HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 221/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 28
tháng 8 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ THÔNG TIN DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022, 2023 VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng
4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29
tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ
vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 407/BC-BDT ngày 27 tháng 8
năm 2023 của Ban Dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh một số thông tin danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày
20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La như sau:
1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện của
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hoá
hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực
tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu.
2. Điều chỉnh quy mô của Dự án cải tạo cơ sở
vật chất và đầu tư trang thiết bị phục vụ đánh giá kỹ năng cho các ngành nghề
Điện công nghiệp và nghề Công nghệ ô tô.
3. Các thông tin khác giữ nguyên theo Nghị
quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La.
(Chi tiết tại Biểu
số 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 và năm 2023 nguồn
ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi như sau:
1. Tổng vốn đề nghị điều chỉnh: 252.535 triệu
đồng. Trong đó: kế hoạch năm 2022: 93.064 triệu đồng; kế hoạch năm 2023:
159.471 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh:
a) Điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
trung ương năm 2022 (đã được phép kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân
sang năm 2023 tại Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11/11/2022 của Quốc hội):
93.064 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm 93.064 triệu đồng kế hoạch vốn đầu
tư năm 2022 đã phân bổ cho các đơn vị để thực hiện Dự án 1, Tiểu dự án 2- Dự án
3, Tiểu dự án 1 - Dự án 4, Tiểu dự án 1 - Dự án 9, Tiểu dự án 2 - Dự án 10 thuộc
Chương trình nhưng chậm tiến độ, không có khả năng giải ngân trong năm 2023.
- Điều chỉnh tăng 93.064 triệu đồng cho các đơn vị
có nhu cầu bổ sung để đẩy nhanh tiến độ thực hiện Dự án 2, Tiểu dự án 1 - Dự án
4, Tiểu dự án 1 - Dự án 5, Tiểu dự án 1 - Dự án 9 thuộc Chương trình.
b) Điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
trung ương năm 2023: 159.471 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm 159.471 triệu đồng kế hoạch vốn đầu
tư năm 2023 đã phân bổ cho các đơn vị để thực hiện Dự án 1, Tiểu dự án 2 - Dự
án 3, Tiểu dự án 1 - Dự án 4, Tiểu dự án 1 - Dự án 5, Tiểu dự án 1 - Dự án 9,
Tiểu dự án 2 - Dự án 10 thuộc Chương trình nhưng chậm tiến độ, không có khả
năng giải ngân trong năm 2023.
- Điều chỉnh tăng 159.471 triệu đồng cho các đơn vị
có nhu cầu bổ sung để đẩy nhanh tiến độ thực hiện Dự án 1, Tiểu dự án 1 - Dự án
4 thuộc Chương trình.
(Chi tiết tại Biểu số 02, Biểu 02a, Biểu 02a1,
Biểu 02b kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu
HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khoá XV, Kỳ
họp chuyên đề lần thứ mười ba thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, DT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu
số 01
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ THÔNG TIN DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
Tiểu dự án 1:
Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn thuộc Dự án 4: Phát
triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
(Kèm theo Nghị
quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Danh mục Chương
trình/dự án
|
Nội dung đã phê
duyệt tại Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Nội dung đề nghị
điều chỉnh
|
1
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo cơ sở vật chất
và đầu tư trang thiết bị phục vụ đánh giá kỹ năng cho các nghề Điện công nghiệp
và nghề Công nghệ ô tô
|
Quy mô:
- Cải tạo, sửa chữa nhà đa năng 400 chỗ: Nhà 2 tầng
diện tích xây dựng khoảng Sxd =670m2, tổng diện tích sàn khoảng Ssàn=1150m2;
- Cải tạo sửa chữa nhà điều hành sân tập sát hạch:
Nhà 1 tầng diện tích xây dựng khoảng Sxd=175m2;
- Cải tạo sửa chữa sân tập sát hạch: Diện tích
khoảng S=30.000m2;
- Mua sắm thiết bị bao gồm: Thiết bị cho nhà ăn
đa năng, thiết bị đánh giá kỹ năng cho các nghề điện công nghiệp và nghề công
nghệ ô tô.
|
Quy mô:
- Cải tạo, sửa chữa nhà ăn: Nhà 2 tầng diện tích
khoảng Sxd = 670m2, tổng diện tích sàn khoảng Ssàn = 1.150m2;
- Cải tạo sửa chữa sân tập sát hạch: Nhà điều
hành 1 tầng diện tích khoảng Sxd = 175m2; Sân tập sát hạch: Diện tích khoảng
S=30.000m2;
- Mua sắm thiết bị bao gồm: Mua sắm bổ sung thiết
bị cho nhà ăn; Mua sắm thiết bị đánh giá kỹ năng cho các nghề Điện công nghiệp
và nghề Công nghệ ô tô.
|
II
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ
thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành
sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu
|
Địa điểm: Trung tâm dịch vụ việc làm (Phường
Chiềng Sinh, thành phố Sơn La)
|
Địa điểm: Trung tâm dịch vụ việc làm (Phường
Chiềng Sinh, thành phố Sơn La), UBND các xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Quy mô:
Mua sắm, đầu tư trang thiết bị công nghệ thông
tin; Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Sơn
La; Xây dựng ứng dụng dịch vụ việc làm trên nền tảng mobile; Xây dựng phần mềm
phân tích dự báo thông tin thị trường lao động.
|
Quy mô:
Mua sắm, đầu tư trang thiết bị công nghệ thông
tin tại Trung lâm dịch vụ việc làm, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh; Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
Sơn La; Xây dựng ứng dụng dịch vụ việc làm trên nền tảng mobile; Xây dựng phần
mềm phân tích dự báo thông tin thị trường lao động.
|
Biểu
số 02
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022, NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị
quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nhiệm vụ, dự án
|
Kế hoạch vốn
giao
|
Phương án điều
chỉnh
|
Kế hoạch sau điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
TỔNG SỐ
|
1.301.897
|
252.535
|
252.535
|
1.301.897
|
|
A
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
578.975
|
93.064
|
93.064
|
578.975
|
Chi tiết theo biểu
2a
|
1
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiểu đất ở, nhà ở,
đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
79.412
|
513
|
|
78.899
|
|
2
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân
cư ở những nơi cần thiết
|
32.217
|
|
39.659
|
71.876
|
|
3
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền
vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa
theo chuỗi giá trị (Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá
trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và
thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
6.181
|
6.181
|
|
|
|
4
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ
sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các
đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc (Tiểu dự án 1. Đầu tư hạ tầng thiết
yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi)
|
319.554
|
64.426
|
29.478
|
284.606
|
|
5
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các
trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ
thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc
thiểu số)
|
55.953
|
|
9.000
|
64.953
|
|
6
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số
rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn (Tiểu Dự án 1: Đầu tư tạo
sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít
người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn)
|
74.977
|
11.263
|
14.927
|
78.641
|
|
7
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong
vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương
trình (Tiểu dự án 2: ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế -
xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
10.681
|
10.681
|
|
|
|
B
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
722.922
|
159.471
|
159.471
|
722.922
|
Chi tiết theo biểu
2b
|
1
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở,
đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
69.310
|
7.390
|
36.395
|
98.315
|
|
2
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền
vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa
theo chuỗi giá trị (Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá
trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và
thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
7.249
|
7.249
|
|
|
|
3
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ
sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn
vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc (Tiểu dự án 1. Đầu tư hạ tầng thiết yếu
phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
447.883
|
81.539
|
123.076
|
489.420
|
|
4
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các
trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ
thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc
thiểu số)
|
78.423
|
21.000
|
|
57.423
|
|
5
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số
rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn (Tiểu Dự án 1: Đầu tư tạo
sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít
người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn)
|
105.087
|
27.323
|
|
77.764
|
|
6
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động
trong vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện
Chương trình (Tiểu dự án 2: ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển
kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi)
|
14.970
|
14.970
|
|
|
|
Biểu
số 02a
PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 (ĐÃ ĐƯỢC KÉO DÀI SANG NĂM 2023) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị
quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Tổng số vốn điều chỉnh
|
Phương án điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất
sản xuất, nước sinh hoạt
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư ở
những nơi cần thiết
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững,
phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi
giá trị (Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng
dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư
vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản
xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị
sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc (Tiểu dự án 1. Đầu tư hạ tầng thiết yếu
phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường
phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông
có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu
số)
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất
ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn (Tiểu Dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế
bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người,
nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn)
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong
vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương
trình (Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế -
xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
|
Tổng số
|
93.064
|
93.064
|
79.412
|
513
|
-
|
78.899
|
32.217
|
-
|
39.659
|
71.876
|
6.181
|
6.181
|
-
|
-
|
319.554
|
64.426
|
29.478
|
284.606
|
55.953
|
-
|
9.000
|
64.953
|
74.977
|
11.263
|
14.927
|
78.641
|
10.681
|
10.681
|
-
|
-
|
Dự án 1 chi tiết có Biểu 2a.1 kèm theo
|
I
|
Cấp tỉnh quản lý
|
86.370
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.426
|
64.426
|
-
|
-
|
46.031
|
-
|
-
|
46.031
|
11.263
|
11.263
|
-
|
-
|
10.681
|
10.681
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó: Ban Dân tộc
tỉnh
|
10.681
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.681
|
10.681
|
|
|
|
II
|
Cấp huyện quản
lý
|
6.694
|
93.064
|
79.412
|
513
|
-
|
78.899
|
32.217
|
-
|
39.659
|
71.876
|
6.181
|
6.181
|
-
|
-
|
255.128
|
-
|
29.478
|
284.606
|
9.922
|
-
|
9.000
|
18.922
|
63.714
|
-
|
14.927
|
78.641
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Huyện Bắc Yên
|
-
|
29.616
|
5.333
|
|
|
5.333
|
6.276
|
|
4.000
|
10.276
|
|
|
|
|
22.222
|
|
23.616
|
45.838
|
1.619
|
|
2 000
|
3.619
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Huyện Mai Sơn
|
-
|
3.738
|
5.695
|
|
|
5.695
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
19.598
|
|
3.738
|
23.336
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Mộc Châu
|
-
|
3.624
|
5.437
|
|
|
5.437
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
9.626
|
|
2.124
|
11.750
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Phù Yên
|
-
|
8.599
|
5.565
|
|
|
5.565
|
2.715
|
|
8.599
|
11.314
|
|
|
|
|
45.780
|
|
|
45.780
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
5
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
-
|
13.042
|
4.455
|
|
|
4.455
|
3.280
|
|
7.602
|
10.882
|
|
|
|
|
17.333
|
|
|
17.333
|
|
|
|
-
|
16.463
|
|
5.440
|
21.903
|
|
|
|
-
|
|
6
|
Huyện Mường La
|
-
|
6.469
|
4.333
|
|
|
4.333
|
3.830
|
|
|
3.830
|
|
|
|
|
22.577
|
|
|
22.577
|
|
|
|
-
|
33.763
|
|
6.469
|
40.232
|
|
|
|
-
|
|
7
|
Huyện Sông Mã
|
-
|
6.000
|
10.820
|
|
|
10.820
|
5.140
|
|
6.000
|
11.140
|
|
|
|
|
26.700
|
|
|
26.700
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
8
|
Huyện Sốp Cộp
|
68
|
-
|
3.036
|
68
|
|
2.968
|
5.560
|
|
|
5.560
|
|
|
|
|
11.531
|
|
|
11.531
|
4.152
|
|
|
4.152
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
9
|
Huyện Thuận Châu
|
-
|
5.518
|
9.515
|
|
|
9.515
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
41.135
|
|
|
41.135
|
2.214
|
|
2.500
|
4.714
|
13.488
|
|
3.018
|
16.506
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Yên Châu
|
-
|
10.806
|
14.262
|
|
|
14.262
|
2.666
|
|
7.806
|
10.472
|
|
|
|
|
18.934
|
|
|
18.934
|
1.937
|
|
3.000
|
4.937
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
11
|
Huyện Vân Hồ
|
6.181
|
5.652
|
7.065
|
|
|
7.065
|
2.750
|
|
5.652
|
8.402
|
6.181
|
6.181
|
|
|
19.692
|
|
|
19.692
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
12
|
Thành phố
|
445
|
-
|
3.898
|
445
|
|
3.453
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 02a1
CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN DỰ ÁN 1 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị
quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
Huyện, thành phố
|
Kế hoạch vốn
năm 2022
|
Phương án điều
chỉnh
|
Kế hoạch vốn đầu
tư sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
513
|
513
|
-
|
-
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
513
|
513
|
-
|
-
|
|
*
|
Thành phố Sơn La
|
445
|
445
|
-
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ đất ở
|
120
|
120
|
|
-
|
|
2
|
Hỗ trợ nhà ở
|
280
|
280
|
|
-
|
|
3
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
45
|
45
|
|
-
|
|
*
|
Huyện Sốp Cộp
|
68
|
68
|
-
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ đất ở
|
68
|
68
|
|
|
|
Biểu
số 2b
PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị
quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Tổng số vốn điều chỉnh
|
Phương án điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất
sản xuất, nước sinh hoạt
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững,
phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi
giá trị (Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng
dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư
vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản
xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị
sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc (Tiểu dự án 1. Đầu tư hạ tầng thiết yếu
phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường
phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông
có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu
số)
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất
ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn (Tiểu Dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế
bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người,
nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn)
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong
vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương
trình (Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế -
xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
|
Tổng số
|
159.471
|
159.471
|
69.310
|
7.390
|
36.395
|
98.315
|
7.249
|
7.249
|
-
|
-
|
447.883
|
81.539
|
123.076
|
489.420
|
78.423
|
21.000
|
-
|
57.423
|
105.087
|
27.323
|
-
|
77.764
|
14.970
|
14.970
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Cấp tỉnh
|
144.832
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81.539
|
81.539
|
|
-
|
64.934
|
21.000
|
-
|
43.934
|
27.323
|
27.323
|
-
|
-
|
14.970
|
14.970
|
-
|
-
|
|
II
|
Cấp huyện
|
14.639
|
159.471
|
69.310
|
7.390
|
36.395
|
98.315
|
7.249
|
7.249
|
-
|
-
|
366.344
|
-
|
123.076
|
489.420
|
13.489
|
-
|
-
|
13.489
|
77.764
|
-
|
-
|
77.764
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Huyện Bắc Yên
|
-
|
1.114
|
4.962
|
|
1.114
|
6.076
|
|
|
|
-
|
35.252
|
|
-
|
35.252
|
1.493
|
|
|
1.493
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Huyện Mai Sơn
|
-
|
5.600
|
6.262
|
|
5.600
|
11.862
|
|
|
|
|
30.083
|
|
-
|
30.083
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Mộc Châu
|
1.918
|
11.045
|
6.073
|
1.918
|
5.430
|
9.585
|
|
|
|
|
15.380
|
|
5.615
|
20.995
|
1.402
|
|
|
1.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Phù Yên
|
-
|
25.539
|
6.551
|
|
3.628
|
10.179
|
|
|
|
-
|
53.281
|
|
21.911
|
75.192
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
5
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
-
|
13.033
|
3.422
|
|
4.744
|
8.166
|
|
|
|
-
|
12.607
|
|
8.289
|
20.896
|
|
|
|
-
|
8.827
|
|
|
8.827
|
|
|
|
-
|
|
6
|
Huyện Mường La
|
-
|
19.553
|
3.214
|
|
2.971
|
6.185
|
|
|
|
-
|
34.278
|
|
16.582
|
50.860
|
|
|
|
-
|
48.260
|
|
|
48.260
|
|
|
|
-
|
|
7
|
Huyện Sông Mã
|
-
|
16.652
|
6.838
|
|
222
|
7.060
|
|
|
|
-
|
43.128
|
|
16.430
|
59.558
|
1.787
|
|
|
1.787
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
8
|
Huyện Sốp Cộp
|
120
|
7.212
|
2.807
|
120
|
-
|
2.687
|
|
|
|
-
|
17.665
|
|
7.212
|
24.877
|
3.829
|
|
|
3.829
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
9
|
Huyện Thuận Châu
|
-
|
15.306
|
5.172
|
|
4.294
|
9.466
|
|
|
|
|
64.423
|
|
11.012
|
75.435
|
1.787
|
|
|
1.787
|
20.677
|
|
|
20.677
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Yên Châu
|
-
|
11.249
|
12.624
|
|
800
|
13.424
|
|
|
|
-
|
28.409
|
|
10.449
|
38.858
|
1.787
|
|
|
1.787
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
11
|
Huyện Vân Hồ
|
12.311
|
30.947
|
7.664
|
5.062
|
5.371
|
7.973
|
7.249
|
7.249
|
|
-
|
31.838
|
|
25.576
|
57.414
|
1.404
|
|
|
1.404
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
12
|
Thành phố
|
290
|
2.221
|
3.721
|
290
|
2.221
|
5.652
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|