Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu 108/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2017
Ngày có hiệu lực 08/12/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Thào Hồng Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 108/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hà Giang;

Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018, trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2017, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 199 dự án, công trình, trong đó:

a) Tổng diện tích thu hồi: 11.215.934 m2.

b) Tổng kinh phí: 762.971 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này).

2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 81 dự án, công trình với tổng diện tích thu hồi: 7.976.438 m2.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu, UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Khóa XIV;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (m2)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

công

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng PH (m2)

Diện tích đất khác (m2)

Tỉnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

 

Toàn tỉnh

 

11.215.934

624.533

20.120

224.819

10.346.462

762.971

145.856

8.638

606.677

I

TP. HÀ GIANG

 

1.648.003

121.369

0

0

1.526.634

162.858

107.700

0

55.158

1

04 tuyến thoát nước phường Minh Khai

P. Minh Khai

21.240

 

 

 

21.240

3.200

3.200

 

 

2

04 tuyến thoát nước phường Trần Phú

P. Trần Phú

9.990

 

 

 

9.990

2.100

2.100

 

 

3

04 tuyến thoát nước phường Quang Trung

P. Quang Trung

7.720

 

 

 

7.720

1.800

1.800

 

 

4

01 tuyến thoát nước phường Nguyễn Trãi

P. Nguyễn Trãi

8.990

 

 

 

8.990

2.100

2.100

 

 

5

Đường vành đai phía Nam

P. Minh Khai

60.000

 

 

 

60.000

20.000

20.000

 

 

6.

Đường Phùng Hưng

P. Trần Phú

34.500

 

 

 

34.500

12.000

12.000

 

 

7

Cầu mới (nối Quốc lộ 2 tại km286+450 với đường vành đai phía Nam)

Xã Phương Thiện

1.190

 

 

 

1.190

5.000

5.000

 

 

8

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 2 (Km285+995 đền cầu Mè mới)

Xã Phương Thiện

49.000

 

 

 

49.000

10.000

10.000

 

 

9

Kè bờ hữu Sông Miện

P. Trần Phú, P. Ngọc Hà

23.550

 

 

 

23.550

5.000

5.000

 

 

10

Kè bờ tả Sông Miện

P. Quang Trung

38.370

 

 

 

38.370

6.200

6.200

 

 

11

Kè bờ Nam suối Mè (đoạn từ cầu Mè cũ đến đập tràn thôn Châng)

Xã Phương Thiện

48.150

 

 

 

48.150

4.500

4.500

 

 

12

Kè bờ Tây Sông Lô (đoạn từ gốc Gạo đến cầu Mè mới)

Xã Phương Thiện

25.650

 

 

 

25.650

1.200

1.200

 

 

13

Mở rộng nghĩa trang Ngọc Đường

Xã Ngọc Đường

28.000

1.000

 

 

27.000

300

300

 

 

14

Thu hồi đất để mở rộng các điểm cua, che khuất tầm nhìn thực hiện chỉnh trang đô thị trên địa bàn thành phố

các phường của thành phố Hà Giang

1.000

 

 

 

1.000

200

200

 

 

15

Đường giao thông liên kết vùng phát triển KT-XH phía đông tỉnh Hà Giang

xã Ngọc Đường - TP. Hà Giang; xã Tùng Bá - huyện Vị Xuyên; các xã huyện Quản Bạ

342.000

55.000

 

 

287.000

34.100

34.100

 

 

16

Nâng cấp cải tạo đường từ thành phố Hà Giang đến Khu công nghiệp Bình Vàng (hợp phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc")

P. Minh Khai - TP. Hà Giang; xã phú Linh, xã Đạo Đức, xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên

231.000

65.000

 

 

166.000

23.100

 

 

23.100

17

ĐZ&TBA Sông Núi; TBA 3/2 CQT TBA Tổ 6,7; TBA Tổ 8 Quang Trung

P. Quang Trung

108

22

 

 

86

190

 

 

190

18

ĐZ&TBA Phố ẩm thực CQT TBA Cầu Phong Quang,

P. Quang Trung

108

15

 

 

93

42

 

 

42

19

ĐZ&TBA Tổ 3 Quang Trung CQT TBA Tổ 3 Quang Trung

P. Quang Trung

88

 

 

 

88

130

 

 

130

20

ĐZ&TBA Tổ 2 Ngọc Hà CQT TBA Tổ 3 Ngọc Hà

P. Ngọc Hà

62

 

 

 

62

76

 

 

76

21

Hạ tầng trạm BTS Ngọc Hà, thành phố Hà Giang

P. Ngọc Hà

800

 

 

 

800

60

 

 

60

22

Hạ tầng trạm BTS Nguyễn Trãi III, thành phố Hà Giang

P. Nguyễn Trãi

800

 

 

 

800

60

 

 

60

23

Thu hồi đất để thực hiện dự án Thủy điện Phong Quang (Thuộc địa phận thành phố Hà Giang)

Xã Phương Độ, và Phường Quang Trung - TP. Hà Giang;

714.100

 

 

 

714.100

30.000

 

 

30.000

24

Dự án đường dây 110KV đầu nối nhà máy thủy điện Nậm Mạ 1 (bổ sung)

Xã Ngọc Đường

1586,8

331,5

 

 

1255,3

1500

 

 

1500

II

H. MÈO VẠC

 

188.964

0

0

0

188.964

11.440

3.000

0

8.440

1

Ổn định dân cư, định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn Mè Nắng, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc

Xã Xín Cái

30.000

 

 

 

30.000

3.000

3.000

 

 

2

Hạ tầng trạm BTS Ha Ía

xã Cán Chu Phin

800

 

 

 

800

60

 

 

60

3

Hạ tầng trạm BTS Mèo Vống

xã Lũng Chinh

800

 

 

 

800

60

 

 

60

4

Hạ tầng trạm BTS Phúng Cáy

xã Sủng Trà

800

 

 

 

800

60

 

 

60

5

Hạ tầng trạm BTS Tả Lủng II

xã Tả Lủng

800

 

 

 

800

60

 

 

60

6

Khu phức hợp làng văn hóa du lịch cộng đồng với làng nghề truyền thống OASIS Mã Pì Lèng

xã Pải Lủng

55.764

 

 

 

55.764

3.200

 

 

3.200

7

Khu tổ hợp resort cao cấp Green Sun (địa phận huyện Mèo Vạc)

xã Pải Lủng

100.000

 

 

 

100.000

5.000

 

 

5.000

III

H. ĐỒNG VĂN

 

476.005

21.008

-

8.000

446.997

37.036

-

3.363

33.673

1

Bảo tàng không gian văn hóa các dân tộc vùng cao nguyên đá Đồng Văn

TT. Đồng Văn

23.000

 

 

-

23.000

1.986

-

1.986

-

2

Nâng cấp mở rộng đường từ thôn Lô Lô Chải đi thôn Cẳng Tẳng xã Lũng Cú

Xã Lũng Cú

26.300

-

-

8.000

18.300

2.400

-

-

2.400

3

Tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để thực hiện dự án Xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên giới tại trung tâm xã Lũng Cú

Xã Lũng Cú

10.000

-

-

-

10.000

1.100

-

-

1.100

4

Giải phóng mặt bằng khu dân cư và tái định cư (giáp mắt Rồng) xã Lũng Cú)

Xã Lũng Cú

3.400

-

-

-

3.400

210

-

-

210

5

Trường PTDT Nội trú huyện Đồng Văn

thị trấn Đồng Văn

15.000

-

-

-

15.000

656

-

656

-

6

Trường mầm non xã Má Lé

xã Má Lé

2.600

-

-

-

2.600

975

-

-

975

7

Trường PTDT bán trú Xã Lũng Cú

Xã Lũng Cú

5.000

-

-

-

5.000

721

-

721

-

8

Hạ tầng trạm BTS Há Chùa Lả

xã Tả Lủng

800

-

-

-

800

60

-

-

60

9

Hạ tầng trạm BTS Lao Xa

xã Sủng Là

800

-

-

-

800

60

-

-

60

10

Hạ tầng trạm BTS Phố Cáo II

Xã Phố Cáo

800

-

-

-

800

60

-

-

60

11

Hạ tầng trạm BTS Sà Tủng Chứ

xã Sính Lủng

800

-

-

-

800

60

-

-

60

12

Hạ tầng trạm BTS xã Má Lé

Xã Ma Lé

800

-

-

-

800

60

-

-

60

13

Hạ tầng trạm BTS xã Sà Phìn

Xã Sà Phìn

800

-

-

-

800

60

-

-

60

14

Hạ tầng trạm BTS Ta Cha Lang

xã Hố Quáng Phìn

800

-

-

-

800

60

-

-

60

15

ĐZ&TBA Tổ 6, TT Đồng Văn (CQ TTBA Nông Nghiệp, huyện Đồng Văn)

TT Đồng Văn

55

8

 

 

47

22

 

 

22

16

ĐZ&TBA Tổ 3, TT Đồng Văn (CQT TBA Chợ Trung tâm, huyện Đồng Văn)

TT Đồng Văn

50

 

 

 

50

19

 

 

19

17

Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ 4C đến thôn Cẳng Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú

Xã Lũng Cú

86.000

19.500

-

-

66.500

6.200

-

-

6.200

18

Tuyến đường khu tâm linh thuộc thôn Cẳng Tằng kết nối tuyến đường trung tâm lên khu Chùa Lũng Cú và tuyến đường vòng sau Chùa vòng về phía sau chùa Lũng Cú và kết nối tuyến đường tâm linh

Xã Lũng Cú

59.000

1.500

-

-

57.500

5.500

-

-

5.500

19

Nâng cấp mở rộng đường trung tâm xã Lũng Cú

xã Lũng Cú

60.000

-

-

-

60.000

5.200

-

-

5.200

20

Sửa chữa tuyến đường Cột cờ Quốc gia Lũng, đoạn từ km9 - km 23, huyện Đồng Văn

xã Lũng Cú

30.000

 

 

 

30.000

3.627

 

 

3.627

21

Khu tổ hợp resort cao cấp Green Sun (địa phận huyện Đồng Văn)

TT Đồng Văn

150.000

 

 

 

150.000

8.000

 

 

8.000

IV

H. YÊN MINH

 

204.347

38.722

-

40

165.585

13.101

500

1.365

11.236

1

Nâng cấp đường kè suối thị trấn Yên Minh, huyện Yên Minh

TT Yên Minh

11.500

 

 

 

11.500

805

 

805

 

2

Nâng cấp đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc (hợp phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc")

xã Mậu Duệ huyện Yên Minh; xã Sủng Trái, xã Lũng Phìn huyện Đồng Văn và xã…

183.200

35.200

 

 

148.000

11.200

 

 

11.200

3

Hạ tầng trạm BTS xã Bạch Đích

Xã Bạch Đích

800

 

 

 

800

60

 

60

 

4

Hạ tầng trạm BTS Cổng Thành II xã Lao Và Chải

Xã Lao Và Chải

800

 

 

 

800

60

 

60

 

5

Hạ tầng trạm BTS Đập Tràn, thị trấn Yên Minh

TT Yên Minh

800

 

 

 

800

60

 

60

 

6

Hạ tầng trạm BTS Sa Lì, xã Ngam La

Xã Ngam La

800

 

 

 

800

60

 

60

 

7

Hạ tầng trạm BTS Tà Muồng,

Xã Ngọc Long

800

 

 

 

800

60

 

60

 

8

Hạ tầng trạm BTS xã Thắng Mố

Xã Thắng Mố

800

 

 

 

800

60

 

60

 

9

Nhà lớp học trường Mầm non Hoa Hồng thị trấn Yên Minh

TT Yên Minh

3.500

3.500

 

 

 

200

 

200

 

10

Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Yên Minh

TT Yên Minh

1.200

 

 

 

1.200

500

500

 

 

11

ĐZ&TBA (CQTTBA Tổ 5 TT Yên Minh)

TT Yên Minh

85

 

 

 

85

20

 

 

20

12

ĐZ&TBA Đông Sao (CQT TBA Tráng Lệ, xã Bạch Đích, huyện Yên Minh)

Xã Bạch Đích

62

22

 

40

 

16

 

 

16

V

H. QUẢN BẠ

 

111.293

10.199

20.000

76.196

4.898

7.371

6.000

-

1.371

1

Xây dựng chợ gia súc tại khu chợ Tráng Kìm xã Đông Hà, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Xã Đông Hà

1.394,8

198,9

 

1.195,9

 

973,0

 

 

973

2

Đường ra biên giới từ Thanh Vân đi xã Bát Đại Sơn đến mốc 338 huyện Quản Bạ, Hà Giang

xã Thanh Vân, xã Bát Đại Sơn

105.000

10.000

20.000

75.000

 

6.000

6.000

 

 

3

Hạ tầng trạm BTS Quyết Tiến II

Xã Quyết Tiến

800

 

 

 

800

60

 

 

60

4

Hạ tầng trạm BTS Tùng Pàng

xã Tùng Vài

800

 

 

 

800

60

 

 

60

5

Hạ tầng trạm BTS Phục vụ xóa điểm đen

xã Cán Tỷ

800

 

 

 

800

60

 

 

60

6

Hạ tầng trạm BTS Thanh Vân

Xã Thanh Vân

800

 

 

 

800

60

 

 

60

7

Hạ tầng trạm BTS Tả Ván

Xã Tả Ván

800

 

 

 

800

60

 

 

60

8

Hạ tầng trạm BTS Trung Tâm

TT Tam Sơn

800

 

 

 

800

60

 

 

60

9

DZ&TB A Bưu điện, TT Tam Sơn (CQT) TBA trung tâm 2, xã Quản Bạ)

Xã Quản Bạ

48

 

 

 

48

20

 

 

20

10

DZ&TBA Lùng Thàng (CQT) TBA Lùng Thàng)

Xã Quyết Tiến

50

 

 

 

50

18

 

 

18

VI

H. BẮC MÊ

 

104.732

6.821

40

8

97.863

14.960

250

120

12.790

1

Thu hồi đất xây dựng điểm trường Thôn Khâu Lừa xã Minh Ngọc

Xã Minh Ngọc

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

2

Mở mới đường vào trường Mầm Non, xã Minh Sơn

Xã Minh Sơn

1.080

350

 

 

730

50

50

 

 

3

Xây dựng dự án Chợ trung tâm xã Minh Sơn

Xã Minh Sơn

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

4

Sân vận động xã Minh Sơn

Xã Minh Sơn

2.000

 

 

 

2.000

50

50

 

 

5

Nhà văn hóa thôn Kẹp B, xã Minh Sơn

Xã Minh Sơn

2.000

 

 

 

2.000

50

50

 

 

6

Điểm trường Thôn Lũng Vầy

Xã Minh Sơn

300

 

 

 

300

 

 

 

 

7

Thu hồi, chuyển mục đích, giao đất xây dựng trụ sở tổ 5 TT. Yên Phú

TT Yên Phú

425

 

 

 

425

 

 

 

 

8

Mở đường giao thông nông thôn, thôn Nà Lầu, xã Đường Hồng

Xã Đường Hồng

9.000

 

 

 

9.000

 

 

 

 

9

Sân vận động Thôn Tiến Minh,

Xã Đường Hồng

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

10

Điều chỉnh diện tích đất thu hồi thực hiện dự án Bãi rác thải Thị trấn Yên Phú (bổ sung)

TT Yên Phú

5.141,2

903

 

 

4.238

2.000

 

 

200

11

Mở rộng trường Mầm Non xã Yên Định

Xã Yên Định

1.758

 

 

 

1.758

100

100

 

 

12

Hạ tầng trạm BTS Yên Phú II, huyện Bắc Mê

TT Yên Phú

800

 

 

 

800

60

 

60

 

13

Hạ tầng trạm BTS xã Thượng Tân, Bắc Mê

Xã Thượng Tân

800

 

 

 

800

60

 

60

 

14

DZ&TBA Yên Phú (Chống quả tải TBA Yên Phú I)

TT Yên Phú

61,0

8,0

 

8,0

45,0

130

 

 

130

15

XDM Mạch vòng ĐZ35kV Khuôi Bon -Thượng Tân

Xã Thượng Tân

217

60

40

 

117

310

 

 

310

16

Nâng cấp bệnh viện đa khoa khu vực huyện Bắc Mê

xã Lạc Nông

44.900

5.500

 

 

39.400

4.100

 

 

4.100

17

Đường vành đai chợ trung tâm huyện

TT Yên Phú

4.000

 

 

 

4.000

50

 

 

50

18

Dự án Xây dựng trạm bơm nước tuần hoàn, xưởng tuyển quặng sắt sàng thần

Xã Minh Sơn

20.250

 

 

 

20.250

8.000

 

 

8.000

VII

H. VỊ XUYÊN

 

6.981.029

164.573

-

106.300

6.710.156

464.898

5.047

2.950

456.901

1

Khu xử lý chất thải rắn tại thôn Bản Chang, xã Kim Thạch

Xã Kim Thạch

300.000

 

 

 

300.000

2.950

 

2.950

 

2

Mở rộng trụ sở xã Đạo Đức

Xã Đạo Đức

290

 

 

 

290

 

 

 

 

3

Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập thôn Phai, xã Bạch Ngọc

Xã Bạch Ngọc

17.000

5.000

 

 

12.000

338

338

 

 

4

Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập Cốc Bó, thôn Nà Trà

Xã Linh Hồ

18.000

10.000

 

 

8.000

364

364

 

 

5

Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập Nà Pồng, thôn Bản Thẳm, xã Kim Thạch

Xã Kim Thạch

17.000

10.000

 

 

7.000

345

345

 

 

6

ĐZ&TBA Đông Cáp 1 (CQT TBA Bệnh Viện, huyện Vị Xuyên)

TT Vị Xuyên

60

 

 

 

60

18

 

 

18

7

CQT TBA Tim Tốc xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên

Xã Tùng Bá

80

80

 

 

 

47

 

 

47

8

CQT TBA UBND xã Tùng Bá, thôn Nậm Rịa,

Xã Tùng Bá

50

50

 

 

 

47

 

 

47

9

Hạ tầng trạm BTS xã Bạch Ngọc

Xã Bạch Ngọc

800

 

 

 

800

60

 

 

60

10

Hạ tầng trạm BTS Bản Má, xã Kim Linh

Xã Kim Linh

800

 

 

 

800

60

 

 

60

11

Hạ tầng trạm BTS Đạo Đức II

Xã Đạo Đức

800

 

 

 

800

60

 

 

60

12

Hạ tầng trạm BTS Hòa Binh

Xã Kim Thạch

800

 

 

 

800

60

 

 

60

13

Hạ tầng trạm BTS Lũng Chuối

Xã Minh Tân

800

 

 

 

800

60

 

 

60

14

Hạ tầng trạm BTS Ngọc Linh II-Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Linh

800

 

 

 

800

60

 

 

60

15

Hạ tầng trạm BTS Linh Hồ II-Xã Linh Hồ

Xã Linh Hồ

800

 

 

 

800

60

 

 

60

16

Hạ tầng trạm BTS thôn Sửu, xã Phương Tiến

Xã Phương Tiến

800

 

 

 

800

60

 

 

60

17

Hạ tầng trạm BTS Thượng Sơn II

Xã Thượng Sơn

800

 

 

 

800

60

 

 

60

18

Hạ tầng trạm BTS Trung Thành III

Xã Trung Thành

800

 

 

 

800

60

 

 

60

19

Hạ tầng trạm BTS Thanh Đức

Xã Thanh Đức

800

 

 

 

800

60

 

 

60

20

Hạ tầng trạm BTS Công Đoàn, thị trấn Vị Xuyên

TT Vị Xuyên

350

 

 

 

350

110

 

 

110

21

Cải tạo nâng cấp hệ thống nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

1.200

 

 

 

1.200

310

 

 

310

22

Kho ngoại quan tại khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

10.170

 

 

 

10.170

1.200

 

 

1.200

23

Kho bãi trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

2.896

 

 

 

2.896

879

 

 

879

24

Kho, bãi phục vụ kinh doanh và dịch vụ XNK hàng hóa

Xã Thanh Thủy

6.200

 

 

 

6.200

826

 

 

826

25

Kho bãi trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

1.800

 

 

 

1.800

691

 

 

691

26

Kho bãi trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

4.940

 

 

 

4.940

1.065

 

 

1.065

27

Cửa hàng kinh doanh thương mại và dịch vụ

Xã Thanh Thủy

130

 

 

 

130

344

 

 

344

28

Kho bãi hàng hóa xuất nhập khẩu

Xã Thanh Thủy

2.861

 

 

 

2.861

1.318

 

 

1.318

29

Kho trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

1.940

 

 

 

1.940

716

 

 

716

30

Kho trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

2.475

 

 

 

2.475

4.248

 

 

4.248

31

Xây dựng kho bãi hàng hóa kinh doanh dịch vụ logictic

Xã Thanh Thủy

1.940

 

 

 

1.940

956

 

 

956

32

Kho bãi và cơ sở sản xuất gia công sản phẩm nhựa tại khu KTCK Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

2.183

 

 

 

2.183

798

 

 

798

33

Kho, bãi xuất nhập khẩu hàng hóa tại khu KTCK Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

1.940

 

 

 

1.940

723

 

 

723

34

Kho, bãi trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại khu KTCK Thanh

Xã Thanh Thủy

6.020

 

 

 

6.020

2.295

 

 

2.295

35

Trung tâm hội chợ triển lãm thương mại biên giới tại cửa khẩu Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

16.500

 

 

 

16.500

1.250

 

 

1.250

36

Bãi chôn lấp và xử lý rác thải Khu trung tâm cửa khẩu Thanh Thủy

xã Thanh Thủy

50.000

 

 

 

50.000

7.200

 

 

7.200

37

Dự án xây dựng nhà máy chế biến sữa, tại xã Phong Quang

Xã Phong Quang

112.800

1.000

 

 

111.800

6.000

 

 

6.000

38

Dự án xây dựng trang trại bò sữa tại xã Phong Quang

Xã Phong Quang

767.000

47.000

 

 

720.000

70.000

 

 

70.000

39

Dự án vùng trồng cỏ nguyên liệu tại xã Phong Quang

Xã Phong Quang

2.790.000

11.000

 

 

2.779.000

230.000

 

 

230.000

40

Dự án Công viên Vĩnh Hằng tại Km13 xã Đạo Đức

Xã Đạo Đức

600.000

4.000

 

 

596.000

24.000

 

 

24.000

41

Trang trại nuôi vỗ béo bò vàng Đồng Văn tại xã Minh Tân

Xã Minh Tân

120.000

4.000

 

 

116.000

10.000

 

 

10.000

42

Khai thác khoáng sản Mangan thôn Pậu (Khuôn Bậu), xã Ngọc Minh

Xã Ngọc Minh

228.900

20.000

 

 

208.900

15.000

 

 

15.000

43

Khai thác khoáng sản Mangan Khuôn Han, xã Ngọc Minh

Xã Ngọc Minh

158.500

 

 

 

158.500

10.000

 

 

10.000

44

Khai thác khoáng sản Mangan Khuôn Then, xã Ngọc Minh

Xã Ngọc Minh

806.400

 

 

 

806.400

35.000

 

 

35.000

45

Dự án Thủy điện Phong Quang - Thuộc địa phận huyện Vị Xuyên

Xã Phong Quang, xã Phương Tiến

729.000

50.000

 

 

679.000

30.000

 

 

30.000

46

Khai thác, chế biến quặng Mangan Ngọc Lâm

xã Bạch Ngọc huyện Vị Xuyên; xã Đồng Tiến huyện Bắc Quang

140.600

 

 

106.300

34.300

1.200

 

 

1.200

47

Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên đi Túng Sán huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang

xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên

53.004

2.443

 

 

50.561

4.000

4.000

 

 

XIII

H. QUANG BÌNH

 

442.459

53.492

-

10.000

378.967

13.724

9.394

500

3.830

1

ĐZ&TBA UB Huyện Quang Bình (CQT TBA Trung tâm 1, huyện Quang Bình)

TT Yên Bình

75

 

 

 

75

140

 

 

140

2

ĐZ&TB A Lủ Thượng (CQT TBA Lủ Thượng, xã Tân Bắc, huyện Quang Bình)

Xã Tân Bắc

166

76

 

 

90

190

 

 

190

3

Hồ chứa Khuổi Phạ, thôn Tân Trang, xã Tân Trịnh

Xã Tân Trịnh

25.000

10.000

 

10.000

5.000

342

342

 

 

4

Hồ chứa Tân Bang, xã Tân Trịnh

Xã Tân Trịnh

30.000

10.000

 

 

20.000

552

552

 

 

5

San ủi mặt bằng tái định cư cụm công nghiệp tân bắc khu vực đối diện cụm công nghiệp xã Tân Bắc

Xã Tân Bắc

21.300

17.000

 

 

4.300

5.000

5.000

 

 

6

San ủi mặt bằng khu dân cư D6 (bổ sung)

TT Yên Bình

3.000

3.000

 

 

 

300

 

300

 

7

San ủi mặt bằng trường mầm non Xuân Giang

Xã Xuân Giang

23.000

4.000

 

 

19.000

2.000

2.000

 

 

8

Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ huyện Quang Bình

TT Yên Bình

20.000

 

 

 

20.000

1.500

1.500

 

 

9

Mở rộng trường tiểu học xã Tiên Yên

Xã Tiên Yên

2.000

300

 

 

1.700

200

 

200

 

10

Thủy điện Mận Thắng

Xã Tân Nam

247.118

2.616

 

 

244.502

500

 

 

500

11

Khu sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ cao

xã Tân Bắc

70.800

6.500

 

 

64.300

3.000

 

 

3.000

IX

H. HOÀNG SU PHÌ

 

13.621

3.448

30

1.740

8.403

1.089

268

80

741

1

Cấp điện cho thôn Tả Hồ Piên xã Nậm Ty, (Hạng mục ĐZ 35kV, TBA và ĐZ 0,4kV)

Xã Nậm Ty

3.600

3.000

 

300

300

165

165

 

 

2

Cấp điện cho thôn Yên Sơn, xã Nậm Ty (Hạng mục ĐZ 35kV, TBA và ĐZ 0,4kV)

Xã Nậm Ty

900

300

 

300

300

103

103

 

 

3

Sửa chữa, trường mầm non Nậm Ty, huyện Hoàng Su Phì hạng mục Sửa chữa nhà hiệu bộ + Sân bê tông

Xã Nậm Ty

1.000

 

 

 

1.000

80

 

80

 

4

Cấp điện cho trạm phát sóng FM và khu dân cư Chiêu Lầu Thi, xã Hồ Thầu

Xã Hồ Thầu

560

60

 

300

200

47

 

 

47

5

ĐZ&TBA Cóc Cái CQT TBA Cóc Cái, xã Tân Tiến,

Xã Tân Tiến

134

26

30

 

78

17

 

 

17

6

ĐZ&TBA UB xã Pờ Ly Ngài CQT TBA UB xã Pờ Ly Ngài

Xã Pờ Ly Ngài

227

62

 

40

125

197

 

 

197

7

Hạ tầng trạm BTS Bản Phùng,

Xã Bản Phùng

900

 

 

100

800

60

 

 

60

8

Hạ tầng trạm BTS Nàng Đôn

Xã Nàng Đôn

900

 

 

100

800

60

 

 

60

9

Hạ tầng trạm BTS Ngàm Đăng Vài,

Xã Ngàm Đăng Vài

900

 

 

100

800

60

 

 

60

10

Hạ tầng trạm BTS Sán Sả Hồ,

Xã Sán Sả Hồ

900

 

 

100

800

60

 

 

60

11

Hạ tầng trạm BTS Tả Sử Chóng,

Xã Tả Sử Choong

900

 

 

100

800

60

 

 

60

12

Hạ tầng trạm BTS Bản Máy,

Xã Bản Máy

900

 

 

100

800

60

 

 

60

13

Hạ tầng trạm BTS Nậm Dịch,

Xã Nậm Dịch

900

 

 

100

800

60

 

 

60

14

Hạ tầng trạm BTS Thèn Chu Phìn,

Xã Thèn Chu Phìn

900

 

 

100

800

60

 

 

60

X

H. XÍN MẦN

 

470.567

12.667

15

35

457.850

10.815

5.644

260

4.911

1

Dự án kè sạt lở UBND xã Trung Thịnh

Xã Trung Thịnh

2.800

2.800

 

 

 

150

150

 

 

2

Trạm dừng chân huyện Xín Mần

TT. Cốc Pài

400

 

 

 

400

15

 

15

 

3

Đường Pà Vầy Sủ-Chí Cà

Xã Chí Cà

261.600

9.800

 

 

251.800

5.494

5.494

 

 

4

Trụ sở thôn Trung Thành xã Khuôn Lùng

Xã Khuôn Lùng

700

 

 

 

700

30

 

30

 

5

Dự án chợ đầu mối gia súc xã khuôn Lùng

Xã Khuông Lùng

6.000

 

 

 

6.000

215

 

215

 

6

ĐZ&TBA Xín Chải (CQT TBA Đoàn kết, xã Bản Ngò)

Xã Bản Ngò

162

47

 

35

80

207

 

 

207

7

CQT TBA UB xã Bản Díu, huyện Xín Mần

Xã Bản Díu

105

20

15

 

70

184

 

 

184

8

Hạ tầng trạm BTS Bản Ngò

xã Bản Ngò

800

 

 

 

800

60

 

 

60

9

Hạ tầng trạm BTS Cốc Rế

xã Cốc Rế

800

 

 

 

800

60

 

 

60

10

Hạ tầng trạm BTS Pà Vầy Sủ

xã Pà Vầy Sủ

800

 

 

 

800

60

 

 

60

11

Hạ tầng trạm BTS Phố Hà

xã Trung Thịnh

800

 

 

 

800

60

 

 

60

12

Hạ tầng trạm BTS Tả Nhìu

xã Tả Nhìu

800

 

 

 

800

60

 

 

60

13

Hạ tầng trạm BTS Thu Tà

xã Thu Tà

800

 

 

 

800

60

 

 

60

14

Hạ tầng trạm BTS Quảng Nguyên

xã Quảng Nguyên

800

 

 

 

800

60

 

 

60

15

Hạ tầng trạm BTS Đèo Gió

xã Nấm Dẩn

800

 

 

 

800

60

 

 

60

16

 Thủy điện Sông Chảy 6

TT Côc Pài, các xã Thèn Phàng, Bản Díu, Trung Thịnh, Tả Nhìu, Cốc Rế, Ngán Chiên

192.400

 

 

 

192.400

4.040

 

 

4.040

XI

HUYỆN BẮC QUANG

 

574.914

192.234

35

22.500

360.145

25.679

8.053

-

17.626

1

Nâng cấp và cải tạo tuyến đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên (hợp phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc")

xã Đồng Tâm huyện Bắc Quang, xã Trung Thành, xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên

138.050

42.000

 

 

96.050

5.500

 

 

5.500

2

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Xã Vĩnh Phúc

42.000

12.000

 

10.000

20.000

705

705

 

 

3

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Đội 1 thôn Tân Thành Xã Bằng Hành

20.000

5.000

 

 

15.000

813

813

 

 

4

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Đội 2 thôn Tân Thành Xã Bằng Hành

18.000

5.000

 

 

13.000

732

732

 

 

5

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Xã Kim Ngọc

35.000

15.000

 

 

20.000

702

702

 

 

6

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Xã Đồng Tâm

25.000

10.000

 

 

15.000

1.021

1.021

 

 

7

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Thôn Lại, Xã Quang Minh

35.000

15.000

 

 

20.000

1.112

1.112

 

 

8

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Thôn Thống nhất, Xã Quang Minh

30.000

20.000

 

 

10.000

611

611

 

 

9

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Thôn Ta Quán Xã Quang Minh

27.000

15.000

 

 

12.000

862

862

 

 

10

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Xã Việt Vinh

22.000

12.000

 

 

10.000

702

702

 

 

11

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Xã Vô Điếm

25.000

10.000

 

 

15.000

793

793

 

 

12

ĐZ&TBA Tổ 4, TT Việt Quang (CQT TBA Chợ TT2 Bắc Quang)

TT Việt Quang

170

 

 

 

170

203

 

 

203

13

ĐZ&TBA Tổ 3, TT Việt Quang (CQT TBA Tòa Án 2)

TT Việt Quang

170

 

 

 

170

198

 

 

198

14

ĐZ&TBA Cầu Mám (CQT TBA Cầu Mám 2 thị trấn Việt Quang)

TT Việt Quang

75

25

 

 

50

175

 

 

175

15

ĐZ&TBA Tân Tiến xã Tân Thành; TBA thôn Cào xã Tiên Kiều (CQT TBA Tân Lợi xã Tân Thành; TBA UBND xã Tiên Kiều)

Xã Tiên Kiều

229

40

35

 

154

350

 

 

350

16

Công trình Dự án thủy lợi Hồ chứa nước Chả Phường tại thôn Hùng Tiến, xã Hùng An (bổ sung)

xã Hùng An

15.935,9

8.379,9

 

 

7.556,0

800

 

 

800

17

Dự án Nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác thải xã Tân Quang (bổ sung)

xã Tân Quang

21.338,5

1.289,2

 

 

20.049,3

2.000

 

 

2.000

18

Dự án Nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác thải thị trấn Vĩnh Tuy (bổ sung)

thị trấn Vĩnh Tuy, xã Đông Thành

27.946,0

 

 

 

27.946,0

2.000

 

 

2.000

19

Trạm biến áp 220KV và các đường dây đấu nối vào TBA 220KV Bắc Quang

TT. Việt Quang, xã Hùng An, xã Vĩnh Hảo, TT. Vĩnh Tuy, xã Đông Thành, xã Đồng Yên

92.000

21.500

 

12.500

58.000

6.400

 

 

6.400

Ghi chú: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2018, theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

[...]