HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 96/NQ-HĐND
|
Tây Ninh,
ngày 20 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14
đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/QH14 ngày
08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày
28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15
tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định
các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 - nguồn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 31
tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 - nguồn ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 2073/TTr-UBND ngày 05
tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về dự kiến Kế hoạch đầu tư
công năm 2024 nguồn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất
thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, bao gồm những nội dung chủ yếu
sau:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2024
nguồn ngân sách nhà nước dự kiến 4.020,162 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn ngân
sách địa phương 2.904,126 tỷ đồng; nguồn vốn ngân sách trung ương 1.116,036 tỷ
đồng.
(Chi tiết theo
Biểu số I.b)
2. Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2024
a) Nguồn ngân sách địa phương:
- Vốn cân đối ngân sách 592 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 500 tỷ
đồng.
- Xổ số kiến thiết 1.800 tỷ đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương 12,126 tỷ
đồng.
b) Nguồn ngân sách trung ương
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
828,296 tỷ đồng.
- Vốn chương trình mục tiêu quốc gia
247,321 tỷ đồng.
- Vốn ODA 40,419 tỷ đồng.
(Kèm theo các Biểu
II.a, II.c, III, IV)
Số vốn trên là dự kiến của địa phương,
sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến, thông báo số kiểm tra, địa phương sẽ
tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024, trình cấp thẩm quyền
phê duyệt theo quy định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết, tiếp tục hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024
trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 7
năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường
vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
Tỉnh Tây Ninh
Biểu
mẫu số I.b
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VÀ DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Năm 2023
|
KH đầu tư
trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nhu cầu kế hoạch
năm 2024
|
Ghi chú
|
Kế hoạch Thủ
tướng CP giao
|
Giải ngân từ
01/01/2023 đến 30/6/2023
|
Ước giải ngân
từ 01/01/2023 đến 30/9/2023
|
Ước giải ngân
từ 01/01/2023 đến 31/01/2024
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
4,061,544
|
1,930,768
|
3,102,451
|
4,475,651
|
24,391,891
|
4,020,162
|
|
1
|
Vốn NSNN
|
4,061,544
|
1,930,768
|
3,102,451
|
4,475,651
|
24,391,891
|
4,020,162
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Vốn ngân sách địa
phương
|
2,796,946
|
1,458,199
|
2,264,000
|
3,314,818
|
19,893,186
|
2,904,126
|
|
-
|
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa
phương (không bao gồm đất, xổ số và bội chi)
|
563,946
|
237,815
|
410,000
|
570,005
|
7,435,089
|
592,000
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
500,000
|
357,018
|
620,000
|
881,813
|
3,193,040
|
500,000
|
|
-
|
Xổ số kiến thiết
|
1,670,000
|
841,140
|
1,200,000
|
1,800,000
|
9,109,560
|
1,800,000
|
|
-
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
63,000
|
22,226
|
34,000
|
63,000
|
155,497
|
12,126
|
|
|
Trong đó: Vốn trái
phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Vốn ngân sách trung
ương bổ sung cho địa phương
|
1,264,598
|
472,569
|
838,451
|
1,160,833
|
4,498,705
|
1,116,036
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
874,700
|
351,930
|
591,000
|
874,700
|
3,520,219
|
828,296
|
|
|
Trong đó: Từ nguồn vốn
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
130,000
|
13,471
|
61,000
|
130,000
|
130,000
|
|
|
-
|
Vốn NSTW thực hiện các Chương trình
MTQG
|
124,661
|
63,895
|
100,000
|
124,661
|
480,543
|
247,321
|
|
|
+ CT MTQG Phát triển
KTXH vùng ĐVDTTS và miền núi
|
7,412
|
789
|
3,000
|
7,412
|
26,352
|
7,955
|
|
|
+ CT MTQG giảm nghèo
bền vững
|
3,079
|
-
|
1,000
|
3,079
|
10,111
|
6,156
|
|
|
+ CT MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
114,170
|
63,106
|
96,000
|
114,170
|
444,080
|
233,210
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
265,237
|
56,744
|
147,451
|
161,472
|
497,943
|
40,419
|
|
2
|
Vốn từ nguồn thu hợp
pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu II.a
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH
MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị
quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu
tư
|
Năm 2023
|
Dự kiến kế hoạch
2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ
1/1/2023 đến 30/6/2023
|
Ước giải ngân
từ 1/1/2023 đến 30/9/2023
|
Ước giải ngân
từ 1/1/2023 đến 31/01/2024
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
26
|
27
|
31
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
5,628,945
|
2,930,000
|
1,016,479
|
744,700
|
368,201
|
338,459
|
614,742
|
530,000
|
1,016,479
|
744,700
|
1,364,296
|
828,296
|
|
A
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
647,776
|
530,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
238,549
|
234,549
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
95,752
|
80,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,549
|
4,549
|
|
1
|
Đường vào đồn Biên phòng Suối Lam
|
B
|
Tân Châu
|
13.653,16m
|
2021-2024
|
677/QĐ-UBND 24/3/2021; 2178/QĐ-UBND 10/9/2021
|
95,752
|
80,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,549
|
4,549
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
năm 2024
|
|
|
|
|
|
552,024
|
450,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
230,000
|
230,000
|
|
1
|
Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam
|
B
|
Tân Biên
|
Xây dựng trạm
kiểm soát liên hợp, nhà ở các lực lượng liên ngành; trạm kiểm soát biên
phòng; quốc môn; đường trục chính, bãi xe, kho
|
2022-2025
|
1108/QĐ-UBND 23-5/2021
|
176,124
|
130,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130,000
|
130,000
|
|
2
|
Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân
|
B
|
Châu Thành
|
Xây dựng trạm
kiểm soát liên hợp, nhà ở các lực lượng liên ngành; trạm kiểm soát biên
phòng; quốc môn; đường trục chính, bãi xe, kho
|
2022-2025
|
1107/QĐ-UBND
23-5/2021
|
202,213
|
170,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
3
|
Nâng cấp đường kết nối với cửa khẩu quốc
tế Tân Nam (đoạn từ cửa khẩu quốc tế Tân Nam đến ngã ba giao ĐT.788 và ĐT
783)
|
B
|
Tân Biên
|
Đường BTXM,
bmđ=8m, bnđ=9m, dài khoảng 11 km
|
2024-2025
|
|
173,687
|
150,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
Đề xuất bổ
sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
B
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
221,183
|
180,000
|
35,000
|
27,000
|
-
|
-
|
15,000
|
10,000
|
35,000
|
27,000
|
155,000
|
153,000
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
221,183
|
180,000
|
35,000
|
27,000
|
-
|
-
|
15,000
|
10,000
|
35,000
|
27,000
|
155,000
|
153,000
|
|
1
|
Trạm bơm Tân Long
|
B
|
Tân Châu
|
Tưới, tiêu diện
tích 732 ha
|
2022-2025
|
1105/QĐ-UBND 23/5/2021
|
221,183
|
180,000
|
35,000
|
27,000
|
|
|
15,000
|
10,000
|
35,000
|
27,000
|
155,000
|
153,000
|
|
C
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
234,834
|
150,000
|
31,000
|
31,000
|
2,862
|
2,862
|
10,000
|
10,000
|
31,000
|
31,000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
234,834
|
150,000
|
31,000
|
31,000
|
2,862
|
2,862
|
10,000
|
10,000
|
31,000
|
31,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Bờ kè chống sạt lở suối Cần Đăng chảy
qua trung tâm thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên
|
B
|
Thị trấn Tân
Biên
|
Dài 1.780m
|
2020-2023
|
1641/QĐ-UBND 31/7/2020
(đ/c) 1434/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 (đ/c)
|
234,834
|
150,000
|
31,000
|
31,000
|
2,862
|
2,862
|
10,000
|
10,000
|
31,000
|
31,000
|
|
|
|
D
|
LĨNH VỰC GIAO
THÔNG
|
|
|
|
|
|
4,525,152
|
2,070,000
|
950,479
|
686,700
|
365,339
|
335,597
|
589,742
|
510,000
|
950,479
|
686,700
|
770,747
|
270,747
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
1,108,915
|
870,000
|
295,700
|
286,700
|
114,080
|
114,080
|
160,000
|
160,000
|
295,700
|
286,700
|
170,747
|
170,747
|
|
1
|
Đường 794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu
Sài Gòn (giai đoạn 2)
|
B
|
Tân Châu
|
16km BTXM
|
2021-2024
|
2688/QĐ-UBND
03/11/2020; 857/QĐ-UBND 14/4/2021
|
499,942
|
370,000
|
109,000
|
100,000
|
26,912
|
26,912
|
40,000
|
40,000
|
109,000
|
100,000
|
115,749
|
115,749
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT.795
|
B
|
Tân Châu, Tân Biên
|
36,2km BTN
|
2021-2024
|
1036/QĐ-UBND 11/5/2021
|
608,973
|
500,000
|
186,700
|
186,700
|
87,168
|
87,168
|
120,000
|
120,000
|
186,700
|
186,700
|
54,998
|
54,998
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
3,416,237
|
1,200,000
|
654,779
|
400,000
|
251,259
|
221,517
|
429,742
|
350,000
|
654,779
|
400,000
|
600,000
|
100,000
|
|
3
|
Đường liên tuyến kết nối vùng
N8-ĐT.787B-ĐT.789
|
A
|
TX Trảng Bàng, DMC
|
46,5km BTN,
bmđ=19,5m, bnđ=22,5m
|
2021-2026
|
1492/QĐ-UBND 12/7/2021
|
3,416,237
|
1,200,000
|
654,779
|
400,000
|
251,259
|
221,517
|
429,742
|
350,000
|
654,779
|
400,000
|
600,000
|
100,000
|
Dự án quan trọng,
có tính chất liên vùng
|
E
|
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP
VÀ KHU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
410,042
|
360,400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200,000
|
170,000
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới
năm 2024
|
|
|
|
|
|
410,042
|
360,400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200,000
|
170,000
|
|
1
|
Đầu tư các dự án thuộc Khu kinh tế cửa
khẩu Mộc Bài
|
|
Khu KTCK Mộc
Bài huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Đường giao
thông nội bộ KKTCK
|
2022-2025
|
1106/QĐ-UBND 23/5/2021
|
410,042
|
360,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
170,000
|
|
Biểu
mẫu II.b
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC
NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị
quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2023
|
Đã bố trí vốn
đến hết KH năm 2023
|
Dự kiến KH
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội -
|
Nhu cầu kế hoạch
2024 cho nhiệm vụ, dự án từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ 01/01/2023 đến
30/6/2023
|
Ước giải ngân
từ 01/01/2023 đến 30/9/2023
|
Ước giải ngân
từ 01/01/2023 đến 31/01/2024
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó, đã
giao kế hoạch năm 2023
|
Tổng số)
|
Trong đó: Chuẩn
bị đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Chuẩn
bị đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Chuẩn
bị đầu tư
|
1
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
II
|
12
|
13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
159,096
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
13,471
|
13,471
|
61,000
|
61,000
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
|
130,000
|
|
|
|
|
A
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
|
159,096
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
13,471
|
13,471
|
61,000
|
61,000
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
|
130,000
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
159,096
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
13,471
|
13,471
|
61,000
|
61,000
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
|
130,000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án dầu tu xây dựng Trung tâm Y tế
huyện Dương Minh Châu Tây Ninh
|
C
|
huyện Dương
Minh Châu
|
Diện tích 1.513m2
|
2021 - 2023
|
43/QĐ- SKHĐT 31/12/202 ...
|
18.993
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
9,534
|
9,534
|
12,000
|
12.000
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
|
18,000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh
tật (CDC) tỉnh Tây Ninh
|
B
|
TP. Tây Ninh
|
Diện tích
3.325m2; Trang thiết bị
|
2021- 2024
|
.../QĐ- UBND 17/12/2020; ...
|
76,747
|
51,000
|
51,000
|
51,000
|
3,937
|
3,937
|
31,000
|
31,000
|
51.000
|
51,000
|
51,000
|
51,000
|
51,000
|
|
51,000
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư Trang thiết bị cho 06 Trung tâm
Y tế huyện và 42 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Tây Ninh
|
B
|
toàn tỉnh
|
Mua sắm trang thiết bị
|
2022- 2024
|
|
63,356
|
61,000
|
61.000
|
61,000
|
|
|
18000
|
18000
|
61.000
|
61000
|
61,000
|
61,000
|
61,000
|
|
61,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu II.c
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị
quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Năm 2023
|
Đã bố trí vốn
đến hết KH năm 2023
|
Dự kiến KH
trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nhu cầu kế hoạch
2024
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ
01/01/2023 đến 30/6/2023
|
Ước giải ngân
từ 01/01/2023 đến 30/9/2023
|
Ước giải ngân
từ 01/01/2023 đến 31/01/2024
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
558,961
|
124,661
|
217,005
|
63,895
|
414,000
|
100,000
|
558,961
|
124,661
|
1,967,176
|
228,332
|
2,991,832
|
480,543
|
699,438
|
247,321
|
|
1
|
PT KT-XH vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi
|
8,612
|
7,412
|
789
|
789
|
3,000
|
3,000
|
8,612
|
7,412
|
14,707
|
13,507
|
33,752
|
26,352
|
9,148
|
7,955
|
|
2
|
Giảm nghèo bền vững
|
3,579
|
3,079
|
|
|
1,000
|
1,000
|
3,579
|
3,079
|
4,455
|
3,955
|
12,000
|
10,111
|
7,079
|
6,156
|
|
3
|
Xây dựng nông thôn mới
|
546,770
|
114,170
|
216,216
|
63,106
|
410,000
|
96,000
|
546,770
|
114,170
|
1,948,014
|
210,870
|
2,946,080
|
444,080
|
683,210
|
233,210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|