Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Điện Biên do Chính phủ ban hành

Số hiệu 71/NQ-CP
Ngày ban hành 07/06/2013
Ngày có hiệu lực 07/06/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/NQ-CP

Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của y ban nhân dân tỉnh Điện Biên (Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 34/TTr-BTNMT ngày 02 tháng 5 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Điện Biên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Din tích (ha)

Cơ cu (%)

Quốc gia phân b (ha)

Tỉnh xác đnh (ha)

Tổng số

Din tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

956.290

100

 

 

956.290

100

1

Đất nông nghiệp

758.046

79,27

820.939

72.072

893.011

93,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

60.821

8,02

57.340

 

57.340

6,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.612

 

12.617

 

12.617

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

11.165

1,47

 

33.517

33.517

3,75

1.3

Đất rừng phòng hộ

376.106

49,62

423.113

 

423.113

47,38

1.4

Đất rừng đặc dụng

46.259

6,10

45.900

1.681

47.581

5,33

1.5

Đất rừng sản xuất

180.113

23,76

168.092

89.321

257.413

28,83

1.6

Đất nuôi trồng thy sản

967

0,13

1.400

70

1.470

0,16

2

Đất phi nông nghiệp

22.956

2,40

34.652

 

34.652

3,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

124

0,54

 

213

213

0,61

2.2

Đất quốc phòng

2.063

8,99

1.533

 

1.533

4,42

2.3

Đất an ninh

282

1,23

677

 

677

1,95

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

200

 

200

0,58

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

398

1,73

 

976

976

2,82

2.6

Đất di tích, danh thắng

176

0,77

197

 

197

0,57

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3

0,01

110

76

186

0,54

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

690

3,01

 

857

857

2,47

2.9

Đất phát triển hạ tầng

6.882

29,98

11.898

3.235

15.133

43,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

31

 

51

166

217

 

-

Đất cơ sở y tế

46

 

73

 

73

 

-

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

358

 

532

 

532

 

-

Đt cơ sở thể dục - thể thao

27

 

307

 

307

 

2.10

Đất ở tại đô thị

682

2,97

1.040

17

1.057

3,05

3

Đất chưa sử dụng

175.288

18,33

 

 

28.627

2,99

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

100.699

 

28.627

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

74.589

72.072

146.661

 

4

Đất đô thị

14.393

1,51

 

21.208

21.208

2,22

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

45.581

4,77

 

45.581

45.581

4,77

6

Đất khu du lịch

981

0,10

 

35.118

35.118

3,67

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thi kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

7.852

3.525

4.327

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.556

603

953

1.2

Đất trồng cây lâu năm

374

184

190

1.3

Đất rừng phòng hộ

342

136

206

1.4

Đất rừng sản xuất

2.652

1.312

1.340

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

4.158

2.224

1.934

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thi kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

141.722

69.366

72.356

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

278

111

167

1.2

Đất trồng cây lâu năm

8.200

4.024

4.176

1.3

Đất rừng phòng hộ

24.926

20.117

4.809

1.4

Đất rừng sản xuất

107.855

44.847

63.008

2

Đất phi nông nghiệp

4.939

1.838

3.101

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

172

105

67

2.2

Đất an ninh

250

250

 

2.3

Đất khu công nghiệp

20

20

 

2.4

Đất cho hoạt động khoáng sản

272

114

158

2.5

Đất di tích, đanh thắng

16

14

2

2.6

Đất bãi thải, xừ lý chất thải

105

50

55

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

114

55

59

2.8

Đất phát triển hạ tầng

3.609

990

2.619

2.9

Đất ở tại đô thị

25

8

17

3

Đất đô thị

252

6

246

4

Đất khu du lịch

28

25

3

(Vtrí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên xác lập ngày 23 tháng 01 năm 2013).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Điện Biên với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2010

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

956.290

956.290

956.290

956.290

956.290

956.290

1

Đất nông nghiệp

758.046

767.064

784.326

798.353

810.648

824.712

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

60.821

60.710

60.167

59.821

59.024

58.907

 

Trong đó: Đt chuyên trồng a nước

11.612

11.652

11.733

11.801

11.915

12.317

1.2

Đất trồng cây lâu năm

11.165

12.428

14.670

17.543

20.876

24.224

1.3

Đất rừng phòng hộ

376.106

384.065

392.262

398.331

401.511

407.156

1.4

Đất rừng đặc dụng

46.259

46.259

46.706

46.781

46.781

46.781

1.5

Đất rừng sản xuất

180.113

180.468

187.372

194.458

202.441

209.832

1.6

Đất nuôi trồng thy sản

967

1.005

1.045

1.085

1.144

1.227

2

Đất phi nông nghiệp

22.956

23.547

23.794

24.928

26.164

27.494

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

124

124

134

138

146

170

2.2

Đất quốc phòng

2.063

2.075

1.331

1.392

1.502

1.619

2.3

Đất an ninh

282

289

316

324

445

639

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

30

60

100

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

398

406

521

521

536

594

2.6

Đất di tích, danh thắng

176

176

176

182

182

190

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3

15

29

38

52

92

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

690

697

711

733

749

776

2.9

Đất phát triển hạ tầng

6.882

7.363

7.984

8.524

9.222

9.883

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở văn hóa

31

32

38

62

71

118

 

Đất cơ sở y tế

46

46

50

51

53

57

 

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

358

363

368

373

376

460

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

27

33

45

63

75

159

2.10

Đất ở tại đô thị

682

692

703

713

717

918

3

Đất chưa sử dụng

175.288

165.679

148.170

133.009

119.478

104.084

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

165.679

148.170

133.009

119.478

104.084

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

9.609

17.509

15.161

13.531

15.394

4

Đất đô thị

14.393

14.393

14.393

14.393

14.393

19.286

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

45.581

45.581

45.581

45.581

45.581

45.581

6

Đất khu du lịch

981

981

994

1.208

3.613

3.663

Ghi chú: (*) Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến 31 tháng 12 năm 2011

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Din tích chuyn mục đích sử dụng trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3.525

379

701

823

738

884

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

603

 

182

60

145

216

1.2

Đất trồng cây lâu năm

184

30

38

29

22

65

1.3

Đất rừng phòng hộ

136

42

12

33

20

29

1.4

Đất rừng sản xuất

1.312

198

277

260

270

307

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Đt rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

2.224

225

375

486

583

555

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

69.366

9.397

17.138

14.850

13.033

14.948

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

111

7

30

36

14

24

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.024

578

886

753

904

903

1.3

Đất rừng phòng hộ

20.117

4.500

6.000

3.900

2.000

3.717

1.4

Đất rừng sản xuất

44.847

4.280

10.210

10.110

10.037

10.210

2

Đất phi nông nghiệp

1.838

212

371

311

498

446

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

105

1

17

21

37

29

2.2

Đất an ninh

250

2

2

 

101

145

2.3

Đất khu công nghiệp

20

 

 

 

10

10

2.4

Đất cho hoạt động khoáng sản

114

8

106

 

 

 

2.5

Đất di tích, danh thắng

14

 

 

6

 

8

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

50

8

4

6

8

24

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

55

7

10

11

11

16

2.8

Đất phát triển hạ tầng

990

156

201

207

271

155

2.9

Đất ở tại đô thị

8

1

4

 

2

1

3

Đất đô thị

6

 

 

 

 

6

4

Đất khu du lịch

25

 

4

3

 

18

[...]