Nghị quyết 416/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thanh Hóa (lần 1)
Số hiệu | 416/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 03/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Đỗ Trọng Hưng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 416/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 8 năm 2023 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THANH HÓA (LẦN 1)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2); số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021- 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026;
Căn cứ Công văn số 4460/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 123/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thanh Hóa; số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về việc phân bổ nguồn vốn từ ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh Thanh Hóa để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022; số 301/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về phân bổ nguồn vốn từ ngân sách trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 302/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; số 365/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; số 370/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 về phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 (đối với những nguồn vốn chưa chi tiết đến danh mục, đơn vị) và năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; số 397/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 về phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đợt 2);
Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thanh Hóa (lần 1); Báo cáo thẩm tra số 485/BC-KTNS ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thanh Hóa (lần 1), với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 của tỉnh là 12.302,721 tỷ đồng, gồm:
1.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 8.721,173 tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 6.500 tỷ đồng.
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 25 tỷ đồng.
c) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 180,668 tỷ đồng.
d) Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.015,505 tỷ đồng.
1.2. Vốn ngân sách Trung ương: 3.581,548 tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn trong nước: 3.152,267 tỷ đồng, gồm:
- Vốn 03 chương trình mục tiêu quốc gia: 1.751,398 tỷ đồng, gồm:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 468,635 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 821,573 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 461,19 tỷ đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 416/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 8 năm 2023 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THANH HÓA (LẦN 1)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2); số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021- 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026;
Căn cứ Công văn số 4460/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 123/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thanh Hóa; số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về việc phân bổ nguồn vốn từ ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh Thanh Hóa để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022; số 301/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về phân bổ nguồn vốn từ ngân sách trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 302/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; số 365/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; số 370/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 về phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 (đối với những nguồn vốn chưa chi tiết đến danh mục, đơn vị) và năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; số 397/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 về phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đợt 2);
Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thanh Hóa (lần 1); Báo cáo thẩm tra số 485/BC-KTNS ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thanh Hóa (lần 1), với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 của tỉnh là 12.302,721 tỷ đồng, gồm:
1.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 8.721,173 tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 6.500 tỷ đồng.
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 25 tỷ đồng.
c) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 180,668 tỷ đồng.
d) Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.015,505 tỷ đồng.
1.2. Vốn ngân sách Trung ương: 3.581,548 tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn trong nước: 3.152,267 tỷ đồng, gồm:
- Vốn 03 chương trình mục tiêu quốc gia: 1.751,398 tỷ đồng, gồm:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 468,635 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 821,573 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 461,19 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực (bổ sung có mục tiêu): 1.400,869 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài): 429,281 tỷ đồng.
(Chi tiết có Phụ lục I, II, III, IV kèm theo)
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của tỉnh (lần 1) theo quy định.
2. Sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo dự kiến tổng mức vốn đầu tư công năm 2024 cho tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết (chi tiết danh mục và mức vốn cho từng chương trình, dự án), báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng nhiệm vụ của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khoá XVIII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Phụ lục I: DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 CỦA TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 416/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn đã giao chi tiết hằng năm trong 3 năm 2021, 2022, 2023 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 còn lại chưa giao chi tiết hằng năm |
Dự kiến kế hoạch năm 2024 |
So sánh dự kiến kế hoạch năm 2024 |
Ghi chú |
|
So sánh với KH năm 2023 (%) |
So với KH trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (%) |
|||||||
1 |
2 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
47.968.432 |
33.978.435 |
14.350.097 |
12.302.721 |
98,4 |
96,5 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
47.968.432 |
33.978.435 |
14.350.097 |
12.302.721 |
98,4 |
96,5 |
|
I |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
31.795.100 |
23.413.808 |
8.741.392 |
8.721.173 |
99,0 |
101,1 |
Chi tiết tại Phụ lục II. |
1 |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
23.465.000 |
18.435.551 |
5.029.449 |
6.500.000 |
91,5 |
106,3 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
120.000 |
72.000 |
48.000 |
25.000 |
108,7 |
80,8 |
|
3 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
7.986.600 |
4.322.657 |
3.663.943 |
2.015.505 |
135,4 |
79,4 |
|
4 |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
223.500 |
583.600 |
|
180.668 |
93,3 |
342,0 |
|
II |
Vốn ngân sách Trung ương |
16.173.332 |
10.564.627 |
5.608.705 |
3.581.548 |
96,8 |
87,5 |
|
I |
Vốn trong nước |
13.674.435 |
9.058.156 |
4.616.279 |
3.152.267 |
96,4 |
89,3 |
|
a |
Các chương trình MTQG |
5.030.369 |
2.586.800 |
2.443.569 |
1.751.398 |
134,9 |
86,2 |
Chi tiết tại Phụ lục III. |
- |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.640.539 |
945.033 |
695.506 |
468.635 |
102,1 |
86,2 |
|
- |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
2.154.920 |
1.092.850 |
1.062.070 |
821.573 |
155,5 |
88,8 |
|
- |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
1.234.910 |
548.917 |
685.993 |
461.190 |
148,4 |
81,8 |
|
b |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
7.707.066 |
5.534.356 |
2.172.710 |
1.400.869 |
135,5 |
90,0 |
Chi tiết tại Phụ lục III. |
- |
Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu cho địa phương |
5.660.066 |
3.487.356 |
2.172.710 |
1.400.869 |
135,5 |
86,4 |
|
- |
Vốn NSTW đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển |
2.047.000 |
2.047.000 |
|
|
|
|
|
c |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội |
937.000 |
937.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn nước ngoài (Vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) |
2.498.897 |
1.506.471 |
992.426 |
429.281 |
99,6 |
77,5 |
Chi tiết tại Phụ lục IV. |
B |
VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP PHÁP CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II: CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 416/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Số TT |
Nguồn vốn/Danh mục dự án |
Ngành, lĩnh vực |
Quyết định đầu tư, quyết định phê duyệt quyết toán (hoặc quyết định chủ trương đầu tư) |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khi khởi công dự án đến hết năm 2023 |
Số vốn còn thiếu đến hết năm 2023 |
Kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 được duyệt1 |
Dự kiến kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2024 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư (hoặc giá trị quyết toán) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.723.013 |
8.721.173 |
|
|
A |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.147.110 |
6.500.000 |
|
|
A.1 |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐIỀU TIẾT VỀ NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.355.360 |
2.249.400 |
|
|
I |
Bố trí trả nợ gốc vốn vay và lãi vay các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
420.000 |
106.427 |
|
|
II |
Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Phát triển đất tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
30.000 |
|
|
III |
Thực hiện đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
60.000 |
|
|
IV |
Bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300.000 |
300.000 |
|
|
V |
Bố trí cho các nhiệm vụ cấp bách |
|
|
515.968 |
295.600 |
80.000 |
80.000 |
435.968 |
215.600 |
295.600 |
198.700 |
|
|
1 |
Bố trí để thực hiện công tác giải phóng mặt bằng, tái định cư |
|
|
378.668 |
163.800 |
80.000 |
80.000 |
298.668 |
83.800 |
163.800 |
83.800 |
|
|
- |
Di dân, sắp xếp dân cư, tái định cư một số hộ dân thôn Lâm Quảng, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn. |
Hạ tầng kỹ thuật |
2622/QĐ-UBND ngày 01/8/2022; 2664/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 |
378.668 |
163.800 |
80.000 |
80.000 |
298.668 |
83.800 |
163.800 |
83.800 |
UBND thị xã Nghi Sơn |
|
2 |
Bố trí cho các dự án thực hiện di dân tại các khu vực bị ảnh hưởng bởi lũ ống, lũ quét |
|
|
137.300 |
131.800 |
|
|
137.300 |
131.800 |
131.800 |
114.900 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới và dự kiến hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
97.950 |
97.950 |
|
|
97.950 |
97.950 |
97.950 |
97.950 |
|
|
1 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Trình, xã Lũng Cao, huyện Bá Thước. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
279/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
13.800 |
13.800 |
|
|
13.800 |
13.800 |
13.800 |
13.800 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước |
|
2 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Yên, xã Mường Mìn, huyện Quan Sơn. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
278/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
14.700 |
14.700 |
|
|
14.700 |
14.700 |
14.700 |
14.700 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn |
|
3 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tung, xã Trung Lý, huyện Mường Lát. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
275/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
18.900 |
18.900 |
|
|
18.900 |
18.900 |
18.900 |
18.900 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát |
|
4 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác, xã Trung Lý, huyện Mường Lát. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
274/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
11.700 |
11.700 |
|
|
11.700 |
11.700 |
11.700 |
11.700 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát |
|
5 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Sa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
276/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
20.100 |
20.100 |
|
|
20.100 |
20.100 |
20.100 |
20.100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát |
|
6 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ngố, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
272/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
3.150 |
3.150 |
|
|
3.150 |
3.150 |
3.150 |
3.150 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát |
|
7 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Lách, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
273/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
4.050 |
4.050 |
|
|
4.050 |
4.050 |
4.050 |
4.050 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát |
|
8 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Suối Lóng xã Tam Chung, huyện Mường Lát. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
277/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát |
|
9 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn La Ca, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
280/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
4.950 |
4.950 |
|
|
4.950 |
4.950 |
4.950 |
4.950 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước |
|
10 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Mỵ, xã Yên Nhân, huyện Thường Xuân. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
281/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
2.400 |
2.400 |
|
|
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân |
|
11 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Chiềng, xã Bát Mọt, huyện Thường Xuân. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
282/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân |
|
b |
Dự án khởi công mới và hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
39.350 |
33.850 |
|
|
39.350 |
33.850 |
33.850 |
16.950 |
|
|
1 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Pốn Thành Công, xã Lũng Cao, huyện Bá Thước. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
710/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 |
3.300 |
3.300 |
|
|
3.300 |
3.300 |
3.300 |
1.600 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước |
|
2 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Luốc Lầu, xã Mường Min, huyện Quan Sơn |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
708/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 |
9.800 |
6.300 |
|
|
9.800 |
6.300 |
6.300 |
3.200 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn |
|
3 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Trung Thắng, xã Trung Lý, huyện Mường Lát. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
707/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 |
16.150 |
16.150 |
|
|
16.150 |
16.150 |
16.150 |
8.100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát |
|
4 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tân Lập, xã Trung Thành, huyện Quan Hóa. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
634/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 |
2.000 |
1.500 |
|
|
2.000 |
1.500 |
1.500 |
750 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa |
|
5 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân khu Pom Ban, bản Giàng, xã Yên Khương, huyện Lang Chánh. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
709/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 |
5.420 |
4.200 |
|
|
5.420 |
4.200 |
4.200 |
2.100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lang Chánh |
|
6 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Tượng Liên, xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
711/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 |
2.680 |
2.400 |
|
|
2.680 |
2.400 |
2.400 |
1.200 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành |
|
VI |
Bố trí vốn thực hiện các dự án |
|
|
17.765.937 |
7.438.732 |
8.798.991 |
3.201.407 |
8.966.946 |
4.213.649 |
4.939.760 |
1.554.273 |
|
|
a |
Dự án đã hoàn thành có quyết toán được duyệt |
|
|
52.129 |
5.629 |
46.500 |
|
5.629 |
5.629 |
5.629 |
5.629 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Ná Hiếng xã Thanh Quân, huyện Như Xuân |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
4229/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 |
52.129 |
5.629 |
46.500 |
|
5.629 |
5.629 |
5.629 |
5.629 |
UBND huyện Như Xuân |
|
b |
Dự án đã hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt |
|
|
5.050.217 |
1.379.134 |
4.006.499 |
1.040.172 |
1.043.718 |
315.286 |
805.143 |
304.004 |
|
|
1 |
Đường giao thông nối thị xã Sầm Sơn với Khu kinh tế Nghi Sơn (GĐ I). |
Giao thông |
79/QĐ-UBND ngày 9/1/2017; 1852/QĐ-UBND ngày 17/5/2019; 2581/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
1.479.704 |
179.704 |
1.460.930 |
160.930 |
18.774 |
18.774 |
136.774 |
15.311 |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
|
2 |
Đại lộ Đông - Tây thành phố Thanh Hóa, đoạn từ thị trấn Rừng Thông đến Quốc lộ 1A. |
Giao thông |
2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016; 3224/QĐ-UBND ngày 27/8/2018; 930/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
1.283.327 |
300.000 |
676.419 |
276.819 |
606.908 |
23.181 |
79.681 |
23.181 |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú, thị xã Bỉm Sơn. |
Giao thông |
2733/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 |
84.964 |
59.475 |
66.500 |
53.500 |
18.464 |
5.975 |
49.475 |
5.975 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
|
4 |
Tuyến đường từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân. |
Giao thông |
4528/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
316.878 |
276.878 |
178.676 |
115.000 |
138.202 |
138.202 |
261.878 |
138.202 |
UBND huyện Thọ Xuân |
|
5 |
Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ di dân, tái định cư xã Hải Hà, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn). |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
5500/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 |
64.964 |
64.964 |
41.000 |
41.000 |
23.964 |
23.964 |
53.964 |
23.964 |
UBND thị xã Nghi Sơn |
|
6 |
Đường từ Quốc lộ 1A đến điểm đầu tuyến đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn, thuộc tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn. |
Khu kinh tế và khu công nghiệp |
352/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 29/9/2016; 172/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 28/8/2017; 288/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 15/10/2018; 22/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 15/01/2021; 161/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày |
1.479.095 |
319.000 |
1.287.879 |
260.000 |
191.216 |
59.000 |
139.000 |
59.000 |
Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
7 |
Bảo tồn và Phòng dựng Chính điện, Khu di tích lịch sử Lam Kinh |
Văn hóa |
4613/QĐ-UBND ngày 23/12/2014; 669/QĐ-UBND ngày 25/02/2020; 2518/QĐ-UBND ngày 12/7/2021; 1737/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 |
259.114 |
96.942 |
249.095 |
86.923 |
10.019 |
10.019 |
2.200 |
2.200 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
|
8 |
Hoàn thiện mặt đường tuyến đường vào Nhà máy xi măng Đại Dương. |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
4312/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
82.171 |
82.171 |
46.000 |
46.000 |
36.171 |
36.171 |
82.171 |
36.171 |
Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
c |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
11.305.175 |
5.503.969 |
4.739.492 |
2.159.735 |
6.565.683 |
3.344.234 |
3.668.988 |
1.114.640 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ di dân xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
3033/QĐ-UBND ngày 10/8/2021; 1721/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 |
971.990 |
779.962 |
134.219 |
134.219 |
837.771 |
645.743 |
740.772 |
278.281 |
UBND thị xã Nghi Sơn |
|
2 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Lăng miếu Triệu Tường, xã Hà Long, huyện Hà Trung (GĐ 2). |
Văn hóa |
1578/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
453.207 |
236.350 |
139.635 |
131.612 |
313.572 |
104.738 |
206.350 |
32.738 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phần xây lắp do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm chủ đầu tư. |
|
1578/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
274.212 |
84.000 |
9.000 |
9.000 |
265.212 |
75.000 |
82.500 |
3.000 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
|
- |
Phần GPMB, TĐC do UBND huyện Hà Trung làm chủ đầu tư. |
|
3373/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
178.995 |
152.350 |
130.635 |
122.612 |
48.360 |
29.738 |
123.850 |
29.738 |
UBND huyện Hà Trung |
|
3 |
Tôn tạo Khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc (trước đây là dự án Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan Di tích lịch sử Phủ Trinh xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc). |
Văn hóa |
4363/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; NQ số 211/NQ- HĐND ngày 36/10/2019; 68/QĐ-UBND ngày 07/01/2021; NQ số 379/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 |
550.730 |
270.195 |
220.834 |
164.600 |
329.896 |
105.595 |
154.000 |
32.056 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phần xây lắp do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm chủ đầu tư. |
|
4363/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; NQ số 211/NQ- HĐND ngày 16/10/2019 |
304.625 |
95.539 |
55.397 |
40.400 |
249.228 |
55.139 |
88.944 |
15.000 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
|
- |
Phần GPMB, TĐC do UBND huyện Vĩnh Lộc làm chủ đầu tư |
|
68/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 |
246.105 |
174.656 |
165.437 |
124.200 |
80.668 |
50.456 |
65.056 |
17.056 |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
4 |
Đường nối Quốc lộ 1 với Quốc lộ 45 đoạn từ xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa (Km5+250-Km 14+603) - Tiểu dự án 1: Cầu vượt sông Mã và đường 2 đầu cầu từ Km5+250-Km7+250 |
Giao thông |
2543/QĐUBND ngày 13/7/2021; 3627/QĐUBND ngày 16/9/2021; 2742/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
655.397 |
655.397 |
326.272 |
326.272 |
329.125 |
329.125 |
286.000 |
12.228 |
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa (trước đây là Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông số 1); UBND các huyện Hoằng Hóa, Thiệu Hóa |
|
5 |
Đường Bến En đi trung tâm thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh. |
Giao thông |
1867/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 |
348.155 |
160.000 |
103.000 |
87.500 |
245.155 |
72.500 |
119.500 |
16.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh |
|
6 |
Xây dựng kéo dài kênh thoát nước làm mát của Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn. |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
4212/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
113.916 |
113.916 |
25.500 |
25.500 |
88.416 |
88.416 |
91.200 |
33.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu vực Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
|
7 |
Tuyến đường 4C, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường vành đai phía Nam) |
Giao thông |
102/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
604.984 |
93.916 |
14.500 |
14.500 |
590.484 |
79.416 |
93.916 |
39.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn |
|
8 |
Tuyến đường trục cảnh quan Thanh Hóa - Sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường 4C). |
Giao thông |
103/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
631.862 |
147.634 |
28.500 |
28.500 |
603.362 |
119.134 |
147.634 |
59.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn |
|
9 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa. |
Giao thông |
4500/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 |
2.242.000 |
1.142.000 |
1.413.931 |
313.931 |
828.069 |
828.069 |
885.650 |
289.000 |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa; UBND các huyện Nga Sơn, Hoằng Hóa, Hậu Lộc |
|
10 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia nay là thị xã Nghi Sơn, (hợp đồng BOT). |
Giao thông |
5351/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 |
3.372.661 |
952.661 |
1.404.500 |
4.500 |
1.968.161 |
948.161 |
737.629 |
300.000 |
Ban Quản lý dự án các công trình giao thông Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố: Hoằng Hóa, Quảng Xương, Nghi Sơn, Sầm Sơn |
|
11 |
Đường giao thông từ ngã ba Voi (thành phố Thanh Hóa) đi TP. Sầm Sơn (phần dự án mới điều chỉnh tăng thêm bố trí từ nguồn tăng thu) |
Giao thông |
1163/QĐ-UBND ngày 03/4/2020; 1592/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
1.360.273 |
951.938 |
928.601 |
928.601 |
431.672 |
23.337 |
206.337 |
23.337 |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa; UBND thành phố Sầm Sơn |
|
e |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
1.358.416 |
550.000 |
6.500 |
1.500 |
1.351.916 |
548.500 |
460.000 |
130.000 |
|
|
1 |
Xây dựng thành phố Thanh Hóa trở thành đô thị thông minh giai đoạn 2021- |
Công nghệ thông tin |
227/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 |
350.000 |
100.000 |
2.500 |
500 |
347.500 |
99.500 |
100.000 |
30.000 |
UBND TP Thanh Hóa |
|
2 |
Mở rộng đại lộ Lê Lợi đoạn từ ngã tư Phú Sơn đến cầu Đống, thành phố Thanh Hóa |
Giao thông |
1563/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 |
1.008.416 |
450.000 |
4.000 |
1.000 |
1.004.416 |
449.000 |
360.000 |
100.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hoá (trước đây là Ban Giải phóng mặt bằng và tái định cư thành phố Thanh Hóa); UBND TP Thanh Hóa |
|
A.2 |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐIỀU TIẾT VỀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.791.750 |
4.250.600 |
|
|
B |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
105.917 |
60.000 |
95.467 |
58.000 |
10.450 |
2.000 |
27.000 |
25.000 |
|
|
I |
Bố trí vốn thực hiện các dự án |
|
|
105.917 |
60.000 |
95.467 |
58.000 |
10.450 |
2.000 |
27.000 |
25.000 |
|
|
a |
Dự án đã hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt |
|
|
105.917 |
60.000 |
95.467 |
58.000 |
10.450 |
2.000 |
27.000 |
25.000 |
|
|
1 |
Xây dựng Khu điều trị nội trú Bệnh viện Phụ Sản Thanh Hóa. |
Y tế, dân số và gia đình |
334/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
105.917 |
60.000 |
95.467 |
58.000 |
10.450 |
2.000 |
27.000 |
2.000 |
Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa |
|
2 |
Số vốn phân bổ các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
|
|
C |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
223.500 |
180.668 |
|
Chi tiết có Phụ lục IV kèm theo. |
1 |
Vốn từ nguồn Chính phủ vay về cho tỉnh vay lại cho các dự án sử dụng vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
223.500 |
180.668 |
|
|
D |
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC |
|
|
13.964.479 |
8.451.196 |
4.625.339 |
3.536.242 |
9.234.897 |
4.832.606 |
5.325.403 |
2.015.505 |
|
|
I |
Bố trí vốn cho các dự án trụ sở làm việc Mặt trận tổ quốc, khối đoàn thể chính trị - xã hội cấp huyện và công sở xã |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
242.026 |
77.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
126.053 |
77.000 |
|
|
126.053 |
77.000 |
77.000 |
77.000 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc của Mặt trận Tổ quốc, khối đoàn thể chính trị - xã hội |
|
|
37.802 |
25.000 |
|
|
37.802 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
- |
Trụ sở làm việc MTTQ và khối đoàn thể chính trị - xã hội huyện Thạch Thành. |
|
1959/QĐ-UBND ngày 07/60023 |
8.918 |
5.000 |
|
|
8.918 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng dự án huyện Thạch Thành |
|
- |
Trụ sở làm việc MTTQ và khối đoàn thể chính trị - xã hội huyện Như Xuân. |
|
2535/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 |
5.493 |
5.000 |
|
|
5.493 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Xuân |
|
- |
Trụ sở làm việc MTTQ và khối đoàn thể chính trị-xã hội huyện Như Thanh. |
|
2659/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 |
10.391 |
5.000 |
|
|
10.391 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh |
|
- |
Trụ sở làm việc MTTQ và khối đoàn thể chính trị-xã hội huyện Quan Sơn. |
|
3525/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 |
7.000 |
5.000 |
|
|
7.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn |
|
|
Trụ sở làm việc MTTQ và khối đoàn thể chính trị - xã hội huyện Lang Chánh. |
|
797/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 |
6.000 |
5.000 |
|
|
6.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lang Chánh |
|
2 |
Công sở xã trên địa bàn tỉnh |
|
|
88.251 |
52.000 |
|
|
88.251 |
52.000 |
52.000 |
52.000 |
|
|
* |
Huyện Bá Thước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng Công sở xã Điển Thượng, huyện Bá Thước. |
|
1636/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 |
5.197 |
5.000 |
|
|
5.197 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước |
|
- |
Đầu tư xây dựng Công sở xã Lương Ngoại, huyện Bá Thước. |
|
1642/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 |
5.197 |
5.000 |
|
|
5.197 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước |
|
* |
Huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng Công sở xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy. |
|
2222/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 |
5.783 |
5.000 |
|
|
5.783 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy |
|
- |
Đầu tư xây dựng Công sở xã Cẩm Tân, huyện Cẩm Thủy. |
|
4566/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 |
14.900 |
5.000 |
|
|
14.900 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy |
|
* |
Thị xã Nghi Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng Công sở phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn. |
|
2089/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 |
7.724 |
5.300 |
|
|
7.724 |
5.300 |
5.300 |
5.300 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghi Sơn |
|
* |
Huyện Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng Công sở xã Hà Vinh, huyện Hà Trung. |
|
3237/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 |
10.200 |
5.300 |
|
|
10.200 |
5.300 |
5.300 |
5.300 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Trung |
|
* |
Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng Công sở xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
3143/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 |
8.000 |
5.300 |
|
|
8.000 |
5.300 |
5.300 |
5.300 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc |
|
* |
Huyện Thường Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng Công sở thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân. |
|
4661/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
17.700 |
5.800 |
|
|
17.700 |
5.800 |
5.800 |
5.800 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường |
|
* |
Huyện Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng Công sở xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành. |
|
2271/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 |
6.621 |
5.000 |
|
|
6.621 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch |
|
* |
Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng Công sở xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân. |
|
1539/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 |
6.929 |
5.300 |
|
|
6.929 |
5.300 |
5.300 |
5.300 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
|
II |
Bố trí vốn thực hiện các dự án |
|
|
13.964.479 |
8.451.196 |
4.625.339 |
3.536.242 |
9.234.897 |
4.832.606 |
5.083.377 |
1.938.505 |
|
|
a |
Dự án đã hoàn thành có quyết toán được duyệt |
|
|
101.529 |
101.529 |
93.300 |
93.300 |
8.229 |
8.229 |
62.205 |
8.229 |
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 515B (ĐT.515B) Thiệu Lý - Đông Hoàng. |
Giao thông |
4152/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 |
37.997 |
37.997 |
35.900 |
35.900 |
2.097 |
2.097 |
20.305 |
2.097 |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ xã Thủy Sơn, huyện Ngọc Lặc đi làng Thung xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh |
Giao thông |
2190/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 |
63.532 |
63.532 |
57.400 |
57.400 |
6.132 |
6.132 |
41.900 |
6.132 |
UBND huyện Ngọc Lặc |
|
b |
Dự án đã hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt |
|
|
2.168.052 |
1.433.494 |
1.745.992 |
1.225.312 |
343.228 |
151.245 |
506.957 |
140.414 |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo an toàn một số hồ đập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
3898/QĐ-UBND ngày 09/10/2018; 3742/QĐ-UBND ngày 19/9/2019; 5550/QĐ-UBND ngày 28/12/2020; 1362/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 |
59.886 |
59.886 |
53.103 |
53.103 |
5.187 |
5.187 |
32.186 |
5.187 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa |
|
2 |
Đường từ xã Xuân Phú, huyện Quan Hóa đi xã Trung Xuân, huyện Quan Hóa |
Giao thông |
4425/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
46.999 |
46.999 |
42.300 |
42.300 |
4.699 |
4.699 |
20.999 |
4.699 |
UBND huyện Quan Hóa |
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 514 đoạn từ Cầu Thiều đi Cầu Nhơm, xã Minh Sơn, huyện Triệu Sơn. |
Giao thông |
5063/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; 1380/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 |
141.500 |
135.000 |
121.468 |
121.468 |
20.032 |
13.532 |
29.722 |
13.522 |
UBND huyện Triệu Sơn |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nối Quốc lộ 45 với Tỉnh lộ 505, huyện Như Thanh. |
Giao thông |
1027/QĐ-UBND ngày 26/3/2018; 618/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 |
49.999 |
47.999 |
45.144 |
43.150 |
4.855 |
4.849 |
27.519 |
4.219 |
UBND huyện Như Thanh |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông kết nối Quốc lộ 10 (tại ngã tư thị trấn Hậu Lộc) với Đường tỉnh 526 huyện Hậu Lộc. |
Giao thông |
1613/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
83.989 |
79.989 |
72.000 |
72.000 |
11.989 |
7.989 |
52.889 |
7.989 |
UBND huyện Hậu Lộc |
|
6 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa. |
Công nghiệp |
3606/QĐ-UBND ngày 28/10/2014; 1302/QĐ-UBND ngày 20/4/2021; 2508/QĐ-UBND ngày 12/7/2021; 2090/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 |
431.863 |
46.213 |
401.889 |
32.899 |
11.500 |
11.500 |
33.314 |
11.500 |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
|
7 |
Xây dựng cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân. |
Giao thông |
4029/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 |
92.000 |
92.000 |
73.600 |
73.600 |
18.400 |
18.400 |
91.500 |
18.400 |
UBND huyện Thường Xuân |
|
8 |
Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển, đê cửa sông, huyện Nga Sơn (GĐ II). |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
2235/QĐ-UBND ngày 23/7/2008; 3965/QĐ-UBND ngày 5/11/2010; 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2013; 1034/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; 1723/QĐ-UBND ngày 25/5/2021; 2493/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
255.116 |
25.512 |
110.598 |
5.492 |
144.518 |
20.020 |
20.020 |
20.020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa |
|
9 |
Trung tâm Truyền hình - Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hoá. |
Văn hóa |
4140/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; 1500/QĐ-UBND ngày 09/5/2017; 1632/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 |
495.310 |
495.310 |
450.034 |
450.034 |
17.191 |
17.191 |
18.800 |
7.000 |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
|
10 |
Đường giao thông Quảng Bình - Quảng Thái, huyện Quảng Xương. |
Giao thông |
3418/QĐ-UBND ngày 11/9/2017; 1505/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 |
188.179 |
121.200 |
119.500 |
109.500 |
68.679 |
11.700 |
59.000 |
11.700 |
UBND huyện Quảng Xương |
|
11 |
Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai tại huyện Lang Chánh. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
881/QĐ-UBND ngày 17/3/2021; 2491/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
49.999 |
29.999 |
36.000 |
16.000 |
13.999 |
13,999 |
29.999 |
13.999 |
UBND huyện Lang Chánh |
|
12 |
Đầu tư xây dựng Trạm bơm tưới xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
3034/QĐ-UBND ngày 10/8/2018; 3781/QĐ-UBND ngày 03/11/2022; 4692/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 |
67.780 |
66.656 |
53.603 |
52.479 |
14.177 |
14.177 |
45.000 |
14.177 |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
13 |
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Du, thành phố Sầm Sơn. |
Giao thông |
4321/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 408/QĐ-UBND ngày 29/01/2018; 2737/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 |
159.894 |
141.669 |
127.217 |
118.517 |
2.000 |
2.000 |
29.607 |
2.000 |
UBND thành phố Sầm Sơn |
|
14 |
Trùng tu, tôn tạo Khu di tích lịch sử cách mạng Yên Trường xã Thọ Lập huyện Thọ Xuân. |
Văn hóa |
2453/QĐ-UBND ngày 11/7/2017; 5360/QĐ-UBND ngày 17/12/2020; 491/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 |
45.538 |
45.062 |
39.536 |
34.770 |
6.002 |
6.002 |
16.402 |
6.002 |
UBND huyện Thọ Xuân |
|
c |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
1.836.819 |
1.233.522 |
837.406 |
687.629 |
1.002.574 |
549.054 |
876.383 |
403.462 |
|
|
1 |
Đường giao thông đến Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa. |
Giao thông |
3808/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 4052/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
191.728 |
89.813 |
157.209 |
73.200 |
34.519 |
16.613 |
26.813 |
16.613 |
UBND huyện Hoằng Hóa |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường Tiên Sơn - Hạc Oa (đoạn từ nút giao đường vào động Tiên Sơn đến đường Hạc Oa) Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa. |
Giao thông |
4432/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
10.413 |
10.413 |
9.413 |
9.413 |
1.000 |
1.000 |
2.613 |
1.000 |
Ban Quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng |
|
3 |
Đường nối Khu di tích Lam Kinh với đường Hồ Chí Minh. |
Giao thông |
5047/QĐ-UBND ngày 27/12/2016; 1400/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 |
29.998 |
29.998 |
17.500 |
17.500 |
12.498 |
12.498 |
23.898 |
12.498 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
|
4 |
Công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa. |
Xã hội |
4122/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1402/QĐ-UBND ngày 29/4/2021; 3657/QĐ-UBND ngày |
39.682 |
39.682 |
26.185 |
26.185 |
16.658 |
16.658 |
16.658 |
8.281 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
|
5 |
Đường nối Khu công nghiệp Tây Bắc Ga với đương vành đai phía Tây, TP. Thanh Hóa (Từ mốc A2 đến mốc A4). |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
2053/QĐ-UBND ngày 04/6/2018; 278/QĐ-UBND ngày 21/01/2021; 96/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
59.278 |
45.000 |
51.259 |
40.500 |
8.019 |
4.500 |
22.900 |
4.500 |
UBND thành phố Thanh Hoá |
|
6 |
Tuyến đường Tiên Sơn - Giàng (đoạn từ N20 đến tỉnh lộ 502) Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa. |
Giao thông |
19363/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
14.867 |
14.867 |
12.667 |
12.667 |
2.200 |
2.200 |
9.867 |
2.200 |
Ban Quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng |
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục công trình thuộc Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh và đường Pitch Sân vận động tinh phục vụ Đại hội Thể dục Thể thao tỉnh Thanh Hóa lần thứ IX |
Thể dục, thể thao |
2987/QĐ-UBND ngày 06/8/2021; 3915/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 |
36.592 |
36.592 |
28.851 |
28.851 |
7.741 |
7.741 |
32.879 |
428 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
|
8 |
Xây dựng cầu Ngọc Lầm 2, xã Trường Giang, huyện Nông Cống. |
Giao thông |
1357/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 |
110.000 |
45.000 |
15.500 |
15.500 |
94.500 |
29.500 |
36.000 |
20.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống; UBND huyện Nông Cống |
|
9 |
Đường Dương Đình Nghệ kéo dài, thành phố Thanh Hóa. |
Giao thông |
1700/QĐ-UBND ngày 20/05/2010; 1702/QĐ-UBND ngày 06/6/2014; 4139/QĐ-UBND ngày |
158.883 |
70.671 |
103.009 |
58.000 |
55.874 |
12.671 |
17.671 |
12.671 |
UBND thành phố Thanh Hoá |
|
10 |
Công viên tưởng niệm các giáo viên và học sinh đã hy sinh ngày 14 tháng 6 năm 1972 tại Đê sông Mã, Phương Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa. |
Văn hóa |
4962/QĐ-UBND ngày 19/11/2020; 732/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 |
125.369 |
60.500 |
31.000 |
25.000 |
94.369 |
35.500 |
60.000 |
35.500 |
UBND thành phố Thanh Hóa |
|
11 |
Đường giao thông khu du lịch suối cá thần, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy. |
Giao thông |
1202/QĐ-UBND ngày 07/4/2022; 1289/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 |
57.000 |
45.000 |
20.500 |
20.500 |
36.500 |
24.500 |
24.356 |
3.856 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy; UBND huyện Cẩm Thủy |
|
12 |
Khu di tích lịch sử Trận địa Đông Ngàn và tượng đài trung đội dân quân gái xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc. |
Văn hóa |
1458/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 |
74.968 |
37.000 |
18.450 |
18.450 |
56.518 |
18.550 |
29.600 |
12.150 |
UBND huyện Hậu Lộc |
|
13 |
Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông Tiêu Thủy, huyện Thọ |
Nông lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
313/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
29.909 |
20.000 |
10.500 |
7.500 |
19.409 |
12.500 |
16.000 |
8.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
|
14 |
Nhà máy nước sạch huyện Mường Lát. |
Cấp thoát nước |
258/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 |
33.333 |
33.333 |
11.500 |
11.500 |
21.833 |
21.833 |
26.700 |
15.200 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát, UBND huyện Mường Lát |
|
15 |
Cầu Lộc qua sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương. |
Giao thông |
4212/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
41.997 |
37.000 |
28.800 |
28.800 |
13.197 |
8.200 |
37.000 |
8.200 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
|
16 |
Cầu Tiên Long bắc qua sông Lý xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương. |
Giao thông |
5358/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
38.300 |
31.995 |
26.000 |
26.000 |
12.300 |
5.995 |
31.995 |
5.995 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
|
17 |
Bảo tồn, tôn tạo di tích Khu căn cứ khởi nghĩa Ba Đình (Hạng mục: Đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba Đình), huyện Nga Sơn. |
Văn hóa |
2319/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 |
95.500 |
71.625 |
21.500 |
21.500 |
74.000 |
50.125 |
51.500 |
30.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
|
18 |
Đường giao thông Phượng Nghi - Cán Khê, huyện Như Thanh. |
Giao thông |
1206/QĐ-UBND ngày 08/4/202? |
44.999 |
40.500 |
23.500 |
22.500 |
21.499 |
18.000 |
32.400 |
9.900 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh |
|
19 |
Tuyến đường Tây Sầm Sơn 5 (Đoạn từ Đại lộ Nam Sông Mã đến QL 47) và đường Hai Bà Trưng (Đoạn từ Đại lộ Nam Sông Mã đến đường Trần Hưng Đạo), thành phố Sầm Sơn. |
Giao thông |
4532/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 4070/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 |
369.533 |
319.533 |
207.063 |
207.063 |
162.470 |
112.470 |
277.533 |
112.470 |
UBND thành phố Sầm Sơn |
|
20 |
Xử lý triệt để môi trường bãi rác tại phường Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn. |
Môi trường |
1428/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 |
274.470 |
155.000 |
17.000 |
17.000 |
257.470 |
138.000 |
100.000 |
83.000 |
UBND thành phố Sầm Sơn |
|
d |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
7.148.310 |
4.464.382 |
1.931.041 |
1.522.401 |
5.188.697 |
2.913.409 |
2.903.932 |
977.686 |
|
|
1 |
Đường nối Quốc lộ 1 với Quốc lộ 45 đoạn từ xã Hoàng Xuân, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa (Km5+250-Km 14+603) |
Giao thông |
2543/QĐ-UBND ngày 13/7/2021; 3627/QĐ-UBND ngày 16/9/2021; 2742/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
1.110.146 |
831.397 |
386.542 |
386.542 |
723.604 |
444.855 |
410.000 |
106.730 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tiểu dự án 1: Cầu vượt sông Mã và đường 2 đầu cầu từ Km5+250- Km7+250. |
|
2543/QĐ-UBND ngày 13/7/2021; 3627/QĐ-UBND ngày 16/9/2021; 2742/QĐ-UBND ngày 13/8/2022 |
655.397 |
655.397 |
326.272 |
326.272 |
329.125 |
329.125 |
234.000 |
86.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa (trước đây là Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông số 1) |
|
- |
Tiểu dự án 2: Đoạn từ đầu cầu vượt sông Mã đến nút giao với Quốc lộ 45 (Km 7+250- Km14+603). |
|
2343/QĐ-UBND ngày 13/7/2021; 3627/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 |
454.749 |
176.000 |
60.270 |
60.270 |
394.479 |
115.730 |
176.000 |
20.730 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa |
|
2 |
Tuyến đường bộ ven biển (đoạn nối đường 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An) thuộc KKT Nghi Sơn. |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
27/QĐ-BQLKKTNS ngày 03/03/2011; 192/QĐ-BQLKKTNS ngày 28/6/2013 |
324.300 |
212.459 |
182.135 |
70.294 |
113.593 |
113.593 |
114.000 |
50.000 |
Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
3 |
Xây dựng mới trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc (thay thế trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc). |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
510/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
109.950 |
109.950 |
42.500 |
42.500 |
67.450 |
67.450 |
99.000 |
28.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa |
|
4 |
Dự án CH1-02. |
Quốc phòng |
1382/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 |
46.523 |
46.523 |
16.000 |
16.000 |
30.523 |
30.523 |
39.500 |
12.000 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ công tác cai nghiện ma túy tại Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 Thanh Hóa. |
Xã hội |
4997/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
45.524 |
45.524 |
24.500 |
24.500 |
21.024 |
21.024 |
36.500 |
12.000 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
|
6 |
Đường tỉnh 502 đoạn từ nút giao với đường Đinh Hương - Giàng, phường Thiệu Dương đến ngã ba đi cầu phao Vồm, phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa. |
Giao thông |
1114/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 |
95.000 |
55.000 |
27.900 |
17.400 |
67.100 |
37.600 |
44.000 |
13.300 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng số 2 thành phố Thanh Hóa (nay là Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa) |
|
7 |
Khu lưu niệm đồng bào, cán bộ, chiến sỹ và học sinh miền nam tập kết ra Bắc tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn |
Văn hóa |
5231/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
254.924 |
76.500 |
38.000 |
28.000 |
216.924 |
48.500 |
76.500 |
24.000 |
UBND thành phố Sầm Sơn |
|
8 |
Đầu tư xây dựng và nâng cấp đê Tam Điệp và cầu Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
2211/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 |
268.630 |
85.050 |
47.865 |
29.500 |
220.765 |
55.550 |
85.050 |
28.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Bỉm Sơn |
|
9 |
Đường giao thông nối Quốc lộ 47 xã Đông Anh, huyện Đông Sơn với Quốc lộ 45 xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương (đoạn từ tỉnh lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Quảng Yên, huyện |
Giao thông |
4519/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 4552/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 |
187.959 |
132.000 |
123.352 |
75.000 |
64.607 |
57.000 |
122.000 |
29.000 |
UBND huyện Đông Sơn |
|
10 |
Tuyến đường nối đường tỉnh 516C với xã Định Công đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa. |
Giao thông |
1031/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 |
215.620 |
80.000 |
51.897 |
21.838 |
163.723 |
58.162 |
80.000 |
29.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định, UBND huyện Yên Định |
|
11 |
Đường giao thông từ xã Đông Nam đến đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa tại xã Đông Quang, huyện Đông Sơn. |
Giao thông |
2188/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 |
159.378 |
60.000 |
58.500 |
43.000 |
100.878 |
17.000 |
60.000 |
17.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn |
|
12 |
Đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã Thiệu Vận đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa. |
Giao thông |
1368/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 |
155.000 |
62.000 |
22.500 |
22.500 |
132.500 |
39.500 |
49.600 |
14.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa |
|
13 |
Tuyến đường từ thị trấn Thọ Xuân đi trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân. |
Giao thông |
1015/QĐ-UBND ngày 22/3/2022; 2448/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 |
256.400 |
150.000 |
58.500 |
48.500 |
197.900 |
101.500 |
120.000 |
36.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
|
14 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C, huyện Thọ Xuân (Giai đoạn 1). |
Giao thông |
1503/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
175.972 |
50.000 |
36.000 |
27.500 |
139.972 |
22.500 |
40.000 |
12.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
|
15 |
Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ K27+700 đến K43+100, huyện Nga Sơn. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
2389/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 |
166.300 |
81.000 |
24.500 |
24.500 |
141.800 |
56.500 |
64.800 |
20.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
|
16 |
Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), … |
Giao thông |
2315/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 |
156.450 |
99.000 |
29.500 |
29.500 |
126.950 |
69.500 |
79.200 |
25.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc, UBND huyện Hậu Lộc |
|
17 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh - Đông, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2). |
Giao thông |
1258/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 |
200.000 |
67.500 |
56.100 |
30.100 |
143.900 |
37.400 |
54.000 |
12.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
|
18 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi xã Tân Bình, huyện Như Xuân. |
Giao thông |
1362/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 |
90.000 |
90.000 |
49.147 |
49.147 |
40.853 |
40.853 |
72.000 |
11.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Xuân; UBND huyện Như Xuân |
|
19 |
Đường Đông Tây 3 nối từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường tránh Tây Quốc lộ 217 nối Quốc lộ 217, huyện Cẩm Thủy. |
Giao thông |
3104/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 |
199.786 |
135.000 |
17.000 |
17.000 |
182.786 |
118.000 |
108.000 |
45.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy; UBND huyện Cẩm Thủy |
|
20 |
Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định. |
Giao thông |
971/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 |
154.000 |
125.000 |
35.500 |
35.500 |
118.500 |
89.500 |
100.000 |
33.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc; UBND huyện Ngọc Lặc |
|
21 |
Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung - Ngọc Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc đi xã Thọ Lập, huyên Thọ Xuân. |
Giao thông |
1095/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 |
167.000 |
85.000 |
18.000 |
18.000 |
149.000 |
67.000 |
25.500 |
7.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc; UBND huyện Ngọc Lặc |
|
22 |
Đường tránh thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành (GĐ 1). |
Giao thông |
912/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 |
247.949 |
127.000 |
48.500 |
48.500 |
199.449 |
78.500 |
101.600 |
27.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành |
|
23 |
Đường giao thông vào khu di tích cấp quốc gia đặc biệt Hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (đoạn tuyến từ Km7+300 đến Km 16+950). |
Giao thông |
1016/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 |
64.131 |
57.723 |
30.500 |
30.500 |
33.631 |
27.223 |
45.900 |
15.400 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành |
|
24 |
Kè chống sạt lở cục bộ kết hợp chỉnh trang phát triển đô thị, khai thác quỹ đất khu vực thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
2822/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
108.391 |
108.391 |
30.500 |
30.500 |
77.891 |
77.891 |
87.200 |
29.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lang Chánh |
|
25 |
Tuyến đường giao thông từ bản Giàng, xã Trí Nang đi thôn Bang, Giáng, Tiu, thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh nối với Quốc lộ 15A. |
Giao thông |
3105/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 |
108.963 |
108.963 |
18.000 |
18.000 |
90.963 |
90.963 |
33.000 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lang Chánh; UBND huyện Lang Chánh |
|
26 |
Cầu trung tâm đô thị thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước và đường nối đường tránh thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước đi tỉnh lộ 523D, huyện Bá Thước. |
Giao thông |
2850/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 |
213.593 |
144.000 |
29.500 |
29.500 |
184.093 |
114.500 |
115.200 |
43.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước; UBND huyện Bá Thước |
|
27 |
Hệ thống cấp nước và xử lý nước sinh hoạt thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn. |
Cấp nước, thoát nước |
4343/QĐ-UBND ngày 03/11/2021; 4405/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 |
45.957 |
26.000 |
13.800 |
13.800 |
32.157 |
12.200 |
20.800 |
7.000 |
UBND huyện Quan Sơn |
|
28 |
Đường giao thông nội vùng thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn. |
Giao thông |
5555/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
80.000 |
80.000 |
24.000 |
24.000 |
56.000 |
56.000 |
64.000 |
20.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn |
|
29 |
Đường nội thị trấn Hồi Xuân từ khu 1 đến khu 7, huyện Quan Hóa. |
Giao thông |
1201/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
68.000 |
65.000 |
22.500 |
22.500 |
45.500 |
42.500 |
52.000 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa |
|
30 |
Đường giao thông từ xã Thành Sơn huyện Quan Hóa đi huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. |
Giao thông |
1184/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 |
59.898 |
59.898 |
15.000 |
15.000 |
44.898 |
44.898 |
48.000 |
17.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa |
|
31 |
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ bản Nà Ón đi bản Cò Cài, xã Trung Lý, huyện Mường Lát. |
Giao thông |
1167/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 |
110.000 |
110.000 |
20.300 |
20.300 |
89.700 |
89.700 |
88.000 |
34.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát, UBND huyện Mường Lát |
|
32 |
Tuyến đường giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ xã Thiệu Trung đến thị trấn Thiệu Hóa |
Giao thông |
1166/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 |
146.972 |
60.000 |
33.244 |
10.500 |
113.728 |
49.50C |
40.000 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa |
|
33 |
Di dân tái định cư lòng hồ Yên Mỹ từ cao trình (+18,50) m đến cao trình (+20,36) m. |
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi,thủy sản |
4515/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 |
290.903 |
290.903 |
75.352 |
75.352 |
215.551 |
215.551 |
100.000 |
98.138 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
34 |
Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn, đoạn từ Quốc lộ 47 - Tỉnh lộ 514, huyện Triệu Sơn. |
Giao thông |
3224/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
186.978 |
100.000 |
30.500 |
30.500 |
156.478 |
69.500 |
70.000 |
20.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn, UBND huyện Triệu Sơn |
|
35 |
Đường giao thông từ cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A (xã Quảng Bình), huyện Quảng Xương. |
Giao thông |
2182/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 |
220.000 |
144.000 |
43.428 |
43.428 |
176.572 |
100.572 |
43.200 |
5.236 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
|
36 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi đường ven biển từ xã Quảng Chính đi xã Quảng Thạch, huyện Quảng Xương. |
Giao thông |
2861/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
175.000 |
108.000 |
20.500 |
20.500 |
154.500 |
87.500 |
32.400 |
11.900 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
|
37 |
Rà phá bom, mìn, vật nổ khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh trên các địa bàn trọng điểm của tỉnh. |
Quốc phòng |
4036/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 |
36.319 |
36.319 |
7.500 |
7.500 |
28.819 |
28.819 |
28.800 |
11.000 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa |
|
38 |
Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa, huyện Thiệu Hóa. |
Giao thông |
281/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
130.000 |
72.000 |
15.200 |
15.200 |
114.800 |
56.800 |
21.600 |
6.400 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyên Thiệu Hóa |
|
39 |
Đường nối khu công nghiệp Tượng Lĩnh đi tỉnh lộ 525, huyện Nông Cống. |
Giao thông |
496/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
89.000 |
45.000 |
9.500 |
9.500 |
79.500 |
35.500 |
13.500 |
4.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống; UBND huyện Nông Cống |
|
40 |
Đường giao thông nối Quốc lộ 45 xã Định Liên với Quốc lộ 47B xã Yên Trường, huyện Yên Định |
Giao thông |
1138/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 |
227.394 |
42.282 |
97.279 |
500 |
130.115 |
41.782 |
19.082 |
18.582 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định, UBND huyên Yên Định |
|
g |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
2.709.769 |
1.218.269 |
17.600 |
7.600 |
2.692.169 |
1.210.669 |
733.900 |
408.714 |
|
|
1 |
Đầu tư trụ sở làm việc cho Công an các xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2021-2025 |
An ninh trật tự |
197/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
113.184 |
113.184 |
1.000 |
1.000 |
112.184 |
112.184 |
100.000 |
54.464 |
Công an tỉnh Thanh Hóa |
|
2 |
Đường tuần tra từ Đồn Biên phòng Bát Mọt (505) đi bản Đục, bản Vịn xã Bát Mọt, huyện Thường Xuân. |
Quốc phòng |
51/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
120.000 |
120.000 |
500 |
500 |
119.500 |
119.500 |
36.000 |
17.000 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Thanh Hóa |
|
3 |
Kiên cố hóa kênh 10 xã, huyện Hậu Lộc. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lại và thủy sản |
91/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
76.500 |
63.000 |
500 |
500 |
76.000 |
62.500 |
18.900 |
18.400 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc |
|
4 |
Nâng cấp tuyến đê hữu sông Hoàng đoạn Km28+760 đến Km33+500, huyện Nông Cống. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
87/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
59.000 |
27.000 |
500 |
500 |
58.500 |
26.500 |
8.100 |
7.600 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
|
5 |
Đường giao thông từ bản Thủy Thành đi bản Khà - bản Mùa Xuân xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn. |
Giao thông |
39/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
80.000 |
80.000 |
500 |
500 |
79.500 |
79.500 |
22.500 |
11.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn |
|
6 |
Cầu cứng bản Hậu, xã Tam Lư, huyện Quan Sơn. |
Giao thông |
29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
49.000 |
49.000 |
500 |
500 |
48.500 |
48.500 |
12.000 |
11.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn |
|
7 |
Công trình hệ thống hạ tầng kỹ thuật thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân. |
Công trình công cộng tại các đô thị |
136/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
70.000 |
70.000 |
500 |
500 |
69.500 |
69.500 |
21.000 |
20.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Xuân |
|
8 |
Đường giao thông từ xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân đi xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh. |
Giao thông |
135/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
50.000 |
50.000 |
500 |
500 |
49.500 |
49.500 |
15.000 |
14.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Xuân |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ xã Xuân Cao đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân. |
Giao thông |
138/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
80.000 |
80.000 |
500 |
500 |
79.500 |
79.500 |
24.000 |
12.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân |
|
10 |
Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Càn, xã Nga Phú, huyện Nga Sơn. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
86/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
79.200 |
72.000 |
500 |
500 |
78.700 |
71.500 |
21.600 |
10.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
|
11 |
Đường từ bản Bá, xã Phú Xuân đến cầu cứng xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa. |
Giao thông |
132/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
47.000 |
47.000 |
500 |
500 |
46.500 |
46.500 |
14.700 |
14.200 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa |
|
12 |
Đường từ núi Văn Trinh (ĐT.504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT.506), tỉnh Thanh Hóa. |
Giao thông |
378/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
465.000 |
100.000 |
5.000 |
|
460.000 |
100.000 |
100.000 |
50.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
|
13 |
Đầu tư xây dựng cầu Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy. |
Giao thông |
377/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
330.000 |
90.000 |
5.000 |
|
325.000 |
90.000 |
90.000 |
45.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa |
|
14 |
Nạo vét, thanh thải dải đá ngầm luồng tàu, khu vực cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền nghề cá Lạch Bang, huyện Tĩnh Gia, tĩnh Thanh Hóa. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
93/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; 380/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
70.085 |
70.085 |
1.100 |
1.100 |
68.985 |
68.985 |
62.000 |
30.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa |
|
15 |
Xây dựng Trung tâm tim mạch - hồi sức tích cực - chẩn đoán hình ảnh và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa. |
Y tế, dân số và gia đình |
271/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
379.000 |
50.000 |
|
|
379.000 |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
|
16 |
Đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa. |
Y tế, dân số và gia đình |
2361/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 |
175.000 |
40.000 |
|
|
175.000 |
40.000 |
40.000 |
20.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa |
|
17 |
Đầu tư hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc. |
Y tế, dân số và gia đình |
2665/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 |
110.000 |
30.000 |
|
|
110.000 |
30.000 |
30.000 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
|
18 |
Xây dựng nhà điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ Bệnh viện Đa khoa huyện Như Thanh. |
Y tế, dân số và gia đình |
343/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 |
98.600 |
30.000 |
|
|
98.600 |
30.000 |
30.000 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh |
|
19 |
Đầu tư xây dựng mới một số hạng mục công trình để hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Thường Xuân |
Y tế, dân số và gia đình |
374/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; 402/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
98.200 |
2.000 |
|
|
98.200 |
2.000 |
10.000 |
2.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân |
|
20 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Quan Sơn. |
Y tế, dân số và gia đình |
375/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; 401/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
108.000 |
8.000 |
|
|
108.000 |
8.000 |
20.000 |
8.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn |
|
21 |
Hệ thống thoát nước khu vực thị trấn Vĩnh Lộc và các xã phụ cận huyện Vĩnh Lộc |
Cấp thoát nước |
92/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
52.000 |
27.000 |
500 |
500 |
51.500 |
26.500 |
8.100 |
7.050 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
|
Phụ lục III: DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 416/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành (hoặc thời gian thực hiện dự án) |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2023 |
Số vốn còn thiếu đến hết kế hoạch năm 2023 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 20251 |
Dự kiến kế hoạch vốn NSTW 2024 |
Chủ đầu tư |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn NSTW |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
4.381.731 |
4.234.731 |
3.195.363 |
2.010.869 |
8.689.169 |
3.152.267 |
|
A |
VỐN NSTW THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
2.586.800 |
2.586.800 |
|
|
5.030.369 |
1.751.398 |
|
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
945.033 |
945.033 |
|
|
1.640.539 |
468.635 |
|
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
1.092.850 |
1.092.850 |
|
|
2.154.920 |
821.573 |
|
3 |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
548.917 |
548.917 |
|
|
1.234.910 |
461.190 |
|
B |
VỐN NSTW ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
4.990.294 |
3.658.800 |
1.794.931 |
1.647.931 |
3.195.363 |
2.010.869 |
3.658.800 |
1.400.869 |
|
I |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
3.446.997 |
2.385.800 |
1.572.931 |
1.427.931 |
1.874.066 |
957.869 |
2.385.800 |
952.869 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
2.218.999 |
1.746.600 |
1.197.931 |
1.077.931 |
1.021.068 |
668.669 |
1.746.600 |
668.669 |
|
1 |
Đường giao thông từ Khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa. |
2021-2024 |
490/QĐ-UBND ngày 05/02/2021; 3060/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
900.000 |
716.600 |
466.132 |
464.132 |
433.868 |
252.468 |
716.600 |
252.468 |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2 |
Đường Vạn Thiện đi Bến En. |
2021-2024 |
4166/QĐ-UBND ngày 22/10/2021; 802/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 |
1.181.000 |
920.000 |
637.299 |
544.799 |
543.701 |
375.201 |
920.000 |
375.201 |
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa; UBND huyện Nông Cống; UBND huyện Như Thanh |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn thị trấn Lam Sơn đi xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân. |
2022-2024 |
353/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
137.999 |
110.000 |
94.500 |
69.000 |
43.499 |
41.000 |
110.000 |
41.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa; UBND huyện Thọ Xuân |
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
1.227.998 |
639.200 |
375.000 |
350.000 |
852.998 |
289.200 |
639.200 |
284.200 |
|
1 |
Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn. |
2022-2025 |
1109/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 |
335.998 |
117.000 |
77.500 |
55.000 |
258.498 |
62.000 |
117.000 |
62.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Bỉm Sơn |
2 |
Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung. |
2022-2025 |
394/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 |
140.000 |
89.600 |
55.500 |
55.000 |
84.500 |
34.600 |
89.600 |
34.600 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Trung; UBND huyện Hà Trung |
3 |
Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 524, huyện Nga Sơn. |
2022-2025 |
909/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 |
200.000 |
155.000 |
80.500 |
80.000 |
119.500 |
75.000 |
155.000 |
75.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn; UBND huyện Nga Sơn |
4 |
Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý - Xuân Thọ - Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn. |
2022-2025 |
1863/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 |
150.000 |
80.000 |
55.500 |
55.000 |
94.500 |
25.000 |
80.000 |
20.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn; UBND huyện Triệu Sơn |
5 |
Đường từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối Đường tỉnh 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung. |
2022-2025 |
1798/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
200.000 |
117.600 |
60.500 |
60.000 |
139.500 |
57.600 |
117.600 |
57.600 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc; UBND huyện Vĩnh Lộc |
6 |
Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng (điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân). |
2022-2025 |
1716/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 |
202.000 |
80.000 |
45.500 |
45.000 |
156.500 |
35.000 |
80.000 |
35.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân; UBND huyện Thường Xuân |
II |
Lĩnh vực khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
1.444.300 |
1.203.000 |
166.500 |
165.000 |
1.277.800 |
1.038.000 |
1.203.000 |
433.000 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
1.444.300 |
1.203.000 |
166.500 |
165.000 |
1.277.800 |
1.038.000 |
1.203.000 |
433.000 |
|
1 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường 513 - Khu kinh tế Nghi Sơn. |
2022-2025 |
1660/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
99.300 |
90.000 |
55.500 |
55.000 |
43.800 |
35.000 |
90.000 |
33.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực KKT Nghi Sơn và các KCN |
2 |
Đường nối cao tốc Bắc - Nam, Quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn |
2022-2025 |
4430/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 |
1.345.000 |
1.113.000 |
111.000 |
110.000 |
1.234.000 |
1.003.000 |
1.113.000 |
400.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực KKT Nghi Sơn và các KCN Thanh Hóa; UBND thị xã Nghi Sơn; UBND huyện Nông Cống |
III |
Lĩnh vực quốc phòng |
|
|
98.997 |
70.000 |
55.500 |
55.000 |
43.497 |
15.000 |
70.000 |
15.000 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
98.997 |
70.000 |
55.500 |
55.000 |
43.497 |
15.000 |
70.000 |
15.000 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường thị trấn Mường Lát - Đồn biên phòng 483 - Mốc G3, huyện Mường Lát (GĐ 2). |
2022-2025 |
1185/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 |
98.997 |
70.000 |
55.500 |
55.000 |
43.497 |
15.000 |
70.000 |
15.000 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Thanh Hóa; UBND huyện Mường Lát |
(Kèm theo Nghị quyết số 416/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Số vốn còn thiếu đến hết năm 2023 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025) |
Dự kiến kế hoạch năm 2024 |
Chủ đầu tư |
||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Trong đó: |
Tổng số |
Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2024 |
Kế hoạch vốn vay lại năm 2024 (từ nguồn bội chi ngân sách địa phương) |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong chi: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số vốn nước ngoài |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
Các nguồn vốn khác |
Vốn nước ngoài (Đưa vào cân đối NSTW) |
Vốn nước ngoài (Vốn viện trợ không hoàn lại) |
Vay lại |
Vốn nước ngoài (Đưa vào cân đối NSTW) |
Vốn nước ngoài (Vốn viện trợ không hoàn lại) |
Vốn nước ngoài (Đưa vào cân đối NSTW) |
Vốn nước ngoài (Vốn viện trợ không hoàn lại) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||||||||||||||||
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
Các nguồn vốn khác |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||||||||||||
Vốn vay |
Vốn viện trợ không hoàn lại |
||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
TỔNG SỐ |
|
3.131.593 |
1.239.313 |
|
701.548 |
537.765 |
1.892.280 |
1.253.014 |
26.272 |
612.994 |
1588.655 |
707.232 |
|
169.467 |
537.765 |
881.423 |
595.847 |
14.424 |
271.152 |
1.234.219 |
1.207.947 |
26.272 |
609.949 |
429.281 |
422.673 |
6.608 |
180.668 |
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
3.131.593 |
1.239.313 |
|
701.548 |
537.765 |
1.892.280 |
1.253.014 |
26.272 |
612.994 |
1588.655 |
707.232 |
|
169.467 |
537.765 |
881.423 |
595.847 |
14.424 |
271.152 |
1.234.219 |
1.207.947 |
26.272 |
609.949 |
429.281 |
422.673 |
6.608 |
180.668 |
|
I |
Lĩnh vực công trình công cộng tại các đô thị |
|
3.131.593 |
1.239.313 |
|
701.548 |
537.765 |
1.892.280 |
1.253.014 |
26.272 |
612.994 |
1588.655 |
707.232 |
|
169.467 |
537.765 |
881.423 |
595.847 |
14.424 |
271.152 |
1.234.219 |
1.207.947 |
26.272 |
609.949 |
429.281 |
422.673 |
6.608 |
180.668 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
3.131.593 |
1.239.313 |
|
701.543 |
537.765 |
1.392.230 |
1.253.014 |
26.272 |
612.994 |
1.533.655 |
707.232 |
|
169.467 |
537.765 |
381.423 |
595.347 |
14.424 |
271.152 |
1.234.219 |
1.207.947 |
26.272 |
609.949 |
429.281 |
422.673 |
6.608 |
180.668 |
|
1 |
Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa, vay vốn WB. |
1208/QĐ-TTg ngày 19/9/2018; 1052/QĐ-UBND ngày 25/3/2019; 2828/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 2345/QĐ-UBND ngày 01/7/2022; 344/QĐ-TTg ngày 05/4/2023 |
2.314.277 |
1.115.315 |
|
577.550 |
537.765 |
1.198.962 |
719.377 |
|
479.585 |
1.153.668 |
664.407 |
|
126.642 |
537.765 |
489.261 |
293.556 |
|
195.705 |
674.310 |
674.310 |
|
300.000 |
180.000 |
180.000 |
|
120.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp Thanh Hóa |
2 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ, VBV vốn AFD. |
1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019; 3563/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
817.316 |
123.998 |
|
123.998 |
|
693.318 |
533.637 |
26.272 |
133.409 |
434.987 |
42.825 |
|
42.825 |
|
392.162 |
302.291 |
14.424 |
75.447 |
559.909 |
533.637 |
26.272 |
309.949 |
249.281 |
242.673 |
6.608 |
60.668 |
UBND huyện Ngọc Lặc |
*Ghi chú: Lũy kế vốn bố trí đến năm 2023 tính toán theo số giải ngân thực tế năm 2021, năm 2022 và dự kiến giải ngân năm 2023.