phần gạch ngói Quỳnh Lâm quản lý để thực hiện dự án thoát nước từ công viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20 |
|
17 |
Công trình cải tạo đường vào bệnh viện đa khoa TP Hòa Bình |
Phường Tân Hòa |
UBND phường Tân Hòa |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Quyết định số 3781/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Cải tạo đường vào Bệnh viện đa khoa TP Hòa Bình. |
|
18 |
Dự án Nâng khả năng tải đường dây 220kV Hòa Bình - Hà Đông |
Các xã, phường, thị trấn |
Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia |
0,98 |
0,10 |
|
|
0,88 |
- Văn bản số 1266/UBND-CNXD ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc thỏa thuận hướng tuyến công trình Nâng khả năng tải đường dây 220kV Hòa Bình - Hà Đông; - Quyết định 1540/QĐ-EVNNPT ngày 14/07/2016 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ thiết kế và dự toán chi phí khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án: Nâng khả năng tải đường dây 220kV Hòa Bình - Hà Đông. |
TP Hòa Bình, huyện Kỳ Sơn và Lương Sơn |
19 |
Khu đô thị mới Hòa Bình- Geleximco |
Phường Thịnh Lang và phường Tân Hòa |
Tập đoàn GELEXIMCO - Công ty Cổ phần |
31,20 |
22,80 |
|
|
8,40 |
Văn bản số 912/UBND-NNTN ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới Hòa Bình-GELEXIMCO tại phường Thịnh Lang và phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình. |
CMD SDD đất lúa thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
20 |
Khu đô thị sinh thái Trung Minh - GELEXIMCO |
Xã Trung Minh |
Tập đoàn GELEXIMCO - Công ty Cổ phần |
59,94 |
0,26 |
|
|
59,68 |
Văn bản số 911/UBND-NNTN ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái Trung Minh-GELEXIMCO, xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình. |
|
21 |
Khu dân cư nông thôn và tái định cư tại Đồng Trám, xóm Miều |
Xã Trung Minh |
Tập đoàn GELEXIMCO - Công ty Cổ phần |
1,17 |
|
|
|
1,17 |
Văn bản số 341/UBND-NNTN ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư nông thôn và tái định cư tại Đồng Trám, xóm Miều, xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình. |
2,2 ha đất trồng lúa đã có trong 32/NQ-HĐND ngày 06-12-2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
22 |
Khu đô thị Thống Nhất |
Xã Thống Nhất |
Công ty Cổ phần Phát triển khu đô thị Thống Nhất |
27,08 |
16,62 |
|
|
10,46 |
Công văn số 90/TT.HĐND-CTHĐND ngày 07-6-2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị Thống Nhất tại xã Thống Nhất, thành phố Hòa Bình do Công ty Cổ phần Phát triển khu đô thị Thống nhất đầu tư xây dựng. |
CMD SDD đất lúa thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
23 |
Mở rộng Trường Cao đẳng nghề Hòa Bình và nghề trọng điểm quốc gia |
Xóm Đằm, xã Dân Chủ, thành phố Hòa Bình |
Trường Cao đẳng nghề Hòa Bình |
2,80 |
2,80 |
|
|
|
Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 08-11-2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 28-4-2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Trường Cao đẳng nghề Hòa Bình và nghề trọng điểm quốc gia; |
|
24 |
Dự án Mở rộng phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình |
Xã Sủ Ngòi |
Công ty CP SUDICO Hòa Bình |
17,60 |
4,80 |
|
|
12,80 |
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 ô đất cây xanh, hồ điều hòa thuộc Dự án Mở rộng phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình |
|
25 |
Dự án khu dân cư Thịnh Lang thành phố Hòa Bình |
Phường Thịnh Lang |
Công ty CP SUDICO Hòa Bình |
16,95 |
4,12 |
|
|
12,87 |
Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án khu dân cư Thịnh Lang, TP Hòa Bình. Văn bản số 1095/UBND-NNTN ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu dân cư Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
37,66 |
5,88 |
5,14 |
0,00 |
26,64 |
|
|
||
1 |
Trường Tiểu học thị trấn Cao Phong |
TT Cao Phong |
Phòng GD & ĐT Cao Phong |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 19-7-2017 của UBND huyện Cao Phong v/v phê duyệt chủ trương xây dựng Nhà đa năng Trường Tiểu học thị trấn Cao Phong |
|
2 |
Trường mầm non xã Bình Thanh |
Xã Bình Thanh |
Phòng GD & ĐT Cao Phong |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 25-8-2015 của UBND huyện Cao Phong v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cải tạo và nâng cấp Công trình Nhà lớp học kết hợp nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường mầm non xã Bình Thanh |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435, tỉnh Hòa Bình |
Huyện Cao Phong và huyện Tân Lạc |
Sở GT VT Tỉnh Hòa Bình |
29,55 |
5,76 |
5,14 |
|
18,65 |
Quyết định số 19/QĐ.TT.HĐND ngày 26-6-2017 của Thường trực HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435, tỉnh Hòa Bình |
Tổng DA 65,57 ha, gồm đất lúa 6,85 ha, RPH 19,54 ha, đất khác 39,18 ha. NQ 47 đã có 36,02 ha, gồm 1 đất lúa 1,09 ha. RPH 14,4 ha, đất khác 20,53 ha. |
4 |
Thu hồi phục vụ quy hoạch khu dân cư |
Xã Tây Phong |
UBND huyện Cao Phong |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Văn bản số 985/UBND-NNTN ngày 26-7-2017 của UBND tỉnh v/v chủ trương thu hồi đất tại xóm Bàm, xã Tây Phong, huyện Cao Phong để quy hoạch khu dân cư |
|
5 |
Trụ sở làm việc xã Yên Thượng |
xã Yên Thượng |
UBND huyện Cao Phong |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
6 |
Trụ sở UBND xã Xuân Phong |
xã Xuân Phong |
UBND huyện Cao Phong |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
7 |
Cải tạo nâng cấp đường xóm Tiềng xã Bắc Phong |
xã Bắc Phong |
UBND huyện Cao Phong |
1,70 |
|
|
|
1,70 |
Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
8 |
Cải tạo nâng cấp đường xóm Nhõi 1 xã Xuân Phong đi xóm Chằng xã Đông Phong |
xã Xuân Phong, xã Đông Phong |
UBND huyện Cao Phong |
2,10 |
0,05 |
|
|
2,05 |
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
9 |
Bai kênh mương xóm Mả xã Bắc Phong |
xã Bắc Phong |
UBND huyện Cao Phong |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
10 |
Đường xóm Quyền xã Tân Phong |
xã Tân Phong |
UBND huyện Cao Phong |
0,96 |
|
|
|
0,96 |
Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
11 |
Khắc phục lũ bão và nâng cấp Ngầm suối Chác, xóm Nhõi xã Xuân Phong |
xã Xuân Phong |
UBND huyện Cao Phong |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
12 |
Đường Bãi Sét xóm Um B xã Yên Thượng |
xã Yên Thượng |
UBND huyện Cao Phong |
1,15 |
|
|
|
1,15 |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
13 |
Sửa chữa tràn sả lũ và làm đường lên hồ De xã Nam Phong |
xã Nam Phong |
UBND huyện Cao Phong |
0,74 |
0,07 |
|
|
0,67 |
Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
11 |
|
41,75 |
0,05 |
0,05 |
0,00 |
41,65 |
|
|
||
1 |
Tái định cư vùng sạt lở đồi ngô, xóm Túp |
xã Tiền Phong |
UBND huyện Đà Bắc |
5,97 |
|
|
|
5,97 |
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt lở, lũ quét xã Tiền Phong |
|
2 |
Tái định cư vùng sạt lở đồi ngô, xóm Nhạp Ngoài |
xã Đồng Ruộng |
UBND huyện Đà Bắc |
3,10 |
|
|
|
3,10 |
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt lở, lũ quét xã Đồng Ruộng |
|
3 |
Tái định cư vùng sạt lở xóm Lau Bai |
xã Vầy Nưa |
UBND huyện Đà Bắc |
18,78 |
|
|
|
18,78 |
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt lở, lũ quét xã Vầy Nưa |
|
4 |
Tái định cư vùng sạt lở xóm Kế |
xã Mường Chiềng |
UBND huyện Đà Bắc |
2,62 |
|
|
|
2,62 |
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt lở, lũ quét xã Mường Chiềng |
|
5 |
Khu tái định cư xóm Cơi 3 |
Xã Suối Nánh |
UBND huyện Đà Bắc |
8,10 |
|
|
|
8,10 |
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt lở, lũ quét xã Suối Nánh |
|
6 |
Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thuế |
TT Đà Bắc |
Cục thuế tỉnh Hòa Bình |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Quyết định số 623/QĐ-BTC ngày 30/3/2016 của Bộ Tài chính và 2355a/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính; Công văn 294/CT-HCQTTVAC ngày 24/01/2017 của Cục Thuế Hòa Bình v/v xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Đà Bắc |
|
7 |
Nhà lớp học Trường mầm non các xã Đồng Nghê 0,41 ha, Suối Nánh 0,3 ha, Mường Chiềng 0,2 ha, Đồng Chum 0,31 ha, Tân Pheo 0,15 ha, Đoàn Kết 0,4 ha, Tân Minh 0,1 ha, Vầy Nưa 0,05 ha. |
Các xã Đồng Nghê, Suối Nánh, Mường Chiềng, Đồng Chum, Tân Pheo, Đoàn Kết, Tân Minh và Vầy Nưa. |
UBND huyện Đà Bắc |
1,92 |
|
|
|
1,92 |
Tờ trình số 253/Tr-CP ngày 05/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh đối tượng sử vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 Chương trình Kiên cố hóa Trường lớp học. |
Vốn Trái phiếu Chính phủ và ngân sách đối ứng tỉnh |
8 |
Cải tạo mặt bằng và HMPT Trường TH&THCS Giáp Đắt |
xã Giáp Đắt |
Phòng GD&ĐT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Văn bản số 170/UBND-VP ngày 30/3/2017 của UBND huyện Đà Bắc v/v duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư thực hiện đầu tư năm 2018. |
Vốn Trái phiếu Chính phủ và ngân sách đối ứng tỉnh |
9 |
Khu đấu giá đất tại thôn Công |
TT Đà Bắc |
UBND huyện Đà Bắc |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đà Bắc |
|
10 |
Trạm bảo vệ rừng |
Các xã tại các huyện Đà Bắc, Lạc Sơn, Mai Châu |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Hòa Bình |
0,27 |
0,05 |
0,05 |
|
0,17 |
- Quyết định số 21/QĐ-TT.HĐND ngày 29-3-2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng và hỗ trợ trồng rừng sản xuất tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020; - Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
Các huyện Đà Bắc, Lạc Sơn, Mai Châu |
11 |
Mở rộng các công trình giáo dục Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Đà Bắc |
Thị trấn Đà Bắc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đà Bắc |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bổ sung các trường DTNT giai đoạn 2017-2020. |
|
5 |
|
9,80 |
8,54 |
0,00 |
0,00 |
1,26 |
|
|
||
1 |
Quy hoạch đất ở thực hiện di dân tái định cư |
Xã Hạ Bì, Tú Sơn và Vĩnh Đồng |
UBND huyện Kim Bôi |
4,35 |
3,11 |
|
|
1,24 |
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt lở, lũ quét |
|
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Kim Bôi |
Xã Hạ Bì |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Công văn số 1662/BHXH-QLDA ngày 27-9-2017 của Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình về việc xin bố trí đất xây dựng trụ sở BHXH huyện |
|
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn tại các xã |
Hạ Bì; Sơn Thủy; Vĩnh Đồng; Kim Truy; Đông Bắc; Bắc Sơn; Vĩnh Tiến; Cuối Hạ; Mị Hòa và các xã khác |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân |
|
4 |
Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo |
Xã Hạ Bì |
UBND huyện Kim Bôi; Trung Tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
4,73 |
4,73 |
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Bôi |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường và ngầm xóm Cháo |
Xã Kim Tiến |
UBND huyện Kim Bôi |
0,22 |
0,20 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 16-10-2017 của UBND tỉnh v/v chủ trương đầu tư Đường và ngầm xóm Cháo xã Kim Tiến, huyện Kim Bôi |
|
9 |
|
134,01 |
1,90 |
0,00 |
0,00 |
132,11 |
|
|
||
1 |
Mở rộng Trường THPT Kỳ Sơn |
Xã Dân Hạ |
BQL XD dân dụng công nghiệp |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Công văn số 800/UBND-ĐT ngày 01-8-2012 của UBND tỉnh v/v bổ sung đất mở rộng Trường THPT Kỳ Sơn. |
|
2 |
Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng |
Xã Yên Quang |
Hợp tác xã Thành Công |
48,15 |
0,15 |
|
|
48,00 |
Công văn số 160/HĐND-CTHĐND ngày 21-8-2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng, xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn. |
|
3 |
Khu biệt thự nghỉ dưỡng đảo Ngọc |
Xã Dân Hạ |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển xanh Kỳ Sơn |
35,00 |
|
|
|
35,00 |
Công văn số 156/TT.HĐND-CTHĐND ngày 15-8-2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Khu biệt thự nghỉ dưỡng Đảo Ngọc, xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn. |
|
4 |
Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng |
Xã Yên Quang |
Hợp tác xã Thành Công |
48,16 |
0,15 |
|
|
48,01 |
Cóng văn số 160/TT.HĐND-CTHĐND ngày 21-8-2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng tại xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn. |
|
5 |
Nhà văn hóa xã Dân Hạ |
Xã Dân Hạ |
BQL dự án huyện Kỳ Sơn |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình: XD NVH xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn. |
|
6 |
Sân vận động Trung tâm xã Dân Hạ |
Xã Dân Hạ |
BQL dự án huyện Kỳ Sơn |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình: XD Sân vận động TT xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn. |
|
7 |
Nhà văn hóa xã Dân Hòa |
Xã Dân Hòa |
BQL dự án huyện Kỳ Sơn |
1,00 |
0,50 |
|
|
0,50 |
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình: XD NVH xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn. |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường 445 đi xóm Thông, xã Hợp Thịnh |
Xã Hợp Thịnh |
BQL dự án huyện Kỳ Sơn |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 30/9/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình: Cải tạo, nâng cấp đường 445 đi xóm Thông, xã Hợp Thịnh. |
|
9 |
Đường nội đồng xóm Nhả, xã Hợp Thành |
Xã Hợp Thành |
BQL dự án huyện Kỳ Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình: Đường nội đồng xóm Nhả; xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn. |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
7,47 |
1,22 |
0,00 |
6,25 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Hạng mục số 07 xây dựng đường kết hợp kè chống sạt lở xã Quý Hòa |
Xã Quý Hòa |
UBND huyện |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án Trồng, bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán, bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn |
|
2 |
Đường liên thôn xóm Thang đi xóm Vẹ |
Xã Quý Hòa |
UBND huyện |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Căn cứ Quyết định số: 2201/QĐ-UBND ngày 13 tháng 04 năm 2017 của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu năm 2017. Hợp phần 2 - Ngân sách phát triển xã. Dự án giảm nghèo huyện Lạc Sơn giai đoạn 2 (Khoản vay bổ sung 2015 - 2018). |
|
3 |
Đường cản lửa xóm Khả 1 đi xóm Thêu |
Xã Quý Hòa |
UBND huyện |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-HĐND tỉnh Hòa Bình ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường Lâm nghiệp kết hợp đường công vụ, đường ranh cản lửa các huyện Lạc Sơn, Lạc Thủy, Tân Lạc, Kỳ Sơn |
|
4 |
Đường cản lửa xóm Cáo đi xóm Cốc và xóm Củ 1 |
Xã Quý Hòa |
UBND huyện |
4,00 |
|
|
4,00 |
|
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-HĐND tỉnh Hòa Bình ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường Lâm nghiệp kết hợp đường công vụ, đường ranh cản lửa các huyện Lạc Sơn, Lạc Thủy, Tân Lạc, Kỳ Sơn |
|
5 |
Giao đất giãn dân |
Xã Yên Phú, Thị Trấn, Bình Hẻm, Tự do |
UBND huyện |
1,12 |
1,12 |
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Sơn |
|
6 |
Dự án Tái định Cư tại các Xóm |
xã Tuân Đạo |
UBND huyện |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Công văn số 560/VP-TH ngày 25/9/2017 của Văn phòng HĐND và UBND huyện về việc kiểm tra tình hình sạt lở đất tại xã Tuân Đạo |
Dự án tái định cư vùng sạt lở |
2 |
|
0,40 |
0,19 |
0,00 |
0,00 |
0,21 |
|
|
||
1 |
Trường mầm non xã Yên Bồng |
Xã Yên Bồng |
UBND huyện Lạc Thủy |
0,20 |
0,14 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
|
2 |
Đường từ cây xăng số 10 đến đài tưởng niệm liệt sỹ |
TTChi Nê |
Phòng KT&HT huyện |
0,20 |
0,05 |
|
|
0,15 |
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình |
|
VIII |
18 |
|
15,67 |
9,16 |
0,00 |
0,00 |
6,51 |
|
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất |
xã Hợp Hòa |
UBND huyện |
0,94 |
|
|
|
0,94 |
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn |
|
2 |
Giao đất TĐC |
Xã Liên Sơn |
UBND huyện |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
Văn bản số 1835/UBND-ĐT ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc Chủ trương giao đất cho Bộ tư lệnh Đặc công xây dựng thao trường huấn luyện |
|
3 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Cao Răm |
UBND huyện |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn |
|
4 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Lâm Sơn |
UBND huyện |
1,70 |
|
|
|
1,70 |
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn |
|
5 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Cao Thắng |
UBND huyện |
0,00 |
|
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn |
|
6 |
Mở rộng Trường THPT Nam Lương Sơn |
Xã Thành lập |
Ban quản lý dự án |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của UBND tỉnh v/v bổ sung đất mở rộng Trường THPT Nam Lương Sơn |
Đền bù giải phóng mặt bằng |
7 |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã |
Xã Tân Thành |
UBND xã |
1,27 |
1,12 |
|
|
0,15 |
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về việc phân bổ KH nguồn vốn đầu tư BS chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới |
|
8 |
Xây dựng điểm trường mầm non xóm Đồng An |
Xã Tân Thành |
UBND xã |
0,28 |
0,25 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện về việc phân bổ KH nguồn vốn đầu tư BS chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới |
|
9 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn xóm Suối Sỏi |
Xã Tân Thành |
UBND xã |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện về việc phân bổ KH nguồn vốn đầu tư BS chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới |
|
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
xóm Cời, Tân Vinh |
UBND huyện |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn |
|
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Đồng Ngã Ba xóm Hui, xã Cao Răm |
UBND huyện |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn |
|
12 |
Đất đấu giá quyền sử dụng đất |
Đồng Du Kích, xóm Cao, xã Cao Răm |
UBND huyện |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
QĐ 1932/QĐ-UBND 07/6/2013 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới xã Cao Răm, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011-2020; |
|
13 |
Đất ở tái định cư, dự án mở rộng đường Quốc lộ 21 (đoạn Xuân Mai- Hòa Lạc) |
Hòa Sơn |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông TP Hà Nội |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn |
|
14 |
Xây dựng nhà ở xã hội ngoài khu công nghiệp |
Hạnh Phúc, xã Hòa Sơn |
Công ty TNHH Almine Việt Nam |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Công văn số 916/UBND-NNTN ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc giải quyết đề nghị của Công ty TNHH Alime Việt Nam trong việc xây dựng nhà ở cho người lao động trong công ty. |
|
15 |
Mở rộng đường nội đồng các xóm Phú Ngọc, Gò Mỡ, Ao Chúa, Hang Đồi 1 |
Phú Ngọc, Gò Mỡ, Ao Chúa, Hang Đồi 1, Hang Đồi 2, xã Cư Yên |
UBND huyện Lương Sơn |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
QĐ số 2058/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
16 |
XD sân vận động xã Tiến Sơn |
Xóm Ngâm, xã Tiến Sơn |
Ban quản lý đầu tư XD huyện Lương Sơn |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Quyết định số: 1007 ngày 22/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn V/v phân bổ công trình XD Sân vân động |
|
17 |
Xây dựng phòng hiệu bộ, phòng học chức năng và công trình phụ trợ trường THCS xã Tiến Sơn |
Xóm Ghên, xã Tiến Sơn |
Ban quản lý đầu tư XD huyện Lương Sơn |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Quyết định số 1793 ngày 15/8/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chỉ tiêu XD công trình nhà hiệu bộ, phòng học chức năng và công trình nhà phụ trợ Trường THCS xã Tiến Sơn |
|
18 |
Đường xóm Thanh Cù, xã nhuận Trạch đi xóm Nước Lạnh, xã Liên Sơn |
Xã Nhuận Trạch và xã Liên Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
1,15 |
1,00 |
|
|
0,15 |
Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
|
4 |
|
55,00 |
0,93 |
0,00 |
0,00 |
54,07 |
|
|
||
1 |
Chống quá tải các TBA Kỳ Sơn, Mai Châu |
Các xã, thị trấn trong huyện Kỳ Sơn và Mai Châu |
Điện lực Hòa Bình |
1,50 |
0,30 |
|
|
1,20 |
Quyết định số 3509/QĐ-EVN NPC-B2 ngày 22-9-2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt dự án đầu tư |
in Kỳ Sơn và Mai |
2 |
Đường Quy hoạch thuộc dự án nâng cấp thị trấn Mai Châu |
Thị trấn Mai Châu |
UBND huyện Mai Châu |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Quyết định số 1942/QĐ-UBND Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường từ Điện lực Mai Châu đến chân núi Pù Tọc, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu |
|
3 |
Đường từ xóm Đoi đi xóm Nà Bó, Xã Tân Mai |
Xã Tân Mai |
Ban QLDA đầu tư XD các công trình NN&PTNT tỉnh Hòa Bình |
16,40 |
0,30 |
|
|
16,10 |
Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình: Đường xóm Đoi đi xóm Nà Bó, xã Tân Mai, huyện Mai Châu; |
|
4 |
Đường từ xóm Diềm đi xóm Cải, xã Tân Dân |
Xã Tân Dân |
Ban QLDA đầu tư XD các công trình NN&PTNT tỉnh Hòa Bình |
36,80 |
0,03 |
|
|
36,77 |
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình: Đường xóm Diềm 1 đi xóm Cải, xã Tân Dân, huyện Mai Châu; |
|
20 |
|
83,63 |
2,59 |
59,00 |
0,00 |
22,04 |
|
|
||
1 |
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư di dân vùng sạt lở tại xã Phú Cường |
Xã Phú Cường |
UBND huyện Tân Lạc |
0,60 |
0,20 |
|
|
0,40 |
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch dân cư vùng sạt lở tại xã Phú Cường |
|
2 |
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư di dân vùng sạt lở tại xã Quy Mỹ |
Xã Mỹ Hòa |
UBND huyện Tân Lạc |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch dân cư vùng sạt lở tại xã Quy Mỹ |
|
3 |
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư di dân vùng sạt lở tại xã Lỗ Sơn |
Xã Lỗ Sơn |
UBND huyện Tân Lạc |
1,20 |
0,50 |
|
|
0,70 |
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch dân cư vùng sạt lở tại xã Lỗ Sơn |
|
4 |
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư di dân vùng sạt lở tại xã Quy Mỹ |
Xã Quy Mỹ |
UBND huyện Tân Lạc |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch dân cư vùng sạt lở tại xã Quy Mỹ |
|
5 |
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư di dân vùng sạt lở tại xã Nam Sơn |
Xã Nam Sơn |
UBND huyện Tân Lạc |
1,50 |
0,10 |
|
|
1,40 |
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch dân cư vùng sạt lở tại xã Nam Sơn |
|
6 |
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư di dân vùng sạt lở tại xã Quyết Chiến |
Xã Quyết Chiến |
UBND huyện Tân Lạc |
1,70 |
|
|
|
1,70 |
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch dân cư vùng sạt lở tại xã Quyết Chiến |
|
7 |
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư di dân vùng sạt lở tại xã Lũng Vân |
Xã Lũng Vân |
UBND huyện Tân Lạc |
1,20 |
0,50 |
|
|
0,70 |
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch dân cư vùng sạt lở tại xã Lũng Vân |
|
8 |
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư di dân vùng sạt lở tại xã Ngổ Luông |
Xã Ngổ Luông |
UBND huyện Tân Lạc |
0,80 |
0,20 |
|
|
0,60 |
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch dân cư vùng sạt lở tại xã Ngổ Luông |
|
9 |
Dự án Bảo vệ rừng kết hợp nghỉ dưỡng tại huyện Tân Lạc. |
Xã Phú Cường |
Công ty TNHH Một thành viên Gia Ngân |
59,00 |
|
59,00 |
|
|
Công văn số 1147/UBND-NNTN ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương cho Công ty TNHH Một thành viên Gia Ngân nghiên cứu, khảo sát lập dự án Bảo vệ rừng kết hợp nghỉ dưỡng tại huyện Mai Châu, huyện Tân Lạc |
Diện tích chuyển mục đích 3,0 ha đất rừng phòng hộ |
10 |
Dự án xử lý rác thải và nhà điều hành |
Thị trấn Mường Khến |
UBND huyện Tân Lạc |
2,37 |
|
|
|
2,37 |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quyết định chủ trương đầu tư |
Diện tích thu hồi 2,37 ha trong đó 2,11 ha làm khu xử lý còn 0,26 ha làm nhà điều hành |
11 |
Dự án Đường từ xóm Lồ xã Phong Phú đi xóm Thọng xã Tuân Lộ |
xã Phong Phú, xã Tuân Lộ |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
0,94 |
|
|
|
0,94 |
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
12 |
Dự án Đường từ xóm Thọng đi xóm Cò, xã Tuân Lộ |
xã Tuân Lộ |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
0,90 |
0,30 |
|
|
0,60 |
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
13 |
Dự án Đường từ QL 12 đi xóm Quạng, xã Ngọc Mỹ |
xã Ngọc Mỹ |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
0,59 |
0,09 |
|
|
0,50 |
Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
14
|
Dự án Đường đi từ xóm Bo đi xóm Trang, xã Gia Mô |
xã Gia Mô |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
1,67 |
0,60 |
|
|
1,07 |
Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
15 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp Hồ Chăn, xã Tử Nê |
xã Tử Nê |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
1,68 |
|
|
|
1,68 |
Quyết định số 1175A/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
16 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp Hồ Pheo, xã Gia Mô |
xã Gia Mô |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
17 |
Dự án xây nhà bia ghi tên liệt sỹ, xã Tử Nê |
xã Tử Nê |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
18 |
Dự án xây dựng sân vận động xã Tử Nê |
xã Tử Nê |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
2,20 |
|
|
|
2,20 |
Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 29/8/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
19 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp Hồ Tầm Hầm, xã Do Nhân |
xã Do Nhân |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
4,37 |
|
|
|
4,37 |
Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
20 |
Dự án sửa chữa cống tràn Bai Rộc, xã Ngọc Mỹ |
xã Ngọc Mỹ |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
0,25 |
0,10 |
|
|
0,15 |
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 31/5/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
4 |
|
16,11 |
4,90 |
0,00 |
0,00 |
11,21 |
|
|
||
1 |
Dự án xây dựng sân vận động trung tâm xã Đoàn Kết huyện Yên Thủy |
xã Đoàn Kết huyện Yên Thủy |
UBND huyện Yên Thủy |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương đầu tư các dự án nhóm C khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
|
2 |
Dự án xây dựng chợ nông thôn mới xã Lạc Thịnh huyện Yên Thủy |
Xã Lạc Thịnh huyện Yên Thủy |
UBND huyện Yên Thủy |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương đầu tư các dự án nhóm C khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
|
3 |
Giao đất đất có thu tiền sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện Yên Thủy |
Trên địa bàn huyện Yên Thủy |
UBND huyện Yên Thủy |
4,70 |
4,70 |
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Thủy giai đoạn 2011- 2020 |
|
4 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện Yên Thủy |
Trên địa bàn huyện Yên Thủy |
UBND huyện Yên Thủy |
10,92 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
10,72 |
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Thủy |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 72 DỰ ÁN |
72 |
|
119,24 |
62,07 |
50,88 |
6,29 |
|
|
13 |
|
16,10 |
16,10 |
0,00 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Quy hoạch khu dân cư xóm 4, xã Sủ Ngòi |
xã Sủ Ngòi |
UBND thành phố Hòa Bình |
0,60 |
0,60 |
|
|
Thông báo số 879-TB/VPTU của Văn phòng Tỉnh ủy Hòa Bình về việc Kết luận của Ban thường vụ của tỉnh tại phiên bản họp ngày 26/4/2017. |
|
2 |
Dự án Mở rộng phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình |
Xã Sủ Ngòi |
Công ty CP SuDiCo Hòa Bình |
0,19 |
0,19 |
|
|
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 ô đất cây xanh, hồ điều hòa thuộc Dự án Mở rộng phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình |
|
3 |
Dự án đầu tư Trung tâm bán hàng và Dịch vụ ô tô |
Phường Thịnh Lang |
Công ty TNHH Một thành viên Tùng Dương HB |
0,40 |
0,40 |
|
|
Công văn số 781/UBND-NNTN ngày 19-6-2017 của UBND tỉnh về chủ trương cho Công ty TNHH một thành viên Tùng Dương HB nghiên cứu khảo sát lập dự án Đầu tư Trung tâm Bán hàng và Dịch vụ ô tô tại phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình. |
|
4 |
Hệ thống thoát nước tại khu vực giáp Sở Tài chính, thành phố Hòa Bình |
xã Sủ Ngòi |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hòa Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Tuyến cống thoát nước tại khu vực giáp sở Tài chính, thành phố Hòa Bình |
|
5 |
Khu dân cư phường Thịnh Lang (vị trí số 3, số 4) |
P. Thịnh Lang |
Công ty TNHH An Cường |
0,27 |
0,27 |
|
|
Văn bản số 959/UBND-NNTN ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư số 3, số 4 phường Thịnh Lang, TP Hòa Bình |
|
6 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, đường Trương Hán Siêu |
Phường Thịnh Lang |
Công ty Cổ phần Tiến Thịnh |
0,21 |
0,21 |
|
|
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh xăng dầu và khi dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025. |
|
7 |
Công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xóm Yên Hòa đi xóm Bún, xã Yên Mông |
xã Yên Mông |
UBND TP Hòa Bình |
0,16 |
0,16 |
|
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND thành phố Hòa Bình phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ - thuật xây dựng công trình |
Đã có trong Danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 32/NQ- HĐND ngày 06/12/2016; Chưa có trong danh mục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
8 |
Mở rộng Trường Cao đẳng nghề Hòa Bình và nghề trọng điểm quốc gia |
Xóm Đằm, xã Dân Chủ, thành phố Hòa Bình |
Trường Cao đẳng nghề Hòa Bình |
2,80 |
2,80 |
|
|
Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 08-11-2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 28-4-2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Trường Cao đẳng nghề Hòa Bình và nghề trọng điểm quốc gia; |
|
9 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
Xã Hòa Bình |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Hưng Long tỉnh Điện Biên |
1,88 |
1,88 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 54/QĐ-UBND ngày 06/10/2016; Giấy phép KTKS số 96/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh |
|
10 |
Dự án Mở rộng phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình |
Xã Sủ Ngòi |
Công ty CP SUDICO Hòa Bình |
4,80 |
4,80 |
|
|
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 ô đất cây xanh, hồ điều hòa thuộc Dự án Mở rộng phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình |
|
11 |
Dự án khu dân cư Thịnh Lang thành phố Hòa Bình |
Phường Thịnh Lang |
Công ty CP SUDICO Hòa Bình |
4,12 |
4,12 |
|
|
Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án khu dân cư Thịnh Lang, TP Hòa Bình. Văn bản số 1095/UBND-NNTN ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu dân cư Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình. |
|
12 |
Dự án đầu tư Trung tâm bán hàng và Dịch vụ ô tô |
Phường Thịnh Lang |
Công ty TNHH Một thành viên Tùng Dương HB |
0,40 |
0,40 |
|
|
Công văn số 781/UBND-NNTN ngày 19-6-2017 của UBND tỉnh về chủ trương cho Công ty TNHH một thành viên Tùng Dương HB nghiên cứu khảo sát lập dự án Đầu lư Trung tâm Bán hàng và Dịch vụ ô tô tại phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình. |
|
13 |
Khu đô thị sinh thái Trung Minh - GELEXIMCO |
Xã Trung Minh |
Tập đoàn GELEXIMCO - Công ty Cổ phần |
0,26 |
0,26 |
|
|
Văn bản số 911/UBND-NNTN ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái Trung Minh-GELEXIMCO, xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình. |
|
3 |
|
11,02 |
5,88 |
5,14 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435, tỉnh Hòa Bình - bổ sung |
Huyện Cao Phong và huyện Tân Lạc |
Sở GTVT Tỉnh Hòa Bình |
10,90 |
5,76 |
5,14 |
|
Quyết định số 19/QĐ.TT.HĐND ngày 26-6-2017 của Thường trực HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435, tỉnh Hòa Bình |
Tổng DA 26,39 ha, gồm đất lúa 6,80 ha. RPH 19,54 ha, đất. NQ 47 đã có 15,49 ha. gồm đất lúa 1,09 ha. RPH 14,4 ha. |
2 |
Cải tạo nâng cấp đường xóm Nhõi 1 xã Xuân Phong đi xóm Chằng xã Đông Phong |
xã Xuân Phong, xã Đông Phong |
UBND huyện Cao Phong |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
3 |
Sửa chữa tràn sả lũ và làm đường lên hồ De xã Nam Phong |
xã Nam Phong |
UBND huyện Cao Phong |
0,07 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
1 |
|
0,10 |
0,05 |
0,05 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Trạm bảo vệ rừng |
Các xã tại các huyện Đà Bắc, Lạc Sơn, Mai Châu |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Hòa Bình |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
|
- Quyết định số 21/QĐ-TT.HĐND ngày 29-3-2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng và hỗ trợ trồng rừng sản xuất tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020; - Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
Các huyện Đà Bắc, Lạc Sơn, Mai Châu |
5 |
|
8,54 |
8,54 |
0,00 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Quy hoạch đất ở thực hiện di dân tái định cư |
Xã Hạ Bì, Tú Sơn và Vĩnh Đồng |
UBND huyện Kim Bôi |
3,11 |
3,11 |
|
|
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt lở, lũ quét |
|
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Kim Bôi |
Xã Hạ Bi |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình |
0,30 |
0,30 |
|
|
Công văn số 1662/BHXH-QLDA ngày 27-9-2017 của Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình về việc xin bố trí đất xây dựng trụ sở BHXH huyện |
|
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn tại các xã |
Hạ Bì; Sơn Thủy; Vĩnh Đồng; Kim Truy; Đông Bắc; Bắc Sơn; Vĩnh Tiến; Cuối Hạ; Mị Hòa và các xã khác |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,20 |
0,20 |
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Bôi |
|
4 |
Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo |
Xã Hạ Bì |
UBND huyện Kim Bôi; Trung Tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
4,73 |
4,73 |
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Bôi |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường và ngầm xóm Cháo |
xã Kim Tiến |
UBND huyện Kim Bôi |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 16-10-2017 của UBND tỉnh v/v chủ trương đầu tư Đường và ngầm xóm Cháo xã Kim Tiến, huyện Kim Bôi |
|
10 |
|
3,89 |
3,89 |
0,00 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Mở rộng Nhà máy thức ăn chăn nuôi Hòa Bình |
Xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Công ty TNHH Jafa Comfeed Việt Nam |
0,96 |
0,96 |
|
|
Thông báo số 3805/TB-VPUBND ngày 31/7/2017 v/v kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại hội nghị đối thoại với các doanh nghiệp trong khu công nghiệp, nhà đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
|
2 |
Xây dựng dây chuyền khai thác chế biến đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường (KV2) |
Xã Phú Minh |
Công ty Cổ phần MCC |
0,23 |
0,23 |
|
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 42/QĐ-UBND ngày 16/5/2016, Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản số 191/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh. |
|
3 |
Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng |
Xã Yên Quang |
Hợp tác xã Thành Công |
0,15 |
0,15 |
|
|
Công văn số 160/HĐND-CTHĐND ngày 21-8-2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng, xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn. |
|
4 |
Dự án Xây dựng dây chuyền khai thác chế biến đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường (KV1) |
xã Phú Minh |
Công ty Cổ phần VIMECO |
0,70 |
0,70 |
|
|
Giấy phép Thăm dò khoáng sản số 41/QĐ-UBND ngày 16/5/2016; Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản số 270/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
5 |
Dự án Nâng khả năng tải đường dây 220kV Hòa Bình - Hà Đông |
Các xã, thị trấn |
Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia |
0,10 |
0,10 |
|
|
- Văn bản số 1266/UBND-CNXD ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc thỏa thuận hướng tuyến công trình Nâng khả năng tải đường dây 220kV Hòa Bình - Hà Đông; - Quyết định 1540/QĐ-EVNNPT ngày 14/07/2016 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ thiết kế và dự toán chi phí khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án: Nâng khả năng tải đường dây 220kV Hòa Bình - Hà Đông. |
|
6 |
Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng |
Xã Yên Quang |
Hợp tác xã Thành Công |
0,15 |
0,15 |
|
|
Công văn số 160/TT.HĐND-CTHĐND ngày 21-8-2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng tại xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn. |
|
7 |
Nhà văn hóa xã Dân Hạ |
Xã Dân Hạ |
BQL dự án huyện Kỳ Sơn |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình: XD NVH xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn. |
|
8 |
Sân vận động Trung tâm xã Dân Hạ |
Xã Dân Hạ |
BQL dự án huyện Kỳ Sơn |
0,60 |
0,60 |
|
|
Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình: XD Sân vận động TT xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn. |
|
9 |
Nhà văn hóa xã Dân Hòa |
Xã Dân Hòa |
BQL dự án huyện Kỳ Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình: XD NVH xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn. |
|
10 |
Đường nội đồng xóm Nhả, xã Hợp Thành |
Xã Hợp Thành |
BQL dự án huyện Kỳ Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình; Đường nội đồng xóm Nhả, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn. |
|
6 |
|
7,47 |
1,22 |
0,00 |
6,25 |
|
|
||
1 |
Giao đất giãn dân |
Xã Yên Phú, Thị Trấn, Bình Hẻm, Tự do |
UBND huyện |
1,12 |
1,12 |
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Sơn |
|
2 |
Dự án Tái định Cư tại các Xóm |
xà Tuân Đạo |
UBND huyện |
0,10 |
0,10 |
|
|
Công văn số 560/VP-TH ngày 25/9/2017 của Văn phòng HĐND và UBND huyện về việc kiểm tra tình hình sạt lở đất tại xã Tuân Đạo |
Dự án tái định cư vùng sạt lở |
3 |
Hạng mục số 07 xây dựng đường kết hợp kè chống sạt lở xã Quý Hòa |
Xã Quý Hòa |
UBND huyện |
1,00 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án Trồng, bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán, bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn |
|
4 |
Đường liên thôn xóm Thang đi xóm Vẹ |
Xă Quý Hòa |
UBND huyện |
0,25 |
|
|
0,25 |
Căn cứ Quyết định số: 2201/QĐ-UBND ngày 13 tháng 04 năm 2017 của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu năm 2017. Hợp phần 2 - Ngân sách phát triển xã. Dự án giảm nghèo huyện Lạc Sơn giai đoạn 2 (Khoản vay bổ sung 2015 - 2018). |
|
5 |
Đường cản lửa xóm Khả 1 đi xóm Thêu |
Xã Quý Hòa |
UBND huyện |
1,00 |
|
|
1,00 |
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-HĐND tỉnh Hòa Bình ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường Lâm nghiệp kết hợp đường công vụ, đường ranh cản lửa các huyện Lạc Sơn, Lạc Thủy, Tân Lạc, Kỳ Sơn |
|
6 |
Đường cản lửa xóm Cáo đi xóm Cốc và xóm Củ 1 |
Xã Quý Hòa |
UBND huyện |
4,00 |
|
|
4,00 |
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-HĐND tỉnh Hòa Bình ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường Lâm nghiệp kết hợp đường công vụ, đường ranh cản lửa các huyện Lạc Sơn, Lạc Thủy, Tân Lạc, Kỳ Sơn |
|
3 |
|
0,59 |
0,59 |
0,00 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Trường mầm non xã Yên Bồng |
Xã Yên Bồng |
UBND huyện Lạc Thủy |
0,14 |
0,14 |
|
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư trung hạn 5 năm giai đoạn 2016- 2020 |
|
2 |
Đường từ cây xăng số 10 đến đài tưởng niệm liệt sỹ |
TT Chi Nê |
Phòng KT&HT huyện |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình |
|
3 |
Nhà máy gạch Tuynel |
Xã Thanh Nông |
Công ty TNHH Sản xuất vật liệu xây dựng Đất Việt |
0,40 |
0,40 |
|
|
Công văn số 1048/UBND-NNTN ngày 04-8-2017 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho Công ty TNHH Sản xuất vật liệu xây dựng Đất Việt nghiên cứu, khảo sát, lập dự án Nhà máy gạch tuynel tại thôn vai, xã Thanh Nông, huyện Lạc Thủy. |
|
15 |
|
17,42 |
17,38 |
0,00 |
0,04 |
|
|
||
1 |
Xây dựng phòng hiệu bộ, phòng học chức năng và công trình phụ trợ trường THCS xã Tiến Sơn |
Xóm Ghên, xã Tiến Sơn |
Ban quản lý đầu tư XD huyện Lương Sơn |
0,09 |
0,09 |
|
|
Quyết định số 1793 ngày 15/8/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chỉ tiêu XD công trình nhà hiệu bộ, phòng học chức năng và công trình nhà phụ trợ Trường THCS xã Tiến Sơn |
|
2 |
XD sân vận động xã Tiến Sơn |
Xóm Ngăm, xã Tiến Sơn |
Ban quản lý đầu tư XD huyện Lương Sơn |
0,90 |
0,90 |
|
|
Quyết định số: 1007 ngày 22/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn V/v phân bổ công trình XD Sân vận động |
|
3 |
Mở rộng đường nội đồng các xóm Phú Ngọc, Gò Mỡ, Ao Chúa, Hang Đồi 1 |
Phú Ngọc, Gò Mỡ, Ao Chúa, Hang Đồi 1, Hang Đồi 2, xã Cư Yên |
UBND huyện Lương Sơn |
1,20 |
1,20 |
|
|
QĐ số 2058/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
4 |
Đất ở tái định cư, dự án mở rộng đường Quốc lộ 21 (đoạn Xuân Mai- Hòa Lạc) |
Hòa Sơn |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông TP Hà Nội |
3,00 |
3,00 |
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn |
|
5 |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã |
Xã Tân Thành |
UBND xã |
1,12 |
1,12 |
|
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về việc phân bổ KH nguồn vốn đầu tư BS chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới |
|
6 |
Xây dựng điểm trường mầm non xóm Đồng An |
Xã Tân Thành |
UBND xã |
0,25 |
0,25 |
|
|
Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện về việc phân bổ KH nguồn vốn đầu tư BS chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy gạch tuynel Thuận Hòa Phát |
Xã Hợp Hòa |
Công ty Cổ phần Sản xuất Vật liệu xây dựng Thuận Hòa Phát |
1,10 |
1,10 |
|
|
Công văn số 1016/UBND-NNTN ngày 29 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát, thực hiện thủ tục đầu tư dự án Nhà máy sản xuất gạch Tuynel tại xã Hợp Hòa và Tân Vinh, huyện Lương Sơn |
|
8 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Tân Vinh |
UBND huyện |
0,80 |
0,80 |
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn |
|
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Đồng Ngã Ba xóm Hui, xã Cao Răm |
UBND huyện |
0,80 |
0,80 |
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn |
|
10 |
Phát triển kinh tế hộ gia đình, cá nhân. Chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa, đất trồng lúa khác, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất sang đất ở. |
Các tiểu khu, xóm thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,10 |
0,06 |
|
0,04 |
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn |
|
11 |
Đấu giá QSD đất |
Xóm Mỏ, thị trấn |
UBND huyện |
3,40 |
3,40 |
|
|
Văn bản số 1835/UBND-KTHT ngày 19/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn về việc đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xóm Mỏ và tiểu khu 8, thị trấn Lương Sơn. |
|
12 |
Trụ sở sản xuất, kinh doanh |
Xã Trung Sơn |
Công ty Cổ phần Thành Hiếu |
0,10 |
0,10 |
|
|
Văn bản số 1116/UBND-ĐĐ ngày 29/7/2010 của UBND tỉnh về việc địa điểm cho Công ty Cổ phần Thành Hiếu thuê đất |
Giai đoạn 1 đã được UBND tỉnh cho thuê 1,412,7 m2 |
13 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
Xã Cao Dương |
Công ty Cổ phần Cao Dương Phát Đạt |
3,50 |
3,50 |
|
|
- Giấy phép thăm dò khoáng sản số 138/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 của UBND tỉnh; - Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 15/4/2011-của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kết quả thăm dò đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường: - Văn bản số 609/SXD-VLXD ngày 02/7/2012 của Sở Xây dựng thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở; - Công văn số 942/UBND-NNTN ngày 14-7-2017 của UBND tỉnh v/v kế thừa hồ sơ, tài liệu có liên quan để tiếp tục thực hiện dự án của Công ty Cổ phần Cao Dương Phát Đạt |
|
14 |
Đường xóm Thanh Cù, xã Nhuận Trạch đi xóm Nước Lạnh, xã Liên Sơn |
Xã Nhuận Trạch và xã Liên Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
1,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
|
15 |
Dự án Cửa hàng xăng dầu Ánh Hồng |
Xã Tân Thành, huyện Lương Sơn |
Công ty TNHH Một thành viên Ánh Hồng |
0,06 |
0,06 |
|
|
- Công văn số 1301/UBND-NNTN ngày 22-9-2017 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến Bộ Quốc phòng địa điểm dự án Xây dựng cửa hàng xăng dầu Ánh Hồng; - Công văn số 13472/BQP-TM ngày 11-11-2017 của BQP đồng ý địa điểm Xây dựng cửa hàng xăng dầu Ánh Hồng. |
|
5 |
|
16,63 |
0,93 |
15,70 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Chống quá tải các TBA Kỳ Sơn, Mai Châu |
Các xã, thị trấn trong huyện Kỳ Sơn và Mai Châu |
Điện lực Hòa Bình |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 3509/QĐ-EVN NPC-B2 ngày 22-9-2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Huyện Kỳ Sơn và Mai Châu |
2 |
Đường Quy hoạch thuộc dự án nâng cấp thị trấn Mai Châu |
Thị trấn Mai Châu |
UBND huyện Mai Châu |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 1942/QĐ-UBND Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường từ Điện lực Mai Châu đến chân núi Pù Tọc, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu |
|
3 |
Đường từ xóm Đoi đi xóm Nà Bó, Xã Tân Mai |
Xã Tân Mai |
Ban QLDA đầu tư XD các công trình NN&PTNT tỉnh Hòa Bình |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình: Đường xóm Đoi đi xóm Nà Bó, xã Tân Mai, huyện Mai Châu; |
|
4 |
Đường từ xóm Diềm đi xóm Cải xã Tân Dân |
Xã Tân Dân |
Ban QLDA đầu tư XD các công trình NN&PTNT tỉnh Hòa Bình |
0,03 |
0,03 |
|
|
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình: Đường xóm Diềm 1 đi xóm Cải, xã Tân Dân, huyện Mai Châu; |
|
5 |
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Tòng Đậu - Mai Châu |
Xã Tòng Đậu |
Công ty CP Cát Tường Thiên Mai Châu |
15,70 |
|
15,70 |
|
Công văn số 644/UBND-NNTN ngày 29-5-2017 của UBND tỉnh về chủ trương cho Công ty CP Cát Tường Thiên Mai Châu nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Tòng Đậu - Mai Châu |
|
8 |
|
28,18 |
2,59 |
25,59 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư di dân vùng sạt lở tại các xã |
Các xã |
UBND huyện Tân Lạc |
1,50 |
1,50 |
|
|
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch dân cư vùng sạt lở tại các xã trên địa bàn huyện Tân Lạc. |
|
2 |
Dự án Bảo vệ rừng kết hợp nghỉ dưỡng tại huyện Tân Lạc. |
Xã Phú Cường |
Công ty TNHH Một thành viên Gia Ngân |
3,00 |
|
3,00 |
|
Công văn Số 1147/UBND-NNTN ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương cho Công ty TNHH Một thành viên Gia Ngân nghiên cứu, khảo sát lập dự án Bảo vệ rừng kết hợp nghỉ dưỡng tại huyện Mai Châu, huyện Tân Lạc |
Diện tích chuyển mục đích 3,0 ha đất rừng phòng hộ |
3 |
Dự án Bản du lịch văn hóa cộng đồng dân tộc Mường tại xóm Ngòi, xã Ngòi Hoa, huyện Tân Lạc. |
Xã Phú Cường |
Công ty Cổ phần đầu tư du lịch Hòa Bình |
10,59 |
|
10,59 |
|
Công văn số 1401/UBND-NNTN ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương cho Công ty cổ phần đầu tư du lịch Hòa Bình nghiên cứu, khảo sát lập dự án Bản du lịch văn hóa cộng đồng dân tộc Mường tại xóm Ngòi, xã Ngòi Hoa, huyện Tân Lạc |
Tổng diện tích CMĐ 79,49 ha trong đó: đất RPH 10,59 ha: đất RSX 65 ha; đất trồng cây hàng năm khác 3,9 ha. |
4 |
Dự án Đường từ xóm Thọng đi xóm Cò, xã Tuân Lộ |
Xã Tuân Lộ |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
5 |
Dự án Đường từ QL 12 đi xóm Quạng, xã Ngọc Mỹ |
Xã Ngọc Mỹ |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
0,09 |
0,09 |
|
|
Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
6 |
Dự án Đường đi từ xóm Bo đi xóm Trang, xã Gia Mô |
Xã Gia Mô |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
0,60 |
0,60 |
|
|
Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
7 |
Dự án sửa chữa cống tràn Bai Rộc, xã Ngọc Mỹ |
Xã Ngọc Mỹ |
Ban quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 31/5/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
8 |
Khu du lịch sinh thái và tâm linh Thung Khe-Tân Lạc- Hòa Bình tại xã Phú Cường huyện Lân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
Xã Phú Cường |
Công ty CP Cát Tường Thiên Tân Lạc |
12,00 |
|
12,00 |
|
Công văn số 901/UBND-NNTN ngày 07-7-2017 của UBND tỉnh về chủ trương cho Công ty CP Cát Tường Thiên nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái và tâm linh Thung Khe-Tân Lạc-Hòa Bình tại xã Phú Cường, huyện Tân Lạc. |
|
3 |
|
9,30 |
4,90 |
4,40 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình HS-01 tại xã Đa Phúc huyện Yên Thủy |
Xã Đa Phúc huyện Yên Thủy |
Quân chủng phòng không - Không quân |
4,40 |
|
4,40 |
|
Quyết định số 1313/QĐ-TM ngày 28/8/2017 của Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình HS-01.2 |
Tổng dự án 8,4 ha, trong đó có 4,4 ha đất rừng phòng hộ |
2 |
Giao đất đất có thu tiền sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện Yên Thủy |
Trên địa bàn huyện Yên Thủy |
UBND huyện Yên Thủy |
4,70 |
4,70 |
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Thủy |
|
3 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện Yên Thủy |
Trên địa bàn huyện Yên Thủy |
UBND huyện Yên Thủy |
0,20 |
0,20 |
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Thủy |
|