Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành

Số hiệu 03/NQ-CP
Ngày ban hành 06/01/2014
Ngày có hiệu lực 06/01/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/NQ-CP

Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA TỈNH TIỀN GIANG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của y ban nhân dân tỉnh Tiền Giang (Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Ttrình số 109/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 11 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Tiền Giang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác đnh (ha)

Tng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

250.83

100

 

385

251.21

100

1

Đất nông nghiệp

191.32

76,28

174.51

695

175.20

69,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

86.848

45,39

78.000

 

78.000

44,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước (2 vụ trở lên)

86.848

 

78.000

 

78.000

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

83.993

43,90

 

75.29

75.290

42,97

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.423

0,74

3.695

 

3.695

2,11

1.4

Đất rừng đặc dụng

107

0,06

 

 

 

-

1.5

Đất rừng sản xuất

4.777

2,50

6.012

 

6.012

3,43

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

7.180

3,75

8.232

 

8.232

4,70

2

Đất phi nông nghiệp

50.126

19,98

73.000

308

73.308

29,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

251

0,50

 

 

351

0,48

2.2

Đất quốc phòng

699

1,39

718

 

718

0,98

2.3

Đất an ninh

1.555

3,10

1.606

 

1.606

2,19

2.4

Đất khu công nghiệp

1.201

2,40

2.080

1.005

3.085

4,21

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

1.101

 

2.080

3

2.083

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

100

 

 

1.002

1.002

 

2.5

Đất di tích, danh thắng

12

0,02

36

 

36

0,05

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

26

0,05

125

 

125

0,17

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

229

0,46

 

 

257

0,35

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

814

1,62

 

909

909

1,24

2.9

Đất phát triển hạ tầng

17.007

33,93

21.509

703

22.212

30,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

53

 

241

 

241

 

-

Đất cơ sở y tế

54

 

88

 

88

 

-

Đất cơ sgiáo dục - đào tạo

412

 

1.313

 

1.313

 

-

Đt cơ sở thể dục - thể thao

81

 

671

 

671

 

2.10

Đất ở tại đô thị

798

1,59

1.250

 

1.250

1,71

3

Đất chưa sử dụng

9.379

3,74

3.316

 

2.698

1,07

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

3.316

 

2.698

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

6.063

618

6.681

 

4

Đất đô thị

5.694

11,36

 

8.474

8.474

11,56

5

Đất khu du lịch

18

0,01

 

473

473

0,19

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:                                                         Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thi kỳ

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

22.882

14.321

8.561

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa (đất chuyên trồng lúa nước)

6.182

3.362

2.820

1.2

Đất trồng cây lâu năm

14.381

9.431

4.950

1.3

Đất rừng phòng hộ

299

295

4

1.4

Đất rừng sản xuất

57

57

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

643

215

428

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.953

2.002

951

2.2

Đt chuyên trng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

198

 

198

2.3

Đt rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

1.517

1.517

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp

6.381

5.025

1.356

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

1.637

1.480

157

1.2

Đất rừng sản xuất

3.366

2.795

571

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

1.378

749

629

2

Đất phi nông nghiệp

300

150

150

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang xác lập ngày 07 tháng 8 năm 2013).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 20111

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

250.830

250.830

250.830

250.830

250.830

250.830

1

Đất nông nghiệp

191.325

191.390

188.939

187.092

184.906

182.029

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

86.848

86.598

85.977

85.167

83.662

81.984

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

86.848

86.598

85.977

85.167

83.662

81.984

1.2

Đất trồng cây lâu năm

83.993

84.876

83.020

81.914

80.301

78.485

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.423

1.590

1.740

2.101

2.618

2.965

1.4

Đất rừng đặc dụng

107

107

85

66

48

0

1.5

Đất rừng sản xuất

4.777

4.021

4.021

3.926

4.758

5.633

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

7.180

7.220

7.351

7.542

7.718

7.812

2

Đất phi nông nghiệp

50.126

50.243

53.033

56.306

60.026

64.597

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

251

252

265

281

298

314

2.2

Đất quốc phòng

699

694

732

769

712

715

2.3

Đất an ninh

1.555

1.555

1.565

1.576

1.589

1.602

2.4

Đất khu công nghiệp

1.201

1.201

1.383

1.592

1.838

2.159

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

1.101

1.101

1.201

1.301

1.401

1.500

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

100

100

182

291

437

659

2.5

Đất di tích danh thắng

12

12

15

18

22

27

2.6

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

26

26

32

38

45

88

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

229

229

244

259

259

257

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

814

813

828

844

864

875

2.9

Đất phát triển hạ tầng

17.007

17.037

17.558

18.186

18.909

19.816

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

53

53

66

79

96

129

 

Đất cơ sở y tế

54

53

57

61

65

68

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

412

421

519

641

784

943

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

81

82

123

170

226

312

2.10

Đất ở tại đô thị

798

807

866

943

1034

1096

3

Đất chưa sử dụng

9.379

9.197

8.858

7.432

5.898

4.204

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

9.197

8.858

7.432

5.898

4.204

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sdụng

 

182

339

1.426

1.534

1.694

4

Đất đô thị

5.694

5.694

6.041

6.497

6.962

7.846

5

Đất khu du lịch

18

18

78

143

213

278

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:                                                                    Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

14.321

117

2.715

3.198

3.720

4.571

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.362

22

648

771

905

1.016

1.2

Đất trồng cây lâu năm

9.431

83

1.835

2.152

2.527

2.834

1.3

Đất rừng phòng hộ

295

 

 

 

 

295

1.4

Đất rừng sản xuất

57

 

28

29

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

215

 

23

27

31

134

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.002

177

223

460

541

601

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

1.517

378

266

873

 

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

5.025

182

264

1.351

1.534

1.694

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

1.480

142

154

341

399

444

1.2

Đất rừng sản xuất

2.795

 

 

838

932

1.025

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

749

40

110

172

202

225

2

Đất phi nông nghiệp

150

 

75

75

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh đã được Chính phủ phê duyệt; tập trung chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương để cụ thể hóa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh sau khi được xét duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh;

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;

3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật;

[...]