Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 108/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Thào Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018, trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2017, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 199 dự án, công trình, trong đó:
a) Tổng diện tích thu hồi: 11.215.934 m2.
b) Tổng kinh phí: 762.971 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 81 dự án, công trình với tổng diện tích thu hồi: 7.976.438 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
GIANG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thu hồi đất |
Tổng diện tích thu hồi (m2) |
Chia ra các loại đất |
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) |
công |
|||||
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng PH (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
Tỉnh (triệu đồng) |
Huyện (triệu đồng) |
Nguồn vốn khác (triệu đồng) |
|||||
|
Toàn tỉnh |
|
11.215.934 |
624.533 |
20.120 |
224.819 |
10.346.462 |
762.971 |
145.856 |
8.638 |
606.677 |
|
1.648.003 |
121.369 |
0 |
0 |
1.526.634 |
162.858 |
107.700 |
0 |
55.158 |
||
1 |
04 tuyến thoát nước phường Minh Khai |
P. Minh Khai |
21.240 |
|
|
|
21.240 |
3.200 |
3.200 |
|
|
2 |
04 tuyến thoát nước phường Trần Phú |
P. Trần Phú |
9.990 |
|
|
|
9.990 |
2.100 |
2.100 |
|
|
3 |
04 tuyến thoát nước phường Quang Trung |
P. Quang Trung |
7.720 |
|
|
|
7.720 |
1.800 |
1.800 |
|
|
4 |
01 tuyến thoát nước phường Nguyễn Trãi |
P. Nguyễn Trãi |
8.990 |
|
|
|
8.990 |
2.100 |
2.100 |
|
|
5 |
Đường vành đai phía Nam |
P. Minh Khai |
60.000 |
|
|
|
60.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
6. |
Đường Phùng Hưng |
P. Trần Phú |
34.500 |
|
|
|
34.500 |
12.000 |
12.000 |
|
|
7 |
Cầu mới (nối Quốc lộ 2 tại km286+450 với đường vành đai phía Nam) |
Xã Phương Thiện |
1.190 |
|
|
|
1.190 |
5.000 |
5.000 |
|
|
8 |
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 2 (Km285+995 đền cầu Mè mới) |
Xã Phương Thiện |
49.000 |
|
|
|
49.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
9 |
Kè bờ hữu Sông Miện |
P. Trần Phú, P. Ngọc Hà |
23.550 |
|
|
|
23.550 |
5.000 |
5.000 |
|
|
10 |
Kè bờ tả Sông Miện |
P. Quang Trung |
38.370 |
|
|
|
38.370 |
6.200 |
6.200 |
|
|
11 |
Kè bờ Nam suối Mè (đoạn từ cầu Mè cũ đến đập tràn thôn Châng) |
Xã Phương Thiện |
48.150 |
|
|
|
48.150 |
4.500 |
4.500 |
|
|
12 |
Kè bờ Tây Sông Lô (đoạn từ gốc Gạo đến cầu Mè mới) |
Xã Phương Thiện |
25.650 |
|
|
|
25.650 |
1.200 |
1.200 |
|
|
13 |
Mở rộng nghĩa trang Ngọc Đường |
Xã Ngọc Đường |
28.000 |
1.000 |
|
|
27.000 |
300 |
300 |
|
|
14 |
Thu hồi đất để mở rộng các điểm cua, che khuất tầm nhìn thực hiện chỉnh trang đô thị trên địa bàn thành phố |
các phường của thành phố Hà Giang |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
200 |
200 |
|
|
15 |
Đường giao thông liên kết vùng phát triển KT-XH phía đông tỉnh Hà Giang |
xã Ngọc Đường - TP. Hà Giang; xã Tùng Bá - huyện Vị Xuyên; các xã huyện Quản Bạ |
342.000 |
55.000 |
|
|
287.000 |
34.100 |
34.100 |
|
|
16 |
Nâng cấp cải tạo đường từ thành phố Hà Giang đến Khu công nghiệp Bình Vàng (hợp phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc") |
P. Minh Khai - TP. Hà Giang; xã phú Linh, xã Đạo Đức, xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên |
231.000 |
65.000 |
|
|
166.000 |
23.100 |
|
|
23.100 |
ĐZ&TBA Sông Núi; TBA 3/2 CQT TBA Tổ 6,7; TBA Tổ 8 Quang Trung |
P. Quang Trung |
108 |
22 |
|
|
86 |
190 |
|
|
190 |
|
P. Quang Trung |
108 |
15 |
|
|
93 |
42 |
|
|
42 |
||
P. Quang Trung |
88 |
|
|
|
88 |
130 |
|
|
130 |
||
P. Ngọc Hà |
62 |
|
|
|
62 |
76 |
|
|
76 |
||
P. Ngọc Hà |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
||
P. Nguyễn Trãi |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
||
23 |
Thu hồi đất để thực hiện dự án Thủy điện Phong Quang (Thuộc địa phận thành phố Hà Giang) |
Xã Phương Độ, và Phường Quang Trung - TP. Hà Giang; |
714.100 |
|
|
|
714.100 |
30.000 |
|
|
30.000 |
24 |
Dự án đường dây 110KV đầu nối nhà máy thủy điện Nậm Mạ 1 (bổ sung) |
Xã Ngọc Đường |
1586,8 |
331,5 |
|
|
1255,3 |
1500 |
|
|
1500 |
|
188.964 |
0 |
0 |
0 |
188.964 |
11.440 |
3.000 |
0 |
8.440 |
||
1 |
Ổn định dân cư, định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn Mè Nắng, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc |
Xã Xín Cái |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
xã Cán Chu Phin |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
||
xã Lũng Chinh |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
||
xã Sủng Trà |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
||
xã Tả Lủng |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
||
6 |
Khu phức hợp làng văn hóa du lịch cộng đồng với làng nghề truyền thống OASIS Mã Pì Lèng |
xã Pải Lủng |
55.764 |
|
|
|
55.764 |
3.200 |
|
|
3.200 |
Khu tổ hợp resort cao cấp Green Sun (địa phận huyện Mèo Vạc) |
xã Pải Lủng |
100.000 |
|
|
|
100.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
476.005 |
21.008 |
- |
8.000 |
446.997 |
37.036 |
- |
3.363 |
33.673 |
||
1 |
Bảo tàng không gian văn hóa các dân tộc vùng cao nguyên đá Đồng Văn |
TT. Đồng Văn |
23.000 |
|
|
- |
23.000 |
1.986 |
- |
1.986 |
- |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường từ thôn Lô Lô Chải đi thôn Cẳng Tẳng xã Lũng Cú |
Xã Lũng Cú |
26.300 |
- |
- |
8.000 |
18.300 |
2.400 |
- |
- |
2.400 |
3 |
Tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để thực hiện dự án Xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên giới tại trung tâm xã Lũng Cú |
Xã Lũng Cú |
10.000 |
- |
- |
- |
10.000 |
1.100 |
- |
- |
1.100 |
4 |
Giải phóng mặt bằng khu dân cư và tái định cư (giáp mắt Rồng) xã Lũng Cú) |
Xã Lũng Cú |
3.400 |
- |
- |
- |
3.400 |
210 |
- |
- |
210 |
5 |
Trường PTDT Nội trú huyện Đồng Văn |
thị trấn Đồng Văn |
15.000 |
- |
- |
- |
15.000 |
656 |
- |
656 |
- |
6 |
Trường mầm non xã Má Lé |
xã Má Lé |
2.600 |
- |
- |
- |
2.600 |
975 |
- |
- |
975 |
7 |
Trường PTDT bán trú Xã Lũng Cú |
Xã Lũng Cú |
5.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
721 |
- |
721 |
- |
8 |
Hạ tầng trạm BTS Há Chùa Lả |
xã Tả Lủng |
800 |
- |
- |
- |
800 |
60 |
- |
- |
60 |
9 |
Hạ tầng trạm BTS Lao Xa |
xã Sủng Là |
800 |
- |
- |
- |
800 |
60 |
- |
- |
60 |
10 |
Hạ tầng trạm BTS Phố Cáo II |
Xã Phố Cáo |
800 |
- |
- |
- |
800 |
60 |
- |
- |
60 |
11 |
Hạ tầng trạm BTS Sà Tủng Chứ |
xã Sính Lủng |
800 |
- |
- |
- |
800 |
60 |
- |
- |
60 |
12 |
Hạ tầng trạm BTS xã Má Lé |
Xã Ma Lé |
800 |
- |
- |
- |
800 |
60 |
- |
- |
60 |
13 |
Hạ tầng trạm BTS xã Sà Phìn |
Xã Sà Phìn |
800 |
- |
- |
- |
800 |
60 |
- |
- |
60 |
14 |
Hạ tầng trạm BTS Ta Cha Lang |
xã Hố Quáng Phìn |
800 |
- |
- |
- |
800 |
60 |
- |
- |
60 |
15 |
ĐZ&TBA Tổ 6, TT Đồng Văn (CQ TTBA Nông Nghiệp, huyện Đồng Văn) |
TT Đồng Văn |
55 |
8 |
|
|
47 |
22 |
|
|
22 |
16 |
ĐZ&TBA Tổ 3, TT Đồng Văn (CQT TBA Chợ Trung tâm, huyện Đồng Văn) |
TT Đồng Văn |
50 |
|
|
|
50 |
19 |
|
|
19 |
17 |
Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ 4C đến thôn Cẳng Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú |
Xã Lũng Cú |
86.000 |
19.500 |
- |
- |
66.500 |
6.200 |
- |
- |
6.200 |
18 |
Tuyến đường khu tâm linh thuộc thôn Cẳng Tằng kết nối tuyến đường trung tâm lên khu Chùa Lũng Cú và tuyến đường vòng sau Chùa vòng về phía sau chùa Lũng Cú và kết nối tuyến đường tâm linh |
Xã Lũng Cú |
59.000 |
1.500 |
- |
- |
57.500 |
5.500 |
- |
- |
5.500 |
19 |
Nâng cấp mở rộng đường trung tâm xã Lũng Cú |
xã Lũng Cú |
60.000 |
- |
- |
- |
60.000 |
5.200 |
- |
- |
5.200 |
20 |
Sửa chữa tuyến đường Cột cờ Quốc gia Lũng, đoạn từ km9 - km 23, huyện Đồng Văn |
xã Lũng Cú |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
3.627 |
|
|
3.627 |
Khu tổ hợp resort cao cấp Green Sun (địa phận huyện Đồng Văn) |
TT Đồng Văn |
150.000 |
|
|
|
150.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
204.347 |
38.722 |
- |
40 |
165.585 |
13.101 |
500 |
1.365 |
11.236 |
||
1 |
Nâng cấp đường kè suối thị trấn Yên Minh, huyện Yên Minh |
TT Yên Minh |
11.500 |
|
|
|
11.500 |
805 |
|
805 |
|
2 |
Nâng cấp đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc (hợp phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc") |
xã Mậu Duệ huyện Yên Minh; xã Sủng Trái, xã Lũng Phìn huyện Đồng Văn và xã… |
183.200 |
35.200 |
|
|
148.000 |
11.200 |
|
|
11.200 |
3 |
Hạ tầng trạm BTS xã Bạch Đích |
Xã Bạch Đích |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
60 |
|
4 |
Hạ tầng trạm BTS Cổng Thành II xã Lao Và Chải |
Xã Lao Và Chải |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
60 |
|
5 |
Hạ tầng trạm BTS Đập Tràn, thị trấn Yên Minh |
TT Yên Minh |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
60 |
|
6 |
Hạ tầng trạm BTS Sa Lì, xã Ngam La |
Xã Ngam La |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
60 |
|
7 |
Hạ tầng trạm BTS Tà Muồng, |
Xã Ngọc Long |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
60 |
|
8 |
Hạ tầng trạm BTS xã Thắng Mố |
Xã Thắng Mố |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
60 |
|
9 |
Nhà lớp học trường Mầm non Hoa Hồng thị trấn Yên Minh |
TT Yên Minh |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
10 |
Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Yên Minh |
TT Yên Minh |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
500 |
500 |
|
|
11 |
ĐZ&TBA (CQTTBA Tổ 5 TT Yên Minh) |
TT Yên Minh |
85 |
|
|
|
85 |
20 |
|
|
20 |
12 |
ĐZ&TBA Đông Sao (CQT TBA Tráng Lệ, xã Bạch Đích, huyện Yên Minh) |
Xã Bạch Đích |
62 |
22 |
|
40 |
|
16 |
|
|
16 |
|
111.293 |
10.199 |
20.000 |
76.196 |
4.898 |
7.371 |
6.000 |
- |
1.371 |
||
1 |
Xây dựng chợ gia súc tại khu chợ Tráng Kìm xã Đông Hà, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Xã Đông Hà |
1.394,8 |
198,9 |
|
1.195,9 |
|
973,0 |
|
|
973 |
2 |
Đường ra biên giới từ Thanh Vân đi xã Bát Đại Sơn đến mốc 338 huyện Quản Bạ, Hà Giang |
xã Thanh Vân, xã Bát Đại Sơn |
105.000 |
10.000 |
20.000 |
75.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
3 |
Hạ tầng trạm BTS Quyết Tiến II |
Xã Quyết Tiến |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
4 |
Hạ tầng trạm BTS Tùng Pàng |
xã Tùng Vài |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
5 |
Hạ tầng trạm BTS Phục vụ xóa điểm đen |
xã Cán Tỷ |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
6 |
Hạ tầng trạm BTS Thanh Vân |
Xã Thanh Vân |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
7 |
Hạ tầng trạm BTS Tả Ván |
Xã Tả Ván |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
8 |
Hạ tầng trạm BTS Trung Tâm |
TT Tam Sơn |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
9 |
DZ&TB A Bưu điện, TT Tam Sơn (CQT) TBA trung tâm 2, xã Quản Bạ) |
Xã Quản Bạ |
48 |
|
|
|
48 |
20 |
|
|
20 |
10 |
DZ&TBA Lùng Thàng (CQT) TBA Lùng Thàng) |
Xã Quyết Tiến |
50 |
|
|
|
50 |
18 |
|
|
18 |
|
104.732 |
6.821 |
40 |
8 |
97.863 |
14.960 |
250 |
120 |
12.790 |
||
1 |
Thu hồi đất xây dựng điểm trường Thôn Khâu Lừa xã Minh Ngọc |
Xã Minh Ngọc |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
2 |
Mở mới đường vào trường Mầm Non, xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
1.080 |
350 |
|
|
730 |
50 |
50 |
|
|
3 |
Xây dựng dự án Chợ trung tâm xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
4 |
Sân vận động xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
50 |
50 |
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Kẹp B, xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
50 |
50 |
|
|
6 |
Điểm trường Thôn Lũng Vầy |
Xã Minh Sơn |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
7 |
Thu hồi, chuyển mục đích, giao đất xây dựng trụ sở tổ 5 TT. Yên Phú |
TT Yên Phú |
425 |
|
|
|
425 |
|
|
|
|
8 |
Mở đường giao thông nông thôn, thôn Nà Lầu, xã Đường Hồng |
Xã Đường Hồng |
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
9 |
Sân vận động Thôn Tiến Minh, |
Xã Đường Hồng |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
10 |
Điều chỉnh diện tích đất thu hồi thực hiện dự án Bãi rác thải Thị trấn Yên Phú (bổ sung) |
TT Yên Phú |
5.141,2 |
903 |
|
|
4.238 |
2.000 |
|
|
200 |
11 |
Mở rộng trường Mầm Non xã Yên Định |
Xã Yên Định |
1.758 |
|
|
|
1.758 |
100 |
100 |
|
|
12 |
Hạ tầng trạm BTS Yên Phú II, huyện Bắc Mê |
TT Yên Phú |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
60 |
|
13 |
Hạ tầng trạm BTS xã Thượng Tân, Bắc Mê |
Xã Thượng Tân |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
60 |
|
14 |
DZ&TBA Yên Phú (Chống quả tải TBA Yên Phú I) |
TT Yên Phú |
61,0 |
8,0 |
|
8,0 |
45,0 |
130 |
|
|
130 |
15 |
XDM Mạch vòng ĐZ35kV Khuôi Bon -Thượng Tân |
Xã Thượng Tân |
217 |
60 |
40 |
|
117 |
310 |
|
|
310 |
16 |
Nâng cấp bệnh viện đa khoa khu vực huyện Bắc Mê |
xã Lạc Nông |
44.900 |
5.500 |
|
|
39.400 |
4.100 |
|
|
4.100 |
17 |
Đường vành đai chợ trung tâm huyện |
TT Yên Phú |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
50 |
|
|
50 |
18 |
Dự án Xây dựng trạm bơm nước tuần hoàn, xưởng tuyển quặng sắt sàng thần |
Xã Minh Sơn |
20.250 |
|
|
|
20.250 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
6.981.029 |
164.573 |
- |
106.300 |
6.710.156 |
464.898 |
5.047 |
2.950 |
456.901 |
||
1 |
Khu xử lý chất thải rắn tại thôn Bản Chang, xã Kim Thạch |
Xã Kim Thạch |
300.000 |
|
|
|
300.000 |
2.950 |
|
2.950 |
|
2 |
Mở rộng trụ sở xã Đạo Đức |
Xã Đạo Đức |
290 |
|
|
|
290 |
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập thôn Phai, xã Bạch Ngọc |
Xã Bạch Ngọc |
17.000 |
5.000 |
|
|
12.000 |
338 |
338 |
|
|
4 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập Cốc Bó, thôn Nà Trà |
Xã Linh Hồ |
18.000 |
10.000 |
|
|
8.000 |
364 |
364 |
|
|
5 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập Nà Pồng, thôn Bản Thẳm, xã Kim Thạch |
Xã Kim Thạch |
17.000 |
10.000 |
|
|
7.000 |
345 |
345 |
|
|
6 |
ĐZ&TBA Đông Cáp 1 (CQT TBA Bệnh Viện, huyện Vị Xuyên) |
TT Vị Xuyên |
60 |
|
|
|
60 |
18 |
|
|
18 |
7 |
CQT TBA Tim Tốc xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên |
Xã Tùng Bá |
80 |
80 |
|
|
|
47 |
|
|
47 |
8 |
CQT TBA UBND xã Tùng Bá, thôn Nậm Rịa, |
Xã Tùng Bá |
50 |
50 |
|
|
|
47 |
|
|
47 |
9 |
Hạ tầng trạm BTS xã Bạch Ngọc |
Xã Bạch Ngọc |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
10 |
Hạ tầng trạm BTS Bản Má, xã Kim Linh |
Xã Kim Linh |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
11 |
Hạ tầng trạm BTS Đạo Đức II |
Xã Đạo Đức |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
12 |
Hạ tầng trạm BTS Hòa Binh |
Xã Kim Thạch |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
13 |
Hạ tầng trạm BTS Lũng Chuối |
Xã Minh Tân |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
14 |
Hạ tầng trạm BTS Ngọc Linh II-Xã Ngọc Linh |
Xã Ngọc Linh |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
15 |
Hạ tầng trạm BTS Linh Hồ II-Xã Linh Hồ |
Xã Linh Hồ |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
16 |
Hạ tầng trạm BTS thôn Sửu, xã Phương Tiến |
Xã Phương Tiến |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
17 |
Hạ tầng trạm BTS Thượng Sơn II |
Xã Thượng Sơn |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
18 |
Hạ tầng trạm BTS Trung Thành III |
Xã Trung Thành |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
19 |
Hạ tầng trạm BTS Thanh Đức |
Xã Thanh Đức |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
20 |
Hạ tầng trạm BTS Công Đoàn, thị trấn Vị Xuyên |
TT Vị Xuyên |
350 |
|
|
|
350 |
110 |
|
|
110 |
21 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
310 |
|
|
310 |
22 |
Kho ngoại quan tại khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
10.170 |
|
|
|
10.170 |
1.200 |
|
|
1.200 |
23 |
Kho bãi trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
2.896 |
|
|
|
2.896 |
879 |
|
|
879 |
24 |
Kho, bãi phục vụ kinh doanh và dịch vụ XNK hàng hóa |
Xã Thanh Thủy |
6.200 |
|
|
|
6.200 |
826 |
|
|
826 |
25 |
Kho bãi trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
691 |
|
|
691 |
26 |
Kho bãi trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
4.940 |
|
|
|
4.940 |
1.065 |
|
|
1.065 |
27 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại và dịch vụ |
Xã Thanh Thủy |
130 |
|
|
|
130 |
344 |
|
|
344 |
28 |
Kho bãi hàng hóa xuất nhập khẩu |
Xã Thanh Thủy |
2.861 |
|
|
|
2.861 |
1.318 |
|
|
1.318 |
29 |
Kho trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
1.940 |
|
|
|
1.940 |
716 |
|
|
716 |
30 |
Kho trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
2.475 |
|
|
|
2.475 |
4.248 |
|
|
4.248 |
31 |
Xây dựng kho bãi hàng hóa kinh doanh dịch vụ logictic |
Xã Thanh Thủy |
1.940 |
|
|
|
1.940 |
956 |
|
|
956 |
32 |
Kho bãi và cơ sở sản xuất gia công sản phẩm nhựa tại khu KTCK Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
2.183 |
|
|
|
2.183 |
798 |
|
|
798 |
33 |
Kho, bãi xuất nhập khẩu hàng hóa tại khu KTCK Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
1.940 |
|
|
|
1.940 |
723 |
|
|
723 |
34 |
Kho, bãi trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại khu KTCK Thanh |
Xã Thanh Thủy |
6.020 |
|
|
|
6.020 |
2.295 |
|
|
2.295 |
35 |
Trung tâm hội chợ triển lãm thương mại biên giới tại cửa khẩu Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
16.500 |
|
|
|
16.500 |
1.250 |
|
|
1.250 |
36 |
Bãi chôn lấp và xử lý rác thải Khu trung tâm cửa khẩu Thanh Thủy |
xã Thanh Thủy |
50.000 |
|
|
|
50.000 |
7.200 |
|
|
7.200 |
37 |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến sữa, tại xã Phong Quang |
Xã Phong Quang |
112.800 |
1.000 |
|
|
111.800 |
6.000 |
|
|
6.000 |
38 |
Dự án xây dựng trang trại bò sữa tại xã Phong Quang |
Xã Phong Quang |
767.000 |
47.000 |
|
|
720.000 |
70.000 |
|
|
70.000 |
Xã Phong Quang |
2.790.000 |
11.000 |
|
|
2.779.000 |
230.000 |
|
|
230.000 |
||
40 |
Dự án Công viên Vĩnh Hằng tại Km13 xã Đạo Đức |
Xã Đạo Đức |
600.000 |
4.000 |
|
|
596.000 |
24.000 |
|
|
24.000 |
41 |
Trang trại nuôi vỗ béo bò vàng Đồng Văn tại xã Minh Tân |
Xã Minh Tân |
120.000 |
4.000 |
|
|
116.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
42 |
Khai thác khoáng sản Mangan thôn Pậu (Khuôn Bậu), xã Ngọc Minh |
Xã Ngọc Minh |
228.900 |
20.000 |
|
|
208.900 |
15.000 |
|
|
15.000 |
43 |
Khai thác khoáng sản Mangan Khuôn Han, xã Ngọc Minh |
Xã Ngọc Minh |
158.500 |
|
|
|
158.500 |
10.000 |
|
|
10.000 |
44 |
Khai thác khoáng sản Mangan Khuôn Then, xã Ngọc Minh |
Xã Ngọc Minh |
806.400 |
|
|
|
806.400 |
35.000 |
|
|
35.000 |
Xã Phong Quang, xã Phương Tiến |
729.000 |
50.000 |
|
|
679.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
||
46 |
Khai thác, chế biến quặng Mangan Ngọc Lâm |
xã Bạch Ngọc huyện Vị Xuyên; xã Đồng Tiến huyện Bắc Quang |
140.600 |
|
|
106.300 |
34.300 |
1.200 |
|
|
1.200 |
47 |
Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên đi Túng Sán huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang |
xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên |
53.004 |
2.443 |
|
|
50.561 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
442.459 |
53.492 |
- |
10.000 |
378.967 |
13.724 |
9.394 |
500 |
3.830 |
||
1 |
ĐZ&TBA UB Huyện Quang Bình (CQT TBA Trung tâm 1, huyện Quang Bình) |
TT Yên Bình |
75 |
|
|
|
75 |
140 |
|
|
140 |
2 |
ĐZ&TB A Lủ Thượng (CQT TBA Lủ Thượng, xã Tân Bắc, huyện Quang Bình) |
Xã Tân Bắc |
166 |
76 |
|
|
90 |
190 |
|
|
190 |
Xã Tân Trịnh |
25.000 |
10.000 |
|
10.000 |
5.000 |
342 |
342 |
|
|
||
Xã Tân Trịnh |
30.000 |
10.000 |
|
|
20.000 |
552 |
552 |
|
|
||
5 |
San ủi mặt bằng tái định cư cụm công nghiệp tân bắc khu vực đối diện cụm công nghiệp xã Tân Bắc |
Xã Tân Bắc |
21.300 |
17.000 |
|
|
4.300 |
5.000 |
5.000 |
|
|
San ủi mặt bằng khu dân cư D6 (bổ sung) |
TT Yên Bình |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
300 |
|
300 |
|
|
Xã Xuân Giang |
23.000 |
4.000 |
|
|
19.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
||
8 |
Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ huyện Quang Bình |
TT Yên Bình |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
9 |
Mở rộng trường tiểu học xã Tiên Yên |
Xã Tiên Yên |
2.000 |
300 |
|
|
1.700 |
200 |
|
200 |
|
10 |
Thủy điện Mận Thắng |
Xã Tân Nam |
247.118 |
2.616 |
|
|
244.502 |
500 |
|
|
500 |
11 |
Khu sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ cao |
xã Tân Bắc |
70.800 |
6.500 |
|
|
64.300 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
13.621 |
3.448 |
30 |
1.740 |
8.403 |
1.089 |
268 |
80 |
741 |
||
1 |
Cấp điện cho thôn Tả Hồ Piên xã Nậm Ty, (Hạng mục ĐZ 35kV, TBA và ĐZ 0,4kV) |
Xã Nậm Ty |
3.600 |
3.000 |
|
300 |
300 |
165 |
165 |
|
|
2 |
Cấp điện cho thôn Yên Sơn, xã Nậm Ty (Hạng mục ĐZ 35kV, TBA và ĐZ 0,4kV) |
Xã Nậm Ty |
900 |
300 |
|
300 |
300 |
103 |
103 |
|
|
3 |
Sửa chữa, trường mầm non Nậm Ty, huyện Hoàng Su Phì hạng mục Sửa chữa nhà hiệu bộ + Sân bê tông |
Xã Nậm Ty |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
80 |
|
80 |
|
4 |
Cấp điện cho trạm phát sóng FM và khu dân cư Chiêu Lầu Thi, xã Hồ Thầu |
Xã Hồ Thầu |
560 |
60 |
|
300 |
200 |
47 |
|
|
47 |
Xã Tân Tiến |
134 |
26 |
30 |
|
78 |
17 |
|
|
17 |
||
Xã Pờ Ly Ngài |
227 |
62 |
|
40 |
125 |
197 |
|
|
197 |
||
Xã Bản Phùng |
900 |
|
|
100 |
800 |
60 |
|
|
60 |
||
Xã Nàng Đôn |
900 |
|
|
100 |
800 |
60 |
|
|
60 |
||
Xã Ngàm Đăng Vài |
900 |
|
|
100 |
800 |
60 |
|
|
60 |
||
Xã Sán Sả Hồ |
900 |
|
|
100 |
800 |
60 |
|
|
60 |
||
Xã Tả Sử Choong |
900 |
|
|
100 |
800 |
60 |
|
|
60 |
||
Xã Bản Máy |
900 |
|
|
100 |
800 |
60 |
|
|
60 |
||
Xã Nậm Dịch |
900 |
|
|
100 |
800 |
60 |
|
|
60 |
||
Xã Thèn Chu Phìn |
900 |
|
|
100 |
800 |
60 |
|
|
60 |
||
|
470.567 |
12.667 |
15 |
35 |
457.850 |
10.815 |
5.644 |
260 |
4.911 |
||
1 |
Dự án kè sạt lở UBND xã Trung Thịnh |
Xã Trung Thịnh |
2.800 |
2.800 |
|
|
|
150 |
150 |
|
|
2 |
Trạm dừng chân huyện Xín Mần |
TT. Cốc Pài |
400 |
|
|
|
400 |
15 |
|
15 |
|
3 |
Đường Pà Vầy Sủ-Chí Cà |
Xã Chí Cà |
261.600 |
9.800 |
|
|
251.800 |
5.494 |
5.494 |
|
|
4 |
Trụ sở thôn Trung Thành xã Khuôn Lùng |
Xã Khuôn Lùng |
700 |
|
|
|
700 |
30 |
|
30 |
|
5 |
Dự án chợ đầu mối gia súc xã khuôn Lùng |
Xã Khuông Lùng |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
215 |
|
215 |
|
6 |
ĐZ&TBA Xín Chải (CQT TBA Đoàn kết, xã Bản Ngò) |
Xã Bản Ngò |
162 |
47 |
|
35 |
80 |
207 |
|
|
207 |
7 |
CQT TBA UB xã Bản Díu, huyện Xín Mần |
Xã Bản Díu |
105 |
20 |
15 |
|
70 |
184 |
|
|
184 |
8 |
Hạ tầng trạm BTS Bản Ngò |
xã Bản Ngò |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
9 |
Hạ tầng trạm BTS Cốc Rế |
xã Cốc Rế |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
10 |
Hạ tầng trạm BTS Pà Vầy Sủ |
xã Pà Vầy Sủ |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
11 |
Hạ tầng trạm BTS Phố Hà |
xã Trung Thịnh |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
12 |
Hạ tầng trạm BTS Tả Nhìu |
xã Tả Nhìu |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
13 |
Hạ tầng trạm BTS Thu Tà |
xã Thu Tà |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
14 |
Hạ tầng trạm BTS Quảng Nguyên |
xã Quảng Nguyên |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
15 |
Hạ tầng trạm BTS Đèo Gió |
xã Nấm Dẩn |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
16 |
Thủy điện Sông Chảy 6 |
TT Côc Pài, các xã Thèn Phàng, Bản Díu, Trung Thịnh, Tả Nhìu, Cốc Rế, Ngán Chiên |
192.400 |
|
|
|
192.400 |
4.040 |
|
|
4.040 |
|
574.914 |
192.234 |
35 |
22.500 |
360.145 |
25.679 |
8.053 |
- |
17.626 |
||
1 |
Nâng cấp và cải tạo tuyến đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên (hợp phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc") |
xã Đồng Tâm huyện Bắc Quang, xã Trung Thành, xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên |
138.050 |
42.000 |
|
|
96.050 |
5.500 |
|
|
5.500 |
2 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Xã Vĩnh Phúc |
42.000 |
12.000 |
|
10.000 |
20.000 |
705 |
705 |
|
|
3 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Đội 1 thôn Tân Thành Xã Bằng Hành |
20.000 |
5.000 |
|
|
15.000 |
813 |
813 |
|
|
4 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Đội 2 thôn Tân Thành Xã Bằng Hành |
18.000 |
5.000 |
|
|
13.000 |
732 |
732 |
|
|
5 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Xã Kim Ngọc |
35.000 |
15.000 |
|
|
20.000 |
702 |
702 |
|
|
6 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Xã Đồng Tâm |
25.000 |
10.000 |
|
|
15.000 |
1.021 |
1.021 |
|
|
7 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Thôn Lại, Xã Quang Minh |
35.000 |
15.000 |
|
|
20.000 |
1.112 |
1.112 |
|
|
8 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Thôn Thống nhất, Xã Quang Minh |
30.000 |
20.000 |
|
|
10.000 |
611 |
611 |
|
|
9 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Thôn Ta Quán Xã Quang Minh |
27.000 |
15.000 |
|
|
12.000 |
862 |
862 |
|
|
10 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Xã Việt Vinh |
22.000 |
12.000 |
|
|
10.000 |
702 |
702 |
|
|
11 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Xã Vô Điếm |
25.000 |
10.000 |
|
|
15.000 |
793 |
793 |
|
|
12 |
ĐZ&TBA Tổ 4, TT Việt Quang (CQT TBA Chợ TT2 Bắc Quang) |
TT Việt Quang |
170 |
|
|
|
170 |
203 |
|
|
203 |
13 |
ĐZ&TBA Tổ 3, TT Việt Quang (CQT TBA Tòa Án 2) |
TT Việt Quang |
170 |
|
|
|
170 |
198 |
|
|
198 |
14 |
ĐZ&TBA Cầu Mám (CQT TBA Cầu Mám 2 thị trấn Việt Quang) |
TT Việt Quang |
75 |
25 |
|
|
50 |
175 |
|
|
175 |
15 |
ĐZ&TBA Tân Tiến xã Tân Thành; TBA thôn Cào xã Tiên Kiều (CQT TBA Tân Lợi xã Tân Thành; TBA UBND xã Tiên Kiều) |
Xã Tiên Kiều |
229 |
40 |
35 |
|
154 |
350 |
|
|
350 |
16 |
Công trình Dự án thủy lợi Hồ chứa nước Chả Phường tại thôn Hùng Tiến, xã Hùng An (bổ sung) |
xã Hùng An |
15.935,9 |
8.379,9 |
|
|
7.556,0 |
800 |
|
|
800 |
17 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác thải xã Tân Quang (bổ sung) |
xã Tân Quang |
21.338,5 |
1.289,2 |
|
|
20.049,3 |
2.000 |
|
|
2.000 |
18 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác thải thị trấn Vĩnh Tuy (bổ sung) |
thị trấn Vĩnh Tuy, xã Đông Thành |
27.946,0 |
|
|
|
27.946,0 |
2.000 |
|
|
2.000 |
19 |
Trạm biến áp 220KV và các đường dây đấu nối vào TBA 220KV Bắc Quang |
TT. Việt Quang, xã Hùng An, xã Vĩnh Hảo, TT. Vĩnh Tuy, xã Đông Thành, xã Đồng Yên |
92.000 |
21.500 |
|
12.500 |
58.000 |
6.400 |
|
|
6.400 |
Ghi chú: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2018, theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)